VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
ĐÀO DUY THÀNH
BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
TỪ THỰC TIỄN TỈNH HẢI DƯƠNG
Chuyên ngành
Mã số
: Luật Hiến pháp và Luật Hành chính
: 8.38.01.02
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS Phạm Tuấn Anh
Hà Nội, 2018
LỜI CA
ĐOAN
t Hiến pháp và Lu t Hành chính vớ
văn bản quy phạm pháp luật từ thực tiễn tỉnh Hải
Dương”
công trình nghiên
c u của cá nhân tôi, không sao chép của bất c ai. Nế
ớ
“Ban
hành
ự
ế
ấ
c xã h i.
T
Đào Duy Thành
ự
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
1
Chươn 1
ột số vấn đề lý luận về ban hành văn b n quy phạm
pháp luật của chính quyền địa phươn
1.1. Khái ni
ản quy ph m pháp lu t
1.2. Khái ni
ản quy ph m pháp lu t của chính quy
a
p ơ
1.3. Nguyên tắ
ản quy ph m pháp lu t
1.4. Thẩm quy n ban hành và hình th
ản quy ph m pháp lu t
của chính quy
p ơ
1.5. Trình tự, thủ tụ
ản quy ph m pháp lu t của chính
quy
p ơ
Chươn 2 Thực trạng hoạt độn ban hành văn b n quy phạm
pháp luật của các cấp chính quyền tỉnh H Dươn
2.1. Khái quát tình hình kinh tế - xã h i của tỉnh Hả D ơ
2.2. C
ản của các cấp chính quy n tỉnh Hả D ơ
q
nh,
ớng dẫn v
bản quy ph m pháp lu t và ho
bản quy ph m pháp lu t
2.3. Nh ng kết quả
ợc trong ho
ản quy
ph m pháp lu t của các cấp chính quy n tỉnh Hả D ơ
2.4. Nh ng h n chế trong ho
ản quy ph m pháp
lu t của các cấp chính quy n tỉnh Hả D ơ
2.5. Nguyên nhân của nh ng kết quả và h n chế trong ho
ng ban
ản quy ph m pháp lu t của các cấp chính quy n tỉnh Hải
D ơ
Chươn 3 Yêu ầu và gi i pháp nâng cao chất lượng hoạt động
ban hành văn b n quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền
tỉnh H Dươn
3.1. Yêu cầu của vi c nâng cao chấ
ợng ho
ản
quy ph m pháp lu t của các cấp chính quy n tỉnh Hả D ơ
3.2. M t s giải pháp ơ ản nâng cao chất ợng ho
ng ban hành
ản quy ph m pháp lu t của các cấp chính quy n tỉnh Hả D ơ
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
8
8
12
14
18
21
27
27
28
31
37
44
50
50
55
71
73
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Ho
ng ban hành v
quy
p
chủ
ơ
ản quy ph m pháp lu t (QPPL) của các cấp chính
ơ
ò
í
ủ Đả
góp phần ổ
n hi
ặc bi t quan tr ng trong vi c cụ thể
N
u chỉnh nh ng vấ
thực tiễn,
nh chính tr , phát triển kinh tế - xã h
it
Đả
ựng và hoàn thi n n
N
ớc ta chủ ơ
pháp quy n xã h i chủ
â
p ơ .
c tế thì công tác này l
ợc quan tâm, chú
ơ.
Quả
q
ý
ớc bằng pháp lu
ờng pháp chế xã h i chủ
ểm xuyên su t thể hi
k
n củ
Đảng C ng sản Vi t Nam và
trở thành nguyên tắc hiếnh, nhất quán trong các bản Hiến pháp củ
hòa xã h i chủ
củ Đả
V t Nam. Thể chế hóa các chủ
q
nhi
nh của Hiế
p
p N
ơ
ớ
ã
ấ
ời s ng xã h
ớ.C
ả
â
Trong nh
quy n
p
chế hóa chủ
hành của n
q
ơ
ã
ơ
ơ
ớ
ểm
ựng và ban hành rất
ản QPPL trên tất cả
ừ
ớ
c s ng, góp phần hoàn
ớc ta hi n nay.
o
ản QPPL của các cấp chính
ợc nh ng thành tựu nhấ
nh, góp phần vào vi c thể
ờng l i củ Đảng, nâng cao hi u lực, hi u quả quả
ớc, chính quy n các cấp
nh chính tr - xã h i củ
nhiên, ho
q
p ng với yêu cầu h i nh p kinh tế, qu c tế của
ã
thi n h th ng pháp lu t ở
ớc C ng
ờng l
ản QPPL là các b lu t, lu t, ngh
ực củ
p
ớc
ủa nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân, cùng với
yêu cầu của h i nh p kinh tế qu
tr
ớ
ờng l i,
ấ
ẩy m nh phát triển kinh tế, gi
ớ
ng
p
ẫn còn m t s h n chế, bất c p làm ả
ần phải t o l p sự ổ
ản QPPL của cấp chính quy
ở
.
p
ơ
a
ến hi u quả quản lý nhà
nh trong ho
p ơ , nhằm nâng cao chấ
1
u
v ng ổn
ơ
ản QPPL của cấp chính quy
ự.D
ý
ng ban hành
ợng và hi u
quả
ản QPPL trong thực tiễn, từ
của cấp chính quy
p ơ
p
ớc hoàn thi n h th
ơ
ả ảm sự ng b
ản QPPL
và th ng nhất
trong h th ng pháp lu t qu c gia.
Ở tỉnh Hả D ơ
ã
ợ q
â
ã
thực hi
s
, trong nh
q
o, chỉ
o. Công tác tuyên truy n, phổ biến và tổ ch c
ản pháp lu t v công tác xây dựng, kiể
ơq
p
ã
ự chủ
ơq
ơ
ả
ã
ực hi n nghiêm túc. Phần lớ
ợ
ơq
ng trong vi
n thảo
ả QPP
ẩm quy n ban hành. Công tác kiể
ựkể
ử ý
QPPL theo thẩm quy
ã
ơq
ợ
í
q
ấp q
â
ỉ
ể
ản
ợc các
ển khai thực hi n tích cự . D
bả QPP
a bàn tỉnh Hả D ơ
nâng cao v chấ
ợ
.C
ã dần
vào vi
p
ng k p thời yêu cầu quả ý
Bên c nh nh ng kết quả
ợc thì ho
cấp chính quy n t i tỉnh Hả D ơ
sở
p
ơ
ơq
â
ảm tính
th ng pháp lu t góp phần quan tr
ớ
ng
a bàn tỉnh.
