Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Quản lý nhà nước tại Cục thuế Thành phố Hà Nội đối với việc sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 90 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

N ỮT

N

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TẠI CỤC THUẾ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỐI VỚI VIỆC
SỬ DỤNG

ÓA ĐƠN CỦA DOANH NGHIỆP

LUẬN VĂN T ẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ

HÀ NỘ , NĂM 2018


VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

N ỮT

N

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TẠI CỤC THUẾ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỐI VỚI VIỆC
SỬ DỤNG


ÓA ĐƠN CỦA DOANH NGHIỆP

Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ
Mã số: 8.34.04.10

LUẬN VĂN T ẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ

NGƢỜ

ƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. VŨ ĐÌN

HÀ NỘ , NĂM 2018

ÁN


LỜ CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu

t qu tr n

ày tron luận văn là trun t ực c n u n ốc r ràn

đ m

o sự tin cậy và c

nào


c.

at n đ

c ai côn

ố tron

t

côn tr n

TÁC GIẢ LUẬN VĂN

N ữT


LỜ CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện đề tài “Qu n lý n à n ớc tại Cục Thu Thành
phố Hà Nội đối với việc sử dụn
đ

a đơn của doanh nghiệp” tôi đã n ận

c sự iúp đỡ động viên của nhiều cá nhân, tập thể. Tôi xin đ

c bày tỏ

sự c m ơn sâu sắc tới t t c các cá nhân, tập thể đã tạo điều kiện iúp đỡ tôi

trong học tập và nghiên cứu.
Tôi xin c ân t àn c m ơn sự iúp đỡ tận tình của TS. Vũ Đ n Án
n

ời đã

ớng dẫn trực ti p tôi oàn t àn đề tài này.

Tôi xin c ân t àn c m ơn c c t y cô i o i n
tron
tr n

ọc viện

oa ọc xã ội đã i n

ạy t n

ộ môn

ạy và iúp đỡ tôi tron suốt qu

ọc tập tại tr ờn .
Tôi xin c m ơn Ban lãn đạo Cục Thu Thành phố Hà Nội đã tạo điều

kiện iúp đỡ tôi về mọi mặt trong quá trình nghiên cứu để tôi hoàn thành
luận văn này.
Cuối cùng, tôi xin c m ơn ia đ n

ạn è đã iúp đỡ, chia sẻ và tạo


điều kiện thuận l i nh t cho tôi trong toàn bộ khóa học cũn n

tron t ời

gian thực hiện luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn!
TÁC GIẢ LUẬN VĂN

N ữT


MỤC LỤC
MỞ Đ U .......................................................................................................... 1
C ƣơ g 1: L LUẬN C UNG V
ÓA ĐƠN V QUẢN L N
NƢỚC Đ VỚ SỬ DỤNG ÓA ĐƠN CỦA DOAN NG ỆP............ 8
1.1. ý luận c un về t u và qu n lý t u ..................................................... 8
1.2. ý luận c un về a đơn và qu n lý a đơn của doanh nghiệp................... 9
1.3. Nội dung qu n lý n à n ớc đối với việc sử dụn
a đơn của doanh
nghiệp…….. .................................................................................................... 17
1.4. c n ân tố n
n đ n côn t c qu n lý sử ụn
a đơn .................... 29
C ƣơ g 2: T ỰC TRẠNG QUẢN L N
NƢỚC TẠ CỤC T UẾ
TP
NỘ Đ
VỚ V ỆC SỬ DỤNG ÓA ĐƠN CỦA DOAN

NG ỆP ..................................................................................................... 32
2.1.
i qu t về t c ức ộ m y ục T u T
à ội ................................ 32
2.2.
i qu t về t c ức ộ m y qu n lý n c
ộ m y c uy n qu n oan
nghiệp .............................................................................................................. 35
2.3. Quy đ n đ i mới tron việc qu n lý a đơn và một số t qu đạt đ c
tron côn t c qu n lý n à n ớc. .................................................................... 39
2.4. Thực trạng công tác qu n lý n à n ớc tại Cục thu Thành phố Hà Nội đối
với sử dụn
a đơn của doanh nghiệp........................................................... 44
2.5. Đ n i c un về công tác qu n lý n à n ớc tại Cục Thu Thành phố
Hà Nội đối với sử dụn
a đơn của doanh nghiệp ........................................ 55
C ƣơ g 3: G Ả P ÁP O N T ỆN C NG TÁC QUẢN L N
NƢỚC TẠ CỤC T UẾ T N P
NỘ Đ
VỚ V ỆC SỬ
DỤNG ÓA ĐƠN CỦA DOAN NG ỆP .............................................. 58
3.1. Bối c n c i t iện côn t c qu n lý n à n ớc đối với oan n iệp về
qu n lý a đơn và qu n lý t u tron t ời ian tới. ...................................... 58
3.2. Mục ti u và đ n
ớng qu n lý n à n ớc tại ục Thu TP Hà Nội đối
với việc sử dụn
a đơn tron t ời gian tới. ................................................. 60
3.3. Gi i pháp hoàn thiện qu n lý n à n ớc về sử dụn
a đơn của doanh
nghiệp .............................................................................................................. 65

KẾT LUẬN..................................................................................................... 79
DAN MỤC T L ỆU THAM KHẢO


DAN
AC
BTC
CBCC

MỤC C Ữ V ẾT TẮT
nc
Bộ Tài c n
n ộ côn c ức
n p ủ

CP
CQT

ơ quan t u

GTGT

i tr

ai qua mạn

KKQM
Đ D

ia tăn


ội đ n n ân ân
ời nộp t u

NNT
Đ

đn

NSNN

ân s c

à n ớc

QLAC

Qu n lý n c

SXKD

S n xu t in

TBPH

T ôn

TCCB

T c ức c n ộ


TP

T àn p ố

TT

T ôn t

TTHT

Tuy n truyền

oan

o p t àn

UBND

y an n ân ân

UD QLAC

n

KKQM

tr

ụn Qu n lý n c

ai qua mạn


DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Bảng 2.1:

Kết quả thu thuế vào NSNN (2015-2017) .................................. 42

Bảng 2.2.

