VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
PHẠM THỊ THU HƯƠNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG TỪ THỰC TIỄN ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TẠI
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chuyên ngành: Luật Hiến pháp và Luật Hành chính
Mã số: 60.38.01.02
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. Vũ Trọng Hách
HÀ NỘI 2018
LỜI CAM ĐOAN
T
nc
n
ng
ngh n c
h c. S
ch
c ng r nh ngh n c
c
ng c ng
các c
r ng
c r nh
nc
n
c ng r nh n
c
r ng
n
r ng
n
r c
. Các n
n
ác g
hác.
Hà Nội
à
Tác i
ăm 2018
uận v n
Phạm Thị Thu Hươn
r ng
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
Chươn 1: NH NG V N Đ L LUẬN V THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THƠNG............................................................................6
1. 1. Th
ục h nh chính
1.2. Th c h n h
1.3. Các
cử
ục h nh chính
ác
ng
cử
n h ng ............................................6
cử
n h ch n h
cử
ên thơng ...............................14
ục h nh chính
cử
cử
n
thơng ..........................................................................................................................19
Chươn 2: THỰC T ẠNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG Ở ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI......................23
2.1. Th c rạng pháp
2.2. Th c rạng h
cử
n h ng c
h ục h nh chính
ục h nh chính
UBND
2.3. Đánh g á ch ng
cử
h ch n h
cử
n h ng .............23
ục h nh chính
cử
n ạ Th nh ph H N ............................................28
h c rạng h
n h ng c
cử
n nh n
ục
n
h ch n h
ục h nh chính
cử
n ạ Th nh ph H N .....................39
Chươn 3: QUAN ĐI M VÀ GI I PH P Đ I MỚI THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TỪ THỰC TIỄN ỦY BAN
NHÂN DÂN QUẬN TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI ...............................................54
3.1.
n
n h ng
3.2. G
h c
h
h c
n
pháp
n
ục h nh chính
n nh n
h ch n h
n nh n
n
n
cử
h
ục h nh chính
cử
n ạ Th nh ph H N ......................54
ục h nh chính
cử
cử
n h ng
n ạ Th nh ph H N ............................................57
KẾT LUẬN ..............................................................................................................69
TÀI LIỆU THAM KH O ......................................................................................71
DANH MỤC K HIỆU C C CH
CBCC
Cán
ССНС
C cách h nh chính
CNTT
C ng ngh h ng n
DVC
Dịch ụ c ng
ĐKKD
Đ ng í
GD&ĐT
Gá
HCNN
H nh chính nh n
HĐND
H
ISO
T ch c
LĐTB&XH
L
MC, MCLT
M
TN&TKQ
T p nh n
TTHC
Th
ục h nh chính
UBND
Uỷ
n nh n
VIẾT TẮT
C ng ch c
nh
nh
ục
ạ
ồng nh n
n
ch ẩn h
ng h
cử
c
ng
cử
r
n
nh
c
ãh
n h ng
DANH MỤC C C B NG, SƠ ĐỒ
Số hiệu
Tên bảng, sơ đồ
Bảng 1.1.
S
n h ng
11
Bảng 2.1.
S
ng TTHC h c h n c UBND
n ạ
Th nh ph H N
Các ĩnh c h c h n c ng c p DVC
c
3c p
n ạ Th nh ph H N
B ng
chỉ
h c h n c ch
cử
cử
n h ng UBND
n ạ Th nh ph H N
B ng
chỉ
c cách h ục h nh chính
UBND
n ạ Th nh ph H N
B ng K
h c h n p nh n
r
h
ục h nh chính
cử
cử
n h ng ạ
ph n p nh n hồ
r
n Cầ G
n 2011 – 2016.
B ng
h c h n p nh n
r
h
ục h nh chính
cử
cử
n h ng r n
n
n Th nh X n n 2011 – 2017.
M h nh p nh n ạ
n g
nh n r
ạ
n.
Mô h nh p nh n g
r
n h n.
33
Bảng 2.2.
Bảng 2.3.
Bảng 2.4.
Bảng 2.5
Bảng 2.6
Sơ đồ 1.1:
Sơ đồ 1.2:
ánh g ữ c ch
cử
Trang
cử
34
40
41
42
43
10
10
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Tr ng ph n họp Chính ph
Ng
n X n Phúc ã nh n
chỉ ạ
h nh
h
“
nh ngh p ng ờ
chính
n các c p. V c g
ch
ng h
r ng
c
c
n
ng h
n n
nh
ầ
Th
ã
h ng TTHC
ạ
h n
h c
c phá h
c
r ng h c
ch
rò
ph n h
ách nh
nc n
ục chặ chẽ
c
ng ã h
n
h
n
h
c
cầ
n
ĩnh
c
ạnh h c
h
nỗ
c
các c p chính
TTHC
hách
p h ch n
n ị
r
c
gá
ị ph
1
n
nh
n cần
ch TTHC
c h ch n
TTHC nh
những
n
ịp hờ
n
cầ
h ng g
r ng
c ch pháp ý g
á phù h p
ng.
r ờng
chỉ
n c ng ằng
c
h n
nh h ạ
h h ng TTHC
n-
học
nh h nh h c
ằng
ặ r r ng g
nh ạch
ác
rúc
n n h nh
cc
nh ngh p r ng
ặ r nh
ph
cc
c p r ng ẩ
ng nh
c
á chính
ch nghĩ (XHCN) c
n rọng c
áp ng những
ính c ng h
ch c c
h
ng
ch c
c g p phần h n h n h ch c
ch ng ờ
nh. Mặc ù
r
ng c
h ng phụ h
h ng ầ
các
ã
hị r ờng ịnh h
h ạ
n h nh CCHC r n nh
n
c
phục ụ”
c ch cá nh n
h
ng cần
c
ng Chính ph
h
cách h c
C cách h nh chính (CCHC). The ch
ph
c ng
c
ng h c
n ạ
c ng ch c r ng
chọn những n
c cách TTHC
n ph
n nh nh ch ng h
ng. Đ n ng c
Nh n
ã
Chính ph
c
c ng
r nh
n ị ph
Đ ng
ã c nh
phá c
h
ục h nh chính (TTHC)
ng
chính hờ g n
h n r ng
n
ng Chính ph
n ẽ ch
ng “Chính ph
chính ác h n
á h nh chính c ch
các c p
n
nh nh h nh chính”
nh ngh p c h
nh
ạnh: Chính ph
ịng c
Chính ph
r
h ờng ỳ háng 4/2016 Th
ính ch
h
ng
ạ
S
nh
n
c
các
ng nh
chính
n h nh nh
n
n pháp
ác
Chính ph
là h
c ng ngh n c
ục h nh chính
cử (MC)
ạ các
ịnh
cử
n
cử
n
h nh chính Nh n
r n
n h nh
áng
n ng c
ng ờ
nh hần há
h ch n h
n
ch
c
ng chính rị
ính ch
cử
các ng nh cịn nh
n
cịn ch
áp ng
n
p nh n
c
n ch
cử
còn c
ầ
ồng
cầ nh
r
n
ụ
ch
n h c
ạnh
n h ng rở
h ng chỉ
ẽ n ng c
ỹ n ng
ngũ c ng ch c
ng các c p ã c nh
c
cg
. B ph n “
pg
r nh còn r ờ
n
cử
ạ B ph n
r
nỗ
c
h
ục
h p g ữ các c p
n h nh các
ch
.
