Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Câu hỏi ôn tập kiểm tra WEB-ASP.Net 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.33 KB, 10 trang )

Câu hỏi 1: Cụm từ nào dưới đây là chữ viết tắt của ngôn ngữ lập trình web ASP?
a) Active Server Pages.
b) Action Server pages.
c) Acount System Protocal.
d) Active Save Pages.
Câu 2: Lệnh nào dưới đây dùng để in chữ “"Hello World" trong ASP?
a) Document.Write("Hello World").
b) "Hello World".
c) Response.Write("Hello World").
d) [Hello].
Câu 3: Ngôn ngữ nào dưới đây là ngôn ngữ mặc định của ASP?
a) JavaScript.
b) PERL.
c) VBScript.
d) EcmaScript.
Câu 4: Lệnh nào dưới đây dùng để lấy dữ liệu khi ta sử dụng phương thức POST của form trong
HTML?
a) Request.Form.
b) Request.QueryString.
c) Reponse.write.
d) Reponse.query.
Câu 5: Lệnh nào dưới đây dùng để lấy dữ liệu khi ta sử dụng phương thức GET của form trong HTML?
a) Request.QueryString.
b) Request.Form.
c) Reponse.write.
d) Reponse.query.
Câu 6. Xem lệnh tạo đường link trong HTML: <a href="page2.asp?color=green">Go</a> Trang
page2.asp muốn lấy biến "color" ta chọn lệnh nào sau đây?
a) Request.QueryString("color")
b) Get("color")
c) Response.QueryString("color")




d) Response.Parameter("color")
Câu 7. Đối tượng nào dưới đây là đối tượng xác định người dùng trong ngôn ngữ ASP?
a) The Application object
b) The Server object
c) An ASP Cookie
d) An ASP Client
Câu 8. Lệnh nào dưới đây dùng để gọi một file có tên "time.inc" trong ASP? Trang 2
a) <!--#include file="time.inc"-->
b) <include file="time.inc">
c) <% #include file="time.inc" %>
d) <% include file="time.inc" %>
Câu 9. Thời điểm nào dưới đây là lúc file Global.asa khởi chạy trong ngôn ngữ ASP?
a) Tự chạy khi load site.
b) Khi gọi tên nó.
c) Thông qua biến khác.
d) Thông qua sự kiện click.
Câu 10. Ngôn ngữ nào dưới đây có chức năng thực thi file Global.asa?
a) Ngôn ngữ ASP.
b) Ngôn ngữ PHP.
c) Ngôn ngữ ASP.NET.
d) Ngôn ngữ JSP.
Câu 11. Lệnh nào dưới đây dùng để tạo FileSystemObject?
a) Server.CreateObject("Scripting.FileSystemObject").
b) Create("FileSystemObject").
c) Server.CreateObject("FileSystemObject").
d) Create Object:"Scripting.FileSystemObject".
Câu hỏi 12 Trong các kiểu biên dịch và thông dịch dưới đây, ngôn ngữ ASP thuộc nhóm nào?
a) Script.

b) Application.
c) Tag.


d) Compilation.
Câu hỏi 13: Trong các môi trường khách/chủ dưới đây, ngôn ngữ ASP chạy ở môi trường nào?
a) Client.
b) Server.
c) Master.
d) Slave.
Câu hỏi 14: Lệnh nào dưới đây trong ngôn ngữ ASP dùng để hiện thị dữ liệu trong trang web từ một
bảng cơ sở dũ liệu Access?
a) <% Response.Write banghi.fields(""ten_truong"") %>.
b) <%=Document.write banghi.fields(""Ten_truong"") %>.
c) <%=Document.write banghi (""Ten_truong"") %>.
d) <%=Document.write fields(""Ten_truong"") %>.
Câu hỏi 15: Máy chủ dịch vụ nào dưới đây không dùng để chạy ngôn ngữ PHP?
a) IIS.
b) Samba.
c) Apache.
d) Tomcat.
Câu hỏi 16: Ngôn ngữ ASP sẽ thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây khi ta dùng lệnh “Response.write”?
a) Đưa thông tin đến người dùng.
b) Nhận thông tin từ người dùng.
c) Tạo biến.
d) Tạo dữ liệu.
Câu hỏi 17: Mã lập trình nào dưới đây được khởi tạo khi ta khai báo chỉ thị <% %>?
a) Bắt đầu một đoạn mã ASP.
b) Bắt đầu một đoạn mã PHP.
c) Bắt đầu một đoạn mã CSS.

