Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Câu hỏi ôn tập kiểm tra WEB-ASP.Net 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.33 KB, 59 trang )

Câu (1) JavaScript là ngôn ngữ xử lý ở?
(1) = " Server "
(2) = " Client"
(3) = " Server/client"
(4) = " Không có dạng nào"
DA(1) = 2
Câu (2) Javascript là ngôn ngữ thông dịch hay biên dịch?
(1) = " Biên dịch"
(2) = " Cả Hai dạng"
(3) = " Thông dịch "
(4) = " Không có dạng nào ở trên"
DA(2) = 3
Câu (3) = " Phương thức viết chương trình của Javascript như thế nào?"
(1) = " Viết chung với HTML"
(2) = " Viết riêng một trang"
(3) = " Cả Hai dạng"
(4) = " Không có dạng nào"
DA(3) = 3
Câu (4) = " Javascript là ngôn ngữ kịch bản có dấu được mã nguồn không?"
(1) = " Hai phát biểu đều sai"
(2) = " Dấu được vì chương trình hoạt động độc lập với trình duyệt"
(3) = " Không dấu được vì các kịch bản chạy ở client."
DA(4) = 1
Câu (5) = " JavaScript được bắt đầu bằng?"
(1) = " <scritp> …</script>"
(2) = " <Javascript> …<Javascript>"
(3) = " <java> </java>"
(4) = " Tất cả các dạng trên"
DA(5) = 1
Câu (6) = " Lệnh prompt trong Javascript để làm gì?"
(1) = " Hiện một thông báo nhập thông tin"


(2) = " Hiện một thông báo dạng Yes, No"
(3) = " Cả Hai dạng trên"
(4) = " Không có lệnh nào đúng"
DA(6) = 1
Câu (7) = " Trong Javascript sự kiện Onload thực hiện khi:"
(1) = " Khi click chuột"


(2) = " Khi kết thúc một chương trình"
(3) = " Khi di chuyển chuột qua."
(4) = " Khi bắt đầu chương trình chạy"
DA(7) = 4
Câu (8) = " Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?"
(1) = " Khi kết thúc một chương trình"
(2) = " Khi bắt đầu chương trình chạy"
(3) = " Khi click chuột"
(4) = " Khi di chuyển chuột qua"
DA(8) = 1
Câu (9) = " Trong Javascript sự kiện Onclick thực hiện khi nào?"
(1) = " Khi một đối tượng trong form có focus"
(2) = " Khi click chuột vào một đối tượng trong form."
(3) = " Khi một đối tượng trong form mất focus"
(4) = " Khi click chuột vào nút lệnh"
DA(9) = 2
Câu (10) = " Thẻ <input type=''text'' …> dùng để làm gì?"
(1) = " Tạo một ô password"
(2) = " Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng"
(3) = " Tạo một ô text để nhập dữ liệu"
(4) = " Tất cả các ý trên"
DA(10) = 3

Câu (11) = " Thẻ <input type=''Password'' …> dùng để làm gì?"
(1) = " Tất cả các ý trên"
(2) = " Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng"
(3) = " Tạo một ô password"
(4) = " Tạo một ô text để nhập dữ liệu"
DA(11) = 3
Câu (12) = " Thẻ <textarea rows= cols = …></texterea> dùng để làm gì?"
(1) = " Tạo một ô password"
(2) = " Tạo một vùng có nhiều cột nhiều dòng"
(3) = " Tạo một ô text để nhập dữ liệu"
(4) = " Tất cả các ý trên"
DA(12) = 2
Câu (13) = " Thẻ <Frameset cols> </frameset>"
(1) = " Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng"
(2) = " Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột "
(3) = " Tất cả dạng trên"
(4) = " Không có ý nào ở trên"
DA(13) = 2


Câu (14) = " Thẻ <Frameset rows > </frameset>"
(1) = " Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng"
(2) = " Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột"
(3) = " Tất cả dạng trên"
(4) = " Không có ý nào ở trên"
DA(14) = 1
Câu (15) = " Thẻ <Frame src="" duong dan "" >"
(1) = " Dùng để chèn ảnh"
(2) = " Tất cả dạng trên"
(3) = " Dùng để lấy dữ liệu từ một trang khác "

(4) = " Không có ý nào ở trên"
DA(15) = 3
Câu (16) = " Phương thức Response.Redirect thường được dùng để:"
(1) = " Gửi Message từ máy chủ đến máy khách"
(2) = " Hướng trình duyệt mở một web site có địa chỉ khác"
(3) = " Gửi Message từ máy khách về máy chủ"
(4) = " Gửi thông tin từ một Site đến Site khác"
(5) = " Xoá toàn bộ các biến chương trình của ASP"
DA(16) = 2
Câu (17) = " Phương thức nào là phương thức mặc định của tập hợp Form , dược dùng để
thực hiện việc trao đổi dữ liệu giữa các trang WEB trong một SITE"
(1) = " Method = GET"
(2) = " Method = POST"
(3) = " Method = COOOKIES"
(4) = " Method =QUERYSTRING"
(5) = " GET & Method = POST"
DA(17) = 1
Câu (18) = " Ngôn ngữ kịch bản tạo trang web có 2 loại đó là : Script trên máy chủ và
Script trên máy khách. ASP, JScript, VbScript là các ngôn ngữ được sử dụng để viết trang
web chạy trên loại máy nào:"
(1) = " Tất cả trên Server"
(2) = " Tất cả trên Client"
(3) = " ASP viết trên Server JSCript ,VBScript trên Server & Client"
(4) = " ASP viết trên Server JSCript ,VBScript trên Client"
(5) = " ASP viết trên Client , JScript & VBScript viết trên Server"
DA(18) = 3


Câu (19) = " Khi sử dụng tập hợp Form để nhập dữ liệu để bảo vệ dữ liệu nhập dạng mật
khẩu (Password) . Thẻ lệnh nhập sẽ được sử dụng như sau:"

