Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

BÀI 3 ghi số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 11 trang )

BÀI 3: GHI SỐ TỰ
NHIÊN
1. Số và chữ số
2. Hệ thập phân
3. Chú ý ( cách ghi số La Mã)
4. Luyện tập và củng cố


Kiểm tra bài cũ
Bài 1: + Viết tập hợp N và N*?
+ Điền vào chỗ trống để được ba số
tự nhiên liên tiếp: …, a, …


N = { 0; 1; 2; 3; 4;…}



N* = { 1; 2; 3; 4; …}



a – 1, a, a + 1

Bài 2: + Viết các số tự nhiên không vượt quá 7
bằng hai cách:
+ Biểu diễn trên tia số, sau đó đọc các
điểm bên trái điểm 3


 Cách 1: Liệt kê các phần tử


B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}



Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng:
B={x N|x≤7}



0


Biểu diễn trên trục số:
1

2

3

4

Các điểm bên trái điểm 3:
Điểm 0; điểm 1; điểm 2

5

6

7



BÀI 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
1. Số và chữ số


Với mười chữ số sau ta ghi được mọi số tự nhiên:
Chữ số

0

1

Đọc là

không một

1578;

2

3

4

5

6

7


8

9

hai

ba

bốn

năm

sáu

bảy

tám

chín



VD: 19; 213;

12 469, ….



Một số tự nhiên có thể có một, hai, ba,… chữ số
VD: 8 là số tự nhiên có một chữ số

213 là số có ba chữ số



19 là số tự nhiên có hai chữ số
1578 là số có bốn chữ số

Chú ý: Khi viết số tự nhiên có năm chữ số trở lên, người ta thường viết tách riêng từng nhóm
ba chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc
VD: 12 469; 2 356 971;…



Cần phân biệt: số và chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm, …
VD: Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục
7932

79

9

793

3

Các chữ số
7,9,3,2


BÀI 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN

1. Số và chữ số
Bài tập: a, Điền vào bảng sau:
Số đã cho

Chữ số hàng trăm

483

Số trăm
4

Số chục

4

48

8

4,8,3

7921

79

9

792

2


7,9,2,1

17 032

170

0

1703

3

1,7,0,3,2

b, Viết số tự nhiên có:
+ Số chục là 273, chữ số hàng đơn vị là 9
+ Số trăm là 384, chữ số hàng chục là 0, chữ số hàng đơn vị là 7
Giải
+

2739

+

38 407

Chữ số hàng chục

Các chữ số



BÀI 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
2. Hệ thập phân


Cách ghi số như trên là cách ghi số trong hệ thập phân



Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở một hàng liền trước
nó ( 10 đơn vị = 1 chục, 10 chục = 1 trăm,….)



Trong cách ghi ở trên, mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có những giá trị khác
nhau:
Vd: 222 = 200 + 20 + 2

= 2.100 + 2.10 + 2

2523 = 2000 + 500 + 20 + 3 = 2.1000 + 5.100 + 2.10 + 3
Kí hiệu:
Số tự nhiên có hai chữ số:



a≠0

Số tự nhiên có 3 chữ số:


= a.100 + b.10 + c

a≠0

Số tự nhiên có 5 chữ số:

= a.10000 + b.1000 + c.100 + d.10 + e

a≠0

?. Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số:

999

Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau: 987


BÀI 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
2. Hệ thập phân


Bài tập 13: a, Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
b, Viết số tư nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Giải:



Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số: 1000




Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: 1023

0000
1
102 3


BÀI 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
3. Chú ý


Ngoài cách ghi trên còn có những cách ghi khác, chẳng hạn như

cách ghi số La Mã


Trên mặt đồng hồ bên dưới có ghi các số La Mã từ 1 đến 12



Các số trên được ghi bởi các chữ số sau:
Chữ số
Giá trị tương ứng
trong hệ thập phân






I

V

X

1

5

10

Các số La Mã từ 1 đến 10:
Số La mã

I

II

III

IV

V

VI

VII


VIII

IX

X

Hệ thập phân

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Ta có thể viết các số La Mã khác từ 10 số trên:
VD:


XII: 12

XVII: 17

XX: 20

XXIV: 24


BÀI 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
4. Luyện tập và củng cố
Bài tập 16(SBT): a, Viết các số tự nhiên có số chục là 217, chữ số hàng đơn vị là 3?
b, Điền vào bảng sau:
Số đã cho

Số trăm

Chữ số hàng trăm

Số chục

Chũ số hàng chục

4258
3605

Bài làm
a, Số tự nhiên cần tìm là: 2173
b,


Số đã cho

Số trăm

Chữ số hàng trăm

Số chục

Chũ số hàng chục

4258

42

2

425

5

3605

36

6

360

0



BÀI 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
3. Luyện tập và củng cố
Bài tập 15(SGK): a, Đọc các số La Mã sau: XIV;

XXVI?

b, Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 25?
c, Hãy di chuyển một que diêm để được kết quả đúng:

Bài làm
a, XIV: 14;

XXVI: 26

b, 17: XVII;

25: XXV

c,


BÀI 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
4.Luyện tập và củng cố
 Qua bài này các em cần nắm được những kiến thức sau

SỐ
CHỤC


1. Biết ghi số tự nhiên trong hệ thập phân
Giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
Phân biệt được số và chữ số, số chục và chữ số
hàng chục,…
2. Biết ký hiệu số tự nhiên có 2,3… chữ số
;

;….

3. Biết đọc và viết số La Mã không vượt quá 30

CHỮ SỐ
HÀNG
CHỤC


Cảm ơn các các em đã theo dõi video.
Bên dưới có phần link hướng dẫn giải bài tập
trong sách giáo khoa và SBT .
HÃY LIKE VÀ ĐĂNG KÍ ĐỂ THEO DÕI
NHỮNG VIDEO MỚI NHẤT NHÉ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×