Tải bản đầy đủ (.docx) (99 trang)

Quản lý nhà nước tại cục thuế thành phố hà nội đối với việc sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.87 KB, 99 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

N ỮT

N

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TẠI CỤC THUẾ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỐI VỚI VIỆC

SỬ DỤNG ÓA ĐƠN CỦA DOANH NGHIỆP

LUẬN VĂN T ẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ

HÀ NỘ , NĂM 2018


VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

N ỮT

N

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TẠI CỤC THUẾ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỐI VỚI VIỆC

SỬ DỤNG ÓA ĐƠN CỦA DOANH NGHIỆP
Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ


Mã số: 8.34.04.10

LUẬN VĂN T ẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ

NGƢỜ

ƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. VŨ ĐÌN ÁN

HÀ NỘ , NĂM 2018


LỜ CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số t qu
liệu

tr n ày tron luận văn là trun t ực c n u n ốc r ràn o sự tin cậy và c a t n

đm

đ c ai côn ố tron t côn tr n c.

nào
TÁC GIẢ LUẬN VĂN

N ữT


Trong quá trình thực hiện đề tài “Qu n lý n à n
phố Hà Nội đối với việc sử dụn

đ

c sự

sự c

iúp đỡ
m ơn sâu sắc tới t

trong học tập và nghiên cứu.
Tôi xin c ân t àn
n

ời đã

ớng dẫn trực ti
Tôi xin c ân t àn

tron
tr n

ọc viện
ọc tập tại tr
Tôi xin c m ơn Ban lãn

kiện

iúp đỡ tôi về mọi mặt trong quá trình nghiên cứu để tô

luận văn này.

Cuối cùng, tôi xin c m ơn
điều kiện thuận l
gian thực hiện luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn!
TÁC GIẢ LUẬN VĂN

N ữT


MỤC LỤC
MỞ Đ U.......................................................................................................... 1
C ƣơ g 1: L
LUẬN C UNG V
ÓA ĐƠN V
QUẢN L N
NƢỚC Đ VỚ SỬ DỤNG ÓA ĐƠN CỦA DOAN NG ỆP............8
1.1. ý luận c un về t u và qu n lý t u......................................................... 8
1.2. ý luận c un về a đơn và qu n lý a đơn của doanh nghiệp.................9
1.3. Nội dung qu n lý n à n ớc đối với việc sử dụn
a đơn của doanh
nghiệp……......................................................................................................17
1.4. c n ân tố n
n đ n côn t c qu n lý sử ụn
a đơn....................29
C ƣơ g 2: T ỰC TRẠNG QUẢN L
N
NƢỚC TẠ CỤC T UẾ
TP
NỘ Đ
VỚ V ỆC SỬ DỤNG

ÓA ĐƠN CỦA DOAN
NG ỆP.........................................................................................................32
2.1.
i qu t về t c ức ộ m y ục T u T
à ội.................................32
2.2.
i qu t về t c ức ộ m y qu n lý n c
ộ m y c uy n qu n oan
nghiệp..............................................................................................................35
2.3. Quy đ n đ i mới tron việc qu n lý
a đơn và một số t qu đạt đ c
tron côn t c qu n lý n à n ớc........................................................................39
2.4. Thực trạng công tác qu n lý n à n ớc tại Cục thu Thành phố Hà Nội đối
với sử dụn
a đơn của doanh nghiệp...........................................................44
2.5. Đ n
i c un về công tác qu n lý n à n ớc tại Cục Thu
Thành phố
Hà Nội đối với sử dụn
a đơn của doanh nghiệp........................................55
C ƣơ g 3: G Ả P ÁP O N T ỆN C NG TÁC QUẢN L
N
NƢỚC TẠ CỤC T UẾ T
N P
NỘ Đ
VỚ V ỆC SỬ
DỤNG ÓA ĐƠN CỦA DOAN NG ỆP...............................................58
3.1. Bối c n c i t iện côn
t c qu n lý n à n ớc đối với
oan n iệp về

qu n lý a đơn và qu n lý t u tron t ời ian tới........................................58
3.2. Mục ti u và đ n
ớng qu n lý n à n ớc tại
ục Thu TP Hà Nội đối
với việc sử dụn
a đơn tron t ời gian tới...................................................60
3.3. Gi i pháp hoàn thiện qu n lý n à n ớc về sử dụn
a đơn của doanh
nghiệp..............................................................................................................65
KẾT LUẬN....................................................................................................79
DAN MỤC T L ỆU THAM KHẢO


DAN
AC
BTC
CBCC
CP
CQT
GTGT
KKQM
Đ D
NNT
Đ
NSNN
QLAC
SXKD
TBPH
TCCB
TP

TT
TTHT
UBND
UD QLAC
KKQM


Bảng 2.1: Kết quả thu thuế vào NSNN (2015-2017)

Bảng 2.2.
ản
ản
ản

5.