(1) = " <Input Type = Text Password = true>"
(2) = " <Input Type = Text Password>"
(3) = " <Input Type = Password>"
(4) = " <input Type = text Valid = Password>"
DA(19) = 3
Câu (20) = " IIS là trình chủ Web Server được Microsoft cung cấp để tạo và xuất bản các
trang web động chạy trên nền các hệ điều hành mạng của Windows (NT, 2000, ME,
XP...). Sau khi cài đặt để kiểm tra hệ thống tại máy trạm làm việc, người sử dụng khởi
động trình duyệt và gõ địa chỉ sau:"
(1) = " alhost"
(2) = " http://localhost"
(3) = " alhost"
(4) = " http://tên máy/Localhost"
DA(20) = 2
Câu (21) = " Muốn hiện dữ liệu trong trang web từ CSDL Access ta dừng lệnh"
(1) = " <% Response.Write banghi.fields(""ten_truong"") %>"
(2) = " <%=banghi.fields(""Ten_truong"") %>"
(3) = " Không có dạng nào ở trên"
(4) = " Cả Hai dạng trên"
DA(21) = 4
Câu (22) = " Lệnh Response.write dùng để làm gì?"
(1) = " Đưa thông tin đến người dùng"
(2) = " Nhận thông tin từ người dùng"
(3) = " Tạo biến"
(4) = " Tạo dữ liệu"
DA(22) = 1
Câu (23) = " Đối tượng nhập dữ liệu <Input type = Submit> của tập hợp Form có tác
dụng gì trong quá trình xử lý dữ liệu của ASP:"
(1) = " Đóng một Form"
(2) = " Gửi thông tin của tập hợp Form đến file khác"

(3) = " Xác nhận dữ liệu và gửi về máy chủ theo phương thức chỉ định Method"
(4) = " Xoá bỏ dữ liệu vừa nhập"
DA(23) = 3
Câu (24) = " Cấu trúc lệnh lặp For Each....In.... thường dùng:"
(1) = " Thực hiện các lệnh lặp thông thường"
(2) = " Thực hiện lệnh lặp để duyệt qua các đối tượng trong tập hợp"
(3) = " Dùng để mở một đối tượng trong tập hợp"


(4) = " Thực hiện các tCâuo tác lặp và xử lý dữ liệu của tập hợp"
DA(24) = 2
Câu (25) = " Phương thức Server.CreateObject của đối tượng Server thường được dùng
để thực hiện nhiệm vụ nào sau đây:"
(1) = " Tạo ra đối tượng hoạt động trên Server"
(2) = " Tạo ra đối tượng hoạt động trên Client"
(3) = " Tạo ra đối tượng hoạt động trên cả Server và Client"
(4) = " Tạo ra đối tượng trên Server hoạt động trên Client"
DA(25) = 1
Câu (26) = " Phương thức Response.End của đối tượng Response được dùng vào hoạt
động nào mô tả dưới đây:"
(1) = " Kết thúc trang web"
(2) = " Thoát khỏi trang web đang làm việc trở về trang trước"
(3) = " Gửi dữ liệu từ máy khách đến máy chủ"
(4) = " Chấm dứt việc xử lý các lệnh của ASP"
DA(26) = 4
Câu (27) = " Để kết nối và mở một cơ sở dữ liệu từ xa trong ASP thì cần phải có ít nhất 2
đối tượng ADO quan trọng. Đó là các đối tượng nào trong số các đối tượng sau đây:"
(1) = " Connection & Recordset"
(2) = " Connection & Command"
(3) = " Command & Recordset"

(4) = " Cả 3 đối tượng"
DA(27) = 1
Câu (28) = " Biến Application có tác dụng tỏng toàn bộ các trang web cho một ứng dụng,
thường dùng để trao đổi dữ liệu giữa các trang trong một ứng dụng. Câu trả lời nào sau
đây là đúng nhất về ý nghĩa của biến Application:"
(1) = " Là một dạng biến toàn cục"
(2) = " Là biến chung mà mọi người đều có quyền sử dụng"
(3) = " Là dạng biến toàn cục khi một người sử dụng tHay đổi thì sẽ tHay đổi giá trị đồng
thời trên tất cả các người sử dụng"
(4) = " Là dạng biến toàn cục nhưng khi một người sử dụng tHay đổi thì giá trị sẽ không
tHay đổi đồng thời trên tất cả các người sử dụng"
DA(28) = 1
Câu (29) = " Vòng lặp While là dạng vòng lặp?"
(1) = " Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp"
(2) = " Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện"
(3) = " Cả Hai dạng trên"
(4) = " Không tồn tại dạng nào ở trên"


DA(29) = 1
Câu (30) = " Thuộc tính Filter của một đối tượng Recordset nào đó thường được dùng
để:"
(1) = " Xoá các bản ghi"
(2) = " Lọc các bản ghi theo yêu cầu"
(3) = " Thêm các bản ghi"
(4) = " Lọc và sửa đổi các bản ghi"
DA(30) = 2
Câu (31) = " Thông thường khi chạy một trang PHP ta phải sử dụng dạng hệ điều hành
nào?"
(1) = " Windows"

(2) = " Dạng Unix"
(3) = " Sử dụng cả Hai dạng"
(4) = " Không sử dụng dạng nào trên"
DA(31) = 2
Câu (32) = " Khi chạy một trang PHP ta phải sử dụng dạng webserver nào?"
(1) = " IIS"
(2) = " APACHE"
(3) = " Dùng được tất cả các loại"
(4) = " Không sử dụng dạng nào trên"
DA(32) = 2
Câu (33) = " Ngôn ngữ PHP là script ở client Hay server?"
(1) = " Client"
(2) = " Client và server"
(3) = " Server"
(4) = " Không chạy ở dạng nào"
DA(33) = 3
Câu (34) = " Khi lập trình web có dùng đến dữ liệu, dữ liệu MYSQL dùng cho ngôn ngữ
lập trình nào?"
(1) = " ASP"
(2) = " PHP"
(3) = " Perl"
(4) = " Không có ngôn ngữ nào"
DA(34) = 2
Câu (35) = " Khi lập trình web có dùng đến dữ liệu, dữ liệu MYSQL dùng cho ngôn ngữ
lập trình nào?"
(1) = " ASP"
(2) = " PHP"


(3) = " Perl"

