Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.77 KB, 44 trang )

 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG

ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG

ĐỀ: THIẾT KẾ VÁN KHUÔN GỖ CHO CÁC CHI TIẾT DẦM ,SÀN,CỘT, MÓNG
I/ Các số liệu thi công:








Nhịp nhà A = 4600mm = 4.6m
Bước cột B = 4100mm = 4.1m
Chiều sâu chôn móng C = 1600mm = 1.6m
Chiều cao nhà H = 3700mm = 3.7m
Chiều dài móng a = 1800mm = 1.8m
Chiều rộng móng b = 1500mm = 1.5m
Chiều cao bậc móng h = 650mm = 0.65m

Cột tầng
1(mm)

Cột tầng
2(mm)

Cột tầng
3(mm)


Cột tầng
4(mm)

400x40
0

400x40
0

250x25
0

250x25
0

Dầm
chính
sàn(mm
)
400x250

Dầm
phụ
sàn(mm
)
400x200

Dầm
chính
mái(mm

)
300x200

Dầm phụ
mái(mm
)

Tấm
sàn(mm
)

200x150

90

Tấm
mái(mm)
60

II/ Số liệu hàm lượng thép trong bê tông cốt thép:
Móng
39kg/cm3

Cột
118kg/cm3

Dầm chính
149kg/cm3

Dầm phụ

79kg/cm3

Sàn, mái
19kg/cm3

A/ THIẾT KẾ VÁN KHUÔN SÀN:
1/ Xác định tải trọng tác dụng lên sàn:
Tải trọng tác dụng lên sàn là lực phân bố điều qtt bao gồm tĩnh tải của bêtông sàn, ván khuôn và các hoạt
tải trong quá trình thi công.
-

Tĩnh tải:

Bao gồm tải trọng do bê tông cốt thép sàn và tải trọng của ván khuôn sàn.
+ Tải trọng do bê tông cốt thép sàn: sàn dày a = 90mm
p1 = n*a* = 1.2*0.09*2500 = 270 (kG/m2)

+ Tải trọng do bản thân ván khuôn sàn:
p2 = n**a = 1.2*600*0.025 = 18(kG/m2)

Trang 1


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
trong đó : n là hệ số vượt tải n = 1.2
= 600kg/m3(trọng lượng ván khuôn và các cấu kiện khác)
a: bề dày ván khuôn với a = 0.025m
Vậy ta có tổng tĩnh tải sẽ là: P = p1 + p2 = 270+18 = 288(kG/m2)
-


Hoạt tải:
Bao gồm hoạt tải sinh ra do người và phương tiện di chuyển trên sàn, do quá trình đầm bê tông và
do đổ bê tông vào ván khuôn
+ Hoạt tải sinh ra do người và phương tiện di chuyển trên bề mặt sàn:
p3 = n*ptc = 1.3*250= 325(kG/m2)
Trong đó: hoạt tải tiêu chuẩn do người và phương tiện di chuyển trên sàn lấy là: p tc= 250kG/m2
+ Hoạt tải sinh ra do quá trình đầm rung và đổ bê tông ptc = 400kG/m2
p4 = n*ptc = 1.3*400 = 520(kG/m2)

` Vậy tổng tải trọng tính toán tác dụng lên sàn:
Qtt = P + p3 + p4 = 288 + 325 + 520 = 1133(kG/m2)
Tổng tải trọng tiêu chuẩn: Qtc = Q/1.3 = 1133/1.3 = 872 (kG/m2)
2/ Tính toán kiểm tra ván sàn:
Sơ đồ tính toán ván sàn là: Coi ván sàn như dầm liên tục kê lên các gối tựa là các xà gồ ngang

C

D2

9200

D3

4600

D1

A

4100

1

4100
2

3

Cắt ra một dải bản có bề rộng b = 0.3m để tính toán, chọn ván khuôn gỗ có bề dày a = 0.025m có
= 600kG/m2, E = 1.1*109kG/m2, = 150*104kG/m2
+Tải trọng tác dụng lên dải 0.3m là:
Trang 2