ản

6.

ản

7.

ản

8.

Bảng 2.9:
Bảng 2.10:

u
u


n

:

ơ

Hình 2.2:
Hình 2.3:

ơ

Chức n
Hà N

n
Hình 2.5: Ch

Ch


1. T
Thu
phát triển của
dụn

để thực thi chức năn




àn

c

n

chức bộ máy qu n lý thu theo mô hình qu n lý phù h p t
kinh t

- xã hội. Để qu n lý thu thu

n
a đơn đ
công tác qu n lý t u
pháp diễn ra trong nền kinh t .
a đơn là một loại chứng t
vụ kinh t

tài c

hệ mua

n

các hoạt động kê khai, tính thu , hoàn thu
iệp coạt động s n xu t, kinh doanh hàng hóa - d ch vụ. Do không


n

giới hạn về mệnh giá nên những t
gây ra r

t lớn. Do đ

ơn đối với c
quan t u

QT .
Tron qu

u vực và tr n t
tục àn c n n
(NNT). Chính phủ ban hành Ngh
đn

89/2002/

thu

in

a đơn
1


a đơn. Tức là, giao quyền tự chủ về in
này man


đ n nhiều thuận l
của c

tr

n n vô c

n

iều

càn

tn
tin

vi và

p p đã lọt sàn
đã tạo n n một môi tr
đún

quy đ n

tác qu n lý
đ n những gian lận về
hiện k p thời, dẫn đ n th
thu , n u chúng ta làm tốt công tác qu n lý
khâu ti p theo s

cũn

tr
Nhận thức đ

cùng với những ki n thức c uy n môn đã đ
tại Cục Thu
ơn

tr n

n à n ớc tại Cục thu
doanh nghiệp” làm đề tài cho luận văn tốt nghiệp của mình.
2. Tình hình nghiên cứu
i
san

nền

in

c
p

sự qu n lý của
i tự c
al

c


ủ tron
in

ứn

u
t

2

c


của oan
p

n
về qu n lý

của

n

pủ

n
cũn đã

an


àn

đn

t ực t
c

qu n lý
n

đã

an

t

số 64/2013/TT

T ôn
n ày 31/03/2014 T ôn
37/2017/TT-BT

Qu n lý t u
t
t
t

ực

iện c c mục ti u đặt ra c


o mô

n

u đ

c t ực

đn

việc qu n lý sử

tron

n

ữn

triển toàn
t

iện
àn

pố

à

Đã c một số côn

đơn n

:
Tác gi
a đơn đối với các doanh nghiệp tại Chi cục Thu

Nghệ An” đã n u l n sự c n thi t ph i tăn

a đơn xu t phát
t

thực trạng công tác qu n lý, sử dụn
am. Đ n

Thu

huyện
3


gi i pháp nâng cao công tác qu n lý
đ a bàn huyện. Luận văn đã đ
thiện công tác qu n lý
chung, gi i pháp cụ thể để nâng cao công tác qu n lý
doanh nghiệp.
Tác gi
đơn của Chi cục Thu
cơ s

lý luận và thực tiễn về qu n lý


tác qu n lý sử dụn
Phúc. Kh o sát ý ki n đ n
qu n lý

a đơn. Đ a

qu n lý

a đơn n

với đơn v

qu n lý

t

chức kinh t .
Tc

lý sử

ụn

i
p

i

an T

ố Bắc

ian
c côn

c un
T
p

n
u

đ a ra n

p c o côn

đề tài này c
cct

ủ tục àn

nc

của

oan

n

tn


iệp

n sử
a đơn n

ic
4


T
đn

tr

a đơn c ứn t , tuy nhiên c

cụ t ể về “Qu n lý n à n ớc tại Cục thu
dụn

a đơn của doanh nghiệp” đ

n

i n cứu t m iểu c c v n đề lý luận về qu n lý sử

cc

oan


n

đối với việc sử dụn

a đơn của doanh nghiệp” y vọn s

p p n làm r

ơn c c v n đề cơ

n tron lý luận về qu n lý n à n ớc tron

việc sử ụn

a đơn đối với c c oan n
3. Mụ

v

iệp o ục T u T

à ội qu n lý.