(4) = " Không có ngôn ngữ nào"
DA(35) = 2
Câu (36) = " Khi thực thi biến này $Var3 = $var1 % $var2 dạng type của nó la"
(1) = " double"
(2) = " integer"
(3) = " string"
(4) = " boolean"
DA(36) = 2
Câu (37) = " ứng dụng PHP có thể gắn ơ:"
(1) = " Chỉ gắn được ở phần Header"
(2) = " Body"
(3) = " Chỗ nào cũng được trong văn bản (tệp) HTML"
(4) = " Cuối văn bản (tệp) HTML"
DA(37) = 3
Câu (38) = " Ký hiệu nào dùng để kết thúc câu lệnh trong PHP?"
(1) = " Dấu chấm đôi ( :: )"
(2) = " Dấu phẩy ( , )"
(3) = " Dấu chấm phẩy ( ; )"
(4) = " Dấu thán ( ! )"
DA(38) = 3
Câu (39) = " Dấu (ký tự) nào đuợc dùng để kHai báo biến trong PHP?"
(1) = " !"
(2) = " ?"
(3) = " %"
(4) = " $"
DA(39) = 4
Câu (40) = " Câu lệnh nào dùng để xuất ra trình duyệt?"
(1) = " say"
(2) = " write"
(3) = " echo"

(4) = " cout<<"
(5) = " writeline"
DA(40) = 3


Câu (41) = " Làm thế nào để lấy thông tin từ phương thức Get trong form nhập dữ liệu?"
(1) = " Request.QueryString;"
(2) = " Request.Form;"
(3) = " $_GET[];"
DA(41) = 3
Câu (42) = " PHP cho phép gửi mail trực tiếp từ kịch bano dòng lệnh?"
(1) = " Đúng"
(2) = " Sai"
DA(42) = 1
Câu (43) = " Lệnh php nào sau đây là đúng để kết nối với MySQL database?"
(1) = " dbopen(''localhost'');"
(2) = " connect_mysql(''localhost'';"
(3) = " mysql_connect (''localhost'');"
(4) = " mysql_open(''localhost'');"
DA(43) = 3
Câu (44) = " Làm thế nào để tăng 1 giá trị vào biến $count?"
(1) = " count++;"
(2) = " ++count;"
(3) = " $count =+1;"
(4) = " $count++;"
DA(44) = 4
Câu (45) = " Đặt biến kiểu nào trong php như sau là không hợp lệ?"
( 1) = " $my_Var"
( 2) = " $myVar"
( 3) = " $my-Var"

DA(45) = 3


Câu 46 = " Dấu hiệu <% và %> báo hiệu: "
a = " Bắt đầu một đoạn mã ASP "
b = " Bắt đầu một đoạn mã PHP "
c = " Không là dấu hiệu gì cả "
d = " Cả hai "
Câu 47 = " Trong ASP có những loại biến cơ bản nào? "
a = " Biến thường, biến session, biến application "
b = " Biến thường, biến session "
c = " Biến thường, biến application "
câu 48 = " Khi muốn một biến có giá trị ở tất cảc các trang ta sử dụng biến: "
(1) = " Session "
( 2) = " Biến thường "
( 3) = " Biến cố định "
( 4) = " Không dùng được "
Câu 49 = " Biến Session được khai báo: "
(1) = " Session(''ten_bien'')=Giá trị "
(2) = " Session()=Giá trị "
(3) = " Session[]=Giá trị "
(4) = " Session(''Giá trị'')=Biến "
Câu 50 = " Biến Application dùng để làm gì? "
(1) = " Chia sẻ ứng dụng "
(2) = " Biến thường "
(3) = " Lưu phiên làm việc "
(4) = " Tất cả các ý. "
Câu 51 = " Đối tượng Server dùng để làm gì? "
(1) = " Dùng để tạo các đối tượng Server. "
(2) = " Dùng để tạo các biến thường "

(3) = " Dùng để tạo các biến lưu phiên làm việc "
(4) = " Tất cả các ý đó. "
Câu 52 = " Quan sát đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"<%" & vbCrLf & _
"Dim conn" & vbCrLf & _
"Set conn = Server.CreateObject(''ADODB.Connection'')" & vbCrLf & _
"%> "
(1) = " Tạo một biến ketnoi dùng để lấy dữ liệu thông qua ADO của Server "
(2) = " Tạo một biết lưu kết quả lấy dữ liệu từ Server. "
(3) = " Tạo một biến xoá dữ liệu "
(4) = " Tất cả các ý đó."


Câu 53 = " Quan sát đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"<%" & vbCrLf & _
"dim conn" & vbCrLf & _
"Set conn=Server.CreateObject(''ADODB.Connection'') " & vbCrLf & _
"dim rsnews" & vbCrLf & _
"Set rsnews = Server.CreateObject(''ADODB.Recordset'')" & vbCrLf & _
"%>" & vbCrLf & _
"Biến rsnews làm gì? "
(1) = " Biến thường "
(2) = " Biến server dùng để trích dữ liệu từ một bảng trong CSDL "
(3) = " Dùng để kết nối CSDL "
(4) = " Tất cả các yếu tố đo. "
Câu 54 = " Khi gọi một trang ASP thì: "
(1) = " Tất cả các ý đó "
(2) = " Server nhận yêu cầu "
(3) = " Xử lý yêu cầu "
(4) = " Trả về người dùng thông tin yêu cầu dạng HTML "

Câu 55 = " Lệnh Request dùng để làm gì? "
(1) = " Lấy thông tin từ người dùng "
(2) = " Đưa thông tin cho người dùng "
(3) = " Tạo biến server để kết nối dữ liệu "
(4) = " Tất cả các đối tượng trên. "
Câu 56 = " Dấu hiệu <% và %> báo hiệu: "
(1) = " Bắt đầu một đoạn mã ASP "
(2) = " Bắt đầu một đoạn mã PHP "
(3) = " Không là dấu hiệu gì cả "
(4) = " Cả hai "
Câu 57 = " Xem đoạn lệnh sau: " & vbCrLf & _
"Set ketnoi= server.CreateObject(''ADODB.connection'') " & vbCrLf & _
"Đuongan=''Provider...'' " & vbCrLf & _
"Ketnoi.open duongdan. " & vbCrLf & _
"Hỏi: Câu lệnh trên dùng để làm gì?"
(1) = " Dùng để tạo một đối tượng có tên là ketnoi trên server dùng để duy trì kết nối với
CSDL "
(2) = " Dùng để tạo một đối tượng có tên là ketnoi trên client dùng để duy trì kết nối với
CSDL "
(3) = " Dùng để tạo một đối tượng có tên là ketnoi trên brower dùng để duy trì kết nối với
CSDL "
(4) = " Dùng để tạo một đối tượng có tên là ketnoi trên Apche dùng để duy trì kết nối với
CSDL "
Câu 58 = " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _


"Set ketnoi = Server.CreateObject(''ADODB.connection'')" & vbCrLf & _
"duongdan='Provider= Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; datasource=...' " & vbCrLf & _
"Hỏi: Câu lệnh trên dùng để kết nối với cơ sở dữ liệu lại gì? "
(1) = " Tạo một đối tượng kết nối với CSDL access trên server "

(2) = " Tạo một đối tượng kết nối với CSDL SQL server trên server "
(3) = " Tạo một đối tượng kết nối với CSDL Foxpro trên server "
(4) = " Tạo một đối tượng kết nối với CSDL access trên client "
Câu 59 = " Ngôn ngữ mặc định của ASP là gì? "
(1) = " VBScript "
(2) = " JavaScript "
(3) = " PERL "
(4) = " EcmaScript "
Câu 60 = " Khi form có method=''POST'' muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta
dùng lệnh nào sau đây "
(1) = " Lệnh Request.form(''tendoituong'') "
(2) = " Lệnh Request.quryString(''tendoituong'') "
(3) = " Lệnh Request.select(''tendoituong'') "
(4) = " Lệnh Request.get(''tendoituong'') "
Câu 60 = " Khi form có method=''GET'' muốn lấy giá trị các đối tượng trong forum ta
dùng lệnh nào sau đây "
(1) = " Lệnh Request.QueryString(''tendoituong'') "
(2) = " Lệnh Request.form(''tendoituong'') "
(3) = " Lệnh Request.select(''tendoituong'') "
(4) = " Lệnh Request.get(''tendoituong'') "
Câu 61 = " Khi form có thuôc tính Method không cài đặt muốn lấy giá trị các đối tượng
trong forum ta dùng lệnh nào sau đây "
(1) = " Lệnh Request.QueryString(''tendoituong'') "
(2) = " Lệnh Request.form(''tendoituong'') "
(3) = " Lệnh Request.select(''tendoituong'') "
(4) = " Lệnh Request.get(''tendoituong'') "
Câu 62 = " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"File page1.asp có một thẻ a mô tả nhu sau: " & vbCrLf & _
"<a href=''page2.asp? =green''>Go</a>" & vbCrLf & _
"làm sao để page2.asp lấy biến ''color'' "

(1) = " Request.QueryString(''color'') "
(2) = " Request.forum(''color'') "
(3) = " Request.var(''color'') "
(4) = " Request.Get(''color'') "
Câu 62 = " Lệnh nào là đúng trong việc chèn file khác vào trang asp? "
(1) = "<!--#include file =''file.asp''--> "


(2) = "<!--#include =''file.asp''--> "
(3) = "<!--#include atl =''file.asp''--> "
(4) = "<!--include file =''file.asp''--> "
Câu 63 = " Trong ngôn ngữ asp Biến session có tác dụng trong phạm vi nào? "
(1) = " Có tác dụng trong tất cả các file trong cùng một domain "
(2) = " Có tất các các file trong cùng một máy chủ có nhiều domain "
(3) = " Có tác dụng trong 1 file có biến đó "
(4) = " Có tác dụng trong một số file được chỉ định sẵn "
Câu 64 = " Trong ngôn ngữ asp Biến thường có tác dụng trong phạm vi nào? "
(1) = " Có tác dụng trong 1 file có biến đó "
(2) = " Có tác dụng trong tất cả các file trong cùng một domain "
(3) = " Có tất các các file trong cùng một máy chủ có nhiều domain "
(4) = " Có tác dụng trong một số file được chỉ định sẵn. "
Câu 65 = " Trong ngôn ngữ asp, muốn khai báo biến ta sử dụng lệnh nào dưới đây ( giả
sử biến là a) "
(1) = " dim a "
(2) = " var a "
(3) = " Dim $a "
(4) = " dime a "
Câu 66 = " Trong asp muốn in một biến ra mành hình ta dùng lệnh nào sau đây: "
(1) = " Response.write bien "
(2) = " Request.write bien "

(3) = " document.write bien "
(4) = " Script.write bien "
Câu 67 = " Trong asp muốn sử dụng giá trị tiếng Việt để định dạng cho CSDL in ra theo
chuẩn Unicode ta dùng lệnh nào? "
(1) = "<%@codepape=65001%> "
(2) = "<%codepapes=65001%> "
(3) = "<%@codepape=85001%> "
(4) = "<%@code=65001%> "
Câu 68 = " Xem đoạn mã sau:" & vbCrLf & _
"<form method=''POST'' action=''XL_login.asp''>" & vbCrLf & _
"Username:<input type=''text'' name=''U'' size=''20''>
" & vbCrLf & _
"Password:<input type=''password'' name=''P'' size=''20''>
" & vbCrLf & _
"<input type=''submit'' value=''Login'' name=''B1''>" & vbCrLf & _
"</form>" & vbCrLf & _
"Muốn lấy dữ liệu từ form của đối tượng textbox ta sử dụng lệnh nào? "
(1) = " Request.form("") "
(2) = " Request.queryString("") "


(3) = " Request.GET("") "
(4) = " Request.POST("") "
Câu 69 = " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"<form method=''POST'' action=''XL_login.asp''>" & vbCrLf & _
"Username:<input type=''text'' name=''U'' size=''20''>
" & vbCrLf & _
"Password:<input type=''password'' name=''P'' size=''20''>
" & vbCrLf & _
"<input type=''submit'' value=''Login'' name=''B1''>" & vbCrLf & _
"</form>" & vbCrLf & _
"Thuộc tính POST trong thẻ forum thể hiện điều gì? "
(1) = " Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi qua chức năng ẩn "
(2) = " Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên thanh địa. "