n r n h
ph
ục h nh chính
ục h nh chính MC MCLT n
á h nh chính h h
ph n
ng
ở
r c
n h ch nn n
c áp ụng h
ác
nh n r ng h c
ồng
c
TTHC. V c
ngũ c ng ch c
hạ ngh c
h ch n h
h n
ng phục ụ
á
n ị ph
h
ch
cử
n h ng còn úng úng
hạn ch
n nhằ
ch
ch
TTHC
c
ục h nh chính MC MCLT
h nh chính
pháp
gá
Chính
cử " ã c
ục h nh chính
ạ
n ngh p
Mặc ù Chính ph
h ch n h
h
n h ng
n h nh chính (C HC) c ng ch c
á r nh g
cử
n
nh
cử
ục h nh chính
c ng ch c r ng
ạ
ịnh
ạ các c
cử
ở n ng c
ng
áp ụng pháp
chỉ
"h
ãc
ng:
cử
nh ngh p r n c
ục h nh chính
h nh h c
c ở ị ph
c h c h n c ch
n
TTHC
ịnh 93/2007/ Đ-TTg
ng c
c ã
ục h nh chính he c ch
h c h n c ch
n h g ữ n n h nh chính c
h nh chính
ng
n h ng (MCLT). Chính ph
ng;
c. H ạ
Th
c c ch pháp ý g
cử
ch
c ở ị ph
n
p
Chính ph
ng c p ỉnh r ng c n
n h nh chính Nh n
ịnh 09/2015/ Đ-TTg
h ng nh
n ị ph
ch h c h n h
n h ng ạ c
181/2003/ Đ-TTg
hử ngh
n
phạ
cử
p nh n
n h ng
r
cử ” r n h c
chỉ
ẫn ph
n các
ch
n
hờ g n. B n cạnh
h ng gắn
cc
cách
ục h nh chính MC MCLT ẽ rở n n h nh h c
n.
2
V
học
n
chọn
: "Thủ tục hành chính một cửa, một cửa liên
thơng từ thực tiễn Ủy ban nhân dân quận tại Thành phố Hà Nội "
Thạc ỹ ng nh
ch
n ng nh L
H n pháp
L
n
n
H nh chính.
2. Tình hình n hiên cứu đề tài
Đã c r
cách h
nh
c ng r nh h
ục h nh chính h
học ngh n c
ục h nh chính
h
cử
ục h nh chính c
cử
n h ng
c c ng
nh :
- Võ K
rị
S n (2009) T ủ ục à
c í
- Lý luậ và
ực iễ
NXB Chính
cg .
-D
H ng D
ơ ” ở cấp u ệ
- Th.S. Ng
về sự p
ng (2011) “T ực iệ cơ c ế “mộ cửa” “mộ cửa liê
ại T à
n Khắc Hùng
riể của à
- GS.TSKH. Ng
s
cải c c
à
c í
và cải c c
c í
“mộ cửa” “mộ cửa liê
ủ ục à
Học
n V n Th
c í
ơ
c g (2012) Điểm
p
h
â dâ
u ệ
ô
ằm ă
việc c o dâ của c c cơ qua
”
ì
”.
n H nh chính
(2011) C c iải p
n Thị Th nh (2011) Cải c c
cửa” ại mộ số Uỷ ba
Đ c T n (2011) “Mộ c c
ở Việ Nam - cơ c ế “mộ cửa mộ cửa liê
iếp cậ và iải qu ế cô
- Ng
Th.S. Phạ
n V n Th
- PGS.THKH Ng
ă
p ố Hà Nội”
".
cườ
k ả
à ước qua cơc ế
h cc pB .
ủ ục à
uộc ỉ
c í
Quả
eo cơ c ế “mộ
Ni
L n
n hạc ỹ
r ờng Đạ học Đ Nẵng.
Các c ng r nh h
ục h nh h nh chính h
ý
h
n
nh ạ
học r n ã ngh n c
ục h nh chính
ng h c
các c ng r nh h
n
n h ng rùng ắp
cử
n ở ị ph
học
h
c c ng
những c ng r nh h
3
ục h nh chính c
cử
n h ng ở nh
ng. L n
.T
cách h
nc
học
nc
nh n
học ã
c c ng
g ác
n
.
ng
3. Mục đích và nhiệm vụ n hiên cứu của uận v n
3.1. Mục đích nghiên cứu
L n
n ngh n c
h
ục h nh chính
ý
n h c
cử
n
h
cử
h ng g
n h ng c
pháp nhằ
n nh n
n
n.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Đ
ạ
-H
c
ục ích n
h ng h
liên thơng c
- Ph n ích
h ng
h c
cử
những
n
ý
n nh n
n
n;
n c những nh
n
h
ánh g á h c rạng h
nc
-Đ
r n L n
h
n nh n
h ng g
n h ng
h c
ục h nh chính
ục h nh chính
n
:
cử
cử
cử
cử
n
n ạ h nh ph H N ;
pháp nhằ
nc
ụ cụ h
h
n nh n
n
ục h nh chính
cử
n ạ th nh ph H N .
4. Đối tượn và phạm vi n hiên cứu của uận v n
4.1. ối t
L n
n nh n
ng nghiên cứu
n ngh n c
n
h
ục h nh chính
cử
cử
n h ng c
n.