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
qtts = Qtt*0.3 = 1133*0.3 = 340(kg/m2)
qtcs = Qtc*0.3 = 872*0.3 = 262(kG/m2)
+ Các đặc trưng hình học:
Wx = = = 3.125*10-5m3
Jx = = = 3.9*10-7m4
+ Sơ đồ làm việc: ván khuôn sàn làm việc như một dầm lien tục đều nhịp chịu tải trọng phân bố điều có
các gối tựa là các xà gồ ngang có khoảng cách là l

q

l

l

l


M

2

M=ql /10

-

-

M

Momen nguy hiểm nhất:
M=

Để ván khuôn sàn đủ khả năng chịu lực và không bị biến dạng thì:

Vậy chọn khoảng cách giữa các thanh đỡ ngang là: l = min(117;72) l = 0.72m=72cm

Trang 3


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
Chọn l = 70 cm
3/ Tính toán thanh sườn ngang:
Chọn thanh sườn ngang có kích thước b*h
Giả sử h = 1.5b
-

Các đặc trưng hình học:

Wx = = = m3
Jx = = = m4
Tải trọng tác dụng lên thanh đỡ ngang:
Sơ đồ làm việc: thanh đỡ ngang làm việc như một dầm lien tục đều nhịp tải trọng phân bố điều có
các gối tựa là các thanh chống cách khoảng l = 70cm
Momen nguy hiểm nhất:
Mmax = = = 55.52kGm
Để thanh đỡ ngang đủ khả năng chịu lực và không bị biến dạng thì:

Vậy chọn b = 6cm, suy ra h = 1.5b = 1.5*6 = 9cm
Vậy thanh đỡ ngang có khích thước là b*h = 6*9cm

qtt

1m

1m

1m

M

2

M=ql /10

M

Trang 4



 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
4/ Tính toán chon thanh chống:
-

Chọn cây chống đứng có tiết diện tròng D = 10cm
Đặc trưng hình học:

F = = = 78.5 cm2

l

-

+ Bán kính quán tính bé nhất:
rmin = 0.25D = 0.25*10 = 2.5 cm
Sơ đồ làm việc của cột chống:

Ta có :
-

Mmax

l = Htầng + Hsàn + b + hnêm = 3.7 + 0.09 + 0. 3 + 0.06 = 4.15m = 415cm

Độ mãnh của cột chống:
= = = = 116.2cm
Hệ số uốn dọc :
= 116.2cm 75cm
= 0.4966( nội suy từ độ mãnh)

Để thanh chống đủ khả năng chịu lực và không bị biến dạng thì:
(*)
Với N = Struyềntải *qtt
Qtc= 872kG/m2
Qtt = 1133kG/m2
Khi đó:
N = Qtt*l= 1133*0.7 = 793kG/m
Lúc này (*) sẽ là
Vậy có thể chọn thanh chống đứng cho ván đáy dầm có tiết diện tròn đường kính D = 10cm, có
chiều dài 343.5cm

Trang 5


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG

B/ THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CHO DẤM CHÍNH SÀN:
Chọn dầm chính sàn có bdc*hdc = 250*400mm để tính

90
400
250

1/ Thiết kế ván khuôn đáy dầm:
Chọn ván khuôn gỗ dầy: a= 0.03m; có = 600 kG/m3; E = 1.1*109kG/m2; = 150*104kG/m2
-

Tải trọng do bê tông cốt thép: = * h = 2500*0.4 =1000kG/m2
Tải trọng do ván khuôn: = * a=600*0.03 = 18kG/m2
Tải trọng do người và dụng cụ thi công: = 250kG/m2