(3) = " Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi email "
(4) = " Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên trang chủ. "
Câu 70 = " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"<form method=''GET'' action=''XL_login.asp''>" & vbCrLf & _
"Username:<input type=''text'' name=''U'' size=''20''>
" & vbCrLf & _
"Password:<input type=''password'' name=''P'' size=''20''>
" & vbCrLf & _
"<input type=''submit'' value=''Login'' name=''B1''>" & vbCrLf & _
"</form>" & vbCrLf & _
"Thuộc tính GET trong thẻ forum thể hiện điều gì? "
(1) = " Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên thanh địa. "
(2) = " Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi qua chức năng ẩn"
(3) = " Tất cả dữ liệu sẽ không hiện lên thanh địa chỉ mà gửi email "
(4) = " Tất cả dữ liệu sẽ hiện lên trang chủ. "
Câu 71 = " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"<%" & vbCrLf & _
"dim truyvan" & vbCrLf & _
"truyvan=Request.QueryString(''go'')" & vbCrLf & _
"Select case truyvan" & vbCrLf & _
"case ''home''%>" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''home1.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%case ''lienhe''%>" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''contact.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%case ''cat''%>" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''cat.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%case ''viewdetail''%>" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''viewdetail.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%case else%>" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''home1.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%" & vbCrLf & _
"end select" & vbCrLf & _

"%>" & vbCrLf & _
"Hỏi: Biến go được gọi từ đâu về? "


(1) = " Từ thanh địa chỉ của trình duyệt "
(2) = " Từ một trang khác "
(3) = " Từ một biến toàn cục "
(4) = " Là một từ khóa. "
Câu 72 = " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"<%" & vbCrLf & _
"dim truyvan" & vbCrLf & _
"truyvan=Request.QueryString(''go'')" & vbCrLf & _
"Select case truyvan" & vbCrLf & _
"case ''home''%>" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''home.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%case ''lienhe''%>" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''contact.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%case ''cat''%>" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''cat.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%case ''viewdetail''%>" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''viewdetail.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%case else%>" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''home.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%" & vbCrLf & _
"end select" & vbCrLf & _
"%>" & vbCrLf & _
"Hỏi: Biến go được gọi từ đâu về? "
(1) = " Từ thanh địa chỉ của trình duyệt "
(2) = " Từ một trang khác "
(3) = " Từ một biến toàn cục "

(4) = " Là một từ khóa. "
DA(112) = 1
SA(112) = 4
DiemA(112) = 1
HA(113) = " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"<%" & vbCrLf & _
"dim truyvan" & vbCrLf & _
"truyvan=Request.QueryString(''go'')" & vbCrLf & _
"Select case truyvan" & vbCrLf & _
"case ''home''%>" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''home.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%case ''lienhe''%>" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''contact.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%case ''cat''%>" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''cat.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%case ''viewdetail''%>" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''viewdetail.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%case else%>" & vbCrLf & _


"<!--#include file=''home.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%" & vbCrLf & _
"end select" & vbCrLf & _
"%>" & vbCrLf & _
"Hỏi, điều gì sẽ xảy ra nếu biến truyvan có giá trị là ''hubt''? "
( 1) = " Sẽ được chèn trang home.asp vào trang hiện thời "
( 2) = " Sẽ được chèn trang contact.asp vào trang hiện thời "
( 3) = " Sẽ không được chèn trang nào vì không thỏa mãn điều kiện truy vấn "
( 4) = " Sẽ được chèn trang viewdetail.asp vào trang hiện thời. "
Câu 73 = " Đoạn mã sau thực hiện công việc gì trong ngôn ngữ asp? " & vbCrLf & _

"<%" & vbCrLf & _
"Set ketnoi=Server.CreateObject(''ADODB.Connection'')" & vbCrLf & _
"duongdan=''Provider=Microsoft.Jet.OLEDB.4.0; Data Source='' & ''& vbCrLf &
_Server.Mappath(''data/db.mdb'')" & vbCrLf & _
"ketnoi.Open duongdan" & vbCrLf & _
"%> "
(1) = " Tạo một đối tượng ketnoi để liên kết đến tệp CSDL "
(2) = " Tạo một đối tượng duongdan để liên kết đến tệp CSDL "
(3) = " Tạo một đối tượng Server để liên kết đến client "
(4) = " Tạo một đối tượng OLEDB để liên kết đến tệp CSDL "
Câu 74 = " Đoạn mã sau dùng để làm gì? " & vbCrLf & _
"<%" & vbCrLf & _
"if session(''thequanly'')='' '' then " & vbCrLf & _
"Response.redirect ''login.asp''" & vbCrLf & _
"end if" & vbCrLf & _
"%>"
(1) = " Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến session đó không? Nếu không thì chuyển
hướng đến một file khác. "
(2) = " Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến aplication đó không? Nếu không thì chuyển
hướng đến một file khác. "
(3) = " Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến thequanly đó không? Nếu không thì chuyển
hướng đến một file khác. "
(4) = " Dùng để kiếm tra xem có tồn tại biến cục bộ đó không? Nếu không thì chuyển
hướng đến một file khác. "
Câu 75 = " Đoạn mã sau thực hiện công việc gì? " & vbCrLf & _
"<%@codepage=65001%>" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''baove.asp''-->" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''admin_dbconnect.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%" & vbCrLf & _
"id=request.queryString(''id'')" & vbCrLf & _

"ten=Request.form(''menu'')" & vbCrLf & _
"Set rsmenu = Server.CreateObject(''ADODB.RecordSet'')" & vbCrLf & _


"sqlmenu=''SELECT * FROM MENU where id='' & id" & vbCrLf & _
"Rsmenu.open sqlmenu, conn,1,3" & vbCrLf & _
"----Cap nhat lai------------" & vbCrLf & _
"rsmenu(''TEN'')=TEN" & vbCrLf & _
"Rsmenu.Update " & vbCrLf & _
"Response.redirect ''QuanLyMenu.asp''" & vbCrLf & _
"%> "
(1) = " Lấy 2 biến id, ten để cập nhật lại thông tin cho bản menu "
(2) = " Lấy biến ten để cập nhật lại thông tin cho bản menu "
(3) = " Lấy 1 biến id để cập nhật lại thông tin cho bản menu "
(4) = " Dùng để xóa table menu. "
Câu 76 = " Đoạn mã sau dùng để làm gì? " & vbCrLf & _
"<!--#include file=''baove.asp''-->" & vbCrLf & _
"<!--#include file=''admin_dbconnect.asp''-->" & vbCrLf & _
"<%" & vbCrLf & _
"id=Request.queryString(''ID'')" & vbCrLf & _
"Set rsmenu = Server.CreateObject(''ADODB.RecordSet'')" & vbCrLf & _
"sqlmenu=''SELECT * FROM MENU where id='' & id" & vbCrLf & _
"Rsmenu.open sqlmenu, conn,1,3" & vbCrLf & _
"Rsmenu.Delete " & vbCrLf & _
"Rsmenu.Update" & vbCrLf & _
"Response.redirect ''QuanlyMenu.asp''" & vbCrLf & _
"%> "
(1) = " Xóa bản ghi có ID đã truy vấn được trong table Menu rồi chuyển hướng về trang
QuanlyMenu.asp "
(2) = " Xóa bản ghi có ID khác với ID chọn được trong table Menu rồi chuyển hướng về