Kết quả

ản

n t

tr n

n t

ơn
ản
ản

tuy n truy n
s

n

-2017) .......... 43

ơn tr n t n

op t

n

-2017) ................................................................. 44

tr n n n t n
tr n

5.

tr

p

op t

n

n

ơn

ơn t

-2017).... 45

uế


-

2017) .......................................................................................... 47
ản

6.

tr n t ếp n n

o

ản

7.

tr n t ếp n n t n

os

n

ơn

o ết quả

y

-2017) ... 48
ơn


-

2017) .......................................................................................... 49
ản

tr n t ếp n n t n

8.

om t

y

n

ơn

-

2017) .......................................................................................... 50
Bảng 2.9:

Kết quả x

Bảng 2.10:

n t

u


u
p t

u

u

mn
x

ơn

v p mv

v t

tr n

n

ơn t n m

v t
ến n m

-2017) .................................... 51

n t


ơn
s

tr n n n t n

-2017)....................... 53
n

ơn tr n t n

ến n m
op t

o

....................... 45
n

ơn t n m

................................................................... 46


DAN
n

MỤC SƠ ĐỒ,
ns

VẼ


:

ơ

t

uế

..................... 33

Hình 2.2:

ơ

b máy t ch c C c Thuế

...................... 35

Hình 2.3:

n

ÌN

Chức năng, nhiệm vụ của Đội TTHT và QLAC Cục Thuế
Hà N i. ............................................................................ 37

n


Ch

n n

n ệm v c a Phòng Ki m tra thuế ................... 38

Hình 2.5: Ch

n n

n ệm v c

Đ i Ki m tra thuế ....................... 39


MỞ Đ U
1. T

t

t ủ

t

Thu là công cụ điều ti t vĩ mô nền kinh t , gắn liền với sự t n tại,
phát triển của

à n ớc và là một công cụ quan trọng mà đa số c c quốc gia sử

dụn để thực thi chức năn n iệm vụ của mình. Qu n lý thu là hoạt động qu n

lý àn c n n à n ớc nhằm thực hiện mục ti u đặt ra cho thu tr n cơ s t
chức bộ máy qu n lý thu theo mô hình qu n lý phù h p t ng thời k phát triển
kinh t - xã hội. Để qu n lý thu thu
n

à n ớc dùng nhiều công cụ kinh t cũn

côn cụ quyền lực để thực hiện chức năn của m n . Tron đ việc qu n lý
a đơn đ

c coi là công cụ quan trọn để qu n lý tài chính, nâng cao hiệu qu

công tác qu n lý t u đ ng thời ghi nhận mọi hoạt động giao d ch kinh t h p
pháp diễn ra trong nền kinh t .
a đơn là một loại chứng t k to n đặc biệt để ghi nhận các nghiệp
vụ kinh t
hệ mua

tài c n đã p t sin

iữa các chủ thể tr n cơ s xác lập quan

n trao đ i hàng hóa d ch vụ.

a đơn c n là công cụ iểm so t

các hoạt động kê khai, tính thu , hoàn thu , ch độ k toán của c c oan
n

iệp c


oạt động s n xu t, kinh doanh hàng hóa - d ch vụ. Do không

giới hạn về mệnh giá nên những t n th t gian lận hoặc sai sót về
gây ra r t lớn. Do đ

việc qu n lý

ơn đối với c n c c t c ức
quan t u

a đơn

a đơn c ứn t càn tr n n c p t i t

oan n

iệp c n ân và đặc iệt là cơ

QT .

Tron qu tr n p t triển
u vực và tr n t

iới

ội n ập vào nền in t c c n ớc tron

à n ớc


n p ủ t ực iện việc c i c c t ủ

tục àn c n n ằm đ m lại sự t uận l i t uận tiện c o n

ời nộp t u

(NNT). Chính phủ ban hành Ngh đ n 51/2010/ Đ-CP thay th cho Ngh
đ n 89/2002/ Đ-CP về qu n lý
thu in

a đơn

nc o

a đơn. T o đ

T san để n
1

chuyển t việc cơ quan

ời nộp thu tự in hoặc tự đặt in


a đơn. Tức là, giao quyền tự chủ về in
này man đ n nhiều thuận l i c o

a đơn c o n

Tn


của c n s c n ằm trục l i

ời nộp thu . Điều

n n iều đơn v đã l i ụn c c

tc n

o đ việc qu n lý

tr n n vô c n p ức tạp.

n đây c c oan n

n iều t n trạn p t àn

a đơn tr i p p của c c oan n

càn tin vi và

iểm so t. Đã c

ôn

a đơn

iệp t àn lập mới r t

t n ữn tờ


iệp n ày

a đơn

t

p

p p đã lọt sàn tr ớc côn t c qu n lý của cơ quan c ức năn . Việc này
đã tạo n n một môi tr ờn

in

đún quy đ n c c t ủ tục t u .
tác qu n lý

oan x u c o n ữn côn ty tuân t ủ
ặc

đã c n iều cố gắn n

n côn

a đơn t ời gian qua vẫn còn những hạn ch nh t đ nh, dẫn

đ n những gian lận về

a đơn


ôn

phát hiện hoặc

ôn đ

c phát

hiện k p thời, dẫn đ n th t thu thu . Chính vì vậy, trong công tác qu n lý
thu , n u chúng ta làm tốt công tác qu n lý
khâu ti p theo s đ

c dễ àn

cũn tr nên hiệu qu
Nhận thức đ

ơn tr n

việc qu n lý

các

ơn nhiệm vụ thu NSNN của cơ quan t u

ơn.
a đơn

c t m quan trọng của công tác qu n lý sử dụn


cùng với những ki n thức c uy n môn đã đ
tại Cục Thu T

a đơn t

c t c lũy tron qu tr n côn t c

à ội i n thức học tại tr ờn

ọc viện

oa ọc ã ội -

ao ọc, chuyên ngành Qu n lý kinh t tôi chọn đề tài “Qu n lý

n à n ớc tại Cục thu Thành phố Hà Nội đối với việc sử dụn

a đơn của

doanh nghiệp” làm đề tài cho luận văn tốt nghiệp của mình.
2. Tình hình nghiên cứu
i nền in t Việt
san nền in t
c sự qu n lý của
p i tự c ủ tron
a l i n uận.