ng
ản QPPL của
ến vi c triển khai, tổ ch
:M ts
c thực hi n, tuyên
ản QPPL; Sự
ơ
úp
c cho H
ng
ĐND), Ủy ban nhân dân (UBND) các cấp trong tỉnh trong vi c ban
ả
ú
ò
ản QPPL của m t s
ợ
ờng xuyên, chặt chẽ; Chấ
ơq
ò
ng trong vi
xã h i thu
ợc ban hành bả
ản pháp lu t v
ph i hợp gi
nhân dân (
ợc
ẫn còn m t s h n chế, bất c p
q
truy n, phổ biế
n nếp
ả QPP
hợp hiến, hợp pháp, tính th ng nhất trong h
chủ
ản QPPL
h vực quả
p
ở
ơ
ản QPPL ban
ến vi c thực hi n nhi m vụ chính tr ,
,…
Từ nh ng lý do trên, tác giả ch
: “Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật từ thực tiễn tỉnh Hải Dương” làm lu
mong mu n qua nghiên c
ơq
ểu chỉnh các quan h
ớc của ngành mình. Nhi
hành ch m, không k p thời làm ả
phát triển kinh tế, xã h i ở
n chế; M t s
ả QPP
ý
ợng xây dựng
u thực tiễn ho
2
t nghi p Th c s
lu t h c. Với
ản QPPL của cấp
chính quy n t i tỉnh Hả D ơ
góp phần hoàn thi
quy
p
ơ
ơ
ở
ẽ rút ra nh ng kết lu n, kiến ngh nhằm
a cho ho
ản QPPL của cấp chính
ớc ta hi n nay.
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
Đã
í
ản, công trình nghiên c u, các lu n án, lu
c p ến vấ
tiêu biể
p
ản thời gian qua. Có thể nêu m t s công trình
:
- Qu
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Hà N i.
- Chính phủ (2016), Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật, Hà N i.
-
ủ
ớ
Cí
pủ
7 Công văn số 1362/TTg-PL ngày 08/09/2017 Về
việc nâng cao chất lượng xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật
-
ơ
N .
“Nâng cao chất lượng thẩm định văn bản quy
phạm pháp luật - một số vấn đề lý luận và thực tiễn”,
p
í Dâ
ủ
P p
.
-
4 “Quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật -
qua thực tiễn tỉnh Thanh Hóa”
Đ
Q
N .
-Đ
U
nay”,
“Kiểm tra xử lý văn bản quy phạm pháp luật hiện
ế
-
V
Đ
ự
Q
N .
“Hoạt động ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương: Thực trạng và giải
pháp”,
Cí
-
í
Q
Cí
Minh.
-N
ễ
í N
ễ V
4 “Thực trạng công tác ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước”
ủ Dầ M
4.
3
p
íĐ
- ầ
và thực tiễn”,
-B
Vâ
4 “Văn bản quy phạm pháp luật, những vấn đề lý luận
,Đ
Q
N .
p p
6 Sổ tay hướng dẫn nghiệp vụ kiểm tra văn bản quy phạm
pháp luật, Hà N i.
-B
p p
6
Sổ tay tình huống nghiệp vụ rà soát, hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật, Hà N i.
-B
p p
7 Báo cáo tổng quan về tình hình thực hiện Luật ban hành
văn bản QPPL, Tài li u H i thảo tình hình thực hi n Lu t ban hành
ản QPPL
N i.
-B
p p
7 Tình hình thực hiện quy định của Luật ban hành văn bản
QPPL năm 2015 về lập đề nghị xây dựng văn bản QPPL (quy trình chính sách), Tài
li u H i thảo tình hình thực hi n Lu t b
- Sở
p p
Q
ả QPP
5, Hà N i.
Những vướng mắc, bất cập và đề xuất giải pháp
trong quá trình xây dựng văn bản QPPL của địa phương, Tài li u H i thảo tình
hình thực hi n Lu t b
- Sở
p p
ả QPP
N i.
Sơ Những vướng mắc, bất cập trong công tác thẩm định
dự thảo văn bản QPPL của tỉnh Lạng Sơn, Tài li u H
Lu t b
ả QPP
i thảo tình hình thực hi n
N i.
*Đánh giá tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận văn
V mặt lý lu n: Các công trình nghiên c
bả QPP
ũ
riêng m t cách tổng quát nhất, từ
ã
ản QPPL của chính quy
p
ơ
ỉ ra nh ng dấu hi
ặ
ểm của
ản QPPL. Ngoài ra các nghiên c
ò
n i dung, trình tự thủ tục, hi u lự
ặ
c p vai trò, nguyên tắc, thẩm quy n,
u ki
ảm bảo cho ho
ng xây dựng,
ản QPPL.
V mặt thực tiễn: Các công trình nghiên c
nh ng thành tựu v
ản QPPL và ho
mặt còn t n t i, h n chế củ
của các cấp chính quy n t
ã
ng ban h
ản QPPL và ho
p
ơ
nh n xét v
ản QPPL, nh ng
ản QPPL
. Đ ng thời chỉ ra nguyên nhân của nh ng
4
tnt
ản QPPL và ho
quy n t
p
ản QPPL của các cấp chính
ơ .
V giải pháp, kiến ngh : Hầu hết các công trình nghiên c
cấp thiết của vi c nâng cao chấ
ợ
ản QPPL và ho
bản QPPL của các cấp chính quy n t
nâng cao chấ
ợ
ợ
p ơ
.Đ
ầu của vi c
ả QPP
í
ời, tài chính,…
ng thời
ằm nâng cao
ản QPPL của chính quy n
.
k
ã
ả QPP .
ế
ự
p ừ
kí
ủ
k
ếp
ả QPP
.N
kả
ơ
ản QPPL và ho
Các côn
D ơ
p
ản QPPL và ho
ra giải pháp v ho
chấ
c p ến tính
ừ
nêu trên
kế
ừ
ả QPP
úp
ủ
í
ễ
ỉ
ả
qý
ả ế
ấp
ự
ự
q
ỉ
ếp
ả D ơ
.
3. Mụ đí h và nh ệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
Mụ
í
ủa lu
lu n và thực tiễn v
tỉnh Hả D ơ
u m t cách có h
ho
;
vấ
ơ ở
xuất nh ng giả p p ơ ả
ể nâng cao chất
ản QPPL của các cấp chính quy n t i tỉnh Hải
hi n nay.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Để
ợc mụ
Thứ nhất p â
ự
p ơ
ủ ụ
lý
ản QPPL của các cấp chính quy n t i
ợng ho t
D ơ
th ng m t s
í
m vụ:
í
õk
ự
ẩ
ả q
.
5
p
q
p p
ủ
í
q
Thứ hai,
ực tr ng ho
ản quy ph m pháp lu t
của các cấp chính quy n t i tỉnh Hả
D ơ
;
ng thời chỉ rõ nh
ểm, bất
c p, h n chế và nguyên nhân.
Thứ ba,
xuất nh ng giả p
p ơ ản nhằm nâng cao chấ
ợng ho
ản QPPL của các cấp chính quy n t i tỉnh Hả D ơ
ng
.