d) Bắt đầu một đoạn mã JSP.
Câu hỏi 18: Trong các khai báo dưới đây, khai báo nào là khai báo biến session trong ngôn ngữ ASP?
a) Session(""ten_bien"")=Giá trị.
b) Session()=Giá trị.


c) Session[]=Giá trị.
d) Session(""Giá trị"")=Biến.
Câu hỏi 19 : Những việc nào dưới đây được thực thi khi ta khao báo Server Object trong ngôn ngữ
ASP?
a) Dùng để tạo các đối tượng Server.
b) Dùng để tạo các biến server.
c) Dùng để tạo các phiên làm việc server
d) Tạo các phiên làm việc từ server đến client.
Câu hỏi 20: Đối tượng nào dưới đây dùng để hỏi đáp thông tin giữa Server và Client?
a) Response & Request.
b) Response & Server.
c) Request & Server & Session.
d) Server & Session.
Câu hỏi 21: Cụm từ nào dưới đây là chữ viết tắt của ngôn ngữ lập trình web PHP?
a) Là Personal Hypertext Processor.
b) Là Private Home Page.
c) Là PHP: Hypertext Preprocessor.
d) Là Personal Hypertext Protocol.
Câu hỏi 22: Trong các chỉ thị dưới đây, chỉ thị nào dùng để bắt đầu một đoạn mã PHP?
a) <?php...?>
b) <?php>...</?>
c) <script>...</script>
d) <&>...</&>
Câu hỏi 23: Để in một chuỗi "Hello World" trong ngôn ngữ PHP ta dùng lệnh nào sau đây? a)

Document.Write("Hello World");
b) "Hello World";
c) echo "Hello World";
d) cout "Hello World";
Câu hỏi 24: Ký hiệu nào sau đây là ký hiệu dùng để khai báo biến trong ngôn ngữ PHP?
a) #.


b) $.
c) &.
Câu hỏi 25: Ngôn ngữ nào dưới đây có cú pháp gần giống với cú pháp lệnh PHP?
a) Perl and C.
b) JavaScript.
c) VBScript.
d) Pascal.
Câu hỏi 26: Lệnh PHP nào dưới đây dùng để lấy thông tin từ người dùng khi ta sử dụng phương thức
GET?
a) $_GET[];
b) Request.Form;
c) Request.QueryString;
d) !_GET[“”];
Câu hỏi 27: Lệnh PHP nào dưới đây dùng để lấy thông tin từ người dùng khi ta sử dụng phương thức
POST?
a) $_POST[];
b) Request.Form;
c) Request.QueryString;
d) !_GET[“”];
Câu hỏi 28: Lệnh PHP nào dưới đây dùng để chèn file có tên là "time.inc" ?
a) <?php include "time.inc"; ?>.
b) <?php include:"time.inc"; ?>.

c) <!-- include file="time.inc" -->.
d) <?php include file="time.inc"; ?>.
Câu hỏi 29: Lệnh PHP nào dưới đây dùng để khởi tạo một hàm?
a) function myFunction().
b) create myFunction().
c) new_function myFunction().
d) Create new function().
Câu hỏi 30: Lệnh PHP nào dưới đây dùng để mở file có tên là “time.txt” ?
a) fopen("time.txt","r");


b) open("time.txt");
c) fopen("time.txt","r+");
d) open("time.txt","read");
Câu hỏi 31: Lệnh PHP nào dưới đây dùng để thiết lập kết nối đến cơ sở dữ liệu MYSQL?
a) mysqli_open(host,username,password,dbname);
b) mysqli_db(host,username,password,dbname);
c) mysqli_connect(host,username,password,dbname);
d) mysqli_Select(host,username,password,dbname);
Câu hỏi 32: Lệnh PHP nào dưới đây dùng để tăng thêm một giá trị cho biến $count?
a) $count =+1
b) ++count
c) $count++;
d) count++;
Câu hỏi 33: Lệnh PHP nào dưới đây dùng để chú thích cho mã nguồn?
a) /*...*/
b) <comment>...</comment>
c) <!--...-->
d) *\...\*
Câu hỏi 34 Cách đặt tên nào dưới đây là cách đặt tên biến trong ngôn ngữ lập trình PHP?