4.2. hạm vi nghiên cứu
- Kh ng g n: h
cử
cử
n h ng c
n
n ạ h nh ph H N ;
nhân dân
- Thờ g n:
- Phạ
n
n
cử ” “
ạ Th nh ph H N
cử
2011
ng:
ục h nh chính “
cử
ục h nh chính
n
n 2017
n ngh n c
cử
nh ạ
n h ng” c
và ngh n c
n h ng ạ UBND
h c
h c h n h
ng h c h n h
n nh n
ục h nh chính
n Th nh X n UBND
h nh ph H N .
4
n các
n Cầ G
n
5. Phươn pháp ý uận và phươn pháp n hiên cứu
5.1. h ơng ph p luận
L n
n
c h ch n r nc
ch nghĩ Mác - L n n
ờng
ở ph
ch
c cách h nh chính c cách h
r
ng pháp
ng c
n
n ch ng c
Đ ng chính ách pháp
ục h nh chính.
5.2. h ơng ph p nghiên cứu cụ th
Đ
h ch n
h : ph n ích
n
n học
n ã ử ụng các ph
ng h p h ng
ánh
ph
ng pháp ngh n c
cụ
ng pháp ngh n c
hác.
ục h nh chính
cử
n h a ý uận và th c ti n của uận v n
6.
ngh a l luận
6.1.
-G p phần h
cử
h ng h
những
n
ý
n
h
n h ng;
-Ph n ích
liên h ng
ánh g á
h c
nc
c h c rạng h
UBND
6.2.
ngh a thực tiễn
-Đ
ch
cử
h ng g
n h ng
h c
g ng ạ
ngh n c
h nh chính
h
cử
cử
cửa
n h nh ph H N .
nc
UBND
c
học
cử
ục h nh chính
pháp nhằ
ngh n c
-Những
h
h
ục h nh chính
cử
n ạ h nh ph H N ;
n
h ạ
nc
h
h
ng h c
n h ng c
UBND
nc
h
n
n
r ng
n h
ục
n.
7. Kết cấu của uận v n
Ng
ng c
phần
n
ở ầ
n
gồ
3 phần:
n
Ch ng 1. Những
Ch
n
cử
ý
ng 2. Th c rạng h
n nh n
Ch
n
ng 3.
n h ng
n
nh
n
ục
h
h ục h nh chính
ục h nh chính
cử
h
cử
cử
phụ ục n
cử
n h ng
n h ng
n ạ Th nh ph H N
n
h c
g
n
pháp
n nh n
th
n
5
ục h nh chính
n ạ Th nh ph H N
cử
h c
CHƯƠNG 1
NH NG V N Đ L LUẬN V THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THƠNG
1. 1. Thủ tục hành chính một cửa và một cửa iên thơn
1.1.1. Quan niệm về thủ tục hành chính một cửa, một cửa liên thơng
1.1.1.1. T ủ ục à
c í
mộ cửa
a. Kh i niệm về thủ tục hành chính một cửa
Th
“ ne
ngữ “ ịch ụ
cử ”
p er ce”. Tr n h c
“ ne
Á h ờng ử ụng còn h
“ ne
p h p”. Ch
ng ồn g c c
h p”
h
h
ãnh h V
h nh “ ne
c ng
h
nh ng ng ờ
nh
nh
c
“ ịch ụ
g
r c
ồng B
n
c ng
pc
r ởng
n ị ph
ng r n
họ c ng c p ch c ng
n r ng
cc
n Anh
c hác nh
n n nh
hạn ch
nh n r ng
c ng
c ng
n h nh ch
cử "
n
hẩ
ỞV
h ch n h
ịnh
c
6
r ný
ởng
nh ng họ
ng
“ ne
chỉ cần
r
ầ
án c
há n
c
ục h nh chính r ng
c
ầ
N
p
r ng ĩnh
366/HĐBT ng
ịnh các
.
ạ
c [20,tr.58]. H n n
ch c ã
ạ
ởng
á r nh h c h n ng ờ
ần ần há n
c phá r n r ng h n r nh
c ng
r ý
c ng
h nh n
ục h nh chính "
n
p
ặ
c nh
cử ” ã
c ng
ẫn h ờng c ng nh n “ ne
ạ h nh ịch ụ r ng
h g
h nh chính h
n
nh
c
ng
c p
chính
g
h p” chỉ cịn nh n nh n nh
nh
nc
ị hị chính Th nh ph . T
ã nh n h
ngữ
n ạ các chính
những nh n
ục ích
n
h
c Ch
chính h c n
ịch ụ
nh
ng ng
các n
h c h n các ịch ụ c ng. Kh
p h p” n
cũng nhằ
há n
c
c Anh
ầ
ngữ T ng Anh
c  Mỹ ử ụng
c ử ụng ần ầ
ng h
h
p er ce”
ch
ngữ n
ng
á r nh h
các n
n n
ngữ
phá
n r ng ĩnh
7/11/1991 c
n ầ
r c
c ầ
H
pc
Th
ục h nh chính "
r ng h ạ
ng c
các B n
các khu công ngh c
ch
n
n
c ầ
1994
"
r ng
pn
c ng
n h ng" ã rở h nh ng
n ý các h c ng ngh p
c áp ụng h
c cách
c h
ã
h n các c ng
r n những
ầ
cử " r ng ĩnh
n rọng c
n h nh Nghị
ục h nh chính
cc
c ng ác
38/CP ng
ục
c ng
n ắc
h ch
ục h nh chính "
ã h h n ý nghĩ
ục h nh chính Chính ph
cg
cử
ạ Th nh ph Hồ Chí M nh. D
c ầ
r c
c cách h
cử "
n
ch c
c ch
nc n
4-5-
n rọng
h
ng
n
ặc
c ng ồng
nh ngh p.