àn

tài


am c uyển t mô

n

oạc

a n iều t àn p n vận àn t o cơ c

a tập trun
t

tr ờn

à n ớc để c t ể t n tại và p t triển c c oan n iệp
oạt độn s n xu t in
a đơn c ứn t luôn đ

c ứn t c ứn min c o c c oạt độn
2

oan và t m mọi c c để tối đa
c

T đặc iệt quan tâm. B i n là

in t tài c n p t sin

àn n ày



của oan n iệp.
p

về qu n lý

của

à n ớc n i c un và n àn T u n i ri n đã c

a đơn

i an àn

n p ủ ti p đ n là

đ n 51/2010/ Đđ n 04/2014/ Đ-

n p ủ sửa đ i một số điều tại

n ày 14/5/2010

n ày 17/01/2014 của

đ n số 51/2010/ Đ-

. Bộ Tài c n

cũn đã an àn T ôn t số 153/2010/TT-BT n ày 28/9/2010
àn


đ n số 51/2010/ Đ-

t ực t qu n lý

ớn

ẫn về

n ày 14/5/2010. Để p
a đơn

n àn

ớc đột

ớn

ẫn t i

p với t n

a cun ứn

n

c vụ Bộ Tài

c n đã an àn một số t ôn t sửa đ i T ôn t số 153/2010/TT-BT n :
T ôn t số 64/2013/TT-BT n ày 15/5/2013 T ôn t số 39/2014/TT-BT

n ày 31/03/2014 T ôn t số 26/2015/TT-BT n ày 27/02/2015 T ôn t số
37/2017/TT-BT n ày 27/4/2017.
Qu n lý t u là một tron n ữn

oạt độn qu n lý n à n ớc n ằm

t ực iện c c mục ti u đặt ra c o t u tr n cơ s t c ức ộ m y qu n lý t u
t o mô
t u đ
đn

n qu n lý p

p t n t ời

c t ực iện ằn c c quy tr n n

việc qu n lý sử ụn

tron n ữn

iệu qu

p t triển in t - xã ội. Qu n lý
iệp vụ cụ t ể t o n uy n tắc n t

a đơn đối với c c oan n iệp là một

iện p p c t c ụn t úc đ y nền in t c n tr xã ội p t


triển toàn iện tăn t u S
t àn p ố à ội cũn n

tạo điều iện t uận l i c o
c cđap

ơn

T tr n đ a àn

c tron p ạm vi c n ớc.

Đã c một số côn tr n n i n cứu về đề tài qu n lý và sử ụn
đơn n

a

:
Tác gi Nguyễn Th T

ơn với đề tài “Tăn c ờng công tác qu n lý

a đơn đối với các doanh nghiệp tại Chi cục Thu huyện

n

uy n t nh

Nghệ An” đã n u l n sự c n thi t ph i tăn c ờng công tác qu n lý sử dụng
a đơn xu t phát t vai trò của


a đơn t yêu c u qu n lý sử dụn

t thực trạng công tác qu n lý, sử dụn
am. Đ n
Thu huyện

a đơn c ứng t hiện nay

i t ực trạng công tác qu n lý sử dụn
n

a đơn
Việt

a đơn tại Chi cục

uy n t nh Nghệ An thời gian qua, t đ đ a ra n ững
3


gi i pháp nâng cao công tác qu n lý

a đơn đối với các doanh nghiệp trên

đ a bàn huyện. Luận văn đã đ a ra quan điểm p
thiện công tác qu n lý

ơn


ớng, mục tiêu hoàn

a đơn tron t ời gian tới cũn n

chung, gi i pháp cụ thể để nâng cao công tác qu n lý

c c i i pháp

a đơn đối với các

doanh nghiệp.
Tác gi Nguyễn Bá Lộc với đề tài “Nghiên cứu công tác qu n lý hóa
đơn của Chi cục Thu Thành phố Vĩn Yên, t n Vĩn

úc” đã n i n cứu

cơ s lý luận và thực tiễn về qu n lý

i t ực trạng công

a đơn t đ đ n

a đơn tại Chi cục Thu Thành phố Vĩn Y n t n Vĩn

tác qu n lý sử dụn

Phúc. Kh o sát ý ki n đ n

i của doanh nghiệp và cán bộ thu về công tác


qu n lý

a đơn. Đ a ra n ững nhóm gi i pháp nhằm hoàn thiện công tác

qu n lý

a đơn n

với đơn v qu n lý

: i i p p đề xu t về chính sách, gi i p p đề xu t đối
a đơn

i i p p đề xu t đối với doanh nghiệp, hộ và các

t chức kinh t .
T c i
lý sử ụn
i

an T

ạm T

Đ n đề tài “

c i i p p tăn c ờn côn t c qu n

a đơn tr n đ a àn quận T an


uân T àn p ố à ội” và t c

iền đề tài “Qu n lý sử ụn

a đơn tại

i cục T u t àn

p ố Bắc ian ”.
c côn tr n tr n đã ệ t ốn

a đ

c n ữn v n đề cơ

c un n t về qu n lý sử ụn

a đơn tại ộ p ận qu n lý n c

T u

ạn c

đ a ra n ữn t àn tựu

p p c o côn t c qu n lý sử ụn
đề tài này c

tập trun vào u n


của

n và
i cục

đ n t ời cũn đ a ra một số i i
a đơn tại

i cục T u . Tuy n i n, c c

c điểm và i i p p về quy tr n qu n lý

c c t ủ tục àn c n c c sai s t tron qu tr n qu n lý của ộ p ận qu n lý
nc

của

oan n iệp
tn

i cục T u mà c
ođ c

n sử ụn

a đề cập đ n àn vi c ủ độn

ian lận của

a đ a ra i i p p cụ t ể n ằm p t iện và ạn c


a đơn

t

p p p n i ri n và côn t c qu n lý sử ụn

a đơn n i c un .
4


T tr ớc đ n nay đã c n iều tác gi nghiên cứu nhữn đề tài liên quan
đ n

a đơn c ứn t , tuy nhiên c

a c một côn tr n n i n cứu

oa ọc

cụ t ể về “Qu n lý n à n ớc tại Cục thu Thành phố Hà Nội đối với việc sử
a đơn của doanh nghiệp” đ

dụn

c côn

ố. Tr n cơ s

n i n cứu t m iểu c c v n đề lý luận về qu n lý sử ụn


t

a và tự

a đơn đối với

c c oan n iệp đề tài “Qu n lý n à n ớc tại Cục Thu Thành phố Hà Nội
đối với việc sử dụn
ơn c c v n đề cơ

a đơn của doanh nghiệp” y vọn s

n tron lý luận về qu n lý n à n ớc tron việc sử ụn

a đơn đối với c c oan n iệp o ục T u T
3. Mụ

p p n làm r

v

à ội qu n lý.