a) My_var.
b) $myVar.
c) $my-Var.
d) $my_Var .
Câu hỏi 35: Chức năng nào dưới đây là chức năng chỉnh của MYSQL ?
a) Quản trị CSDL.
b) Lập trình với Php.
c) Xử lý câu lệnh php.
d) Xử lý câu lệnh sqlserver.
Câu hỏi 36: Trình dịch nào dưới đây là trình dịch trong ngôn ngữ PHP?
a) PHP Interpreter.


b) PHP Translator.
c) PHP Communicator.
d) PHP Connector.
Câu hỏi 37: Chương trình nào dưới đây không thuộc vào hệ thống LAMP?
a) Microsoft.
b) Apache.
c) MySQL.
d) Linux.
Câu 38. Engine nào dưới đây là nền tảng chính của PHP?
a) ZEND.
b) ZEDAT.
c) ZENAT.
d) ZETA.
Câu 39. Lệnh nào dưới đây dùng để xem thông tin cài đặt thông tin PHP Environment?
a) phpinfo().
b) phptatus().
c) phptest().

d) phpcheck()
Câu 40. Cách nào sau đây dùng để khởi tạo trang chủ của Apache khi cài đặt xong?
a) http://127.0.0.1
b) http://127.0.1.0
c) http://127.0.0.0
d) http://000.0.0.0
Câu 41. Lệnh nào sau đây dùng để xem thông tin cài đặt môi trường MySQL?
a) phpinfo().
b) phptatus().
c) phptest().
d) phpcheck()
Câu 42. Chức năng nào sau đây trong Mysql dùng để thay đổi cấu trúc của bảng có sẵn?
a) Alter.


b) Filler.
c) Add field.
d) Add alter.
Câu 43. Lệnh PHP nào dưới đây dùng để khởi động môi trường làm việc session?
a) Session_star().
b) Start-Sesion().
c) Load-session().
d) Session_load().
Câu 44. Lệnh MYSQL nào dưới đây dùng để Import một file .SQL?
a) LOAD DATA LOCAL INFILE 'file.sql'
b) DATA LOAD LOCAL INFILE 'file.sql
c) LOAD LOCAL INFILE 'file.sql
d) LOAD DATA INFILE 'file.sql
Câu hỏi 45: Chức năng nào dưới đây được mở trong file php.ini khi ta muốn khởi tạo chức
năng upload?

a) file_uploads = On.
b) file_download = On.
c) file_Max = On.
d) file_uploads = on.
Câu hỏi 46: Giá trị nào dưới đây được trả về khi sử dụng kiểu biến boolean?
a) true hay false.
b) equal hay unequal.
c) bigger hay smaller.
d) yes hay none.
Câu hỏi 47 : Lệnh nào dưới đây dùng để chuyển một chuỗi thành một số thực trong môi
trường Javascript?
a) parseFloat().
b) parsefloat().
c) ParseFloat().
d) parseReal().
Câu hỏi 48 : Việc nào được thực hiện trong những việc dưới đây khi ta sử dụng lệnh prompt
trong Javascript?
a) Hiện một thông báo nhập thông tin.
b) Hiện một thông báo dạng yes, no.
c) Dạng yes và nhập thông tin.
d) Hiện một thông báo trên nền trang web.
Câu hỏi 49: Thời điểm nào dưới đây khởi tạo sự kiện Onload trong môi trường Javascript?
a) Khi bắt đầu chương trình chạy.
b) Khi click chuột.
c) Khi kết thúc một chương trình.
d) Khi di chuyển chuột.
Câu hỏi 50: Thời điểm nào dưới đây khởi tạo sự kiện OnUnload trong môi trường
Javascript?
a) Khi bắt đầu chương trình chạy.