Tải trọng do đầm và đổ bê tông gây ra : = 200kG/m2

Khi đó tổng tải tiêu chuẩn là: = = 1000+18+250+200 =1468kG/m2
Tổng tải tính toán là: = n1() + n2(
= 1.2*(1000+18) + 1.3(250+200)
= 1807kG/m 2
Lúc này tải trọng tác dụng lên tấm ván khuôn có bề rộng b = 0.25m là:
qct = Qtc*b = 1468*0.25 =367kG/m2
qtt = Qtt*b = 1807*0.25 = 452kG/m2
 Các đặc trưng hình học:
Wx =

=

= 3.75*10-5m3

Trang 6


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
Jx =

=

= 5.625*10-7m3

Sơ đồ làm việc của ván khuôn đáy dầm: Ván khuôn đáy làm việc như một dầm liên tục điều nhịp chịu tải
trọng phân bố đều có các gối tựa là các thanh đỡ ngang trên đầu cây chống đứng cách khoảng Ls

qtt


Ls

Ls

Ls

M

2

M=ql /10

-

M

Momen nguy hiểm nhất:
M=
Để ván khuôn đáy dầm đủ khả năng chịu lực và không bị biến dạng thì:

Vậy chọn khoảng cách giữa các thanh đỡ ngang là: Ls = min(1.12,0.81)m Ls = 0.81m
Chọn Ls = 80cm
2/ Thiết kế ván khuôn thành dầm:
-

Tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành dầm;
+ Tải trọng do bê tông gây ra : = *h = 2500*0.4 = 1000kG/m2
+ Tải trọng do đầm bê tông gây ra: = 200kG/m2


Khi đó tải trọng tác dụng lên thành ván khuôn có bề rộng b = 0.25m = 25cm
Qtc = ()*b = (1000+200)*0.25 = 300kG/m2
Qtt = n*Qtc = 1.3*300 = 390kG/m2

Trang 7


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
 Các đặc trưng hình học:
Wx = = = 4.5*10-5m3
Jx = = = 6.75*10-7m4
 Sơ đồ làm việc ván khuôn thành dầm: ván khuôn thành dầm làm việc như một dầm liên tục điều
nhịp chịu tải trọng phân bố điều có các gối tựa là các cây nẹp đứng cách khoảng Ls

qtt

Ls

Ls

Ls

M

2

M=ql /10

M


-

Momen nguy hiểm nhất;
M =

-

Để ván khuôn thành dầm đủ khả năng chịu lực và không biến dạng thì:

Vậy khoảng cách các thanh nẹp đứng là:
Ls = min(1.3;0.93)m chọn Ls = 80cm

-

-

3/ Tính toán thanh nẹp đứng:
Chon thanh nẹp đứng có tiết diện b*h
Giả sử h = 2b
Các đặc trưng hình học:
Wx = = m3
Jx = = m4
Tải trọng tác dụng lên nẹp đứng:

Trang 8


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
= Qtc*lnẹp = 300*0.85 = 240kG/m
= Qtt*lnẹp = 390*0.8 = 312kG/m

-

Sơ đồ tính toán : nẹp đứng làm việc như một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố điều:
tt

0.3m

Mmax
+ Momen nguy hiểm nhất
Mmax = = = 3.51kGm

+ Để nẹp đứng đảm bảo điều kiện chịu lực và không bị biến dạng thì:

-

-

Chọn b = max(2;1.2)cm lấy b = 2cm suy ra h = 2b = 2*2 = 4cm
Vậy chọn thanh nẹp đứng có kích thước b*h = 2*4cm( có thể chọn thanh nẹp vuông 5*5cm)
4/ Tính toán thanh đỡ ngang đáy dầm:
Chon thanh đỡ ngang có tiết diện b*h
Giả sử h = 2b
Các đặc trưng hình học:
Wx = = m3
Jx = = m4
Tải trọng tác dụng lên thanh đỡ ngang:
= Qtc*lthanh = 1468*0.8 = 1174.4kG/m
= Qtt*lthanh = 1807 *0.8 = 1446kG/m

-


Sơ đồ tính toán : thanh đỡ ngang làm việc như một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố điều:

Trang 9


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
tt

0.25m

Mmax
+ Momen nguy hiểm nhất
Mmax = = = kGm

+ Để thanh đỡ ngang đảm bảo điều kiện chịu lực và không bị biến dạng thì:

Chọn b = max(2.2;2)cm lấy b = 2.2cm chọn b = 3cm suy ra h = 2b = 2*3 = 6cm
Vậy thanh đỡ ngang ván khuôn đáy dầm có tiết diện b*h = 3*6cm
5/ Tính toán thanh chống đứng:
-

Chọn cây chống đứng có tiết diện tròn D = 10cm
Đặc trưng hình học:

F = = = 78.5 cm2

-

+ Bán kính quán tính bé nhất:

rmin = 0.25D = 0.25*10 = 2.5 cm
Sơ đồ làm việc của cột chống:

Trang 10


l

 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG

Ta có :
-

Mmax

l = Htầng + Hdầm + b + hnêm = 3.7 + 0.4 + 0.03 + 0.06 = 4.19m = 419cm

Độ mãnh của cột chống:
= = = = 117.32cm
Hệ số uốn dọc :
= 117.32cm 75cm
= 0.48876( nội suy từ độ mãnh)
Để thanh chống đủ khả năng chịu lực và không bị biến dạng thì:
(*)
Với N = Struyềntải *qtt
Qtc= 1468kG/m2
Qtt = 1807kG/m2
Khi đó:
N = Qtt*Lsđỡ ngang = 1807*0.8 = 1446kG/m
Lúc này (*) sẽ là

Vậy có thể chọn thanh chống đứng cho ván đáy dầm có tiết diện tròn đường kính D = 10cm,
có chiều dài 306cm

C/ THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CHO DẦM PHỤ SÀN:
Chọn dầm chính sàn có bdp*hdp = 200*400mm để tính

Trang 11


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG

90
400
200

1/ Thiết kế ván khuôn đáy dầm:
Chọn ván khuôn gỗ dầy: a= 0.03m; có = 600 kG/m3; E = 1.1*109kG/m2; = 150*104kG/m2
-

Tải trọng do bê tông cốt thép: = * h = 2500*0.4 =1000kG/m2
Tải trọng do ván khuôn: = * a=600*0.03 = 18kG/m2
Tải trọng do người và dụng cụ thi công: = 250kG/m2
Tải trọng do đầm và đổ bê tông gây ra : = 200kG/m2

Khi đó tổng tải tiêu chuẩn là: = = 1000+18+250+200 =1468kG/m2
Tổng tải tính toán là: = n1() + n2(
= 1.2*(1000+18) + 1.3(250+200)
= 1807kG/m 2
Lúc này tải trọng tác dụng lên tấm ván khuôn có bề rộng b = 0.2m là:
qct = Qtc*b = 1468*0.2 =293.6kG/m2

qtt = Qtt*b = 1807*0.2 = 361.4kG/m2
 Các đặc trưng hình học:
Wx =
Jx =

= = 3*10 m
= = 4.5*10 m
-5

-7

3
3

Sơ đồ làm việc của ván khuôn đáy dầm: Ván khuôn đáy làm việc như một dầm liên tục điều nhịp chịu tải
trọng phân bố đều có các gối tựa là các thanh đỡ ngang trên đầu cây chống đứng cách khoảng Ls

Trang 12


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG

qtt

Ls

Ls

Ls


M

2

M=ql /10

-

M

Momen nguy hiểm nhất:
M=
Để ván khuôn đáy dầm đủ khả năng chịu lực và không bị biến dạng thì:

Vậy chọn khoảng cách giữa các thanh đỡ ngang là: Ls = min(1.12,0.81)m Ls = 0.81m
Chọn Ls = 80cm
2/ Thiết kế ván khuôn thành dầm:
-

Tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành dầm;
+ Tải trọng do bê tông gây ra : = *h = 2500*0.4 = 1000kG/m2
+ Tải trọng do đầm bê tông gây ra: = 200kG/m2