trang QuanlyMenu.asp "
(3) = " Xóa tất cả bản ghi trong table Menu rồi chuyển hướng về trang QuanlyMenu.asp "
(4) = " Xóa tệp QuanlyMenu.asp "
Câu 77 = " Biến trong javascript được khai báo thế nào?"
(1) = " var x=5; var x;"
(2) = " var $x=5 var $x "
(3) = " dim x=5 dim x "
(4) = " dime x=5 dime x "
Câu 78= " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' onchange=''checkEmail()''>" & vbCrLf & _
"Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?"
(1) = " Khi thay đổi nội dung trong ô text box"
(2) = " Khi click vào nội dung trong ô text box "
(3) = " Khi xem nội dung trong ô text box "
(4) = " Khi ấn phím bất kỳ "


Câu 79 = " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' onfocus=''checkEmail()''>" & vbCrLf & _
"Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?"
( 1) = " Khi đưa con trỏ vào ô text box "
( 2) = " Khi click lên form "
( 3) = " Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox "
( 4) = " Khi đóng form lại "
Câu 80 = " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' onBlur=''checkEmail()''>" & vbCrLf & _
"Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?"
(1) = " Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox "
(2) = " Khi đưa con trỏ vào ô text box "
(3) = " Khi click lên form "

(4) = " Khi đóng form lại "
Câu 81 = " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' OnkyUp=''checkEmail()''>" & vbCrLf & _
"Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?"
( 1) = " Khi ấn phím rồi nhả phím ra "
( 2) = " Khi click lên form "
( 3) = " Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox "
( 4) = " Khi đóng form lại "
Câu 82 = " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' Onmouseover=''checkEmail()''>" & vbCrLf & _
"Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?"
( 1) = " Khi con trỏ đi qua ô textbox "
( 2) = " Khi click lên form "
( 3) = " Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox "
( 4) = " Khi đóng form lại "
Câu 83 = " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"<form onSubmit =''checkEmail()''>" & vbCrLf & _
"<input type=''text'' size=''30'' id=''email'' Onmouseover=''checkEmail()''>" & vbCrLf & _
"</form>" & vbCrLf & _
"Hàm checkMail() sẽ được thực thi khi nào?"
( 1) = "Khi gửi thông tin lên server "
( 2) = " Khi click lên form "
( 3) = " Khi đưa con trỏ ra khỏi textbox "
( 4) = " Khi đóng form lại "
Câu 84 = " CSS viết tắt của chữ gì?"
( 1) = " Cascading Style Sheets "


( 2) = " Cascading Sheets style "
( 3) = " Cascading System Sheets "

( 4) = " Cascading Style Service "
Câu 85 = " CSS dùng để làm gì?"
( 1) = " Định dạng trang web "
( 2) = " Dùng để lập trình web từ phía máy chủ "
( 3) = " Viết các ứng dụng sự kiện "
( 4) = " Các kịch bản máy khách."
Câu 86 = " CSS chạy từ phía nào?"
( 1) = " Phía máy khách ( trình duyệt)"
( 2) = " Phía máy chủ ( webserver)"
( 3) = " Không xử lý."
Câu 87 = " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"P {color:red;text-align:center;} " & vbCrLf & _
"Thẻ P sẽ có định dạng lại như thế nào?"
( 1) = " Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề giữa."
( 2) = " Thẻ P của HTML sẽ không thay đổi vì nó đã được định nghĩa của HTML "
( 3) = " Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề trái."
( 4) = " Thẻ P của HTML sẽ có màu đỏ căn lề phải."
Câu 88 = " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"#ph {color:red;text-align:center;} " & vbCrLf & _
"Hãy cho biết ph là gì?"
(1) = " Là tên của một đối tượng trong CSS "
(2) = " Là tên của một cặp thẻ HTML."
(3) = " Là một thuộc tính của csss "
(4) = " là môt thuộc tính của HTML "
Câu 89 = " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"/*This is a comment*/" & vbCrLf & _
"P " & vbCrLf & _
"{" & vbCrLf & _
"text-align:center; " & vbCrLf & _
"/*This is another comment*/" & vbCrLf & _

"color:black; " & vbCrLf & _
"font-family:arial; " & vbCrLf & _
"}" & vbCrLf & _
"Giá trị trong /*This is another comment*/ dùng để làm gì?"
( 1) = " Chú thích cho tài liệu CSS "
( 2) = " Câu lệnh CSS "
( 3) = " Câu lệnh HTML "
( 4) = " Câu lệnh Javascript."


Câu 90 = " Khi sử dụng thẻ DIV có ID = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng thế
nào?"
( 1) = " Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng "
( 2) = " Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng "
( 3) = " Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng "
( 4) = " Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng "
Câu 91 = " Khi sử dụng thẻ DIV có Class = thì ở phần khai báo CSS ta đặt tên đối tượng
thế nào?"
( 1) = " Đặt tên đối tượng có dấu . ở đầu tên đối tượng "
( 2) = " Đặt tên đối tượng có dấu # ở đầu tên đối tượng "
( 3) = " Đặt tên đối tượng có dấu $ ở đầu tên đối tượng "
( 4) = " Đặt tên đối tượng có dấu ? ở đầu tên đối tượng "
Câu 92 = " Lệnh CSS có thể viết được ở đâu?"
( 1) = "Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ <style> </style>, viết theo tên thẻ ở
thuộc tính style="" hoặc viết ra một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css"
( 2) = " Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ <Css> </Css> hoặc viết ra một file
riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css "
( 3) = " Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ <stylesheet> </stylesheet> hoặc viết ra
một file riêng và đặt tên có phần mở rộng là .css "
( 4) = " Viết lẫn vào HTML nhưng khi viết có thẻ <style> </style> hoặc viết ra một file