Y
cầ c
h
ục g
n
c
Nghị
"nhằ
c ng
c g ữ các c
ch c ã h
phá r n
h nh
h
n
gữ c
nh p c
ng ph
cách h
ng h
cầ
h n h
n
Th
c
ng r n h
ng Chính ph
c ng
n Nh
n". Cùng
cầ
ng
c
c
cách
nh
c ịnh
nhằ
- ãh .Đ
ịnh 181/2003/TTg
cử ”
ịnh n
nh
gữ c
c
những
ã ý
n r ng
nh
h n nh cầ phá r n
ịnh 181). The
nghĩ nh
c
ục h nh chính ở n
ục h nh chính he c ch “M
c(
các c
h
áp
c h c
n h nh chính Nh
ục h nh chính
cử
c ịnh
việc của c
â
:
“T ủ ục à
ổ c ức
ro
n Nh n
n Nh n
á h nh chính phục ụ
ng
ạ
c í
uộc r c
việc cơ
mộ cửa là c c
iệm
k ai
ướ
ẩm qu ề của mộ cơ qua
dẫ
ủ ục à
rả kế quả được
ực iệ
cơqua
N à ước.” [5]
à
c í
ức iải qu ế cơ
c í
ại mộ đầu mối là Bộ p ậ
à
iếp
ậ
iếp
c í
N à ước
ồ sơ
iải qu ế và
ậ và rả kế quả của
b. ặc đi m của thủ tục hành chính một cửa
Th
hẩ
ục h nh chính
nc
Th nh
chính
c
h
n g n he
cử
cách h c g
n h nh chính Nh n
ục h nh chính
úng
ịnh c
cử
pháp
7
h
ục h nh chính h
c n n n c các ặc
cách h c h c h n
. Kh h c h n h
c
:
h
ục h nh
ục h nh chính
cử
h các c
hồ
g n c ng
n h nh chính Nh n
ch c ng
n ạ
c
các
Th h
nh
h
ng ờ
n. Đ
Đ
c
n
ãc
Th
ờ hồ
h
ục ch
các
ng
ạ
hờ g n g
ph n "
cử " g
cử
c ng h
ph n "
TK
ục h nh chính
ịch
ch phí
ạ ph
hẹn.
các h
ục h nh chính
c h phí
c ng
cc
ạ
n
phí
ch c cá nh n. Ng ờ
r nh
h ng h
c
.
nh ạch.
cử các c
c cụ h ; n
cử " h
h ng
ục h nh chính
hồ
n
ục h nh chính
c h c h n c ng h
ịnh h ng nh
ạ c ng
h
ử ý h c h n c ng c p h
hờ g n g
c c ng h
hờ
h n
B ph n TNHS
h h ch n h
c ph
n h ng
c c ng c p
n
pháp
h nh chính Nh n
g
ph n n
ục h nh chính
ịnh c
r
h h ch n ẽ ạ r
nh
hờ g n cụ h
h
The
cử
cầ Nh n
ch ng ờ
nh
g
nh n n ng ờ
ph n
n
p nh n hồ
ph n hác.
n chỉ cần
cần
ầ
ục h nh chính
ch ng ờ
c h
n
hờ g n g
c phạ
n ầ
rách nh
g
h c h n ạ các c
n
hành chính khác.
Th
h
c ng
c ng
ục h nh chính
c g ữ các
cc
cử
ặ r
cầ
ph n r ng c
ph
h pg
n h nh chính Nh n
c
g
ch c cá nh n.
1.1.1.2. T ủ ục à
c í
mộ cửa liê
ơ
a. Kh i niệm về thủ tục hành chính một cửa liên thơng
Th
ục h nh chính “
cử ” chỉ hắc phục
c p h nh chính. H n n
c
c
c nh
n h nh chính cùng c p
n h nh chính n
những h
n h nh
chỉ c
ục h nh chính h
ịnh
h nh chính he c ch
ph n h
TTHC h ng chỉ
c p r n n n h
h g úp ch c
c hẩ
cử
8
n
n
r ng phạ
n
h
ục h nh chính “
n
n. Đ
93/2007/ Đ-TTg ng
cử
c
g
cũng chính
22/6/2007
n h ng ạ c
cử ” c
ph n h
c
ở
chính ph
c h ch n h
ục
n h nh chính Nh
n
c ở ị ph
c
ng (
ch
ổ c ức c
cô
93/2007/ Đ-TTg”). Tạ
mộ cửa liê
uộc r c
iệm
ơ
ướ
dẫ
ực iệ
à
c í
là c c
h n2 Đ
ức iải qu ế cô
ẩm qu é của
cấp oặc iữa c c cơ qua
quả được
ủ ục à
à
c í
c í
iếp
ại mộ đầu mối là Bộ p ậ
iều cơ qua
c í
N à
N à ước c c cấp ro
việc
ậ
ồ sơ
iếp
à
việc của
iải qu ế đế
rả kế
ậ và rả kế quả của mộ cơ
N à ước.” [6]
H n n
ch
c í
â
k ai
qua
ịnh
ịnh:
“T ủ ục à
ước cù
ắ “
các c
n h nh chính Nh n
c h c h n
ên thông theo hai
:
+ L n h ng he ch
g
h
ọc:
ục h nh chính he
(cụ h g ữ UBND c p ã
h ặc các c
n
các c
n ch
c
n
n h ng g ữ các c p h nh chính r ng
c
cầ c
n r n các ĩnh
c
c UBND c p h
n
các c
ch c c ng
n ch
n
n h
ch c he ng nh ọc ặ ạ h
n g ữ UBND c p ã
n h c UBND c p ỉnh h ặc các c
ng nh ọc ặ ạ ỉnh; g ữ UBND c p h
UBND c p ỉnh h ặc c
n
n h nh chính Nh n
c
c h
n
các c
n
c
n ch
n
ch c he
n h
c
ch c he ng nh ọc ặ ạ ỉnh; g ữ c
c ỉnh
các B
ng ng:
ph
c
n ng ng B
c
n h
c
Chính ph ).
+ L n h ng he ch
Nh n
c cùng c p r ng
g ữ các c
n h
n ch
n
c UBND c p h
g ữ các c
n ch
c UBND c p ỉnh
c
h
n hẩ
H nn
c
ch c h c hẩ
ng
n
c
n; g ữ các c
nc
n cụ h :
n ch
n
ch c he ng nh ọc ặ ạ h
n
n ch
n
n
ch c he ng nh ọc ặ ạ ỉnh. B n ch
n h ng
n n r ng
h nh
c
n h nh chính
ch c c ng
c UBND c p ỉnh; g ữ các c
n
cử
cầ c
c UBND c p h
c
n h
ục h nh chính
c h
các
n h
n
n
h
nh n
cg
h p g ữ các c
nh
c ch g
c
ng ĩnh
ch c h c h n h
9
n ạ
c
h nh
c ng
ầ
.D
cc
cá
ên quan
n h ng ẽ hác nh .