Khi đó tải trọng tác dụng lên thành ván khuôn có bề rộng b = 0.2m = 2cm
Qtc = ()*b = (1000+200)*0.2 = 240kG/m2
Qtt = n*Qtc = 1.3*240 = 312kG/m2
 Các đặc trưng hình học:
Wx = = = 3*10-5m3
Jx = = = 4.5*10-7m4
 Sơ đồ làm việc ván khuôn thành dầm: ván khuôn thành dầm làm việc như một dầm liên tục điều

nhịp chịu tải trọng phân bố điều có các gối tựa là các cây nẹp đứng cách khoảng Ls

Trang 13


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG

qtt

Ls

Ls

Ls

M

2

M=ql /10

-

M

Momen nguy hiểm nhất;
M =
Để ván khuôn thành dầm đủ khả năng chịu lực và không biến dạng thì:

Vậy khoảng cách các thanh nẹp đứng là:

Ls = min(1.2;0.87)m chọn Ls = 80cm

-

-

3/ Tính toán thanh nẹp đứng:
Chon thanh nẹp đứng có tiết diện b*h
Giả sử h = 2b
Các đặc trưng hình học:
Wx = = m3
Jx = = m4
Tải trọng tác dụng lên nẹp đứng:
= Qtc*lnẹp = 240*0.8 = 192kG/m
= Qtt*lnẹp = 312*0.8 = 250kG/m

-

Sơ đồ tính toán : nẹp đứng làm việc như một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố điều, cắt ra
một đoạn dài 0.3m

Trang 14


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
tt

0.3m

Mmax

+ Momen nguy hiểm nhất
Mmax = = = 2.8kGm

+ Để nẹp đứng đảm bảo điều kiện chịu lực và không bị biến dạng thì:

-

-

Chọn b = max(1.4;1.4)cm lấy b = 2cm suy ra h = 2b = 2*2 = 4cm
Vậy chọn thanh nẹp đứng có kích thước b*h = 2*4cm( có thể chọn thanh nẹp vuông 5*5cm)
4/ Tính toán thanh đỡ ngang đáy dầm:
Chon thanh đỡ ngang có tiết diện b*h
Giả sử h = 2b
Các đặc trưng hình học:
Wx = = m3
Jx = = m4
Tải trọng tác dụng lên thanh đỡ ngang:
= Qtc*lthanh = 1468*0.8 = 1174.4kG/m
= Qtt*lthanh = 1807 *0.8 = 1446kG/m

-

Sơ đồ tính toán : thanh đỡ ngang làm việc như một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố điều:

Trang 15


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG


qtt

0.2m

Mmax

+ Momen nguy hiểm nhất
Mmax = = = kGm

+ Để thanh đỡ ngang đảm bảo điều kiện chịu lực và không bị biến dạng thì:

Chọn b = max(1.9;1.6)cm lấy b = 1.9cm chọn b = 3cm suy ra h = 2b = 2*3 = 6cm
Vậy thanh đỡ ngang ván khuôn đáy dầm có tiết diện b*h = 3*6cm
5/ Tính toán thanh chống đứng:
-

Chọn cây chống đứng có tiết diện tròn D = 10cm

-

Đặc trưng hình học:

F = = = 78.5 cm2

-

+ Bán kính quán tính bé nhất:
rmin = 0.25D = 0.25*10 = 2.5 cm
Sơ đồ làm việc của cột chống:


Trang 16


l

 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG

Ta có :
-

Mmax

l = Htầng + Hdầm + b + hnêm = 3.7 + 0.4 + 0.03 + 0.06 = 4.19m = 419cm

Độ mãnh của cột chống:
= = = = 117.32cm
Hệ số uốn dọc :
= 117.32cm 75cm
= 0.48876( nội suy từ độ mãnh)
Để thanh chống đủ khả năng chịu lực và không bị biến dạng thì:
(*)
Với N = Struyềntải *qtt
Qtc= 1468kG/m2
Qtt = 1807kG/m2
Khi đó:
N = Qtt*Lsđỡ ngang = 1807*0.8 = 1446kG/m
Lúc này (*) sẽ là
Vậy có thể chọn thanh chống đứng cho ván đáy dầm có tiết diện tròn đường kính D = 10cm,
có chiều dài 306cm