ệm vụ nghiên cứu

a.
ân t c

đ n


i thực trạng qu n lý n à n ớc đối với việc sử dụng

a đơn của doanh nghiệp; những t n tại, hạn ch và nguyên nhân hạn ch ; t
đ đề xu t gi i pháp hoàn thiện công tác qu n lý nhà n ớc đối với việc sử
dụn

a đơn của doanh nghiệp tr n đ a bàn Hà Nội trong thời gian tới.
ệm v n

b.

n

u

- àm r cơ s lý luận về qu n lý n à n ớc đối với việc sử dụn

a

đơn của oan n iệp.
- àm r t ực trạn qu n lý n à n ớc tại ục Thu TP Hà Nội đối với
việc sử dụn

a đơn của oan n iệp; ch ra những t n tại, hạn ch , nguyên

nhân hạn ch trong qu n lý.
- Đề xu t quan điểm và c c i i p p n ằm oàn t iện côn t c qu n lý
tại ục Thu TP Hà Nội đối với việc sử dụn


a đơn của oan n iệp.

4. Đố tƣợng và phạm vi nghiên cứu
a. Đối t

n n i n cứu: ôn t c qu n lý

Hà Nội đối với việc sử dụn
b.

à n ớc tại Cục Thu TP

a đơn của oan n iệp.

ạm vi n i n cứu:

5


- Nội dung nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu hoạt động qu n lý n à n ớc
tại Cục Thu TP Hà Nội đối với việc sử dụn
Cục Thu qu n lý (sử dụn đ

a đơn của doanh nghiệp do

c hiểu là bao g m c in và phát hành).

- Về t ời ian: T ực trạn năm 2015 - 2017 và đề xu t i i p p đ n
năm 2020.
- Về


ôn

ian:

i n cứu việc sử dụn

a đơn của oan n iệp

tr n đ a bàn Thành phố Hà Nội t uộc ục T u T
5. P ƣơ g

á luậ v

Đề tài sử ụn p
p

ƣơ g

á

à ội qu n lý .

g ê

ứu

ơn p p t u t ập thông tin p ân t c xử lý số liệu

ơn p p so s n đối c i u mô


n

a… cụ t ể:

ơn p p t u t ập thông tin:

-

T u t ập tài liệu
qu n lý t u

qu n lý

à n ớc

n

n n oài:

c quy đ n về luật oan n iệp luật

a đơn tron c c văn

n

ớn

ẫn iện àn của


ủ.

+ T u t ập tài liệu nội ộ: T ôn tin về c ức năn
t ực iện tron qu n lý c c oan n iệp sử ụn
lý. T ôn tin về

a đơn quan điểm qu n

t qu n qu n lý àn năm c c văn

qu n lý sử ụn

a đơn đối với c c oan n

n iệm vụ quy tr n

n

ớn

ẫn nội ộ về

iệp o ục T u T

à

ội

qu n lý.
T u t ập ữ liệu l y t n u n ữ liệu:

đn

T ôn t của Quốc

ội

c Bộ uật Điều uật

n p ủ Bộ Tài c n

ẫn của T n cục T u về c n s c qu n lý sử ụn
oan n iệp.

c i o tr n

c c oan n iệp.
qu n lý sử ụn
cơ s

c

o c o àn năm c c văn

n

n

ớn

a đơn đối với c c


tài liệu vi t về qu n lý sử ụn
ớn

a đơn đối với
ẫn nội ộ về

a đơn.

ơn p p p ân t c

xử lý số liệu:

ữ liệu o cơ quan t u qu n lý. Sau

c c ữ liệu s đ

c c văn



c số liệu đ

c iểm tra và c u n

c c uyển san p n mềm xc l để t ốn
6

c t u t ập t
p ân t c .


a


ơn p p so s n : So s n số liệu iữa c c năm để đ n

-

i n độn về t n
V

iểu đ mô

n sử ụn

i sự

a đơn của c c oan n iệp qua c c năm.

n số liệu c c năm.

g ĩ lý luận và thực tiễn của luậ vă

6.

- Về lý luận: uận văn hệ thống và khái quát hóa những v n đề cơ
a đơn pháp luật về

về


n

a đơn và qu n lý n à n ớc đối với việc sử ụn

a đơn của c c oan n iệp.
- Về t ực tiễn:
T u T

à

àm r t ực trạn qu n lý, sử dụn

ội. Đề xu t n ữn

i i p p man t n

côn t c qu n lý n à n ớc về sử ụn
7. Cơ

ục

t i để oàn t iện

a đơn của oan n iệp.

u của luậ vă

oài p n

đ u và


t luận luận văn

ơn 1: ý luận c un về

-

a đơn tại

mc 3c

ơn :

a đơn và qu n lý n à n ớc đối với sử

a đơn của oan n iệp

dụn
-

với sử dụn
T u T

ơn 2: T ực trạn qu n lý n à n ớc tại ục T u T

à ội đối

a đơn của oan n iệp
ơn 3:


i i p p oàn t iện côn t c qu n lý n à n ớc tại

à ội đối với việc sử ụn

a đơn tại oan n iệp.

7

ục


C ƣơ g 1:
L LUẬN C UNG V
Đ

VỚ SỬ DỤNG

1.1. Lý luậ

ÓA ĐƠN V QUẢN L N

NƢỚC

ÓA ĐƠN CỦA DOAN

ỆP

u gv t u v

NG


uả lý t u

L ch sử phát triển c xã hội loài n

ời đã c ứng minh thu ra đời là c n

thi t khách quan gắn liền với sự ra đời, t n tại và phát triển của

à n ớc.

Tuy n i n c o đ n nay, vẫn c

a c quan điểm thống nh t về khái niệm thu .