4. Đố tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Đ
ợng nghiên c u của lu
ản quy ph m pháp lu
; q
ớc ở Vi t Nam v
q
ểm,
nh pháp lu t trong ho
ởng v ban hành
ng quản lý nhà
ản QPPL và ho
ĐND U ND
ấp
ản QPPL của
a bàn tỉnh Hả D ơ .
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Vi c áp dụn
q
nh của pháp lu t v
ản QPPL t
ản QPPL và thực tiễn ho t
a bàn tỉnh Hả D ơ
5. Phươn ph p luận và phươn
ừ
2013 ến nay.
ph p n h ên ứu
5.1. Phương pháp luận
Cơ ở lý lu n của lu
nh ng q
ởng H Chí Minh v
ớc và pháp lu
ớc v xây dự
N
nh
ớc pháp quy n xã h
ểm của chủ
q
i chủ
vi c xây dựng và hoàn thi n h
k
bả QPP
M
- Lênin và
ểm củ
Đảng, Nhà
ủa dân, do dân, vì dân;
th ng pháp lu t
i h i, các ngh quyết củ Đảng C ng sản Vi
ã
ổng kết v
ợc trình bày
N
ản QPPL và ho
ản QPPL của các cấp chính quy n t i tỉnh Hả
;
ng ban
D ơ .
5.2. Phương pháp nghiên cứu
ơ ởp
ơ
p p
h c Mác - Lênin, lu
tích, tổng hợp, h th ng, th
trong ph m vi
n duy v t bi n ch
ử dụ
p ơ
ng và duy v t l ch sử của triết
p p
k ể làm sáng tỏ các vấ
tài.
6
u cụ thể
cầ
:pâ
ợc nghiên c u
6. Ý n hĩa lý luận và thực tiễn của luận văn
6.1. Ý nghĩa lý luận
Kết quả nghiên c u của lu
ẽ góp phần bổ sung và phát triển nh ng vấn
lý lu n v ho
ản quy ph m pháp lu t.
Nh ng kết quả nghiên c u của lu
ch
ể góp phần cung cấp nh ng lu n
ơ ở khoa h c cho vi c nghiên c u sử
lu t v
ổi, bổ sung nh
q
nh pháp
ản quy ph m pháp lu t trong thời gian tới.
6.2. Ý nghĩa thực tiễn
Nh ng kết quả nghiên c u của lu
q
ến ho
i với các vấn
ản QPPL của các cấp chính quy n t i
tỉnh Hả D ơ
ki
tham khả
ấp chính quy
p
ơ
u
ổi mới và h i nh p.
Kết quả nghiên c u của lu
o, cho nh
ể làm tài li u tham khả
ời làm công tác nghiên c u v
ản QPPL hoặc áp dụng
trong thực tiễn.
7. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở ầu, kết lu n, danh mục tài li u tham khảo, n i dung lu
g
3
ơ
2 tiết.
7
ơ ở
Chươn
1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ BAN HÀNH VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT
1.1. Khái niệm văn b n quy phạm pháp luật
N
ớ
p p
k
.N
ợ
k
ế- ã
ớ k
p
ể
ể
í
ủ N
ế
ớ
ế p p
ểN
ủ
ã
ớ
ế
ơg
p p
ơq
ở
p
ũ
ơ
í
N
ả p p
í
q
Vớ
p
ếu t
ợ q
ợc tổ ch c và ho
ợ
ợ
ểpâ
q
p
p p
ơq
ơ
.
ơq
ơ
ả
.
ảm bảo sự ổ
nh t i Hiến pháp
bản QPPL nói chung
nh và phát triể
2013 của
ớ
ng của
: “N
ớc
ng theo Hiến pháp và pháp lu t, quản lý xã h i bằng Hiến
pháp và pháp lu t.…” [54, Đ u 8]. Hi n nay, trong khoa h
p p ý ũ
tiễn triển khai ho
ng xây dựng và hoàn thi n pháp lu t, khái ni
QPPL vẫn còn nh ng
ể
sôi nổi.
e
Lu t b
ở
ơ
u chỉnh các quan h xã h
ò ặc bi t quan tr
xã h . Đ
ớ
ớ
ả p p
p
p ù ợp ớ ợ
ả QPP
ấ.
ỉ
ớ.P
ý ã
p
ớ
p p
ờ
ớ q ả
.P
ể
ế
ợ
ằ
ấ
ơ ả
p
q
qả
ấ
ờ
ấ
p
ụ
ã
ớc hết cầ
ả QPP
ợc hiểu th ng nhấ
é
ò
ực
ản
tài tranh lu n khá
ản QPPL xuất phát từ q
8: V
ản QPPL
ả
nh của
ơq
ớc ban hành hoặc ph i hợp ban hành theo thẩm quy n, hình th c, trình tự, thủ
tục
ợ q
lu t của
nh trong Lu t này hoặc trong Lu t b
ĐND U ND
q
8
ản quy ph m pháp
ắc xử sự chung, có hi u lực bắt bu c
ợ N
ớc bả
ảm thực hi
ể
u chỉnh các quan h
xã h i [52,
Đ u 90].
Lu t b
ản có ch
ả QPP
a quy ph m pháp lu
th c, trình tự, thủ tụ
q
ợ
k
q
nh: V
ợ
e
nh trong Lu t này. V
ú
ản có ch a quy ph m, pháp lu t
ẩm quy n, hình th c, trình tự, thủ tụ q
trong Lu t này thì không phả
i vớ
ơq
hành chính nhấ
ớ
ợ N
N
y, từ các q
ủ
Có ch
q
ợc áp dụng lặp
ơq
ớc có thẩm quy n ở
N
ả
V
ản QPPL không chỉ í
i vớ
ả
;k
ơ
ĐND U ND
ấp ban hành.
k
Đ ợ
ợ q
ớ
ớc có thẩm quy
k
N
ớc bả
ấp ấy).
ớc nh ng
ản
ời có thẩm quy n ban hành. Chỉ có
ản QPPL. Ở
ĐND
ợc quy
U ND
a
ấp; ngoài ra,
ản QPPL.
ảm thực hi n bằng bi n pháp
thuyết phục và các bi n pháp v
ơ
ản ấy.
nh mới có thẩm quy
ơq
p
ủ thể tham gia các quan h xã h
ơq
ơq
i với
ban hành) hoặc
t sự vi c cụ thể mà chỉ dự li
u chỉnh phải tuân theo quy tắc xử sự
ấ
ớc
ơ
ĐND U ND ấp nào ban hành thì có hi u lực ở
u ki n, hoàn cảnh xả
ặc
ợc thể hi n ở m t n i dung sau:
ổ ch c, cá nhân trong ph m vi cả
hành chính nhấ nh
ơq
nh trong
:
i vớ ơ q
ản
ơ
nh pháp lu t nêu trên có thể nh n thấy dấu hi
V
p
ời có thẩm quy
a quy tắc xử sự chung, có hi u lực bắt bu
ản QPPL d
nh
ớc hoặ
ặp
ảm thực hi n [55 Đ u 3].