ục h nh chính
cử
n h ng:
M
gồ
h nh
4
p nh n ạ
c ( he
h n gồ
2
n g
ồ 1.1) H
c ( he
nh n r
h nh
ạ
p nh n g
n
r
n
ồ 1.2)
b. ặc đi m của thủ tục hành chính một cửa liên thơng
L n h ng
chặ chẽ
ồng
nh
í ần
cử
n h ng
ụ ng ờ
n
c những ặc
Ng
n
r
n rách nh
r n
ạ;
n ng ầ
c
ng
r nh h
ục
c
ục h nh chính
h
h
h ục h nh chính
n Nh n
n ng ng ọc
nh ngh p. D
g ng
c
ng n
h
cử
cử
nh
h
r ng rách nh
cử
h p
n
.M
phục
n h ng cũng
cử .
n h ng còn c những ặc
10
c ph
phục ụ ng ờ
ch phí phá
ục h nh chính
ục h nh chính
c r ng
r ng
.
-Th nh
h
ục h nh chính
h p ồng
chặ chẽ g ữ các c
h ch n h
ục h nh chính n
r
n h nh chính Nh n
c ph
n r ng hờ g n
ịnh c
c ng
rách nh
nc
h
h
-Th
h
n
ầ
g c
h nh
ph
pháp
n h ng ẽ hác nh
h
n h nh chính hác c
n
n
cử
n h ng h ờng
n ýc
c p phép
n hẩ
nh
ng
ng
ch ph
ục h nh chính cho
n h nh chính Nh n
ị hỏ
ãh
ục h nh chính c
.
h c
ục h nh chính
n
các c
h
ph n nh n
hồ
h p
ph
nh . Đ c
hồ
á r nh g
í nh
h
-Th
n chỉ cần
cầ c
c
ử ý h c h n c ng ng các h
ục h nh chính ph c ạp
c nh
n h ng ặ r
n h nh chính Nh n
ng ờ
nh . Tr ng
- Th h
cử
c
c rở n.
c áp ụng
các
n h nh chínhNh
pháp, chính ách ã h ...
n n r ng
ng ĩnh
c mô
h p ẽ hác nh .
1.1.1.3. So s nh thủ tục hành chính một cửa với thủ tục hành chính một
cửa liên thơng
Bảng 1.1: So s nh giữa thủ tục hành chính một cửa và một cửa liên thông
So sánh
G ng nh
Khác nhau
Một cửa
Một cửa iên thôn
- L c ch g
c ng
cc
ch c cá nh n
c
n Nh n c
c hẩ
n h c h n.
- V c p nh n
r
c c h c ch
c h ch n ạ
ầ
B ph n p nh n
r
c c
n h nh chính Nh
n c.
- V c h c h n h ục h nh chính
cử
cử
n h ng
nhằ
g
các h ục h nh chính r ờ r h ng cần h
ạ h n
cho
ch c cá nh n h h g
nh
Nh n c.
- Ng n ắc h c h n
c
cầ
ng hồ
chỉ
c
h ch n
ần r ng
á r nh g
hồ
ạ
c
n.
C ng h h ục h nh chính
c phí hờ g n p nh n hồ .
- H nh h c nh n
r hồ : r c
n h ặc r c p ạ
ph n p
nh n
r
.
- Thẩ
n h c h n: M c -Thẩ
n h c h n: Nh
c
n h nh chính Nh n c
n h nh chính Nh n c cùng c p
h ặc g ữ các c p h nh chính
M c
ph h p g ữ các c
n M c
ph h p g ữ các c .
n
h nh chính: h p h n
h nh chính: c h n
ỗ
r nh n h ng ẽ ò hỏ ph c
c ch ph h p chặ chẽ
(N uồ : T c iả ổ
11
ợp)
1.1.2.
ngh a của thủ tục hành chính một cửa, một cửa liên thông
1.1.2.1. Ý п ĩa củа сơ c ế mộ cửa mộ cửa liê
ô
đối với cải c c
V c áp ụng h
cử
n h ng ở
ục h nh chính
h nh chính h c
h
ý nghĩ nh
n rọng r ng
chính
ạ
n r nc
n h n
rạng cá nh n
chính
c ng
n gần
n h n ch ng
ng
n
ng
ng c ờng c
ở
ng c
r
h
CBCC. Đ
TTHC
Mặ
ng c ờng c
n
h h n ở
c ng ờ
n
ục
ục h nh chính
ph p ý
n
các
c
phục ụ c
ch c
á
ch h ạ
cc
ph n r ng c
n
ch g á
h
ục h nh chính
á h ạ
ng c
ng ờ
n
C HC Nh n
n
ng c ờng
c
ngũ
g p ý những
ịnh
CBCC.
g
he
h
ục h nh chính
n h ng còn ạ r c ch g á
CBCC c
ch c ạ
nh
cử
n ch c
ng c
hác h c h n pháp
h c h n nh
ngũ CBCC.
ngũ CBCC. N cũng g p phần ạ r những
h ạ
cử
h
chính
c.
n
ục h nh chính
ng ch
ục h nh chính
phá h
nh hần há
n
n r ng
ng c
n ý Nh n
c c r ng
nh n
c p h nh
n ngh p h n ãnh ạ C HC Nh n
n h ng ã g p phần
á c
n nh
c
các C HC Nh n
n ýh ạ
he
n h n
c nh
cũng ã ạ
n he h
ng ính ch
n n h nh chính
C HC g
ch c cá nh n he
n
ch ch
C HC hạn ch
ịch
n h ng ã g p phần ắp
c
Th c h n g
n h g ữ ng ờ
hách ịch cử
cử
ph n
ng
ần gặp nh
n
ng c ờng
cử
c các c p
ục h nh chính
c ng c
c. V c h c h n
h p chặ chẽ r ng h ạ
ng c
h
n h
TTHC ch
h nh chính ở ị ph
gá
ng
ạ nh
ục h nh chính
c ch ph
h
ng c ờng ch c n ng phục ụ c
ch c ph
g
h
ở
ch ng ờ
Th c h n g
cử
phá r ng h c h n g
c í
ặ nh :
Đã g p phần
n
cử
à
ãnh ạ các C HC Nh n
ã g úp ng c ờng rách nh
á ẫn nh
c
cử
r ng
CBCC
ỹ n ng ngh p ụ h nh chính n ng c
12
nh hần há
c c h
phục ụ nh n
nhũng
nc
r ng ạch
ngũ CBCC g p phần phòng ch ng
nh ạch h
h ạ
ng c
á chính
ục h nh chính
cử
n
các c p.