Mặc dù còn nhiều khái niệm

c n au n

để làm r đ

rằn
đ

n c c n à in t đều nh t trí cho

c b n ch t của thu thì khái niệm về thu ph i nêu bật

c các khía cạn sau đây:
Thứ nh t, nội dung kinh t của thu đ


c đặc tr n

i các quan hệ tiền

à n ớc với các pháp nhân và các thể nhân, không mang tính hoàn

tệ giữa

tr trực ti p;
ới dạng tiền tệ này đ

Thứ hai, những mối quan hệ

c n y sinh một

cách kh c quan và c ý n ĩa xã ội đặc biệt - việc chuyển giao thu nhập có
à n ớc;

tính ch t bắt buộc theo mệnh lệnh của

Thứ ba, các pháp nhân và thể nhân ch ph i nộp c o
đã đ

à n ớc các kho n

c pháp luật quy đ nh.
Tài liệu b i

ỡng nghiệp vụ thu cho công chức mới - Tr ờng nghiệp


vụ thu - Bộ Tài c n


i niệm t n qu t về t u và qu n lý t u n

sau:

uế là m t khoản n p bằng ti n mà các th nhân và pháp nhân có

n ĩ v bắt bu c phải th c hiện theo lu t ối vớ n
ch t ối khoản, không hoàn trả tr c tiếp

nước; không mang tính

o n ười n p thuế v

ùn

trang

trải cho các nhu cầu chi tiêu công c n ” [9]
Và “Quản lý thuế là t t ả o t
t uế

o

m o t

x y


n

ến ư

m tr

ms tvệ

n t
p

u

n

n qu n ến

n qu tr n t u n p t uế v o

t tr n ệ t ốn t uế
p

nướ
n

n p p u t t uế”. [9]
8

n p p u t t uế v



Nội dung qu n lý thu :
- Xác lập chính sách thu , xây dựng pháp luật, ch độ tron lĩn vực thu .
- Xây dựng và thực hiện quy trình, thủ tục qu n lý và hành thu cụ thể.
- T chức bộ máy ngành Thu , cùng với việc quy đ nh chức năn

n iệm

vụ, quyền hạn và những v n đề nhân sự trong nội bộ ngành Thu đ ng thời
xác lập mối quan hệ giữa c c cơ quan qu n lý cũn n

mối quan hệ giữa các

bộ phận tron c c cơ quan qu n lý thu với nhau và mối quan hệ giữa c c cơ
quan n à n ớc với công dân.
- Trang b cơ s vật ch t, kỹ thuật, công nghệ phục vụ cho công tác qu n
lý thu .
Đặc điểm qu n lý thu : Khối l

ng công việc của qu n lý thu là r t

lớn đ i ỏi tập trung ngu n lực để thực hiện. Trong quá trình triển khai, c n
nhận thức qu n lý thu là một bộ phận của qu n lý àn c n n à n ớc nên
n man đ y đủ c c đặc điểm của qu n lý hành chín n à n ớc. Ngoài ra,
qu n lý thu có nhữn đặc điểm riêng có b chi phối b i đặc điểm của quan hệ
phát sinh trong quá trình qu n lý thu và nộp thu của

à n ớc, bao g m:


- Qu n lý thu là một công tác t ng h p chứa đựng nhiều y u tố khác
n au n

y u tố pháp luật, y u tố t chức và c y u tố tuyên truyền vận động.
t m vĩ mô qu n lý thu là công tác mang tính kỹ thuật

- N u xét

nghiệp vụ chặt ch .
1.2. Lý luậ

u gv

ơ v

uả lý

ơ của doanh nghiệp

v

1.2.1.

o đơn là một gi y tờ do bên bán phát hành yêu c u thanh toán các mặt
hàng với số l

n và đơn i liệt kê trong gi y tờ đ .

iện quan ệ mua


n trao đ i iữa c c c ủ t ể tron một nền in t . Hóa

đơn xu t hiện ph bi n tron đời sốn và đ
khác nhau, n

a đơn là c ứn t t ể

c sử dụng với nhiều mục đ c

n c ủ y u là trong hoạt động s n xu t, kinh doanh và phân

phối s n ph m hàng hóa, d ch vụ của t chức, cá nhân.
9


Ban đ u
n

a đơn c

ời mua c
ai

n.

c ý n ĩa iữa ai

i tr làm ằn c ứn c o việc c uyển n

ọi việc tran c p tron mua


tr n p t triển của xã ội,

a đơn đ

c p n ận một c c tự n uyện.
àn

at

a đơn đ

c

min c o việc c uyển n
n ận quyền s

ữu

ai nộp t u

àn

a iữa

n tự i i quy t. Tron qu
i n

n




a iữa c c

c cộn đ n
n

ời c

àn

n và làm căn cứ để x c
a. Đối với mối quan ệ

a đơn là c ứn t cơ s

ạc to n c i p

an đ u

t ực t p t sin

n để

oàn t u và x c

itn t u .

T o quy đ n tại uật
ơn


àn

n và

à n ớc t am ự vào qu n lý mua

p p p của n

p lệ

n

ời

à n ớc quy đ n để làm căn cứ p p lý c ứn
n

u tr

n ai
cp

i

iữa CQT và oan n iệp t
đn c ip

n đối t c đ là n


to n số 88/2015/Q 13 n ày 20/11/2015 “

ng t kế toán do t ch c, cá nhân bán hàng, cung c p dịch v l p, ghi

nh n thông tin bán hàng, cung c p dịch v t eo quy ịnh c a pháp lu t”. [14]
Ngh đ nh số 51/2010/ Đ-CP ngày 14/5/2010 của
đ n số 04/2014/ Đquy đ n về
đơn n

a đơn

sau: “

sửa đ i một số điều tại

n p ủ ti p đ n là
đ n 51/2010/ Đ-

n àn hóa, cung ứng d ch vụ đã quy đ n
ơn

i niệm

a

o n ười bán l p, ghi nh n thông tin bán

ng t

hàng hóa, cung ng dịch v t eo quy ịnh c a pháp lu t”. [10]

a đơn c ý n ĩa quan trọn tron việc
oàn t u một c c c n x c trun t ực đ m
t ực iện tốt c