ản có ch a QPPL. QPPL
lặp l i nhi u lầ
ơ
ớc bả
ản QPPL n
Thứ nhất,
ợc áp dụng lặp
ổ ch c, cá nhân trong ph m vi cả
ơq
Lu
nh
ản quy ph m pháp lu t [55 Đ u 2]. Quy phạm
pháp luật là quy tắc xử sự chung, có hi u lực bắt bu
l i nhi u lầ
ản quy ph m pháp lu t
ú thẩm quy n, hình
tổ ch c, hành chính, kinh tế.
9
n, giáo dục,
ờng hợp cần
thiế N
ớc có thể áp dụng bi p p
ỡng chế bắt bu
q
nh
chế
i vớ
ời vi ph m (chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài dân sự ...).
Thứ hai,
ản
thủ tụ q
ợ
e
nh cụ thể trong Lu t với từng hình th
Xét v mặt lý lu n, m
hi u trên thì mớ
bả
ú thẩm quy n, hình th c, trình tự,
p
ợ
ầ
ủ các dấu
ản QPPL. Thiếu m t trong các yếu t
ể
hoặ
ản chỉ k
ợ
k
ản.
ả QPP
ú
ỉ có thể hiể
ản có ch a QPPL
ản hành chính khác. Tuy nhiên, thực tế áp dụng nhi u khi không phải
y, có nh
ản thực sự chúng ta rất khó và thiế ơ ở ể khẳ
có phả
ản QPPL hay không? Hoặc luôn có câu hỏ
ản QPPL nhất
thiết phải có tất cả các dấu hi u trên không và nếu nhất thiết phải có thì trong các
tiêu chí kể trên tiêu chí nào là quan tr
ơ
ả ể
ản QPPL.
C q
ểm cho rằng, dấu hi “ ợc ban hành theo m t trình tự, thủ tục và hình
th c theo Lu
”
í
ấu hi
ơ ản nhấ
Bởi vì, chỉ cần nhìn ngay vào trình tự, thủ tụ
dễ dàng nh
q
n tổ ch
củ
n nhấ
ơq
p
”
ả
ản hoặc v
p
nh. Chẳng h n,
n
ẩm tra của các ban củ
hình th c sẽ nh
nh hi u lực thi hành củ
thực sự ú
k
%
nh của lu . Đ
ản QPPL ở phầ
ản, . ... Rõ
ả QPP
ản
â
ủ
ợ ơq
p p
ẩ
cấp xã còn nhi u. Vi c tổ ch
q
e
ú
q
ời dân củ
p
cấp tỉnh, chủ yếu là tổ ch c lấy ý kiến củ
10
ơ
ơq
ặc
e
q
ntim
t tỷ l
ự này. Tỷ l
s
ợng
i với ở cấp huy n,
ợng ch u sự
ầ
”
ểm trên chỉ
ú
ặc bi
c lấy ý kiến của
ng
“ , ký hi
ợc thực hi
bả QPP
ĐND;
ợ
u này, không thể có trong thực tế bởi luôn luôn t
nhấ
ời ta sẽ
ản hành chính thông
c xin ý kiến của nhân dân, lấy ý kiến củ
ở phầ q
tổ ch
ể“â ự
ản QPPL. Chỉ có trình tự, thủ tụ
bản QPPL mới phát sinh m t s
nh củ
ản QPPL.
ể ban hành ra m
ờng hay là ban hành m
xin ý kiến thẩ
ể
ơq
ực hi
. Đ i với
q
; ấy ý
kiến củ
ợng ch u sự
ng còn nhi u h n chế. N
“ ợc ban hành theo m t trình tự, thủ tục và hình th
c theo lu
hi n nay không thể
QPP
k
í ầ
.V
ả
nh m
ú
nh có thể không phải
ú
ể
ản có phả
ả QPP
ản QPPL phả
nh m
ơ
ở
ch
ản QPPL là dấu hi
ất hi n ngay từ
.
ể
q
ấu hi
lu
” é
ù
ơ
k
ẩm quy n phải
ả QPP . N
“
a QPPL”
ả QPP
e q
y
c theo
.
nh của Lu
ản
i sao trên thực tế, chúng ta l i luôn gặp k
ả QPP
ng rắc r i trong vi c phân bi
ả
ả QPP
xuất phát từ khái ni m của Lu
k
ản cá bi t hoặ
bản khác không nằm trong các dấu hi u củ
ản
QPP
ũ
k
ản QPPL mà từ chính cách hiểu thế
nào là QPPL
ặ
ơq
quả kéo theo, là dấu hi u phát sinh và hoàn
ản cụ thể
hành chính? Thực ra, nh
hi
ản có tính quy ph m hay
ời xây dự
ỉ là h
õ. N
nh m
ản có ý
“ ợc ban hành theo trình tự, thủ tục và hình th
ũ
toàn phụ thu c vào dấu hi
Các dấu hi u củ
QPPL
ờ
nh v trình tự, thủ tục của vi
ũ
ầu tiên và quan
a QPPL”. Dấu hi u
ởng v m
ựng các QPPL bắt bu c nh
tuân thủ
“
ầu khi nh
ơ ởý
ợc ban hành
nh.
Qua nghiên c u và thực tế công tác, tác giả cho rằng dấu hi
ể khẳ
ản
ự, thủ tục và hình th c theo lu t
tự, thủ tục và hình th c theo lu
tr ng nhấ
y, dấu hi u
” ở thờ ểm
ản QPPL. Vì v y, cần phải tìm hiểu thêm các dấu
ủa chính các QPPL này.
QPPL k
k
ơ
ặ
ần chỉ là các quy tắc xử sự chung mà các quy tắc xử sự
ả QPP
ơq
ớc có thẩm quy n ban hành,
chúng có màu sắc khác với các quy tắc xã h i khác (quy ph
tôn giáo,...) bở
í
ỡng chế của b
c, quy ph m
máy công quy n và vi c tuân thủ chúng là
bắt bu c.
N
k
ản có phả
11
ả QPP
k
ũ
e
é
ản có ch a QPPL hay không cầ
tính của QPPL, g m: tính áp dụng chung (quy tắc ràng bu
chung), tính phi cá nhân (không nhằm vào m
hay m
ặc bi
úý
ợng, m
ời nào cụ thể
ợng cụ thể), tính bắt bu c - tính c ỡng chế
bắt bu c phải thực hi n, không thể thoái thác) và phả
ban hành (chủ thể
ợ
ế
ặc
ợc tôn tr ng
ớ
ợng
ơq
ợc pháp lu t trao thẩm quy
ẩm quy n
ản QPPL).
1.2. Khái niệm văn b n quy phạm pháp luật của chính quyền địa phươn
Ở ớ
ừớ ế
ơ
ã
ủ
N
N
q
p
â . Đế
ế p p
q
p ơ . Đâ
ũ
ả
p ơ
k
p ơ .
e q
V
ợ ổ
N
ở
í
. Cấp
p ù ợp ớ ặ
3 ã
ở
ĐND
ớ q
q
â
U ND
í
ủ
ĐND
U ND
ơ
ự
ấp
k
í
-k
ế ặ
ấp
q
í
q
í
p ơ
p p
.
