Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Câu hỏi ôn tập kiểm toán căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.16 KB, 4 trang )

Tr l i ng n g n nh ng câu h i sau :ả ờ ắ ọ ữ ỏ
1.Trong giai đo n đ nh h ng (l p k ho ch) m c tiêu đ ra đ đ m b oạ ị ướ ậ ế ạ ụ ề ể ả ả
thành công ph i tho mãn m t s các yêu c u nh t đ nh. Theo các anh (ch )ả ả ộ ố ầ ấ ị ị
trong s các yêu c u đó, yêu c u nào đóng vai trò quan tr ng nh t ? Vì sao ?ố ầ ầ ọ ấ
2. Có ý ki n cho r ng : “Ki m tra, ki m soát ch là m t giai đo n c a quáế ằ ể ể ỉ ộ ạ ủ
trình qu n lý”. Ý ki n này đúng hay sai? Vì sao ?ả ế
3. Phân bi t s khác nhau c a các thu t ng : thanh tra, ngo i ki m, n iệ ự ủ ậ ữ ạ ể ộ
ki m ?ể
4. Tính ngo i ki m là gì ? Theo anh ch tính ngo i ki m có nh h ng và tácạ ể ị ạ ể ả ưở
d ng nh th nào đ i v i ho t đ ng ki m toán ?ụ ư ế ố ớ ạ ộ ể
5. Phân bi t s khác nhau gi a 2 thu t ng : hi u qu và hi u năng ?ệ ự ữ ậ ữ ệ ả ệ
6. Vào nh ng năm 2000 trên th gi i, thu t ng “Big Five” không còn t n t iữ ế ớ ậ ữ ồ ạ
n a ? Anh ch cho bi t nguyên nhân vì sao ?ữ ị ế
7. Có trình t s p x p theo th t ra đ i t s m cho đ n mu n các lo i hìnhự ắ ế ứ ự ờ ừ ớ ế ộ ạ
ki m toán n c ta nh sau : K’T Nhà n c, K’T đ c l p, K’T n i b .ể ở ướ ư ướ ộ ậ ộ ộ
Trình t này đúng hay sai ? Gi i thích ?ự ả
8. Nêu các quan đi m ch y u v ki m toán t tr c cho đ n nay ? Gi iể ủ ế ề ể ừ ướ ế ả
thích n i dung c a t ng quan đi m m t ?ộ ủ ừ ể ộ
9. BCTC là gì ? T i sao nó l i là đ i t ng dành đ c s quan tâm th ngạ ạ ố ượ ượ ự ườ
xuyên và ch y u c a ki m toán ?ủ ế ủ ể
10.So sánh ki m toán v i k toán d a trên m t s các tiêu th c ch y u sau :ể ớ ế ự ộ ố ứ ủ ế
đ i t ng, ch th , ch c năng, ph ng pháp, c s pháp lý..?ố ượ ủ ể ứ ươ ơ ở
11. S n ph m cu i cùng c a ki m toán là gì ?ả ẩ ố ủ ể
12. Hi n nay Vi t Nam đã có bao nhiêu chu n m c ki m toán đ c l p ?ệ ở ệ ẩ ự ể ộ ậ
Chúng đ c ban hành trong bao nhiêu đ t ?ượ ợ
13. Anh ch cho bi t văn b n pháp quy quan tr ng nh t c a 3 lo i hình ki mị ế ả ọ ấ ủ ạ ể
toán : K’T Nhà n c, K’T đ c l p và K’T n i b ?ướ ộ ậ ộ ộ
14. Trong ki m toán GAAP, CPA, GAO, ML, 3E, VSA, VAS là nh ng t vi tể ữ ừ ế
t t c a các thu t ng nào ? ắ ủ ậ ữ
15. Thông tin nh th nào là ch y u ?ư ế ủ ế
16. M c tiêu c a 1 cu c ki m toán tài chính, ki m toán ho t đ ng, ki m toánụ ủ ộ ể ể ạ ộ ể


