Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi giữa kì lớp 4 mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.13 KB, 3 trang )

Ma trận Toán 4 giữa ki 2- luận
Số câu Mức 1
Mạch kiến thức, kĩ và số
điểm T N T
năng
KQ L

Phân số, so sánh
phân số

Số câu
Số
điểm

Đại lượng; Yếu tố
hình học và giải
toán

Tổng

TN
KQ

TL

Mức 3

Mức 4

TN
TN


TL
KQ
KQ

TL

Tổng
TN
KQ

2

2

2

6

2

2

2

6

2;5

6;7


Câu số 1;4

Các phép tính với
phân số

Mức 2

TL

Số câu
Số
điểm

1

1

2

1

1

2

Câu số

8

10


Số câu
Số
điểm

1

1

1

1

1

1

1

1

Câu số

3

9

Số câu
Số
điểm


2

3

1

2

1

1

7

3

2

3

1

2

1

1

7


3


Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . .
..............................
Lớp: 4
Trường TH .................................
Điểm

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮ HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Nhận xét của giáo viên

1. Khoanh vào phân số ứng với số phần tô màu ở hình dưới là: 1 đ M1

A

3
8

B

4
8

C


5
8

D

5
3

2.Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (1 điểm) (M2)
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
3. Cho phân số

12 ...

Số thich hợp điền vào chỗ chấm là: M2
36 9

A 3
B 4
C 5
4. Phân số nào dưới đây bằng phân số 5 /4 ? (1 điểm) (M1)

D 6

A. 16/ 20
B. 20 /16
C. 15 /16
D. 16/ 12
5. Phân số lớn nhất trong các phân số 4/ 3 ; 7/ 7 ; 2/ 3 ; 3/ 4 là: (1 điểm) (M2)
A. 4 3 B. 7 7 C. 2 3 D. 3 4

6. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao
nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (01 điểm) (M3)
A. 5 2 B. 3 2 C. 5 3 D. 2 5
7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (1 điểm) (M3)
A. 3/ 2 ; 6/ 5 ; 2 /4
8. Tính 1 đ M2
1 1
2 3

a  

B. 6/ 5 ; 3/ 2 ; 2/ 4
b)

C. 2 /4 ; 6 /5 ; 3/ 2

D. 3 /2 ; 2 /4 ; 6 /5

7 3
 
8 6

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
5 3
9 4

c) � 


6 3
7 2

d) : 

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
9.Một mảnh đất hình bình hành có đôn dài đáy bằng 42 m, chiều cao bằng 1/3 cạnh
đáy. Tính diện tích mảnh đất đó.1đ M3
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
10. Tính bằng cách thuận tiện 1đ M4
3 2 5 5
   
8 7 8 7

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………




×