ệm vụ nghiên cứu

a.
ân t c đ n i thực trạng qu n lý n à n ớc đối với việc sử dụng a đơn của
doanh nghiệp; những t n tại, hạn ch và nguyên nhân hạn ch ; t
đ


đề xu t gi i pháp hoàn thiện công tác qu n lý nhà n ớc đối với việc sử

dụn

a đơn của doanh nghiệp tr n đ a bàn Hà Nội trong thời gian tới.
b.

ệm v n

n

u

- àm r cơ s lý luận về qu n lý n à n ớc đối với việc sử dụn
đơn của oan n

iệp.

- àm r t ực trạn qu n lý n à n ớc tại
việc sử dụn

a

a đơn của oan n

ục Thu TP Hà Nội đối với

iệp; ch ra những t n tại, hạn ch , nguyên

nhân hạn ch trong qu n lý.

- Đề xu t quan điểm và c c

iip

p n ằm oàn t iện côn

tại ục Thu TP Hà Nội đối với việc sử dụn

a đơn của oan n

t c qu n lý
iệp.

4. Đố tƣợng và phạm vi nghiên cứu
a. Đối t

n n

i n cứu:

Hà Nội đối với việc sử dụn
b.

ạm vi n

ôn t c qu n lý
a đơn của oan n

i n cứu:


5

à

n ớc tại Cục Thu TP

iệp.


-

Nội dung nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu hoạt động qu n lý n à n ớc

tại Cục Thu
Cục Thu

qu n lý (sử
- Về t

năm 2020.
- Về
tr n đ a bàn Thành phố Hà Nội
5. P ƣơ g
Đề tài sử ụn
p

ơn p

p so s n


T

ut

qu n lý t u
à n ớc
+T
t

ực

ut

iện tron

lý. T ôn

tin về

qu n lý sử
qu n lý.
T
đn

ut

T ôn
ẫn của T n
oan


cc

n

iệp.

oan

n

qu n lý sử
cơ s
cc

ữ liệu
ữ liệu s
6


i n độn
V

iểu đ



6.
- Về lý luận:
về


a đơn
a đơn của c c

Tu

T

à

côn
7.

Cơ u của luậ vă
oài p n

dụn

đ u và

ơn 1: ý luận c un
a đơn của oan n

với sử dụn
Tu T

t luận luận văn

ơn 2: T ực trạn
iip


ơn :

a đơn và qu n lý n à n ớc đối với sử

iệp

qu n lý n à n ớc tại

a đơn của oan n
ơn 3:

về

mc 3c

ục T u

T

à

ội đối

iệp

p oàn t iện côn

à ội đối với việc sử ụn

t c qu n lý n à n ớc tại


a đơn tại oan n

7

iệp.

ục


L

LUẬN C UNG V
Đ

VỚ S

1.1. Lý luậ
L ch sử phát triển c xã hội loài n
thi

t khách quan gắn liền với sự ra đời, t n tại và phát triển của

Tuy n i n c o đ n nay, vẫn c
Mặc dù còn nhiều khái niệm
rằn

để làm r

đ c các khía cạn

Thứ nh t, nội dung kinh t
tệ giữa

àn

tr

trực ti p;
Thứ hai, những mối quan hệ

cách kh c
tính ch t bắt buộc theo mệnh lệnh của
Thứ ba, các pháp nhân và thể nhân ch ph i nộp c o
đã đ c pháp luật quy đ nh.
Tài liệu b
vụ thu

- Bộ Tài c

“ uế là m t khoản n p bằng ti n mà các th nhân và pháp nhân có
n

ĩ

v

ch

t


ối khoản, không hoàn trả tr

trải cho các nhu cầu chi tiêu công c
t uế o m o t n t
x y

n
m tr

ến ư
mstvệ

8

p t tr n ệ


Nội dung qu n lý thu :
- Xác lập chính sách thu , xây dựng pháp luật, chđộ tron lĩn vực thu .
- Xây dựng và thực hiện quy trình, thủ tục qu n lý và hành thu cụ thể.
- T chức bộ máy ngành Thu , cùng với việc quy đ nh chức năn
vụ, quyền hạn và những v n đề nhân sự trong nội bộ ngành Thu
xác lập mối quan hệ giữa c c cơ quan qu n lý cũn
bộ phận tron c c cơ quan qu n lý thu

