Tải bản đầy đủ (.pdf) (299 trang)

bai giang sinh hoc dai cuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.62 MB, 299 trang )

1/6/2012

CHƯƠNG

1

Tổ chức cơ thể Thực vật
bậc cao
Sự thích nghi

Bui Tan Anh – College of Natural Sciences

Mô Thực vật
• Mô phân sinh
• Mô chuyên hóa

Cơ quan dinh dưỡng
• Rễ
• Thân
• Lá

Sự thích nghi
• Của rễ
• Của thân
• Của lá
Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Mô thực vật
• Mô là một nhóm tế bào có tổ chức, có những đặc
điểm chung, cùng hoạt động như một đơn vị cấu
trúc và chức năng.



Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

1


1/6/2012

Các loại mô thực vật

Mô phân sinh

Mô chuyên hóa

Mô phân
sinh ngọn

Mô che chở

Mô phân
sinh bên

Mô căn bản
Mô dẫn
truyền

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Các thành phần của một thực vật có mạch
Hoa


Chồi ngọn
Mắt

Lóng

Chồi bên


Thân
Rễ cái
Rễ con

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Các loại mô thực vật

Mô che chở
Mô dẫn truyền
Mô căn bản
Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

2


1/6/2012

Mô phân sinh (Meristems)

• Nằm ở những vùng có các tế bào phân chia nguyên

phân:
– Ở phôi non, sự phân chia tế bào xảy ra khắp nơi
trong phôi.
– Ở cây phát triển, sự phân chia chỉ xảy ra ở vùng phân
sinh.

• Mô phân sinh tạo các tế bào mới giúp cây tăng
trưởng theo chiều dài và đường kính.

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Hai loại mô phân sinh

• Mô phân sinh ngọn (Apical meristems) nằm ở
chóp rễ và đầu thân.
– Các tế bào nhỏ và chưa chuyên hóa.
– Khi các tế bào của mô phân chia, đầu rễ và thân dài
ra. Đây là sự tăng trưởng sơ cấp (primary growth)

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Hai loại mô phân sinh

• Mô phân sinh bên (Lateral meristems)
– Còn gọi là tượng tầng (cambia) bao quanh ngoại vi
của rễ và thân.
– Có hai loại:
• Tượng tầng libe gỗ nằm giữa libe và gỗ
• Tượng tầng sube nhu bì nằm ở vùng vỏ
– Giúp cây tăng trưởng theo đường kính  tăng trưởng

thứ cấp (secondary growth).

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

3


1/6/2012

Mô che chở (Dermal Tissue)

• Nằm ở bề mặt ngoài để bảo vệ cho cây.
• Biểu bì (epidermis)
– Có ở các cây non hoặc cây thân cỏ trưởng thành
– Thường chỉ gồm một lớp tế bào dầy, bao ngoài rễ,
than, lá.
– Các tế bào thường dẹt, trong suốt, gắn khít vào nhau.

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Mô che chở

• Cuticle là lớp tế bào biểu bì ở những phần tiếp xúc
với không khí.
• Lớp này và phần vách ngoài dày của biểu bì giúp
bảo vệ cây, chống lại sự mất nước, các tổn thương
cơ học và sự xâm nhập của nấm ký sinh.

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science


Mô che chở

• Cây trao đổi nước và khí với môi trường qua các lổ
gọi là khí khẩu (stomata).
• Các tế bào khẩu (Guard cells) bao quanh khí
khẩu, kiểm soát sự đóng mở  điều hòa trao đổi khí
và nước.

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

4


1/6/2012

Mô che chở

• Trichomes là phần ngoài cùng của biểu bì, có ở hầu
hết các cây.
– Lông hút (Root hairs) là các trichome làm tăng bề
mặt hấp thu của rễthat increase the root surface area
for absorbing water and minerals.
– Trichome ở lá tạo thành lông, làm giảm sự di chuyển
của khí trên bề mặt lá.

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Khí khẩu

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science


Biểu bì và cuticle

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

5


1/6/2012

Trichome

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Lông hút ở rễ

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Trichome ở lá

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

6


1/6/2012

Mô căn bản (Ground Tissue)
• Hiện diện ở hầu hết các phần của cây, lấp đầy bên
trong rễ, thân và lá.