Th c h n pháp
h nh chính
g
cử
ụng c ng ngh
he
n h ng ã ạ
n h n
h ng n h n ạ h
ẩ KT-XH ị ph
1.1.2.2. Ý
ĩa của
ủ ục à
c í
mộ cửa mộ cửa liê
ục h nh chính
c ng
hờ g n ngắn nh
r ờng
c
h
n
ơ
ro
việc
c ng
n 24/24 g ờ r ng ng
ạ
á r nh ử ý hồ
h nh
p ạ B ph n “
án
cử ” c
n ph
nh
án
c
è
phí (n
phí
c )
n
n
h
ạ
nh ngh p c
c
c
c ng c p ịch ụ
nh n
ch c c ng c p ịch ụ. Nh
nh 1 ần
n
cc
ồng hờ h p ác ch cùng
n c nghĩ
ạng. V c h nh
n
ụ c ng r c
n rọng húc
ch phí nh .
ịch r ng
p ạ c
n
cử
chính
n erne . Các g
r c
ạnh ng
n h nh chính Nh n
n h ng chỉ
các ịch ụ c ng r c
p
h n r n
n các c
nh . Các c
h ch n h
h g
ục
rực u ế
h
Tr n h
c ẩ
n n h nh chính g p phần
Tr ng c ng c p ịch ụ c ng r c
c
ch
h
ng phá r n [16];
сип cấp dịc vụ cô
nh
h
n
nh n
h ch n h
c h c
c h ch n
c ng
n ị. D
n
ch c chỉ ph
c h ch n r c
h h c h n c ng c p ịch
ục h nh chính
cử
cử
liên thơng.[9]
Th
ục h nh chính
ch c (c c )
cử
n h nh
ác g ữ các c ng ch c c
nh
ục
Nh
c
nh h n
h
chính
n h ng ã ác p
n h ác
n Nh n
n n
h
ng
c r ng
ng
ục h nh chính
hạ ầng c ng ngh h ng n
ụ c ng r c
cử
h ng h
13
ph n c ng
h p
á r nh h c h n ch c n ng
h c h n ịch ụ c ng r c
cử
n.
ạ
c các
cử
h ng c
n h ng cùng
n.
c
ở
c h c h n ịch
Th c h n h
ẩ
ục h nh chính
ạnh ng ụng CNTT ng
h
cử
c ạ
cử
n h ng
ng ụng CNTT g úp ẩ nh nh
ục h nh chính g úp c ng ác chỉ ạ
cũng nh
c
n n ng ch
h nh c
các c
ch c c ng c p ịch ụ h nh chính c ng ch
c c ng h
c
n
g
n
n ý
ch c ng ờ
n
nh ạch.
1.2. Th c hiện thủ tục hành chính một cửa, một cửa iên thôn
1.2.1. Nguyên tắc thực hiện thủ tục hành chính một cửa, một cửa liên thơng
V c h ch n h
h ng" ạ c
n h nh chính Nh n
1. N
c ng
ục h nh chính "
c ng h
h
ầ
ục h nh chính c
cử " h
c ph
ục h nh chính “
n he những ng
ịp hờ các h
cử
n ắc
:
ục h nh chính ạ
UBND ỉnh Th nh ph
r c h
n
ịnh
c Tr ng
ng he
ịnh.
g
2. B
c
cầ
c ng
ng hồ
r nh g
hồ
g
ph
c ng
cc
pháp
c
ch c;
ần r ng
á
n h nh chính Nh n
c r ng
á
uan chun mơn.
h p chặ chẽ g ữ các c
phí c
n ch cá nh n
c h c h n h ng
cá nh n
4. V c h phí
c
chỉ
ạ
3. B
c nh nh ch ng h n
ch c.
cá nh n
ch c
c h c h n he
úng
ịnh
. [10]
1.2.2. Chủ th thực hiện và chủ th tham gia thực hiện thủ tục hành chính
một cửa, một cửa liên thơng
1.2.2.1. C ủ
Ch
c
h
ụ
ng ờ
ạ
n
c
V
h
ực iệ
h ch n h
n Nh n
nh
ể
ục h nh chính
c ng ờ c
n hạn
ng
hẩ
n Nh n
n
n ý
ục h nh chính he
n
c í
mộ cửa mộ cửa liê
cử
c
ạ
ơ
n h ng h n
các
n HCNN c ch c n ng
ịnh. Các ch
n ch
h n
n
cũng
c Nh n
những
c
ạ
h c h c ng ụ.[10]
c h c h c ng ụ c
h
cử
n r ng các c
c pháp
n ch c
nh n
ủ ục à
ục h nh chính
14
các ch
cử
h n
cử
r n r ng g
n h ng cũng
ồng hờ
rách nh
c ng ụ rách nh
nh ẳng c ng h
h ng
c
n
nh ạch
n ch
hách ịch cử
h
gồ
X
h
c
phá
ĩnh
g
ờ
ng ã h
cầ g
h
Tính nh
ị
ẻ
h g
các
c í
mộ cửa mộ cửa liê
cử
cử
ục
n h pháp
phá
ng
ơ
n h ng
Nh n
c.
nh r ng các
n ý h nh chính Nh n
ng
c ch
ạng ph c ạp
h
c c
ị ãh .
ph c ạp c
TTHC
n Nh n
h
ử ụng các ịch ụ c ng c
c phạ
TTHC r
h nh phần r nh
c
ạng c
ph
n r ng g
ục h nh chính
ch c cá nh n c nh cầ
n
nhũng.
ủ ục à
h ch n h
ính ph ng phú
cc
h n
n h
1.2.2.2. C ủ ể am ia ực iệ
Ch
phục ụ nh n
ch
ỗ ch
c ng ờ c
hẩ
n h n c nh n ng
cc
h
h
ng g
ác ịnh h
n cần c
họ
TTHC ò hỏ
n cạnh các
h
chung,
nắ
c cách g
c h c ch
úng ắn c ng ằng
h p ý.
1.2.3. hạm vi, nội dung thực hiện thủ tục hành chính một cửa, một cửa
liên thơng
Th
chính h
ục h nh chính
c hẩ
- Các c
cử
nc
n ch
- UBND h
r ng các c
n
n
c h c h n r ng g
n h
n
h
ục h nh
:
c UBND c p ỉnh.
n hị ã Th nh ph
h
c.
- UBND ã ph ờng hị r n.
