Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Toán 5 chương 3 bài 4: Diện tích hình thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.42 KB, 4 trang )

* Giáo án hay – Giờ học tốt *

TOÁN
(91)
DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I – MỤC TIÊU:

Giúp học sinh: - Hình thành công thức tính diện tích hình thang.
- Nhớ và vận dụng công thức tính diện tích hình thang để giải các bài tập có liên
quan.
II – CHUẨN BỊ:

- Gv: Chuẩn bị bảng phụ và các mảnh bìa có hình dạng như hình vẽ trong sách giáo
khoa.
- Hs: Chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, kéo, thước kẻ.
III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG

1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Nội dung bài 90.
2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Giảng bài:
+ Hình thành công thức.
- Diện tích hình thang bằng
tổng độ dài hai đáy nhân với
chiều cao (cùng một đơn vị
đo) rồi chia cho 2.

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN


! Nêu đặc điểm của hình thang. - 1 học sinh trả lời.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.

- Giáo viên nêu vấn đề: Tính
diện tích hình thang ABCD.
- Giáo viên dẫn dắt học sinh
xác định trung điểm M của
cạnh BC.
( a + b) × h
- Cắt rời hình tam giác ABM.
S=
2
- Ghép thành hình tam giác lớn.
( S là diện tích, a là đáy lớn, ! Học sinh thực hành trên giấy
b là đáy bé, h là chiều cao.
kẻ ô.
? Em có nhận xét gì về diện
tích hình tam giác ADK và
hình thang ABCD?
! Nêu cách tính diện tích hình
tam giác. (như sách giáo khoa).
! Nhận xét về mối quan hệ giữa
các yếu tố của hai hình để rút
ra công thức tính diện tích hình
thang.
- Giáo viên kết luận, ghi công
thức tính diện tích hình thang
lên bảng.
*


HĐ HỌC SINH

Trần Xuân Trưởng – Trường Tiểu học Hồng Phong 2*

- Nghe.
- Nghe.
- Quan sát.

- Lớp thực hành.
- Bằng nhau.

- Trả lời.

- Nghe.


* Giáo án hay – Giờ học tốt *

* Luyện tập:
1. Tính diện tích hình thang:
(12 + 8) × 5
= 50 (cm2)
2
(9,4 + 6,6) × 10,5
b)
= 84(m2)
2
(9 + 4) × 5
2. a)
= 32,5 (cm2)

2

a)

b)

(7 + 3) × 4
= 20(cm2)
2

3. Chiều cao của hình thang:
(110 + 909,2) : 2 = 100,1 (m)

Diện tích ...

(110 + 90,2) × 100,1
=10020,01
2

(m2).

III – Củng cố:

*

! Nhắc lại công thức tính diện
tích hình thang lên bảng.
! Đọc và nêu yêu cầu bài 1.
! Vận dụng công thức tính diện
tích hình thang.

! Đọc bài làm, theo dõi, nhận
xét.
! Đọc và nêu yêu cầu ý a.
! Lớp tự làm ý a.
! Đổi chéo vở kiểm tra.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
! Đọc và nêu yêu cầu ý b.
? Hình thang vuông là gì?
? Muốn tính diện tích hình
thang vuông ta làm như thế
nào?
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm
vở.
- Nhận xét, cho điểm.
! Đọc bài toán 3.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
? Muốn tìm diện tích của hình
thang ta phải biết mấy yếu tố?
? Đã biết mấy yếu tố? Phải đi
tìm yếu tố nào?
- Phải tìm chiều cao.
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm
vở.
- Thu chấm, nhận xét, chữa bài.
? Hôm nay chúng ta học bài gì?
? Muốn tính diện tích hình
thang ta làm như thế nào?
? Muốn xác định chiều cao của
hình thang vuông ta cần chú ý

điều gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị giờ học sau.

Trần Xuân Trưởng – Trường Tiểu học Hồng Phong 2*

- 2 học sinh nhắc
lại.
- 1 học sinh đọc
yêu cầu.
- 2 học sinh lên
bảng.
- 1 học sinh đọc.
- Lớp làm vở.

- 1 học sinh.
- Trả lời.
- Trả lời.

- 1 học sinh lên
bảng, lớp làm vở.
- 1 học sinh đọc.
- Hai đáy....
- Tìm diện tích.
- Trả lời.

- 1 học sinh lên
bảng, lớp làm vở.
- Trả lời.



Bài soạn môn Toán 5

TOÁN
(92)
LUYỆN TẬP
I – MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thang (kể cả hình thang
vuông) trong các tình huống khác nhau.
II – CHUẨN BỊ:

- Chuẩn bị bảng phụ.
III – HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
NỘI DUNG
1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Công thức tính diện tích hình
thang.
2. Bài mới: (32 phút)
* Giới thiệu bài.
* Luyện tập:
1. Tính diện tích hình thang:
a) (14+6) × 7: 2=70 (cm2)
2 1 9
21
b) ( ( + ) × : 2 = (m2)
3 2 4
16
c) (2,8+1,8) × 0,5 : 2 =

1,15 (m2)
2. §¸y bÐ: 120 : 3 × 2 = 80
(m)
ChiÒu cao: 80 – 5 = 75
(m)
S: (120+80)× 75: 2=7500
(m2)
Sè thãc thu ®îc lµ:
7500 : 100 × 64,5 =
4837,5 (kg)

*

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HĐ HỌC SINH

! Nêu công thức tính diện tích - 2 học sinh trả lời.
hình thang.
- Nhận xét, cho điểm.
- Nghe.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Nghe.
! Đọc và nêu yêu cầu bài 1.
! Lớp vận dụng công thức làm
vở.
! Đọc bài làm.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
kết quả học tập của học sinh.
! Đọc và nêu yêu cầu bài tập 2.

? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
? Muốn tìm số ki-lô-gam thóc
thu hoạch được ta phải biết gì?
? Muốn tìm diện tích thửa
ruộng ta làm như thế nào?
? Muốn tìm độ dài đáy bé và
chiều cao ta làm như thế nào?
! 1 học sinh lên bảng, lớp làm
vở. Giáo viên giúp đỡ học sinh.

Trần Xuân Trưởng – Trường Tiểu học Hồng Phong 2*

- 1 học sinh đọc.
- Lớp làm vở.
- Nối tiếp trình bày
- Nghe.
- 1 học sinh đọc.
- Trả lời.

- 1 học sinh lên
bảng, lớp làm vở.


Bài soạn môn Toán 5

3. C¶ hai ý ®Òu ®óng.

III – Cñng cè:


*

- Nhận xét, đánh giá kết quả
của học sinh.
! Đọc yêu cầu bài 3.
! Quan sát hình cho ta biết yếu
tố nào?
! Lớp làm vở.
! Đổi chéo vở kiểm tra.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
bài làm của học sinh.
? Muốn tính diện tích hình
thang ta phải biết mấy yếu tố?
Đó là những yếu tố nào?
Những yếu tố đó phải như thế
nào với nhau?
- Nhận xét, đánh giá giờ học.

Trần Xuân Trưởng – Trường Tiểu học Hồng Phong 2*

- Nhận xét bài làm
trên bảng.
- 1 học sinh đọc.
- Trả lời.
- Lớp làm vở.
- Đổi chéo vở kiểm
tra.
- Nghe.




×