tuân th là gì ?ủ
17. Trung th c trong ki m toán khác v i trung th c trong k toán hay không ?ự ể ớ ự ế
Gi i thích ?ả
18. Có ý ki n cho r ng “Khi đánh giá BCTC đ c trình bày trung th c và h pế ằ ượ ự ợ
lý trên các khía c nh tr ng y u thì không có nghĩa là đ n v đang có m t tìnhạ ọ ế ơ ị ộ
hình tài chính t t đ p”. Ý ki n này đúng hay sai ? Gi i thích ?ố ẹ ế ả
19. Vì sao trình t c a m t cu c ki m toán tài chính l i luôn ng c v i trìnhự ủ ộ ộ ể ạ ượ ớ
t c a k toán ?ự ủ ế
20. “Up or Out” – là ph ng châm ngh nghi p c a ki m toán viên. Theo anhươ ề ệ ủ ể
ch thu t ng ti ng Anh này có nghĩa là gì ?ị ậ ữ ế
21. Hi n nay đ có ch ng ch k toán viên công ch ng (CPA), ng i d thiệ ể ứ ỉ ế ứ ườ ự
ph i thi bao nhiêu môn ? Đó là nh ng môn gì ?ả ữ
22. Gi i thích vì sao nói đ i t ng c a ki m toán tr c h t đó chính là các tàiả ố ượ ủ ể ướ ế
li u k toán ?ệ ế
23. Anh ch hãy ch ng minh m i liên h gi a đ i t ng v i ph ng phápị ứ ố ệ ữ ố ượ ớ ươ
ki m toán ?ể
24. Cty TNHH, DN t nhân có ph i là khách th b t bu c c a ki m toán đ cư ả ể ắ ộ ủ ể ộ
l p theo nh quy đ nh trong đi u 10-Ngh đ nh 105/2004/NĐ-CP ?ậ ư ị ề ị ị
25. Nhân t chính đ phân bi t gian l n và sai sót là gì ? ố ể ệ ậ
26. So sánh đi m gi ng và khác nhau gi a gian l n và sai sót ?ể ố ữ ậ
27. Trình bày khái ni m gian l n, sai sót, và cách th c bi u hi n c a chúng ?ệ ậ ứ ể ệ ủ
28. Đ đánh giá m t sai ph m m c đ nào : nghiêm tr ng hay khôngể ộ ạ ở ứ ộ ọ
nghiêm tr ng KTV dùng thu t ng gì ? trình bày hi u bi t c a anh ch vọ ậ ữ ể ế ủ ị ề
thu t ng này ?ậ ữ
29. Anh ch hãy cho m t ví d ch ng minh 1 sai ph m có tính dây chuy n vàị ộ ụ ứ ạ ề
nh h ng tr ng y u đ n đ i t ng ki m toán ?ả ưở ọ ế ế ố ượ ể
30. Nêu hi u bi t c a anh ch v các lo i r i ro trong ki m toán ? m i quanể ế ủ ị ề ạ ủ ể ố
h c a chúng ?ệ ủ
31. Vi c nghiên c u và đánh giá k l ng HTKSNB c a đ n v s giúp choệ ứ ỹ ưỡ ủ ơ ị ẽ
ki m toán viên nh ng đi u gì ?ể ữ ề