- Các c
ph
n c
Tr ng
ng
c
ch c he ng nh ọc ặ
ạ
ị
h
ục
ng.
Th
ục h nh chính
h nh chính h c các ĩnh
ng;
chính Nh n
pháp
c. Ng
cử
n h ng
c: Đầ
các ĩnh
r Ch
c h c h n r ng g
;
c hác h
ng ý
c hẩ
ịch UBND c p ỉnh
15
nh
nc
nh; c p g
nh
c
ịnh h c h n h
phép
n h nh
ục h nh
chính
cử
n h ng r ng g
h
n
c
hác phù h p
nh h nh h c
ục h nh chính h
ị ph
c các ĩnh
c
ng.[10]
1.2.4. Quy trình thực hiện thủ tục hành chính một cửa, một cửa liên thơng
r nh
ch
ào đó” [23]. M
ng
“ rì
r nh h p ý ph
p nh
c ng
c
ng ch nh
h n pháp
ng n
c các
TTHC
h
cử
ạ B ph n
(HCNN)
-G
ạn
c ng
c:
1) Xe
é
e
é hồ
ch c cá nh n
2) Xe
é các
c ng
c ph
ạ g
h p hồ
úng
ịnh
hẹn h
p nh n
c he
ph
-G
g
ạn g
hồ
ục h nh chính
h
:
ục h nh chính
r ng ng
ng .
:
16
ch c c
c phạ
hẩ
hẩ
n nh n hồ
g
h
p h c
n h nh chính Nh n
h
c phạ
h ph
ng
r nh r c
cá nh n
c
cầ g
hẩ
ng
ng
h ph
ng
ch c cá nh n c
úng
h
ạ c ng
ịnh ph g
p nh n hồ
c
r nh c
úng ch
g
mộ cửa
ờ r ng hồ
TTHC r ờng h p ch
h n h nh
:
nc
n p h ặc
ng
ịnh nh
các c
ch c cá nh n c
nc
h nh
nh nh ng ch phí í nh .
TTHC he
ạn
h ng; r ờng h p h ng h
ng ẫn
c í
c
cầ c
r
c pháp
g
các g
p nh n
c
p
TTHC he
r
c h ch n
h
h
p nh n
việc
r n. L những
ủ ục à
r nh h c h n pháp
cử
cầ
n h ng
ực iệ
mộ cô
r nh h c h n pháp
r nh g
ục h nh chính
1.2.4.1. Qu rì
ng c
ò hỏ
áp ng
à
ng các h nh
ch
cầ
TTHC ph
eo để iế
r nh ác
cần h
TTHC
cử
ự p ải uâ
c
he
ng ẫn cụ h
c he
hẹn ng
cầ g
ịnh c
ần. Tr ờng
ịnh
r
c h
c gh g
.Đ
h ng gh g
ạ
hẹn
Tr ng g
ạn n
ch c n ng c
ch c
n
cầ
ịnh c
é
n
h
n
ng
V ng
c ng
n các n
cá nh n
ục ch ẩn ị
hẩ
c ạ B ph n TNHS &TK
n TTHC g
n h nh e
các
c
n
CBCC
n
c
cg
hồ
chính
é
hẩ
h
c
ịnh
TTHC r
c h
và là cơng v c
ạn
phí
n h nh
c
c ng
ờ
c c p ch
pháp ý các c
c he
ực iệ
n
n h ng ạ B ph n
c (HCNN) cũng gồ
ạn g
V c
h n
hồ
ng
ịnh g
ng ờ c
c cần h
n
ủ ục à
g
p nh n
g
he g
p nh n
phí he
g
ạn
n h nh
ạn
p nh n
e
TTHC c n
c r
n h nh h phí
ịnh c
n ph
. Các
c c g á rị
n rọng h c h n.
c í
mộ cửa liê
c
h
ơ
ục h nh chính
các c
p nh n
h ch n
é hồ
pháp
Vụ
n h nh chính Nh
e
é hồ
ịnh g
g
ng h ng hác
17
r
g
ạn
h c
hẹn.
ch c cá nh n
r
cầ
TTHC:
TTHC he
ạn: g
ính úng
áp ng các
ịnh g
c h phí
r nh h c h n pháp
cử
ng r n c
ph
TTHC
cầ c
ch c cá nh n
1.2.4.2. Qu rì
TTHC. V ẽ
h
hồ
ch c cá nh n r ng
n
g úp
he những n
ạn g
h ch n
c
ng
ịnh g
n h nh ạ B ph n
những c ng
g
hẩ
úng hờ g n r
ạn n
g
ý
ịnh r ng g
ph
r
ạn n .
r ng g
ắn h p pháp c
p nh n
ph n ch c n ng c
n rọng r ng g
cầ h ng ầ
G
r nh ãnh ạ
ng r n chỉ c g á rị h
hồ
hẩ
- Gia
he
CBCC ạ B ph n
g
r
h n TTHC
n r ng hồ
TTHC
ng ờ ãnh ạ c
p nh n
ng
c
n
CBCC ạ B ph n
Y
n
cá nh n
áp ng h ặc ph
ịnh) g
ph n ch c n ng
c e
ng h ng n
ch c ph
n(
cầ c
TTHC ý.
n ắc
c rách nh
c he
ph n
ạn
g
.
n h nh
các g
ạn
h c
ng
ng r ng h
n
ục h nh chính
h
c
c ng
c
nh
cử . S
ục h nh chính
c he
hác
cử
cầ c
c n
ởg
nc
h
ạn g
ch c cá nh n h
ục h nh chính
hồ
c
ính ch
rách nh
hẩ
n
C HC cùng c p h ặc g ữ các c p h nh chính.
Chính
ởg
r
ph
ạn n
h p
các
c ng
- Tr c
p
cầ
ụ
n
n
c he
hờ h c h n h nh
- Tr nh ãnh ạ
TTHC ạ B ph n
ph n ch c n ng c
ng h ng n r ng hồ
cg
CBCC g
ịnh c
n e
é
p nh n
n
nn
ch c cá nh n ph
TTHC
n
n
áp ng
ph
ồng
:
r c
p
nh
g
he
các c
n
rách nh
n
n
hẩ
n.
g
hồ
he
hẩ
n.