D/ THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CHO CỘT TẦNG 1 &2 :
Chọn cột tầng 1 có kích thước 400*400mm để tính toán, các cột của các tầng khác tương tự
1/ Tính ván khuôn cột:
Chọn ván khuôn gỗ có bề dày a = 2.5cm, có = 600 kG/m3; E = 1.1*109kG/m2; = 150*104kG/m2
-

Tải trọng tác dụng lên ván khuôn: chọn phương án đầm dùi, đỗ và đầm bê tông thanh từng lớp cao
0.7m, nên h = ho=0.7m

Trang 17


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG

-

-

= = 2500*0.7 = 1750kG/m2
q2 = 200kG/m2 do đầm và đỗ bê tông gây ra
khi đó tỗng tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ván khuôn sẽ là:
Qtc = q2 = 1750 + 200 = 1950kG/m2
Tỗng tải trọng tính toán là: Qtt = 1.1* + 1.3* q2 = 1.1*1750+ 200*1.3
= 2185kG/m 2
Tải trọng tác dụng lên ván khuôn có bề rộng b = 0.4m
qtc = Qtc*b = 1950*0.4 =780kG/m2
qtt = Qtt*b = 2185*0.4 = 874kG/m2
Các đặc trưng hình học:
Wx = = = 4.17*10-5m3
Jx = = = 5.21*10-7m4

(Do vị trí các gông trên cột là như nhau nên chọn ván khuôn cạnh lớn để tính b = 0.4)
Sơ đồ làm việc: ván khuôn cột làm việc như một dầm liên tục điều nhịp chịu tải trọng phân bố điều
có các gối tựa là các gông cột cách khoảngLg

qtt

Lg

Lg

Lg

M

2

M=ql /10

-

M

Momen nguy hiểm nhất:
M=
Để ván khuôn cột đủ khả năng chịu lực và không bị biến dạng:

Chọn khoảng cách các gông là:
Lg = min(0.85:0.62)m chọn Lg = 0.60m = 60cm

Trang 18



 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
2/ Tính toán chọn gông cột:
Chọn gông cột là gông gỗ có kích thước b*h
Giả sử h = 1.5b
-

Mmax

lg

lg

-

Các dặc trưng hình học:
Wx = = = m3
Jx = = = m4
Tải trọng tác dụng lên gông:
= Qtc*lg = 1950*0.6 = 1170kG/m2
= Qtt*lg = 2185*0.6 = 1311kG/m2
Sơ đồ làm việc: gông cột làm việc như một dầm đơn giản , chịu lực phân bố đều có gối tựa là
thanh sườn dọc

-

Momen nguy hiểm nhất:
Mmax = = = 78.66kGm


-

Để gông đảm bảo điều kiện chịu lực và không bị biến dạng thì:

Chọn b = max(5;4)cm lấy b = 5cm ; chọn b = 6 cm ; suy ra h = 1.5b = 1.5*6 =9cm
Vậy chọn gông có kích thước b*h = 6*9cm
3/ Tính toán và kiểm tra thanh chống:
-

Chọn thanh chống có tiết diện tròn , đường kính D = 12cm

Trang 19


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
-

Đặc trưng hình học:
+Diện tích thanh chống: F = = = 113.04 cm2
+ Bán kính quán tính bé nhất: rmin = 0.25D = 0.25*12 = 3cm
Sơ đồ làm việc của thanh chống: thanh chống làm việc chủ yếu là chịu nén