n

n iệm
đ ng thời


mối quan hệ giữa các

với nhau và mối quan hệ giữa c c cơ

quan n à n ớc với công dân.
- Trang b cơ s vật ch t, kỹ thuật, công nghệ phục vụ cho công tác qu n
lý thu .
Đặc điểm qu n lý thu : Khối l ng công việc của qu n lý thu là r t lớn đ i
ỏi tập trung ngu n lực để thực hiện. Trong quá trình triển khai, c n nhận thức
qu n lý thu là một bộ phận của qu n lý àn c n n à n ớc nên
n

man đ y đủ c c đặc điểm của qu n lý hành chín n à n ớc. Ngoài ra,

qu n lý thu có nhữn đặc điểm riêng có b chi phối b i đặc điểm của quan hệ
phát sinh trong quá trình qu n lý thu và nộp thu của à n ớc, bao g m:
- Qu n lý thu
n au n

là một công tác t ng h p chứa đựng nhiều y u tố khác

y u tố pháp luật, y u tố t

- N u xét

t m vĩ mô

chức và c y u tố tuyên truyền vận động.

qu n lý thu


là công tác mang tính kỹ thuật

nghiệp vụ chặt ch .
1.2. Lý luậ
1.2.1.
o

ugv

ơ v

uả lý

ơ của doanh nghiệp

v

đơn là một gi y tờ do bên bán phát hành yêu c u thanh toán các mặt

hàng với số l
iện quan ệ mua
đơn xu t hiện ph
khác nhau, n
phối s n ph m hàng hóa, d ch vụ của t
9


Ban đ u
n


ời mua
ai

c
n.

tr n

p

c

t triển của xã

p n ận một c c
àn

at

min

c o việc c uyển n

n ận quyền s
iữa CQT và
ai nộp t u
đn cip
T o quy đ n
ơn


ng t

nh n thông tin bán hàng, cung c p dịch v
Ngh
đn

đ
số 04/2014/

quy đ n

về

đơn n

sau: “

hàng hóa, cung
a đơn c
oàn t u
t

ực

p

một c c
iện tốt c


t triển oạt độn
1.2.2.
- Các loại
+



+



T T t o p ơn p p
T

Tt
10

op


xu t vào khu phi thu
kh u hàng hóa, cung ứng d ch vụ ra n
+

a đơn

tiền c ớc vận chuyển hàng không; chứng t
chứng t

thu phí d ch vụ n ân


thông lệ quốc t và c c quy đ nh của pháp luật có liên quan.
-

a đơn đ c thể hiện bằng các hình thức sau:
a đơn tự in là

a đơn o c c t

chức kinh doanh tự in ra trên các

thi t b tin học, máy tính tiền hoặc các loại máy khác khi bán hàng hóa, cung
ứng d ch vụ;

o đ
hóa, cung ứng d ch vụ đ
quy đ nh tại Luật Giao d c


cho hoạt động bán hàng hóa, cung ứng d ch vụ, hoặc
theo mẫu để c p, bán cho các t
a đơn đ
việc chuyển n
s

cho việc hạch toán, k to n x c đ n

thanh quy t toán của c c đơn v sử dụng NSNN.

Về p a

đ nh doanh thu (giá) tính nhiều sắc thu
n

iệp n

(GTGT), thu
bán không lập
có thể trốn nhiều sắc thu
th p ơn i

t
11


nn

n

t

với thời điểm bán hàng hóa, d ch vụ cũn
c o n à n ớc.
Về p
đ nh thu
hành vi sử dụn
gi …
và do vậy, làm gi m thu
và gi m thu
không những th t thu thu
ly


a đơn

hàng có nộp thu
số quyền l

in

dụng và khi có khi u nại về ch t l
nại và đ m b o ch
Đối với n
hàng hoá - d ch vụ, là chứng t
và b o hành hàng hoá. Dựa vào
a đơn c

n

vi p ạm



quan trọn

đố

quan thu và doanh nghiệp t
khai nộp thu , kh u tr
đ

nh chi phí h p lệ khi tính thu , nh t là các loại thu trực thu.