Nh
những c ng
r
ph n
úng hờ g n
p nh n
r
ặc
nhi
ph
ph
é g
ng
Ng
r
cử
g
các ph n ánh
g
TTHC
B ph n
hần há
V
h nở
(r
n ch
h
c ch
nh h ạ r ng
nh
nn
cử
n nghị c
cũng ph
nh
ng r n g
ạn
c
n
n ch c
g
CBCC
ạn h
p nh n
c
các c
c
rách
n
rách nh
g
he h
ch c
n
r ng
he h
ạn
h
ục h nh
p nh n
ục h nh chính trên
những ph n ánh
n nghị
nh
c ạ B ph n n .
ử ý các ph n ánh
ng
c c ý nghĩ
c r c
TTHC r ng
18
h
TTHC pháp
r ng hờ hạn g
n n h nh chính Nh n
pháp
c ạ B
n
n h ng còn c g
cụ h
r
hờ
n
g
cá nh n
cg
)
TTHC
n ng
n
ục h nh chính
p nh n
h n h nh
.
ác ph ng ng ử c
n
ng
r nh h c h n pháp
chính
c
n
hồ
ạn n
ịnh ị hỏ ng ờ CBCC
ững
ch
n ồng hờ chính các c
c e
c r ng g
n nghị c
c
h
h g
n rọng ở n ph n ánh
p g p phần h n h n pháp
c
c h n h n c ch
g
ng
hờ ch n chỉnh các
ngũ CBCC h nh chính
ặ c ng ác c
B ph n
n
n
á h nh chính
p nh n
r
ịp
.
1.3. Các yếu tố tác độn đến th c hiện thủ tục hành chính một cửa, một
cửa iên thơn
1.3.1. h p luật về tổ chức và hoạt động của bộ m y hành chính nhà n ớc
nói chung, về thủ tục hành chính nói riêng
Th
ục h nh chính
ục h nh chính he
h c
c
ph
hỏ
c pháp
ng c
chính Nh n
ịnh c
c
h
nh h ởng r c
p
V c
c
h
h c ch
c
N
á h nh chính r ng n n
nh
ché
ạp; r
h
rõ
r nh
phù h p;
ạch; H
h ng nh
ỷc
ng c
ng ch
n
á h nh
h ng...
n.
n ch ng. Chỉ h
ng
c ạ.
ục h nh chính ẽ e
h ng h áng
n
h ạ
c
c h
c g ữ các c
c ng
ị
nh ạch
ạ
ch
n h nh chính Nh n
ch c r ng ã h
he h
c
ng
nh ạch.
ởV
h
Nh n
ch c c ng
cách h p ý các h
n Nh n
nh n h n n
c p ch
h ạ
h c TTHC
n Nh n
c
ch c
nh
c ạ
h ạ
ịnh nh
ục h nh chính
ch c
n ý Nh n
c
gữ c
c ác ịnh h
h
ng
h
h
cầ c
n ụng
n g n gọn nhẹ c ng h
T
c
g
ng h c ch
n h r ng n
nh
ng h ng
ng h c h n TTHC c
ng
h
ục h nh chính n
học h ng nh
pháp
n
ch
ph
ục h nh chính c chặ chẽ h p ý rõ r ng h
ịnh
có TTHC
h
h ch n h
n r nh
h
h ạ
nh ạch r ng
ịnh chặ chẽ
các
c. Đ
n h nh ph
nh g n gọn nhẹ
cách h c
n r ng
n h nh chính Nh n
á h nh chính Nh n
h nh. Bở
n h ng
ch c c ng
h các
h
Kh
cử
cầ c
cc
ng c h
cử
h
ch c n ng nh
hị r ờng ịnh h
ụ
ng ã h
ục h nh chính r n nh
; T ch c
19
ĩnh
á còn cồng
cc
ch nghĩ ch
ph n c ng ph n c p g ữ các ng nh
h ng h ch h nh chính ch
ngh
n ý Nh n
ồng
các
cịn chồng
c cịn r ờ
r ph c
nh nh
ầng n c;
ph
ng h c
h ng
c
n ý h nh chính
ch
p r ng
c những c ch
các c
n h nh chính
n
chính ách
n ị
n
ã nh h ởng h ng nhỏ
cử
n h ng.
ạ
ph n án ch
chính hích h p
ngh p
ch c
nh
c
h ạ
ng
ịch ụ c ng những
h
ục h nh chính
cử
1.3.2. Năng lực thực thi cơng vụ của cơng chức
Đ
nc
ính ch
h c h n pháp
h
g
g
TTHC
h ch n
r
c ph n c ng
Đ
ầ
ch
c ch c n ng
n
cũ
đoà
ể
n
ch
ng
ng ờ
n
á r nh
ngũ CBCC h c h n
ng ầ C HC Nh n
ph
n ý h nh chính Nh n
n
n c ng ác cán
của bộ m . Nếu dâ c u ề k ô
bộ m
p
c
CBCC
c ạ B ph n TNHS&TK .
h ch n
c
ịnh r c
ê liệ . C
i à
ố k ô
bộ là
ro
ữ
â dâ
c ạ
. V “c
ì độ
ười đem c í
ếu c
bộ dở
c ch c h
bộ là dâ c u ề
cơ dù ố dù c ạ
s c của C í
ìc í
s c
a cũ
ồn
p ủ của
k ô
ể
ực iệ được” [15, tr.269].
Đ ng
cũng nh n h
r ng
vữ
cc
c ắc ro
ười đứ
Th c
cử
cô
c ươ
đơ vị
á
á
c phẩ
g
h ch n h
h
ch
ục ch
á
ngũ cán
Đạ h
Đ ng ần
ạ
ũc
h
bộ ạo c u ể biế cơ
bộ đặ biệ là c
bộ
vì dâ
rí
;
ục h nh chính
ng h
20
n h các
r ng
p nh n h
áng
nc
n
cử
ng ầ c ng
ngũ CBCC h
c
n cần ịch
có bả lĩ
...” [12]
ngũ những ng ờ
rách nh
chính rị
TTHC; ch
he
c
chị
đội
đạo đức lối số
g
c
cc
ực sự vì Đả
mẫu ro
n h c h n pháp
n h ng ch
c
bộ xâ dự
đầu cơ qua
cô
ng
ng:
bộ c c k âu của cô
uệ đi đầu ro
pháp
ng h
“Tiếp ục đổi mới đồ
c iế lược
hạ
n rọng r ng c ng ác
n ý h nh chính n n r ng Nghị
h X Đ ng ã chỉ rõ ph
bả
ầ
g
h ch n
ịnh pháp
ng ẫn
ng
c h c h n pháp