riêng và đặt tên có phần mở rộng là .sheet "
Câu 93 = " Lệnh để liên kết đến 1 file CSS là gì?"
( 1) = "<link rel=''stylesheet'' type=''text/css'' href=''mystyle.css'' />"
( 2) = "<link href=''stylesheet'' type=''text/css'' ref=''mystyle.css'' />"
( 3) = " <a rel=''stylesheet'' type=''text/css'' href=''mystyle.css'' />"
( 4) = " <a href=''stylesheet'' type=''text/css'' src=''mystyle.css'' />"
( 5) = " 13"
Câu 94 = " Xem đoạn mã sau: " & vbCrLf & _
"<style>" & vbCrLf & _
"#tieude" & vbCrLf & _
"{" & vbCrLf & _
"Color:red; " & vbCrLf & _
"}" & vbCrLf & _
"#tieude:hover" & vbCrLf & _
"{" & vbCrLf & _
"Color:blue; " & vbCrLf & _
"}" & vbCrLf & _
"</style>" & vbCrLf & _
"<a href=''#'' id=''tieude''> www.vnn.vn</div>" & vbCrLf & _
"Hỏi: khi di chuyển con trỏ qua đường liên kết trên thì màu chữ sẽ có màu gì?"
( 1) = " Màu xanh "
( 2) = " Màu đỏ "


( 3) = " Màu mặc định của thẻ A "
( 4) = " Không đúng cấu trúc lệnh liên kết."
Câu 95 = " Xem đoạn mã sau:" & vbCrLf & _
"<style>" & vbCrLf & _
"#tieude" & vbCrLf & _
"{" & vbCrLf & _

"Color:red; " & vbCrLf & _
"}" & vbCrLf & _
"#tieude:hover" & vbCrLf & _
"{" & vbCrLf & _
"Color:blue; " & vbCrLf & _
"Text -decoration: none " & vbCrLf & _
"}" & vbCrLf & _
"</style>" & vbCrLf & _
"<a href=''#'' id=''tieude''> www.vnn.vn</div>" & vbCrLf & _
"Hãy cho biết thuộc tính Text-decoration:none có ý nghĩa gì?"
( 1) = " Bỏ kiểu gạch chân trong liên kết "
( 2) = " Thêm gạch chân vào liên kết "
( 3) = " Tạo ra các đường viền xung quanh liên kết "
( 4) = " Tạo ra các nét đứt ở liên kết."
Câu 96 = " Trong CSS thuộc tính border: solid dùng để mô tả gì?"
( 1) = " Mô tả đường viền là liền "
( 2) = " Mô tả đường viền nét đứt "
( 3) = " Mô tả đường viên là 2 nét "
( 4) = " Mô tả đường viền có độ bóng."
Câu 97 = " Trong CSS muốn tạo một đối tượng có nền màu đỏ, lệnh nào sau đây là
đúng."
( 1) = " background: red;"
( 2) = " Backgroundcolor: red;"
( 3) = " Color: red;"
( 4) = " backcolor: red;"
Câu 98 = " ASP viết tắt của chữ gì? "
(1) = " Active Server Pages "
(2) = " Action Server pages "
(3) = " Acount System Protocal "
(4) = " Không phải các định nghĩa trên. "

Câu 99 = " ASP chạy từ phía nào? "
(1) = " Từ phía server "
(2) = " Từ phía máy khách "
(3) = " Cả hai "


Câu 100 = " IIS viết tắt của chữ gì? "
(1) = " Internet Infomation Service "
(2) = " Infomation Intechange Service "
(3) = " Infomation Intenet Service "
(4) = " Internet Infomation System "
Câu 101 = " IIS dùng để làm gì? "
(1) = " IIS dùng để xử lý các yêu cầu từ phía máy khách khi truy cập web "
(2) = " IIS dùng để xử lý các yêu cầu từ phía server khi truy cập web "
(3) = " IIS dùng để xử lý các tệp HTML "
(4) = " IIS dùng để xử lý các php "
Câu 102 = " ASP là một ngôn ngữ dạng: "
(1) = " Script "
(2) = " Application "
(3) = " Tag "
(4) = " Không có dạng nào. "
Câu 103 = " ASP chạy ở web server nào? "
(1) = " IIS "
(2) = " Samba "
(3) = " Apche "
(4) = " Không có dạng nào ở trên. "
Câu 104 = " Câu lệnh Response.write dùng để làm gì? "
(1) = " Đưa thông tin đến người dùng "
(2) = " Nhận thông tin từ người dùng "
(3) = " Tạo biến "

(4) = " Tạo dữ liệu. "
Caau 105 = " Lệnh Request dùng để làm gì? "
(1) = " Lấy thông tin từ người dùng "
(2) = " Đưa thông tin cho người dùng "
(3) = " Tạo biến server để kết nối dữ liệu "
(4) = " Tất cả các đối tượng trên. "
Câu 106 = " Dấu hiệu <% và %> báo hiệu: "
(1) = " Bắt đầu một đoạn mã ASP "
(2) = " Bắt đầu một đoạn mã PHP "
(3) = " Không là dấu hiệu gì cả "
(4) = " Cả hai "
Câu 107 = " Trong ASP có những loại biến cơ bản nào? "
(1) = " Biến thường, biến session, biến application "
(2) = " Biến thường, biến session "


(3) = " Biến thường, biến application "
Câu 108 = " Khi muốn một biến có giá trị ở tất cảc các trang ta sử dụng biến: "
(1) = " Session "
(2) = " Biến thường "
(3) = " Biến cố định "
(4) = " Không dùng được "
Câu 109 = " Biến Session được khai báo: "
(1) = " Session(''ten_bien'')=Giá trị "
(2) = " Session()=Giá trị "
(3) = " Session[]=Giá trị "
(4) = " Session(''Giá trị'')=Biến "
Câu 110 = " Biến Application dùng để làm gì? "
(1) = " Chia sẻ ứng dụng "
(2) = " Biến thường "

(3) = " Lưu phiên làm việc "
(4) = " Tất cả các ý. "
CÂU HỏI (111) = " Đoạn lệnh sau sai ở dòng nào?
For i=1 to 10 do
If i>10 exit for
End if
Next
"
(1) = " 1 , 4 "
(2) = " 2 , 4"
(3) = " 2 , 7"
(4) = " Tất cả đều đúng"
DB(1) = 1
CÂU HỏI (112) = " Để gộp chuỗi trong JavaScript ta sử dụng ký hiệu nào ?"
(1) = " && "
(2) = " + "
(3) = " ++ "
(4) = " And "
DB(2) = 2
CÂU HỏI (113) = " Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính cơ bản của JavaScript?"
TB(3, 1) = " Đơn giản (Simple)"
TB(3, 2) = " Động (Dynamic)"
TB(3, 3) = " Trực quan cao (visual)"
TB(3, 4) = " Hướng đối tượng (Object Oriented)"
DB(3) = 3