í
3 ã ở
12
ế ặ
p ù ợp ớ ặ
q
ợ
í q
ổ
ế
ợ ổ
ụq ả ý
ổ
ợ
í -k
U ND.
í
ế p p
ủ
3 ã ỉ õ: C í q
ơ
òở â
C íq
ò ã
p ơ
ợ
ớ ở
ớ C
ế p p
õ: ấp í q
ử p ế
ự
3
ơ q : ĐND
Đ
ợ ổ
q
ơ
Ủ
í q
ự
í
ả ả
99
ớ.
ả ả
ể
Vớ
N
ơ
ơ ả
ế p p
ổ ợp ý p ù ợp ớ
ế p p
.N
ủ lãnh
ơ
Đ
p
ể
â â
ủ
ể
ơ
q
:
ểỉ ơ q
q
q
p
ơ
Đả
ù
ả p p
p
p ơ .
ự
ủ
ủ Đả
ơ
3
k
p ơ ” ợ ử ụ
p p ý ũ
ớ ở
í
p ơ
k
í
ơ
Cí
p ổ ế
ớ
Đả
â
“ í q
ở
ẽ
ụ
kả
ơ
.
ổ ớ
ơ ở kế ừ kế q ả
í ể k
6 ủ Q
ổ
ĐND q
í ể ổ
ờ
p ơ
p
p ờ
ợ N
ơ
ủ
ế p p
ử
:
ể Q
ả
trong Lu t b
ả
bả QPP
í q
â â .
QPP
ản QPPL của chính quy
k
p ơ .
,
QPP
ặ
ản QPPL của chính quy
q ế
CíM
í q
ổ
ể
Hi n nay, theo Lu t b
riêng v
3
ớ ụ ể
ầ
ầ N
p
í q
ừ q .Q
ã
e
p
ơ
k
m
e q
nh
ểm củ
ò
ặ
ểm
riêng là:
-V
ản QPPL của chính quy
của pháp lu
lu
ản QPPL củ
ơq
q
ơ dù có c gắ
ặ
ù
rất hiếm khi
ản QPPL của
ph trực thu
ơ .
riêng bi t v tự nhiên, xã h
bản do
p
ơ
ơ k
ơ
ực tiếp
ng vấ
ũ
.
k
-V
quan h
ản QPPL
p
ơ . Mặt khác,
p ơ
ợ q
ờng hợp
ũ
.N
y, nhu cầ
u chỉnh các vấ
ến khả
chỉ có ở
ể
trực thu c
ản của chính quy n
Lu t ban hành
y
t tỉnh, thành
khác dẫ
u ki n cụ thể củ
có hi u lực trên ph m vi tỉnh, thành ph
thẩm quy
ớc, vì mỗi
ng nhau. Vì v y, cần có sự cụ thể hóa
p ơ
p
ể
ỉnh, thành ph có thể có nh ng yếu t
ơ cho phù hợp vớ
mà không có ở
n lý
.Cí
có hi u lực trên ph m vi m
ơ không gi
do có sự khác bi t gi
ơ
ả
ơ
i khác với các tỉnh, thành ph
ản củ
ản của
ơ
ơ
k
nh
ến mấ ũ k
p
k
ơ
q
ớc cấp trên. V p
nh phù hợp với tất cả
u có nh
thực hi
ự cụ thể
ơq
ớc ở
ợ
p ơ
p ơ
ầ
ản củ
a
QPPL
ơ là rất rõ ràng và
p
ơ
ã ợ q
nh trong
.
ản QPPL của chính quy
p
ơ
ợ
xã h i phát sinh trong ph m vi do mình quản lý. Với t
13
ể
u chỉnh các
là chủ thể
quản lý n
ớc ở
p
ơ
ấp chính quy
p
chính trong vi c áp dụng các bi n pháp và t o m i
ơ
m
u ki n cần thiế
ể
ơ
quan, tổ ch c và cá nhân thi hành nghiêm chỉnh Hiến pháp và pháp lu t. Không có
m
ự
quy n trong vi c bả
p ơ
q ả ý
k
ò ỏi trách nhi m của chính
ảm thi hành Hiến pháp và pháp lu t. Vì v y, ho
ng ban
ản QPPL của chính quy
ý
ực củ
ời s ng xã h i ở
p
ơ
p
ơ
ắn li n với ho
ơ ở
u chỉnh các quan
h xã h i diễn ra hàng ngày. Ngoài ra ho
quy
p
ơ
hợp pháp củ
ơq
ki n thu n lợ
ể
các quy n, lợi ích
ổ ch c, công dân mà còn là các bi n pháp nhằm t
ơq
ổ ch
ụ do Hiến pháp và pháp lu
thì chính quy
ợ
p
u
c, công dân thực hi n các quy n, lợi ích hợp
các quan h xã h i mớ p
h n củ
ản QPPL của chính
ấp không chỉ giới h n trong vi c bảo v
pháp và chấp
ơ
ng quản
ơ
u chỉnh bở
ể
ể chủ
q
nh. Chính vì v y,
ản QPPL của trung
vào ch
ả QPP
m vụ, quy n
u chỉnh các quan h này.
Từ phân tích trên có thể rút ra khái ni m: Văn bản QPPL của chính quyền địa
phương là văn bản có chứa QPPL dùng để điều chỉnh các quan hệ xã hội do
HĐND, UBND các cấp ban hành theo hình thức, trình tự, thủ tục pháp luật quy
định và được Nhà nước bảo đảm thi hành bằng biện pháp giáo dục, thuyết phục và
cưỡng chế.
Vi
nh chính xác thế
quá trình xây dự
ả ;
hi n m t cách nhanh nh y các chủ
ơ
thu c thẩm quy n củ
lợ í
í
ng thờ
úp
ản QPPL sẽ góp phầ
ơq
ớ
í
ũ
ú
ẩy nhanh
u ki n thực
n pháp quản lý khác
úp
ời dân bảo v
ợc quy n và
ủa mình.