32. Theo anh ch có HTKSNB nào t i u không ? Vì sao ?ị ố ư
33. Đ ch ng minh s phát sinh, s đ y đ c a 1 nghi p v KTV c n ph iể ứ ự ự ầ ủ ủ ệ ụ ầ ả
làm gì ?
34. Mu n xác minh tính đúng đ n và chính xác s li u trên các kho n m c :ố ắ ố ệ ả ụ
kho n ph i thu, kho n ph i tr , ti n, ch ng khoán, TSCĐ, hàng hoá trongả ả ả ả ả ề ứ
kho, hàng g i bán thì KTV c n ti n hành nh ng k thu t nghi p v nào ?ử ầ ế ữ ỹ ậ ệ ụ
35. Khi k toán đ n v h ch toán nh ng ch đ thì l i không, đi u này s làmế ơ ị ạ ư ế ộ ạ ề ẽ
nh h ng đ n c s d n li u nào ? Ng c l i ?ả ưở ế ơ ở ẫ ệ ượ ạ
36. Hãy li t kê nh ng b ng ch ng ki m toán theo ngu n g c c a chúng ? Choệ ữ ằ ứ ể ồ ố ủ
ví d c th ?ụ ụ ể
37. Yêu c u đ i v i b ng ch ng ki m toán ? Đ đánh giá đ c các yêu c uầ ố ớ ằ ứ ể ể ượ ầ
đó ki m toán viên c n d a trên nh ng c s nào ?ể ầ ự ữ ơ ở
38. Theo anh ch ki m toán ch ng t có đ ng nghĩa v i ch ng t ki m toánị ể ứ ừ ồ ớ ứ ừ ể
không ? Gi i thích ?ả
39. Đ h n ch đ c r i ro do k thu t ch n m u đem l i, ki m toán viênể ạ ế ượ ủ ỹ ậ ọ ẫ ạ ể
c n ph i ti n hành nh ng bi n pháp gì ?ầ ả ế ữ ệ
40. Hãy phân tích s khác nhau gi a k t qu cu i cùng c a ki m toán đ cự ữ ế ả ố ủ ể ộ
l p, ki m toán Nhà n c và ki m toán n i b ?ậ ể ướ ể ộ ộ
41. Hãy phân tích và gi i thích nh ng k t lu n sau :ả ữ ế ậ
+ IR tăng thì CR tăng
+ DR gi m thì s l ng b ng ch ng ki m toán tăngả ố ượ ằ ứ ể
42. Có m y lo i báo cáo ki m toán ? Vi c t ch c m t cu c ki m toán đ cấ ạ ể ệ ổ ứ ộ ộ ể ượ
ti n hành nh th nào ?ế ư ế
43. Trong quá trình th c hi n ki m toán các ki m toán viên có quy n thay đ iự ệ ể ể ề ổ
ch ng trình ki m toán cho sát v i tình hình th c t t i đ n v không ? T iươ ể ớ ự ế ạ ơ ị ạ
sao?
44. Anh ch hi u nh th nào v câu nói : “Toàn b vi c ki m toán g m haiị ể ư ế ề ộ ệ ể ồ
ch c năng, c hai đ u liên quan ch t ch v i b ng ch ng, th nh t là ch cứ ả ề ặ ẽ ớ ằ ứ ứ ấ ứ
năng thu th p b ng ch ng, th hai là đánh giá các b ng ch ng”ậ ằ ứ ứ ằ ứ
45. “PP ch n m u theo đ n v ti n t m t r t nhi u th i gian vì ph i c ngọ ẫ ơ ị ề ệ ấ ấ ề ờ ả ộ

d n lu k s ti n c a các kho n m c trong t ng th nên không đ cồ ỹ ế ố ề ủ ả ụ ổ ể ượ
khuy n khích s d ng r ng rãi trong ng d ng ch n m u ki m toán” Đi uế ử ụ ộ ứ ụ ọ ẫ ể ề
kh ng đ nh này đúng hay sai ? Gi i thích ?ẳ ị ả
46. Khái ni m “cu c ki m toán” bao g m các y u t nào ?ệ ộ ể ồ ế ố
47. Suy cho cùng t t c các cu c ki m toán (tài chính, ho t đ ng, tuân th )ấ ả ộ ể ạ ộ ủ
đ u gi ng nhau m t v n đ ? V n đ đó là gì ?ề ố ở ộ ấ ề ấ ề
48. Có ý ki n cho r ng : “Ki m toán viên n i b là m t nhân viên làm thuê,ế ằ ể ộ ộ ộ
anh ta không có trách nhi m đ o đ c đ i v i ng i nào không ph i là chệ ạ ứ ố ớ ườ ả ủ
nhân c a anh ta”. Anh ch bình lu n câu nói này nh th nào ?ủ ị ậ ư ế
49. Đ ki m toán kho n m c n ph i thu, KTV có th ki m tra các hoá đ nể ể ả ụ ợ ả ể ể ơ
mua bán hàng. T ng t , đ ki m toán kho n m c n ph i tr , KTV có thươ ự ể ể ả ụ ợ ả ả ể
ki m tra hoá đ n mua hàng. Theo anh ch , trong hai lo i b ng ch ng trên,ể ơ ị ạ ằ ứ
b ng ch ng nào có đ tin c y cao h n ? Vì sao ?ằ ứ ộ ậ ơ
50. N u cho các anh ch m t c h i phát bi u ng n g n nh ng hi u bi t c aế ị ộ ơ ộ ể ắ ọ ữ ể ế ủ
mình v ki m toán. Anh ch s nói nh th nào ?ề ể ị ẽ ư ế

×