• Các tế bào của mô này có nhiều chức năng: dự trữ,
nâng đỡ, trao đổi chất.
• Gồm ba loại:
– Nhu mô (parenchyma)
– Giao mô (collenchyma)
– Cương mô (sclerenchyma)

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Nhu mô
• Gồm những tế bào chưa chuyên hóa, có thể phân chia như
mô phân sinh hoặc có thể chuyên hóa tạo ra các loại tế bào
khác.
• Là những tế bào sống, lúc trưởng thành chỉ có vách sơ cấp.
• Các chức năng chính:
– Dự trữ: tinh bột, dầu, muối, sắc tố, nước.
– Tiến hành các hoạt động sống: quang hợp, hô hấp, tổng hợp
protein.

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Nhu mô

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

7


1/6/2012


Giao mô (Collenchyma)

• Gồm những tế bào sống, dài, được biệt hóa từ các tế
bào nhu mô.
• Có vách sơ cấp dầy và không đều, có thể kéo dãn và
dai ra theo tế bào.
• Chức năng: nâng đỡ cho thân non và lá.

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Giao mô

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Cương mô (Sclerenchyma)

• Gồm những tế bào có vách thứ cấp dầy, cứng, có
tẩm mộc tố (lignin).
• Là những tế bào chết khi trưởng thành.
• Chức năng: chống đỡ.
• Gồm hai loại:
– Sợi (fiber)
– Cương bào (sclereid)

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

8


1/6/2012


Cương mô (Sclerenchyma)

• Sợi: là những tế bào dài, vách dầy và thon dần ở hai
đầu. Sợi có thể dai từ vài đến vài trăm mm.
– TD: sợi đai từ các cây lanh, cây gai

• Cương bào là những tế bào ngắn, hình dạng không
đều, được gọi là tế bào đá.
– Thường có trong quả bì, bì của hột và ở rải rác trong
phần thịt của những trái cứng như ổi, lê…

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Cương bào

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Cương bào

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

9


1/6/2012

Sợi cương mô

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science


Sợi cương mô

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Mô dẫn truyền (Vascular Tissue)

• Là các mô đã chuyên hóa làm nhiệm vụ dẫn truyền
nước và các chất hòa tan đi từ vùng này đến vùng
khác trong cây.
• Gồm hai loại:
– Mô gỗ (xylem)
– Mô libe (phloem)

• Cả hai loại này hơp thành trụ giữa (stele) trong thân
và rễ của cây.

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

10


1/6/2012

Mô gỗ (Xylem)

• Dẫn truyền nước và các muối khoáng hòa tan từ rễ
đến các phần khác của cây.
• Gồm hai loại:
– Sợi mạch (tracheid)

– Mạch (vessel element).
– Cả hai đều là những tế bào dài, chết khi trưởng
thành, có vách thứ cấp dầy.

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Sợi mạch (Tracheids)
• Ít chuyên hóa, dài và hẹp.
• Nước di chuyển qua lại giữa các sợi mạch qua các lổ
(pit).

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Mạch (Vessel element)
• Ngắn, rộng, có hình thùng.
• Nước di chuyển trong mạch nhanh hơn.

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

11


1/6/2012

Mô libe (Phloem)
• Vận chuyển các chất hữu cơ hòa tan (chủ yếu là
carbohydrates) theo hai chiều. Chúng cũng chuyên
chở các hormones, alkaloids, viruses, và ion vô cơ.
• Là những tế bào sống khi trưởng thành.
• Gồm:

– Các tế bào sàng (sieve cells)
– Các ống sàng (sieve tube elements)
– Các tế bào kèm (companion cells)

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Mô libe
– Các tế bào sàng dài, thon, các đầu tận cùng chồng
lên nhau. Thường thấy ở cây hạt trần và cây có mạch
không hạt.
– Ống sàng phổ biến ở cây hạt kín, chuyên hóa hơn
các tế bào sàng. Vách ngăn giữa các tế bào có các lổ
thủng tạo thành tấm sàng (sieve plate)
– Các tê bào kèm nằm cạnh tấm ống sàng, là các nhu
mô biệt hóa giúp vận chuyển carbohydrates qua lại
giữa các ống sàng.

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Mô libe

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

12


1/6/2012

Mô Thực vật
• Mô phân sinh

• Mô chuyên hóa

Cơ quan dinh dưỡng
• Rễ
• Thân
• Lá

Sự thích nghi
• Của rễ
• Của thân
• Của lá
Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Cơ quan dinh dưỡng
• Cơ quan dinh dưỡng (vegetative organs) gồm 3 loại:
– Rễ
– Thân
– Lá.

