Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án Toán 5 chương 4 bài 1: Bảng đơn vị đo thời gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.16 KB, 2 trang )

Trường tiểu học Hiếu Thành A
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Bài dạy : BẢNG ĐO ĐƠN VỊ THỜI GIAN.(trang 129)
I. Mục tiêu:
Biết :
-Tên gọi , kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ một số đơn vị đo
thời gian thông dụng.
-Một năm nào thuộc thế kỉ nào
-Đổi đơn vị thời gian.
-Bài tập cần làm (Bài 1,2 , bài 3a)
- Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng đơn vị đo thời gian.
+ HS: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
- Hát
2. Bài cũ:
- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
- Học sinh lần lượt sửa bài 1, 2.
3. Giới thiệu bài mới: Bảng đơn vị đo thời
- Cả lớp nhận xét.
gian.
4. Phát triển các hoạt động:
 Hoạt động 1:
Phương pháp: Thảo luận.
MT: Hình thành bảng đơn vị đo thời gian.
- Giáo viên chốt lại và củng cố cho cụ


- Tổ chức theo nhóm.
thể 1 năm thường 365 ngày 1 năm nhuận =
- Mỗi nhóm giải thích bảng đơn vị đo thời
366 ngày.
gian.
- 4 năm đến 1 năm nhuận.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Nêu đặc điểm?
- Số chỉ năm nhuận chia hết cho 4.
- 1 tháng = 30 ngày (4, 6, 9, 11)
- Học sinh lần lượt đọc bảng đơn vị đo
- 1 tháng có 31 ngày (1,3, 5, 7, 8, 10,
thời gian.
12).
- Lần lượt nêu mối quan hệ.
- Tháng 2 = 28 ngày.
- 1 tuần =
ngày.
- Tháng 2 nhuận = 29 ngày.
- 1 giờ =
phút.
- 1 phút =
giây.
 Hoạt động 2: Luyện tập.
Phương pháp: Thực hành.
MT: HS làm đúng các bài tập
Bài 1:
-Kính viễn vọng TK 17
-Bút chì TK18
-Đầu máy xe lửa TK 19

-Xe đạp TK 19
-Oâtô TK 19
-Máy bay TK 20
-Máy tính điện tử TK 20


Trường tiểu học Hiếu Thành A

Bài 2

Bài 3a)
5. Tổng kết - dặn dò:
Nhận xét tiết học

-Vệ tinh nhân tạo TK 20
a)
6 năm= 72 tháng
4 năm 2 tháng=50 tháng
3 năm rưởi =42 tháng
3 ngày =180 giờ
0,5 ngày =12 giờ
3 ngày rưởi =84 giờ
b)
3giờ=180 phút
1,5 giờ=90phút
3
giờ=45phút
4
6phút=360 giây
1

phút=30 giây
2
1giờ=60giây
-Viết số thập phân thích hợp :
72 phút=1giờ 12 phút=1,2 giờ
270 phút= 4 giờ 30 phút=4,5 giờ
- Nhận xét, tuyên dương.
- Xem lại bài.
- Chuẩn bị: Cộng số đo thời gian.



×