CÂU HỏI (114) = " Để nhúng mã JavaScript trong HTLM ta phải đặt vào vị trí nào sau
đây?"
(1) = " Trong thẻ <head>"

(2) = " Ngay trước <body>"
(3) = " Trong thẻ <body>"
(4) = " Tất cả"
DB(4) = 4
CÂU HỏI (115) = " Sự kiện nào sau không có trong Form?"
( 1) = " OncHarge"
( 2) = " Onclick"
( 3) = " Onsubmit"
( 4) = " OnBlur"
DB(5) = 1
CÂU HỏI (116) = " Để tạo một dòng mới (xuống hàng) ta sử dụng ký hiệu nào ?"
( 1) = " \n "
( 2) = " \r "
( 3) = " \f "
( 4) = " \t "
DB(6) = 1
CÂU HỏI (117) = " Đoạn mã sau sai ở dòng nào?"
( 1) = " 2,4,5"
( 2) = " 3,5,7"
( 3) = " 1,6,5"
( 4) = " Đúng hết"
DB(7) = 4
CÂU HỏI (118) = " Để liên kết các dòng lệnh trong JavaScript thành khối ta sử dụng cách
nào?"
( 1) = " { }"
( 2) = " ()"
( 3) = " []"
( 4) = " <script>"
DB(8) = 1
CÂU HỏI (119) = " Để chèn thêm 1 ký tự lạ trong JavaScript ví dụ dấu ('') ta viết theo

cách nào?"
( 1) = " document.write('' \''This text inside quotes.''\'' );"
( 2) = " document.write('' ''This text inside quotes'');'' "
( 3) = " document.write('' \''This text inside quotes.''\ ''); "
( 4) = " document.write('' \''This text inside quotes.''\'');"
DB(9) = 2


CÂU HỏI (120) = " Kiểu gán nào sau trong JavaScript không hợp lệ?"
( 1) = " x -*=y "
( 2) = " x = x + +y "
( 3) = " x = x - y+ "
( 4) = " x *= y "
DB(10) = 1
CÂU HỏI (121) = " Ký hiệu nào sau không hợp lệ?"
( 1) = " !=>> "
( 2) = " >> "
( 3) = " << "
( 4) = " >>> "
DB(11) = 1
CÂU HỏI (122) = " Ký hiệu nào sau không hợp lệ?"
( 1) = " x | | = y"
( 2) = " x - >> y "
( 3) = " x >>> = y "
( 4) = " x & = y "
DB(12) = 1
CÂU HỏI (123) = " Nhóm câu lệnh sau sai dòng nào? "
( 1) = " 4,7,8 "
( 2) = " 3,5,7 "
( 3) = " 2,3,8 "

( 4) = " 1,6,8 "
DB(13) = 1
CÂU HỏI (124) = " Sự kiện OnCHange xảy ra khi nào ?"
( 1) = " Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần Hay liên kết của form"
( 2) = " Xảy ra khi di chuyển chuột qua kết nối Hay anchor"
( 3) = " Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn tHay đổi "
( 4) = " Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)"
DB(14) = 3
CÂU HỏI (125) = " Sự kiện Onblur xảy ra khi nào?"
( 1) = " Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần Hay liên kết của form"
( 2) = " Xảy ra khi input focus bị xoá từ thành phần form"
( 3) = " Xảy ra khi giá trị của thành phần được chọn tHay đổi"
( 4) = " Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)"
DB(15) = 2
CÂU HỏI (126) = " Sự kiện MouseOver xảy ra khi nào?"
( 1) = " Không có đáp án nào đúng"
( 2) = " Xảy ra khi người dùng kích vào các thành phần Hay liên kết của form"
( 3) = " Xảy ra khi di chuyển chuột qua kết nối Hay anchor"


( 4) = " Xảy ra khi thành phần của form được focus(làm nổi lên)"
DB(16) = 1
CÂU HỏI (127) = " Đối tượng Parent trong Frames có ý nghĩa?"
( 1) = " Cửa sổ Hay frame chứa nhóm frame hiện thời"
( 2) = " frame hiện thời"
( 3) = " Mảng tất cả các frame trong cửa so"
( 4) = " Tất cả đều đúng"
DB(17) = 1
CÂU HỏI (128) = " Phương thức nào không có trong đối tượng Document?"
( 1) = " document.delete"

( 2) = " document.close"
( 3) = " document.open"
( 4) = " document.clear"
DB(18) = 1
CÂU HỏI (129) = " Sự kiện focus() có ý nghĩa gì?"
( 1) = " Mô tả việc con trỏ rời trường text (cách thức)"
( 2) = " Mô tả việc con trỏ tới trường text (cách thức)"
( 3) = " Mô tả việc lựa chọn dòng text trong trường text (cách thức)"
( 4) = " Tên của đối tượng được chỉ ra trong thẻ INPUT (thuộc tính)"
DB(19) = 2
SB(19) = 4
DiemB(19) = 1
CÂU HỏI (130) = " Từ nào sau đây không phải là từ khóa trong JavaScript?"
( 1) = " const"
( 2) = " parseInt"
( 3) = " continues"
( 4) = " parseFloat"
DB(20) = 3
CÂU HỏI (131) = " Để đánh dấu ghi chú một khối trong JavaScript ta dùng ký hiệu nào?"
( 1) = " /* */ "
( 2) = " */ /*"
( 3) = " // // "
( 4) = " || || "
DB(21) = 1
CÂU HỏI (122) = " Lệnh document.writeln() có ý nghĩa?"
( 1) = " Tương tự cách thức document.write()"
( 2) = " Tương tự cách thức document.write() nhưng viết xong tự xuống dòng"
( 3) = " Hiển thị một dòng thông báo trên hộp hội thoại"
( 4) = " Hiển thị một dòng thông báo trong hộp hội thoại và cho người dùng nhập thêm
thông tin"



×