N

N

60 o

tt


N

hc

q

2

1

ltc
60 o

-

Chọn điểm tựa của thanh chống ở lớp gông thứ 2 cách sàn 2/3 chiều cao của thanh
hc = 2/3( ht – hdc + 0.1) = 2/3( 3.7 – 0.4 + 0.1) = 2.27m
Ta có:
Sin = lcc = = = = 2.62m
Phân tích N thành 2 lực:
N1 = Ncos = Ncos60
N2 = Nsin = Nsin60
Ta lại có đọ mãnh của thanh chống:
� = = = = 0.61 0.75
Lúc này hệ số uốn dọc:
= 0.8557
Để thanh chống đủ khả năng chịu lực và không bị biến dạng thì:
(**)
Với N = Struyền tải * Qtt
N = lg*b*Qtt = 0.6*0.4*2185 = 524.4 kG

Khi đó (**) là:
Vậy chọn thanh chống có tiết diện đường tròn và đường kính là D = 12cm

E/ THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CHO CỘT TẦNG 3&4 :
Chọn cột tầng 3 có kích thước 250*250mm để tính toán, các cột của các tầng khác tương tự
1/ Tính ván khuôn cột:

Trang 20


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
Chọn ván khuôn gỗ có bề dày a = 2.5cm, có = 600 kG/m3; E = 1.1*109kG/m2; = 150*104kG/m2
-

-

-

Tải trọng tác dụng lên ván khuôn: chọn phương án đầm dùi, đỗ và đầm bê tông thanh từng lớp cao
0.7m, nên h = ho=0.7m
= = 2500*0.7 = 1750kG/m2
q2 = 200kG/m2 do đầm và đỗ bê tông gây ra
khi đó tỗng tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ván khuôn sẽ là:
Qtc = q2 = 1750 + 200 = 1950kG/m2
Tỗng tải trọng tính toán là: Qtt = 1.1* + 1.3* q2 = 1.1*1750+ 200*1.3
= 2185kG/m 2
Tải trọng tác dụng lên ván khuôn có bề rộng b = 0.25m
qtc = Qtc*b = 1950*0.25 = 487.5kG/m2
qtt = Qtt*b = 2185*0.25 = 546.25kG/m2
Các đặc trưng hình học:

Wx = = = 2.6*10-5m3
Jx = = = 3.255*10-7m4
(Do vị trí các gông trên cột là như nhau nên chọn ván khuôn cạnh lớn để tính b = 0.25)
Sơ đồ làm việc: ván khuôn cột làm việc như một dầm liên tục điều nhịp chịu tải trọng phân bố điều
có các gối tựa là các gông cột cách khoảngLg

qtt

Lg

Lg

Lg

M

2

M=ql /10

-

M

Momen nguy hiểm nhất:
M=
Để ván khuôn cột đủ khả năng chịu lực và không bị biến dạng:

Chọn khoảng cách các gông là:
Lg = min(0.845:0.62)m chọn Lg = 0.60m = 60cm


Trang 21


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG

2/ Tính toán chọn gông cột:
Chọn gông cột là gông gỗ có kích thước b*h
Giả sử h = 1.5b
-

-

Mmax

lg

lg

-

Các dặc trưng hình học:
Wx = = = m3
Jx = = = m4
Tải trọng tác dụng lên gông:
= Qtc*lg = 1950*0.6 = 1170kG/m2
= Qtt*lg = 2185*0.6 = 1311kG/m2
Sơ đồ làm việc: gông cột làm việc như một dầm đơn giản , chịu lực phân bố đều có gối tựa là
thanh sườn dọc


-

Momen nguy hiểm nhất:
Mmax = = = 78.66kGm

-

Để gông đảm bảo điều kiện chịu lực và không bị biến dạng thì:

Chọn b = max(5;4)cm lấy b = 5cm ; chọn b = 6 cm ; suy ra h = 1.5b = 1.5*6 =9cm
Vậy chọn gông có kích thước b*h = 6*9cm
3/ Tính toán và kiểm tra thanh chống:

Trang 22


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
-

Chọn thanh chống có tiết diện tròn , đường kính D = 12cm
Đặc trưng hình học:
+Diện tích thanh chống: F = = = 113.04 cm2
+ Bán kính quán tính bé nhất: rmin = 0.25D = 0.25*12 = 3cm
Sơ đồ làm việc của thanh chống: thanh chống làm việc chủ yếu là chịu nén