b) Khi click chuột.
c) Khi kết thúc một chương trình.
d) Khi di chuyển chuột qua.
Câu hỏi 51: Thời điểm nào dưới đây khởi tạo sự kiện Onblur trong môi trường Javascript?
a) Khi một đối tượng trong form mất focus.
b) Khi một đối tượng trong form có focus.
c) Khi di chuyển con chuột qua form.
d) Khi click chuột vào nút lệnh.
Câu hỏi 52 Thời điểm nào dưới đây khởi tạo sự kiện OnMouseover trong môi trường
Javascript?
a) Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form.
b) Khi một đối tượng trong form mất focus.
c) Khi một đối tượng trong form có focus.
d) Khi click chuột vào nút lệnh.
Câu hỏi 53: Thời điểm nào dưới đây khởi tạo sự kiện OnClick trong môi trường Javascript?
a) Khi một đối tượng trong form mất focus.
b) Khi một đối tượng trong form có focus.
c) Khi click chuột vào một đối tượng trong form.
d) Khi click chuột vào nút lệnh.
Câu hỏi 54: Thời điểm nào dưới đây khởi tạo sự kiện Onchange trong môi trường Javascript?
a) Xảy ra khi giá trị của một trường trong form được người dùng thay đổi.
b) Khi một đối tượng trong form mất focus.
c) Khi một đối tượng trong form có focus.
d) Khi click chuột vào nút lệnh.
Câu hỏi 55: Thời điểm nào dưới đây khởi tạo sự kiện Onfocus trong môi trường Javascript?
a) Khi đưa trỏ chuột vào một đối tượng.
b) Khi con chuột di chuyển qua đối tượng.
c) Khi di chuyển khỏi đối tượng.
d) Khi gửi thông tin đi.

Câu hỏi 56 : Ngôn ngữ nào sau đây có cú pháp lệnh giống với Javascript?
a) C, C++.
b) Visual Basic.
c) Pascal.
d) Delphi.
Câu hỏi 57 : Lệnh nào sau đây dùng để gọi một file javascript ( .JS) được viết trong HTML?
a) <script src=”file.js”> </script>.
b) <script href=”file.js”> </script>.
c) <script source=”file.js”> </script>.
d) <script target=”file.js”> </script>.
Câu hỏi 58 : Cách nào dưới đây dùng để khai báo biến trong javascript?
a) var x=5; var x.
b) var $x=5 var $x.
c) dim x=5 dim x.
d) dime x=5 dime x.
Câu hỏi 59: Môi trường nào dưới đây dùng để xử lý câu lệnh Javascript?
a) Môi trường trình duyệt trên máy khách.
b) Môi trường trình duyệt trên máy chủ.
c) Môi trường ứng dụng trên máy khách.
d) Môi trường ứng dụng trên máy chủ.


Câu hỏi 60 : Thời điểm nào dưới đây để hàm checkMail() được khởi tạo khi sử dụng câu lênh {type="text" size="30" id="email" onfocus="checkEmail()">} ?
a) Khi đưa con trỏ vào ô text box.
b) Khi click lên form.
c) Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox.
d) Khi đóng form lại.
Câu 61. PHP và Apache Server phát triển theo dạng Module, vậy nó có thể?
a) Có thể nới rộng thêm qua các phát triển của các phương thức phụ khác ( add-on function)

b) Không thể nới rộng thêm được, bởi cả hai đã được cài gắn cố định
c) Có thể nhưng phải viết lại tất cả core
d) Không thể mở rộng được
Câu 62. Khi sử dụng bộ PHP & Apache bạn phải trả phí là?
a) 1500$
b) 150$
c) 50$ / mỗi tháng
d) không phải trả phí
Câu 63. Bạn hãy cho biết, a là người đầu tiên phát minh ra PHP?
a) James Gosling
b) Tim Berners-Lee
c) Todd Fast
d) Rasmus Lerdorf
Câu 64. Truớc khi đổi thành PHP: Hypertext Preprocessor nguồn gốc của nó phát xuất từ cụm từ nào?
a) Preminum Handled Processor
b) Personal HomePage Tools
c) Printed Homepage Product
d) Personal Hightec Processor
Câu hỏi 65: Ký hiệu nào dùng để kết thúc câu lệnh trong PHP?
a) dấu chấm đôi ( :: )
b) dấu phẩy ( , )
c) dấu chấm phẩy ( ; )
d) dấu thán ( ! )



×