độ

to n t ốn

+

T T là loại

ơn p p

a đơn

T Tt op

S

t

a đơn:

a đơn

T Tt op

o c ốn t t t u


oan .

v

- Các loại
+

u tr t u

iúp c c t c ức c n ân tron việc

p t triển oạt độn s n xu t in
1.2.2.

ai t u

n àn

a đơn àn c o c c t chức khai, tính thu

u tr ;
n c o c c t chức, cá nhân khai, tính thu

ơn p p trực ti p khi bán hàng hóa, d ch vụ trong nội đ a,
10


xu t vào khu phi thu quan và c c tr ờng h p đ

c coi n


xu t kh u, xu t

kh u hàng hóa, cung ứng d ch vụ ra n ớc ngoài;
+

a đơn

c

i u thu

m: tem; vé; thẻ; phi u thu tiền b o hiểm…

tiền c ớc vận chuyển hàng không; chứng t t u c ớc phí vận t i quốc t ;
chứng t thu phí d ch vụ n ân àn …

n t ức và nội un đ

c lập theo

thông lệ quốc t và c c quy đ nh của pháp luật có liên quan.
-

a đơn đ

c thể hiện bằng các hình thức sau:

a đơn tự in là


a đơn o c c t chức kinh doanh tự in ra trên các

thi t b tin học, máy tính tiền hoặc các loại máy khác khi bán hàng hóa, cung
ứng d ch vụ;
o đơn điện tử là tập h p c c t ôn điệp dữ liệu điện tử về bán hàng
hóa, cung ứng d ch vụ đ

c kh i tạo, lập, gửi, nhận l u trữ và qu n lý theo

quy đ nh tại Luật Giao d c điện tử và c c văn
a đơn đặt in là

n

ớng dẫn thi hành;

a đơn o c c t chức đặt in theo mẫu để sử dụng

cho hoạt động bán hàng hóa, cung ứng d ch vụ, hoặc o cơ quan t u đặt in
theo mẫu để c p, bán cho các t chức, hộ, cá nhân.
1.2.3.

tr

a đơn đ n vai tr quan trọng và tr thành chứng t gốc để x c đ nh
việc chuyển n

ng hàng hoá, d ch vụ giữa các thể n ân p p n ân làm cơ

s cho việc hạch toán, k to n x c đ n n ĩa vụ về thu của doanh nghiệp và

thanh quy t toán của c c đơn v sử dụng NSNN.
Về p a n

ời bán, hàng hóa, d ch vụ

a đơn là c ứng t gốc xác

đ nh doanh thu (giá) tính nhiều sắc thu quan trọn li n quan đ n oan
n iệp n

: t u thu nhập doanh nghiệp (TNDN), thu giá tr

ia tăn

(GTGT), thu tiêu thụ đặc biệt, thu tài nguyên, thu xu t kh u. N u n
bán không lập

a đơn mà cơ quan qu n lý thu không phát hiện đ

có thể trốn nhiều sắc thu cùng lúc. N u n
th p ơn i tr thực giao d c t

cũn

ời

n

ẫn đ n gi m n
11


i i

n tr n

ời

c thì họ
a đơn

ĩa vụ thu của n

ời


nn

n t t t u n ân s c n à n ớc (NSNN). Việc lập

a đơn c ậm so

với thời điểm bán hàng hóa, d ch vụ cũn là một cách thức trì hoãn nộp thu
c o n à n ớc.
Về p a n
đ nh thu

ời mua hàng hóa, d ch vụ

T T đ u vào đ
a đơn


hành vi sử dụn
gi …

ẫn đ n tăn t u

a đơn là c ứng t gốc để xác

c kh u tr , chi phí tính thu TNDN. Những
n

t h p pháp (mua
T T đ u vào đ

a đơn sử dụn

a đơn

tăn c i p

c kh u tr

và do vậy, làm gi m thu GTGT ph i nộp hoặc tăn số thu

đ

T Tđ

và gi m thu TNDN ph i nộp. Tron tr ờng h p tăn số thu đ


c tr ,
c hoàn

c hoàn thì

không những th t thu thu mà còn chi m đoạt b t h p pháp tiền NSNN. Việc
l y

a đơn

i mua àn n oài việc iúp c o

hàng có nộp thu đ y đủ ay
số quyền l i n

n

ôn t

n

ời mua hàng s đ

dụng và khi có khi u nại về ch t l

à n ớc i m s t n

ời mua àn c n đ

c


ời bán
ng một

c x c đ nh quyền s hữu, quyền sử

ng hàng hóa thì có thể đ

c quyền khi u

nại và đ m b o ch độ b o hành.
Đối với n

ời

n và n

ời mua:

o đơn đ

c sử dụn để mua bán

hàng hoá - d ch vụ, là chứng t để đ m b o ch t l

ng hàng hoá - d ch vụ

và b o hành hàng hoá. Dựa vào

a đơn để làm c ứn t


ốc tron

to n.

a đơn c n c vai tr tron việc i i quy t c c tran c p li n quan đ n
vi p ạm

pđ n .
oài vai tr đối với n

ời

n và n

ời mua

a đơn c n c vai tr

quan trọn đối với cơ quan

à n ớc đặc iệt là cơ quan t u

i iữa cơ

quan thu và doanh nghiệp t

o đơn là c ứng t cơ s

n để kê


an đ u

khai nộp thu , kh u tr , hạch toán chi phí thực t phát sinh, hoàn thu và xác
đ nh chi phí h p lệ khi tính thu , nh t là các loại thu trực thu.
Đối với cơ quan ôn an
mua

n

a đơn là c ứn cứ để p t iện đối t

ng

a đơn tr i p p là c c oan n iệp cơ s s n xu t cơ quan àn

chính sự nghiệp, các doanh nghiệp n à n ớc c c đối t
12

ng buôn lậu, khai


thác trái phép tài nguyên khoáng s n nhằm mục đ c
hoạt động b t h p p p.

c đối t

chi m dụng tài s n của

à n ớc.