N

2

N


60 o

tt

N

1

h

c

q

ltc
60 o

-

Chọn điểm tựa của thanh chống ở lớp gông thứ 2 cách sàn 2/3 chiều cao của thanh
hc = 2/3( ht – hdc + 0.1) = 2/3( 3.7 – 0.4 + 0.1) = 2.27m
Ta có:
Sin = lcc = = = = 2.62m
Phân tích N thành 2 lực:
N1 = Ncos = Ncos60
N2 = Nsin = Nsin60
Ta lại có đọ mãnh của thanh chống:
� = = = = 0.61 0.75
Lúc này hệ số uốn dọc:

= 0.8557
Để thanh chống đủ khả năng chịu lực và không bị biến dạng thì:
(**)
Với

N = Struyền tải * Qtt
N = lg*b*Qtt = 0.6*0.4*2185 = 524.4 kG
Khi đó (**) là:
Vậy chọn thanh chống có tiết diện đường tròn và đường kính là D = 12cm
G/ THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CHO MÓNG:
1/ Thiết kế ván khuôn cho lớp lót móng: có h = 10cm = 0.1m, và có bề dày ván khuôn là a = 0.03m

Trang 23


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
-

Tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành lót móng;
+ Tải trọng do bê tông gây ra : = *h = 2500*0.1 = 250kG/m2
+ Tải trọng do đầm bê tông gây ra: = 200kG/m2
Khi đó tải trọng tác dụng lên thành ván khuôn có bề rộng b = 0.3m = 30cm
Qtc = ()*b = (250+200)*0.3 = 135kG/m
Qtt = n*Qtc = 1.3*135 = 175.5kG/m2
 Các đặc trưng hình học:
Wx = = = 4.5*10-5m3
Jx = = = 6.75*10-7m4
 Sơ đồ làm việc ván khuôn thành lót móng: ván khuôn thành lót móng làm việc như một dầm liên
tục điều nhịp chịu tải trọng phân bố điều có các gối tựa là các cây nẹp đứng cách khoảng Ls


qtt

Ls

Ls

Ls

M

2

M=ql /10

M

-

Momen nguy hiểm nhất;
M =

-

Để ván khuôn thành lót móng đủ khả năng chịu lực và không biến dạng thì:

Vậy khoảng cách các thanh nẹp đứng là:
Ls = min(1.2;1.96)m chọn Ls = 100cm
2/ Thiết kế ván khuôn cho móng: có h = 650mm = 0.65m, và có bề dày ván khuôn là a = 0.03m
-


Tải trọng tác dụng lên ván khuôn thành móng;
+ Tải trọng do bê tông gây ra : = *h = 2500*0.65 = 1625kG/m2
+ Tải trọng do đầm bê tông gây ra: = 200kG/m2
Khi đó tải trọng tác dụng lên thành ván khuôn có bề rộng b = 0.3m = 30cm
Qtc = ()*b = (1625+200)*0.3 = 547.5kG/m

Trang 24


 ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
Qtt = n*Qtc = 1.3*547.5 = 711.75kG/m2
 Các đặc trưng hình học:
Wx = = = 4.5*10-5m3
Jx = = = 6.75*10-7m4
 Sơ đồ làm việc ván khuôn thành móng: ván khuôn thành móng làm việc như một dầm liên tục
điều nhịp chịu tải trọng phân bố điều có các gối tựa là các cây nẹp đứng cách khoảng Ls

qtt

Ls

Ls

Ls

M

2

M=ql /10


M

-

Momen nguy hiểm nhất;
M =

-

Để ván khuôn thành móng đủ khả năng chịu lực và không biến dạng thì:

Vậy khoảng cách các thanh nẹp đứng là:
Ls = min(0.76;0.97)m chọn Ls = 70cm

Trang 25


×