1.3. Nguyên tắ ban hành văn b n quy phạm pháp luật
Nguyên tắc ban hành
quát nh
ản QPPL là nh
ởng chỉ
ng sự vi c khách quan liên quan tới quá trình " â
thành pháp lu
. Đâ
ơ
ở quan tr ng của toàn b
14
o phản ánh khái
"ý
í
ớc lên
quá trình xây dựng
pháp lu
ò ỏi tất cả các chủ thể tham gia vào quá trình ban hành, sử
ổi hay
bãi bỏ các qui ph m pháp lu t phải nghiêm chỉnh tuân theo. Để ho
ng xây dựng
pháp lu t bả
ả
ợc thể chế
ú
ủ
ơ
yêu cầu hợp pháp, hợp với thực tiễ …
ờng l i củ Đả
ng
p ng
ản QPPL phải
tuân theo các nguyên tắc sau:
1.3.1. Nguyên tắc khách quan
Pháp lu t là hi
ợng có tính khách quan, pháp lu t sinh ra do nhu cầ
hỏi của xã h i, phả
ú
ầu khách quan của xã h i, xuất phát từ thực tế
cu c s ng, phù hợp với thực tế cu c s ng. Bả
bản trong m i ho
ò
ng củ N
ả í
ớc, nhằm
k
q
ảm bảo sự
mâu thuẫn của sự phát triển kinh tế, chính tr
ã
â
ặ
i hợp lý không
i. Vì v y, ho
dựng pháp lu t phải dựa trên nguyên tắc khách quan mới bả
ơ
ng xây
ảm sự k p thời và
phù hợp với yêu cầu v
ng và phát triển của xã h i.
Để ảm bảo nguyên tắc khách quan trong xây dựng pháp lu
ớc khi bắt
tay vào xây dựng pháp lu t cần nghiên c
u sâu sắc thực tiễn xã h
i, các quá trình
kinh tế, chính tr
; ặ
ầu của các tầng
ởng, tâm lý xã h
lớp, các nhóm ngh nghi p; vấ
c u này sẽ
ơ ởt
ể xây dự
phải nghiên c u thực tiễ
ho
dân t
â
c và sắc t …
q
p p ý
ể
ừ vi c nghiên
nh pháp lu t phù hợp. Ngoài ra còn
ớ
ực tiễn quản lý, thực tiễn xét xử,
ng của các tổ ch c và cá nhân trong xã h i...
Mặt khác nguyên tắ
lu t trong m
dự
ợ
triển củ
k
q
ò
ò
ỏi phả
ặ
q
i liên h với sự phát triển v m i mặt của xã h
q
ấ
nh pháp lu t phù hợp với hoàn cả
ớc. Các dự án lu t phả
ợc nhi
u ki n thực tiễn phát
ổ ch c, cá nhân tham
ặc bi t là cần có nhi
p
ơq
ẩm quy n
lựa ch
k
u chỉnh cần phải có sự thẩ
nh v các mặt
ã
kinh tế xã h i, khoa h
p
…
ơ
ể
ể xây
gia xây dự
.S
ơ
ơq
nh pháp
ếu thực hi n t t nguyên tắc này ho
pháp lu t sẽ mang l i hi u quả cao.
15
ng xây dựng
1.3.2 Nguyên tắc dân chủ
Nguyên tắc này xuất phát từ nhu cầu tham gia r ng lớn củ
bả
ảo các tầng lớp nhân dân tham gia vào ho
nhằm làm cho pháp lu t thể hi
p ép p
lớp nhân dân trong xã h i vào ho
ơ ý
ảm
ng xây dựng pháp lu t
ợc trí tu củ
ảo các tầng
ng xây dựng pháp lu
ng thờ
ũ
p
c pháp lu t của nhân dân.
Nếu quần chúng, nhân dân càng tham gia r
xây dựng pháp lu
ơ
â
ợc ý chí, nguy n v ng của các tầng lớp nhân
dân trong xã h i. Mặ k
phầ â
â
q
ng rãi và tích cực vào công vi c
nh pháp lu
ảm bả
ầ
ủ và toàn di n
ợi ích, ý nguy n của h . Sự tham gia của nhân dân vào quá trình xây dựng
pháp lu t sẽ
u ki
ể ảm bảo sự thực hi n pháp lu t nghiêm minh và có hi u
quả sau này. Nhân dân tham gia xây dựng pháp lu t bằng nhi u hình th c khác nhau
ầ
i biểu tham gia ho
có quy n quyế
nh nh ng vấ
ơq
ơ
ớ
ản của công tác xây dựng pháp lu t. Thông
qua các tổ ch c xã h i thực hi n phản bi n dự án lu
tổ ch
ể trình dự án lu
pýkế
p ý k ến bằng mi ng, bằ
các h i ngh , viết bài cho báo chí; gử
lắng nghe ý kiến của nhân dân, t
q
ơq
bản; phát biểu ở
n tử... . Để ảm bảo nguyên tắc này thì
ớc phải không ngừng mở r ng dân chủ
phả
i biểu này
ơq
u ki
ớc phải thực sự
â
â
ảo và
ụ và trách nhi m của mình.
Nguyên tắc này phả
ợc quán tri t từ k â
xây dựng pháp lu t. Tuy nhiên, với mỗ
hình th c và m
ầ ến khâu cu i của quá trình
n, mỗi thờ
ểm củ q
thể hi n sự tham gia của nhân dân sẽ khác nhau.
1.3.3 Nguyên tắc pháp chế
Nguyên tắc pháp chế trong xây dựng pháp lu
ợc thể hi n ở hai n i dung
ơ ản:
M
t là, tuân thủ thẩm quy n, hình th c, trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành
pháp lu t. Để
ảm bả
lý, thì chúng phả
q
ợ
nh pháp lu k
ú
ẩm quy
16
ã ợc ban hành có giá tr
ú
ự, thủ tục v
pháp
ni
ũ
hành nh
.Đ
ơq
ớc chỉ ợc ban
ản pháp lu t phù hợp với thẩm quy n của mình, theo m t trình tự
thủ tục lu
nh, với nh ng hình th
q
nh trong Hiến pháp và lu t.
Hai là, bả ảm tính hợp hiến, hợp pháp và tính th
trong h th ng pháp lu t. Nguyên tắc pháp chế
ng nhất củ
ò ỏ
q
th ng nhất với nhau không mâu thuẫn ch ng chéo, bả
ản QPPL
nh pháp lu t phải
ảm tính hợp pháp, hợp lý
và phải tôn tr ng tính t i cao của hiến pháp và lu
ản pháp lu t khác phải
phù hợp với hiến pháp).
Đảm bảo nguyên tắc pháp chế trong xây dựng pháp lu t sẽ
tr
ả
p
ơ ” “P
ph m ở n
p
ợt quá thẩm quy
t riêng của từ
ợc tình tr
ù
i dung và hình th c các lo
”
ợc tình
“P p
t từng
ợc sự ch ng chéo, sai
ản pháp lu t.
1.3.4. Nguyên tắc bảo đảm sự hài hoà về lợi ích giữa các lực lượng xã hội
Vi c bả
ảm hài hoà v
lợi ích gi a các lự
i với vi c thực hi n pháp lu t, bả
các lự
ợng xã h i, làm cho xã h
ợng xã h i sẽ
ý
ảm sự th ng nhất ý chí và lợ í
iổ
nh,
ất lớn
ơ ản gi a
kết và phát triển b n v ng. Thực
tiễn cho thấy rằng pháp lu t mu n trở thành công cụ h u ích củ
c
â
ã
ng và sự hài hoà v
i thì phả
lợi ích của các lự
trình xây dựng pháp lu t phả
ảm bảo lợi ích củ
nhóm, t p thể
thi
ơ
ả
ớc, của c ng
ợng khác nhau trong xã h i. Do v y, quá
ảm bảo sự hài hoà lợi ích gi a các lự
nhau trong xã h i (sao cho có thể chấp nh
Để bả
ớc, của
ợng khác
ợc).