Đối với cơ quan

i quan

khai h i quan

n này

n c c

a đơn là c ứn t

i làm t ủ tục xu t n ập

p lý hóa hàng hóa qua
a đơn đ để tham ô,
căn cứ để đăn

ý tờ

u.

a đơn là c ứng t x c đ nh chi phí h p lý khi tính thu thu nhập
doanh nghiệp và các v n đề

c t o quy đ nh của pháp luật. Đ ng thời,

trong việc thực hiện Luật thu GTGT và các Luật thu hiện àn t


a đơn

c ý n ĩa quan trọng trong việc kê khai thu , kh u tr thu , hoàn thu đ m
b o tính chính xác và chống th t thoát tiền NSNN, tạo điều kiện thuận l i cho
việc thực hiện tốt ch độ k toán thốn

t úc đ y doanh nghiệp phát triển

s n xu t kinh doanh.
1.2.4. u
Sử ụn

sử dụ g

a doanh nghi p

a đơn là việc n

ời

n lập

a đơn c o n

tr làm bằng chứng chứng nhận cho việc chuyển n

ời mua c

ng hàng hoá giữa hai


n và làm căn cứ để xác nhận quyền s hữu h p pháp của n
o .

a đơn sử ụn t

i

ời c

àn

ờn c n ữn nội un sau: T ôn tin về o đơn

và xác nhận giao d ch thực hiện loại o đơn; số o đơn để có thể chứng
nhận là o đơn đ

c in, phát hành một cách h p pháp b i t chức, cá nhân

có trách nhiệm; Ngày lập o đơn; c ữ ý n

ời bán; chữ ý n

ời mua để

xác nhận o đơn đ

c lập một cách h p p p t o đún quy đ nh của pháp

luật; Thông tin về n


ời bán n

t n đ a ch , mã số thu , số điện thoại đ a ch

w sit và đ a ch t

điện tử mail để có thể x c đ nh chính thức

tran w

n u c để tiện trao đ i thông tin qua mạng; Thông tin về hàng hoá, d ch vụ bán
hoặc cung ứng n
c

tên àn

a đơn v tính, khối l

n

đơn i t àn tiền

a c t u GTGT, thu su t thu GTGT, số tiền thu GTGT và t ng số tiền

thanh toán; Thông tin về n

ời mua n

giao d ch, hình thức t an to n.


t n đ a ch , mã số thu , số tài kho n

a đơn sau
13

i đã lập đ y đủ c c ti u t ức


t o quy đ n n

ời

n iao li n 2 của

làm c ứn t c ứn min việc mua
Qu n lý

n àn

a và

ời mua

ai t u .

a cun ứng d ch vụ; xử phạt vi phạm hành

a đơn l n c c đối t

chính về


n àn

ời mua để n

a đơn là oạt động qu n lý n à n ớc đối với việc in, phát
a đơn

hành, sử dụn

a đơn c o n

ng sau:

- T chức, cá nhân Việt Nam kinh doanh bán hàng hóa, cung ứng d ch
vụ (gọi chung là bán hàng hóa, d ch vụ) tại Việt Nam hoặc

n ra n ớc ngoài;

- T chức c n ân n ớc ngoài kinh doanh bán hàng hóa, d ch vụ tại
Việt am

Việt Nam hoặc s n xu t kinh doanh

n àn ra n ớc ngoài;

- T chức, cá nhân Việt Nam hoặc n ớc n oài

ôn


in

oan n

n

có bán hàng hóa, d ch vụ tại Việt Nam;
- T chức nhận in

a đơn;

- T chức, cá nhân mua hàng hóa, d ch vụ;
- ơ quan qu n lý thu các c p và các t chức c n ân c li n quan đ n
a đơn.

việc in, phát hành, sử dụn
Đối với doanh nghiệp

a đơn cũn là ằng chứng chủ y u cho một

nghiệp vụ kinh doanh và có tính ch t quy t đ n đ n n ĩa vụ nộp thu của
doanh nghiệp. Doan n
oạt độn s n xu t in

iệp sử ụn

a đơn làm c ứn t

oan và t n vào c i p


oài việc i m t i u c c đối t
sử ụn

a đơn

t

QT qu n lý c ặt c
n ớc đ m

pp pt
đ

cl

n

o việc nộp t u của

thể, qu n lý tốt

n

ốc để ạc to n

p lý của oan n iệp.

ian lận t u

ạn c


mục đ c của việc qu n lý
a đơn vào ra cũn n


c đún và đủ.

mua

n và

a đơn là iúp

tiền t u của

à

n một cách t ng

a đơn s mang lại nhiều l i ích:

Th nh t, tạo thuận l i cho doanh nghiệp tự qu n lý tốt hoạt động s n
xu t in

oan t o đún quy đ nh của pháp luật. T ôn qua

nghiệp dễ dàng hạc to n đ

a đơn


c các lu ng hàng hóa, d ch vụ cũn n

động của các lu ng tiền, vốn tron

in
14

oan

x c đ n đún

oan
sự vận

t qu kinh


doanh, lãi, l của doanh nghiệp; thực hiện tốt c c quy đ nh của Luật thu và
làm tr n n ĩa vụ với NSNN.
n đẳng giữa các doanh nghiệp trong s n xu t kinh

Th hai, tạo sự

doanh và trong việc thi hành các Luật thu . Sự minh bạc tron c c quy đ nh
a đơn đ m b o sự nh t quán trong quá trình thực hiện văn

về
ra sự

n, t đ tạo


n đẳng trong cạnh tranh giữa các doanh nghiệp, trong quá trình thực

thi các Luật thu .
Th ba, góp ph n thực hiện thắng l i các luật thu .

a đơn là căn cứ

để các doanh nghiệp kê khai, kh u tr thu là căn cứ để hoàn thu GTGT, là
căn cứ để hạch toán vào chi phí h p lý

i x c đ nh thu thu nhập doanh

nghiệp là căn cứ để thực hiện quy t toán thu , vì vậy, công tác qu n lý hóa
đơn c n là cơ s cho sự thành công của các Luật thu .
Qu n lý sử ụn
ụn

a đơn của

a đơn là việc CQT t o
T r ràn

iệu qu n t

i c i ti t cụ t ể việc sử
p lý

p lệ


hoạt động qu n lý n à n ớc đối với việc in, phát hành, sử dụn
hàng hóa, cung ứng d ch vụ, xử phạt vi phạm hành chính về
t o



c tn

CQT đối với

n

a đơn n u t ực iện tốt s

o việc t ực iện n

iện tốt côn t c qu n lý t u
côn

ằn c o

ĩa vụ của

i m n ữn

c vụ của
ây t t t o t

T. Đối với


ian lận trốn

T đún và đ y đủ n ằm t ực

nân cao n u n t u c o
T qu n lý sử ụn

t iệt ại về mặt in t và uy t n của D
xu t in

n

a đơn. T đ
a

ơn n ằm tr n

a đơn

à n ớc.