Đối với cơ quan ôn an a đơn là c ứn cứ để p t iện đối t ng mua n a đơn

tr i p p là c c oan n iệp cơ s s n xu t cơ quan àn chính sự nghiệp, các doanh
nghiệp n à n ớc c c đối t ng buôn lậu, khai
12


thác trái phép tài nguyên khoáng s n nhằm mục đ c
hoạt động b t h
chi m dụng tài s n của
Đối với cơ quan
khai h i quan
a đơn là c ứng t x c đ nh chi phí h p lý khi tính thu thu nhập
doanh nghiệp và các v n đề
trong việc thực hiện Luật thu GTGT và các Luật thu
c ý n ĩa quan trọng trong việc kê khai thu , kh u tr
b o tính chính xác và chống th t thoát tiền NSNN, tạo điều kiện thuận l
việc thực hiện tốt ch
s n xu t kinh doanh.
1.2.4.
Sử

ụn

tr làm bằng chứng chứng nhận cho việc chuyển n
o.

a đơn sử ụn

và xác nhận giao d ch thực hiện loại

nhận là

o đơn đ

có trách nhiệm; Ngày lập
xác nhận

o

luật; Thông tin về n
tran

w

w

nuc

để tiện trao đ i thông tin qua mạng; Thông tin về

hoặc cung ứng n
c

a c t u GTGT, thu su t thu GTGT, số tiền thu GTGT và t ng số tiền

thanh toán; Thông tin về n
giao d ch, hình thức t an

ời mua n
to n.


t n đ a ch , mã số thu , số tài kho n

a đơn sau
13

i đã lập đ y đủ c c ti u t ức


t o quy đ n
làm c ứn

t

Qu n lý
hành, sử dụn
chính về

a đơn l n c

- T chức, cá nhân Việt Nam kinh doanh bán hàng hóa, cung ứng d ch
vụ (gọi chung là bán hàng hóa, d ch vụ) tại Việt Nam hoặc
-T

chức

Việt Nam hoặc s n xu t kinh doanh Việt
-T

chức, cá nh


có bán hàng hóa, d ch vụ tại Việt Nam;
-T
-

chức nhận

T chức, cá nhân mua hàng hóa, d ch vụ;

-

ơ quan qu n lý thu các c p và các t chức c n ân c li n quan đ n

việc in, phát hành, sử dụn
Đối với doanh nghiệp
nghiệp vụ kinh doanh và có tính ch t quy t đ n
doanh nghiệp. Doan
oạt độn

s n xu t
oài việc

sử

ụn

a đơn

QT qu n lý c ặt c
n ớc đ m o việc nộp t u

thể, qu n lý tốt
Th
xu t

nh t, tạo thuận l i ch

in

oan t

nghiệp dễ dàng hạc
động của các lu
14


doanh, lãi, l
làm tr

nn
Th

hai, tạo

doanh và trong việc thi hành các Luật thu . Sự minh bạc
về

a đơn đ m b o sự nh t quán trong quá trình thực h

ra sự


n đẳng trong cạnh tranh giữa các do

thi các Luật thu .
Th

ba, góp

để các doanh nghiệp kê khai, kh u tr
căn cứ để hạch toán vào chi phí h
nghiệp

là căn cứ để thực hiện quy t toán thu

đơn c

n

là cơ s

Qu n lý sử
ụn

a đơn của

hoạt động qu n lý n à n
hàng hóa, cung ứng d ch vụ, xử phạt vi phạm hành chính về
t

o




CQT đối với
tiền và tài s n của
Qu n lý sử
tu

đm
iện tốt côn

côn
t

ằn
iệt

co

ại về mặt in

xu t

in

oan .
oài cơ quan T u

quan… cũn
n


sự
15

iện


Tài c

n

t an

nu

quy t to n

n

ời c li n quan tron

p

n

đut
1.2.5.
Qu n lý sử

n ớc đặc


iệt là cơ quan

tron

n ữn

trọn

và đ n

iệu qu

ơn với nền
n

cũn
n

n đi vào
iệp

cctn

đơn tron
n

quan
ời

i


n

tn

n iều sắc t u

TNDN, t

u

Về p

an

tu

T

T đ u vào đ

Tron
sử

ụn

a đơn n ày m

tốt s
a đơn

đn
p

ây
c

n

nt

ực

a đơn là cơ s
oàn t u
to n c

c loại t
16

iện t


1.3.
doanh nghiệ
1.3.1.
1.3.1.1. Quản
Qu n lý việc in
T ôn

t

- Về p
Điều

đơn p i là doanh nghiệp c
hoạt động ngành in (bao g m c
ph m). (ii)Tr
oan

n

b n àn

in t
Trách nhiệm của

đúng h p đ n
tron

qu

tr n

qu n các b n phim, b n k m và các công cụ c
tạo

a đơn đặt in theo thỏa thuận với t

muốn sử dụng các b n phim, b n k m để in cho các l n sau thì ph i niêm
p on


l u

trùng, in th
t ơn

tự trong việc tạo

in; (iiii) Thanh lý h
về việc nhận in
thể hiện: tên, mã số thu
mẫu số o
- Về p a
Đối t
thành lập thuộc đối t
17


×