ợc sự hài hoà lợi ích của các lựợng, các ngành, các cấp, các
ũ
của mỗ
ời vấ
ế xây dựng pháp lu
ơ
ặt ra là làm thế
ế
â
khách quan nhất, toàn di n nhất các lo i lợi ích củ
ời, củ
xã h i. Vi c cân nhắc các lợi ích trong xây dựng pháp lu t sẽ
t v mặt lợi ích của các nhóm xã h
và phát triển.
17
k
ắ
ợ
ể hoàn
ầ
ủ nhất,
ớc và toàn
ợc nh ng
ảm bảo cho xã h i ổ
nh
1.3.5. Nguyên tắc bảo đảm tính công khai, minh bạch trong quá trình xây
dựng pháp luật
Vi c công khai quá trình xây dựng pháp lu t là cần thiết trừ
ờng hợp
bản QPPL có n i dung thu c bí m
ớc. Cần quán tri t tinh thần là xây dựng
pháp lu t không chỉ là công vi c củ
ớc mà còn là công vi c của toàn xã h i,
nên cần phả ể dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
Không chỉ bả
ảm sự công khai còn phải bả
ảm tính minh b ch trong quá
trình xây dựng pháp lu t. Tất cả
n, quy trình của quá trình xây dựng
pháp lu t, các nguyên tắc xây dựng pháp lu
u cần phả
ợ q
nh rõ ràng,
rành m ch.
1.3.6. Nguyên tắc bảo đảm tính khả thi của các quy định pháp luật
Khi xây dựng pháp lu t luôn phả
phải có khả
ực hi
úý
ể làm sao các q
ợc trên thực tế. Sự phù hợp vớ
(v v t chất, kỹ thu t, tổ ch
c...) bả ả
ợc trên thực tế. Nế q
q
nh pháp lu t
u ki n thực tế
nh pháp lu t có thể thi hành
nh pháp lu t không phù hợp với thực tế thì nó sẽ khó
ợc thi hành trong thực tế hoặ
ợ
ké
1.4. Thẩm quyền ban hành và hình thứ
u quả.
văn b n quy phạm pháp luật của
chính quyền địa phươn
1.4.1. Thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật của chính quyền
địa phương
ơ ởq
p ơ
nh của Hiến pháp
Lu t b
2013 và Lu t tổ ch c chính quy
ả QPP
ản QPPL của
dàn trải, thiếu rõ ràng v
ã
nh rõ thẩm quy n ban
ĐND U ND từng cấp nhằm khắc phục vi
thẩm quy
các cấp trong Lu t b
a
q
ản QPPL của ĐND U
ản QPPL củĐND
U ND
nh
ND
4. Cụ thể
:
Ngh quyết của ĐND cấp tỉ
tiế
u, khoả
ể
ểq
ợ
trên; Chính sách, bi n pháp nhằm bả
nh 4 nhóm vấ
ản QPPL củ
g m: Chi
ơq
ớc cấp
ảm thi hành Hiến pháp, lu
ản QPPL
18
củ ơ q
ớc cấp trên; Bi n pháp nhằm phát triển kinh tế - xã h i, ngân
sách, qu c phòng, an ninh ở
p ơ ;n pháp có tính chấ
ặc thù phù hợp với
u ki n phát triển kinh tế - xã h i củ
Quyế
tiế
p
ơ
nh của UBND cấp tỉ
u, khoả
ể
ểq
ợ
ơ
ản củ
p ơ
;
ản của
ả QPP
ơq
ớc cấp trên,
q ả
e
ĐND U
giới h n hẹp
của hai cấp này so với Lu t
ý
ớc ở
ND cấp huy n, cấp xã,
ơ
thẩm quy n ban hành
ản QPPL củ
ĐND
U ND
ĐND cấp huy n, cấp xã ban hành ngh quyết, UBND cấp huy n,
cấp xã ban hành quyế
ểq
nh nh ng vấ
Thẩm quy
h n bởi m
ản QPPL củ
thực hi n thẩm quy
ản trong giới h n lu
thẩm quy . Q
k
nh này nhằm bả
hi u lực củ
ả QPP
q
ĐND
U ND
q
ản QPPL của
b
4.
ã
e
ợ pâ
còn nhi u h n chế, bất c p, hình th
ợc giới
ả
ế
ợt quá
p
nh gây ả
ơ
ở
ến
ản QPPL.
nh dàn trải, thiếu rõ ràng
ĐND U ND các cấp trong Lu t
thẩm quy
nh rõ ràng, cụ thể
huy n và cấp xã, trên thực tế nh
u 30].
ấp chỉ ợc
ảm vi c thực thi pháp lu t ở
trong thẩm quy n ban hành
quy
UBND các cấp
ã k ắc phụ q
ả QPP
Đ
ĐND
ảm bảo tính th ng nhất củ
nh cụ thể
của chính quy n cấp tỉnh
ợc lu t giao [
ợ
tránh vi c các chủ thể làm quy n, tùy ti
bả
ớc cấp
[ Đ u 28].
Lu t b
Nh
g m: Chi
ơq
n pháp thực hi n ch
Đ i với thẩm quy
2004.
nh 3 nhóm vấ
ĐND cùng cấp v phát triển kinh tế - xã h i, ngân sách, qu c
phòng, an ninh ở
p
Đ u 27].
ản QPPL củ
trên; Bi n pháp thi hành Hiến pháp, lu
ngh quyết của
[
ản QPPL
ơ . Cò
i với cấp
ừa qua công tá
bản QPPL
u ý kiến
ngh không giao thẩm
ã
ản QPPL cho chính quy n cấp huy n, cấp xã. Tuy nhiên, ể
ảm thu n lợi cho chính quy n cấp huy n, cấp xã trong vi c thực hi n nh
nhi m vụ, quy n h
ợc giao, phù hợp vớ ặ
19
ểm củ
p ơ
ng
vẫn cần
giao cho các cấp chính quy n này thẩm quy
ể khắc phục nh ng h n chế, bất c p trong vi
huy n, cấp ã
ản QPPL. Đ ng thời
ản QPPL của cấp
thời gian qua, Lu t b
õ ơ
ả QPP
ã quy
ban hành, ph m vi, thẩm quy n và hình th
ĐND cấp huy n, cấp xã ban hành ngh
quyế
ểq
nh nh ng vấ
ả.
e
quyết, UBND cấp huy n, cấp xã ban hành
ợc lu t giao.