Qu n lý sử ụn
đ m

D s n p m àn

T c i ti t cụ t ể và iệu qu

tiền và tài s n của
t u


oạt độn S

p p p; là

iúp tăn

S

đ m

o sự

a đơn tốt s tr n c c
iệu qu

oạt độn s n

oan .
oài cơ quan T u

cơ quan

quan… cũn qu n lý việc sử ụn

ôn

n

ân àn


o Bạc

i

a đơn của oan n iệp. Tron Bộ luật

n sự iện àn quy đ n về sai p ạm
15

n sự đối với việc qu n lý

a đơn


Tài c n

n u oan n

t an quy t to n
n

iệp mắc sai p ạm về

a đơn tài c n t

ời c li n quan tron

p n đ u t … đều


n à qu n lý Ban i m đốc và n ữn

oan n iệp n

p

truy cứu tr c n iệm

g ĩ

1.2.5.

v

Qu n lý sử ụn

qu

n sự tron việc sử ụn

n

to n p n

in

oan

n sự.


sử dụ g

a đơn c ý n ĩa to lớn đối với cơ quan qu n lý

n ớc đặc iệt là cơ quan qu n lý T u . Qua qu tr n c i c c

à

ệ t ốn t u

tron n ữn năm qua của n àn T u đã đạt đ

c n ữn t àn tựu quan

trọn và đ n

c t ay đ i p

iệu qu

c lệ.

c sắc t u cũn n ày đ

ơn với nền in t của đ t n ớc.
n với sự t ay đ i của c c sắc t u

cũn

p ơn


n đi vào n đ n .

u

việc qu n lý sử ụn

t c c t c ức in

oan

a đơn

c c đơn v sự

n iệp c c t n lớp n ân ân… đã n ày một quan tâm tới việc sử ụn
đơn tron quan ệ trao đ i mua

n àn

n

a đơn là c ứn t

ời
i

n àn

c vụ


Về p a n

tr ờn . Về p a

ốc x c đ n

oan t u

ời mua àn

T T đ u vào đ

sử ụn

:T u

T T t u ti u t ụ đặc iệt t u tài n uy n t u xu t
a
c

Tron t ời đại côn n
tốt s

c vụ tr n t

t n n iều sắc t u quan trọn li n quan đ n oan n iệp n

TNDN, t u
t u


a

a

c vụ
u tr

a đơn là c ứn t

c ip

iệp

a

a

u.

ốc để x c đ n

tn t u T D .
iện đại

a n ày nay c c đối t

a đơn n ày một tin vi tin x o n n việc qu n lý

a đơn


n
ôn

ẫn đ n c c t ôn tin sai lệc t p a c c t c ức c n ân c sử ụn

a đơn ây n
đn c n s c

n đ n việc qu n lý n à n ớc n
in t của

à n ớc.

n đ n việc oạc

u qu n lý tốt về

a đơn s

p n t ực iện t ắn l i c c luật t u t ực iện t ắn l i việc t u S
a đơn là cơ s
oàn t u

căn cứ để

T

ai t u


T T căn cứ để t n t u T

to n c c loại t u .
16

u tr t u

p
i

là căn cứ để

và căn cứ để t ực iện quy t


1.3.

Nộ du g uả lý

ƣớ

ố vớ v ệ sử dụ g

ơ



doanh nghiệ
1.3.1. u


v

1.3.1.1. Quản

v p
vệ n

Qu n lý việc in

t
ơn:

a đơn: Đ

c t ực iện t o quy đ n tại Điều 8

T ôn t số 39/2014/TT-BT n ày 31/3/2014 của Bộ Tài c n :
- Về p a oan n iệp n ận in
Điều iện của oan n

a đơn:

iệp n ận in

đơn p i là doanh nghiệp c đăn

ý in

a đơn: i T chức nhận in hoá
oan c n iệu lực và có gi y phép


hoạt động ngành in (bao g m c in xu t b n ph m và không ph i xu t b n
ph m). (ii)Tr ờng h p đơn v sự nghiệp công lập có hoạt động s n xu t kinh
oan n
b n àn in t

oan n iệp, có gi y phép hoạt động ngành in, có máy móc thi t
đ

c nhận in o đơn đặt in của các t chức.

Trách nhiệm của oan n iệp n ận in
đúng h p đ n in đã ý

ôn đ

a đơn: i In o đơn t o

c giao lại toàn bộ hoặc b t k khâu nào

tron qu tr n in o đơn c o t chức in khác thực hiện; (ii) Qu n lý, b o
qu n các b n phim, b n k m và các công cụ c t n năn t ơn tự trong việc
tạo

a đơn đặt in theo thỏa thuận với t chức đặt in

a đơn. Tr ờng h p

muốn sử dụng các b n phim, b n k m để in cho các l n sau thì ph i niêm
p on l u iữ các b n phim, b n k m; (iii) Hủy


a đơn in t ử, in sai, in

trùng, in th a, in hỏng; các b n phim, b n k m và các công cụ có tính năn
t ơn tự trong việc tạo

a đơn đặt in theo thỏa thuận với t chức c n ân đặt

in; (iiii) Thanh lý h p đ ng in với t chức đặt in o đơn; (iiiii) Lập báo cáo
về việc nhận in o đơn c o cơ quan t u qu n lý trực ti p. Nội dung báo cáo
thể hiện: tên, mã số thu đ a ch t chức đặt in; loại, ký hiệu o đơn
mẫu số o đơn số l

n

ý iệu

o đơn đã in t số … đ n số) cho t ng t chức.

- Về p a oan n iệp đặt in:
Đối t

n đ

thành lập thuộc đối t

c tạo
n đ

a đơn đặt in ao

c tự in

m: T chức kinh doanh mới

a đơn n u không sử dụn
17

a đơn tự


×