• Phần lớn thực vật có hoa được chia thành hai nhóm:
– Đơn tử diệp (Monocots)
– Song tử diệp (Eudicots)

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

So sánh đơn tử diệp và song tử diệp

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

13



1/6/2012

So sánh đơn tử diệp và song tử diệp

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Các loại rễ

• Hệ thống rễ trụ (taproot system):
– một rễ sơ cấp (rễ cái) lớn, mọc sâu, kèm theo một ít
rễ bên (rễ con)
– Chức năng dự trữ.

• Hệ thống rễ chùm (fibrous root system):
– Gồm rất nhiều rễ con có đường kính bằng nhau,
không có rễ cái.

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Các loại rễ

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

14


1/6/2012


Cấu trúc của rễ sơ cấp
• Lát cắt ngang rễ đơn tử diệp (bắp)

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Rễ cây đơn tử diệp

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Lõi của rễ đơn tử diệp

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

15


1/6/2012

Cấu trúc của rễ sơ cấp
• Lát cắt ngang rễ cây song tử diệp

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Lõi của rễ song tử diệp

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Rễ cây đơn hay song tử diệp?
4. Tủy


1. Căn bì
6. Libe

3. Nội bì
5. Gỗ
2. Vỏ
Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

16


1/6/2012

Rễ cây đơn hay song tử diệp?
1.Tượng tầng

2. Gỗ thứ cấp

4. Gỗ sơ cấp

3. Libe thứ cấp
5.Vỏ
Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Khung Caspary

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science


17


1/6/2012

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Thân
• Vai trò:
– Nâng đỡ lá
– Tạo và dự trữ đường
– Chuyên chở nước và khoáng giữa rễ và lá

• Hình thái:
– Mắt: nơi mang lá
– Lóng: khoảng giữa hai mắt.
– Chồi nách: tạo nhánh.
– Chồi ngọn: tạo lóng và lá
Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Thân
• Gồm 2 loại:
– Thân cỏ (herbaceous stem): mềm, mọng nước
– Thân gỗ (woody stem): cứng, rắn chắc.

• Hầu hết các cây thân cỏ cây nhất niên.
• Một số cây thân cỏ song tử diệp và toàn bộ cây song
tử diệp thân gỗ là cây đa niên.

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science


18


1/6/2012

Cấu trúc của thân đơn tử diệp

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Cấu trúc của thân đơn tử diệp

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Cấu trúc của thân đơn tử diệp

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

19


1/6/2012

Cấu trúc của thân song tử diệp

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Thân cây song tử diệp

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science


Thân cây song tử diệp

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

20


1/6/2012


• Cấu tạo:
– Biểu bì
– Mô dẫn truyền
– Nhu mô (Lục mô).

• Chức năng:
– Quang hợp
– Nâng đỡ
– Bảo vệ
– Dự trữ
Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Cấu trúc của lá

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Cách sắp xếp của lá (phyllotaxy)
• Xen kẻ (alternate)


Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

21


1/6/2012

Cách sắp xếp của lá (phyllotaxy)
• Đối diện (opposite)

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Cách sắp xếp của lá (phyllotaxy)
• Xoắn (Whorled)

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Các dạng lá

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

22


1/6/2012

Lá đơn

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science


Lá kép chân vịt

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Lá kép lông chim

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

23


1/6/2012

Lá kép lông chim

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Gân lá
• Gân hình mạng lưới (netted vein):
– Ở phần lớn lá cây song tử diệp
– Một gân chính (midvein) ở giữa, phân nhánh thành
nhiều gân phụ.

• Gân song song (parallel vein):
– Ở phần lớn lá cây đơn tử diệp
– Nhiều gân chính chây sông song, nối với nhau bằng
các gân phụ nhỏ hơn.

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science


Gân hình mạng lưới

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

24


1/6/2012

Gân song song

Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Mô Thực vật
• Mô phân sinh
• Mô chuyên hóa

Cơ quan dinh dưỡng
• Rễ
• Thân
• Lá

Sự thích nghi
• Của rễ
• Của thân
• Của lá
Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

Thân bò (Stolon)


Bui Tan Anh – Department of Biology – College of Natural Science

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×