1.4.2. Hình thức văn bản quy phạm pháp luật của chính quyền địa phương
Hình th
ản QPPL là tên g i của
hành, phản ánh nh ng giới h n v
v
quy n lực củ
ản QPPL của chính quy
ĐND
ợc thể hi n
ợc thể hi
p
ới hình th c quyế
ả
nh nh ng vấ
ũ
phả
ơ
bi k
ĐND q ế
nh củ U ND ò
k
bản QPPL
ựng các QPPL. Ví dụ:
q
ến hình th c
ả
ả
QPP
i với nh
e
nh khen
ản QPPL của chính quy
ả
bả
í
ợc hợp thành từ hai lo :
ợc ban hành kèm theo. Trong nh
í
ản phụ
bản lo i này và m i quan h
ới hình th
gi
ơ
ản có hình th c
ờng hợp này, thông
ợc ban hành kèm theo
ản chính - phụ không phải là vấ
20
p
ản phụ. Trên thực
ản QPPL. Khả
ần, mà là m t n i dung quan tr ng của hình th
ản cá
ợng cụ thể.
nh, Phụ lục...); song chúng chỉ phát huy hi u lực pháp lu t nhờ
kè
i không
nh phê duy t dự án và nh
ờng các quy tắc xử sự chung nằ
(Quy
nh
ng công tác, bổ nhi m, miễn nhi m cán b , công ch c, quyết
n a là m i quan h gi
í
ng
, miễn nhi m, bãi nhi m; quyế
ể giải quyết nh ng vụ vi c cụ thể
còn m t vấ
ợc ban hành
khác thu c thẩm quy n của mình. Trong s
ơ
Ngoài ra l
ơ
ản QPPL của UBND
nh.
nh xử ph t vi ph m hành chính, quyế
tế
ản QPPL của
ản QPPL vì v mặt n i dung chúng không ch
ởng, kỷ lu
ớc ban
ản. Đ i với
ợc ban hành bằng hình th c ngh quyết, quyế
ngh quyết v
ợ
ơq
ới hình th c ngh quyết,
Trên thực tế, ngh quyết củ
ể quyế
ản QPPL
ản QPPL
ợc ban
ử dụ
kỹ thu t
Tuy nhiên, có thể nói rằng vi
ã
ý
ực tiễn sâu sắ
dân. Bằng hình th
ả
q
ả
ã
q
nh rõ ràng v hình th
ản QPPL
ặc bi t là trong quan h gi
ớ
ời
ợng thi hành có thể nh n biế
í ụ: với hình th
ợ
ản là ngh quyế
ơ
ời
dân có thể nh n biế
ản củ
ĐND . Sự phân bi t này góp phần thể
hi n tính công khai, minh b ch của h th ng pháp lu . Đ ng thời vi c tuân thủ hình
th c củ
ả ũ
t yếu t ch ng minh tính hợp pháp củ
1.5. Trình tự, thủ tụ
ản.
ban hành văn b n quy phạm pháp luật của chính
quyền địa phươn
V
ản QPPL của chính quy
p
ơ
ởng trực tiếp ến quy n và lợi ích củ
v y, quy trình ban
ò ất quan tr ng, ảnh
ợng ch u sự
ả QPP
ã
ợ q
nh hết s c cụ thể, chặt chẽ.
Theo m t cách tổng quát nhất thì trình tự thủ tụ
ớ
ng. Chính vì
ản QPPL g m các
ơ ản sau:
So n thảo dự thả
ản QPPL
Lấy ý kiến tham gia vào dự thả
Thẩ
ản QPPL
nh, thẩm tra dự thảo
Xem xét thông qua dự thảo
ản QPPL
C
pâ
ã ể hi
phản ánh toàn b
p ơ
ợ ầ ủ nh ng dấu hi p p ý ặc thủ,
ớc của ho
ng xây dự
ản QPPL. Xét
n lý lu n và thực tiễn, trình tự thủ tụ
ất quan tr ng trong vi
ản bởi lẽ khi thực hi
ản QPPL có ý
ảm bảo tính hợp pháp, hợp lý và tính khả thi của
ợ
ợc hoàn thi n từ nhi u phía, từ
ầ
ủ
k
ớe q
ản QPPL sẽ
ợc ban hành ra sẽ rất thu n lợi trong vi c
thực hi n.
Trình tự
ban hành ngh quyết củ
ản QPPL của chính quy
ĐND
q ế
21
nh của UBND.
p ơ
m trình tự
1.5.1. Trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân
Thực tế ở
p
ơ
n nay, s
và hầu hết chỉ có ở ngh quyết củ
k
ợng ngh quyết quy ph m không nhi u
ấp tỉnh, cấp huy n và cấp xã rất ít, hầu
ĐND
ĐND p
. P ần lớn các ngh quyết củ
pháp phát triển kinh tế xã h i, v
â
quyế
nh v các bi n
ơ
…
nh chi tiết, cụ thể và trong ph m vi
ngh quyết củ ĐND ấp huy ã q hẹp ơ .
Trình tự, thủ tục ban hành ngh quyết củ ĐND ỉ
ơ XIII Lu t b
ả QPPm 2015 bao g
C
q
ợ q
nh cụ thể t i
ớc sau:
Một là: Lập đề nghị xây dựng nghị quyết, phân công cơ quan soạn thảo
UBND cấp tỉnh, các Ban của
Vi t Nam cùng cấp
hoặ
e
ĐND cấp tỉnh và Ủy ban Mặt tr n Tổ qu c
ản QPPL củ
xuất củ
ơq
dựng ngh quyết của
ổ ch
nh chi tiết vấ
ngh xây dựng ngh
chính sách, bi n pháp nhằm bả
ơq
ản
nh.
quyết của
ĐND cấp tỉnh có n
ảm thi hành Hiến pháp, lu
p ơ
; bi n pháp có tính chấ
ki n phát triển kinh tế - xã h i củ
ĐND phải thực hi n thêm m
í
p
t công
q
nh v
ản QPPL của
ơ
ặc thù phù hợp vớ
u
ớ k
ờng trực
n là lấy ý kiến, thẩ
nh và thông qua
ngh xây dựng ngh quyết.
ờng trực ĐND cấp tỉ
h n trình
ợ
ớc cấp trên; bi n pháp nhằm phát triển kinh tế - xã h i, ngân sách,
qu c phòng, an ninh ở
thu
ngh xây
ớc cấp trên hoặ
ể thực hi n nhi m vụ, quy n h n của
ngh xây dựng ngh quyết của
ĐND cấp tỉ
ợc gử ến
ờng trực ĐND ể xem xét, quyế
Nếu
ớc cấp trên, tự mình
i biểu ĐND, có trách nhi
ĐND ể q
QPPL củ ơ q
ĐND cấp tỉnh. Đ
ơq
pâ
ơq
e
é
ngh
ổ ch c trình dự thảo ngh
ĐND cấp tỉnh dự thảo ngh quyế ; ơ q
quan, tổ ch c chủ trì so n thả
xây dựng ngh quyết; nếu chấp
ơq
quyết và quyế
ổ ch
nh thời
pâ
ph i hợp so n thảo dự thảo ngh quyết.
22
ơ