Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Thuc hanh dieu tri helicobacter pylori

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 32 trang )

Thực hành điều trị
Helicobacter Pylori (H.P)

BS. TS. Vũ Trường Khanh
Phó trưởng khoa Tiêu hóa bệnh viện Bạch Mai


Lịch sử nghiên cứu H.P

 Trung phi: 5800 năm
 1875 - Nhà khoa học Đức: dạ dày người
 1883 - Giulio Bizzozero (ý): ở chó
 1899 - Walev Jaworski (balan): người
 1950s - Mỹ
 1979 - Robin Warren: phát hiện
 1982 - Robin Warren và Barry Marshall: nuôi cấy



Tình nhiễm H.P trên thế giới

Helicobacter Foundation website: www.helico.com


Tỉ lệ IgG của H.P

Hoda M. Malaty. Clinical Gastroenterology 2007


Tỉ lệ IgG của H.P tại Việt Nam


981 người: từ 1-88 tuổi
CLINICAL AND DIAGNOSTIC LABORATORY IMMUNOLOGY, 2005

Seroprevalence of Helicobacter pylori Infection in Urban and Rural Vietnam


Tỉ lệ tái nhiễm H.P tại Việt Nam

25.0%

23.9%

22.9%

20.0%
15.0%
10.0%

6.3%

5.0%
0.0%
Tái nhiễm

226 được theo dõi/290 BN

Loét ở người tái
nhiễm

Loét ở người

không tái nhiễm

Wheeldon TU. Aliment Pharmacol Ther. 2005


Tỉ lệ tái nhiễm H.P tại Việt Nam

60.0%

58.8%

50.0%

41.2%

40.0%
30.0%
20.0%
10.0%
0.0%

Chủng cũ

226 được theo dõi/290 BN

Chủng mới

Wheeldon TU. Aliment Pharmacol Ther. 2005



H.P gây bệnh đã được khẳng định
Thiếu máu
thiếu sắt,
vitamin B12

Loét dạ dày

Loét hành tá
tràng

XH Giảm tiểu
cầu chưa rõ căn
nguyên

Ung thư dạ
dày
MALT
lyphoma

Chứng khó
tiêu chức
năng


H.P có liên quan một số bệnh
Viêm loét đại
tràng chảy máu
H.P thấp hơn?

Béo phì ?


Hen phế
quản ?

Ung thư phổi
có H.P cao hơn
?

Bệnh TK: đột
quỵ, Alzheimer
Parkinson?

Bệnh lý mạch
vành và xơ vữa
động mạch?


Test nhanh urease



Khi nội soi: dễ làm



Độ nhạy: > 98%



Độ đặc hiệu: 99%




Âm tính giả khi có XHTH



Sau điều trị độ nhạy giảm

World Gastroenterology Organisation Global Guidelines
Helicobacter pylori in developing countries
August 2010


Test thở C 13, 14



Độ nhạy: 95%



Độ đặc hiệu: 96%



Có giá trị khi BN XHTH




PPI: dừng 2 tuần



K/S: dừng 4 tuần

World Gastroenterology Organisation Global Guidelines
Helicobacter pylori in developing countries
August 2010


Chỉ định diệt H.P
Có nhiễm H.P
 Loét dạ dày
 Loét hành tá tràng
 Chứng khó tiêu chức năng
 Thiếu máu thiếu sắt
 XH giảm tiểu cầu
 Ung thư dạ dày đã phẫu thuật hoặc cắt hớt niêm mạc
Gut 2012;61:646-664.
Management of Helicobacter pylori infection
Maastricht IV/ Florence Consensus Report


Chỉ định diệt H.P
Dự phòng ung thư dạ dày
 Những người có bố, mẹ, anh em ruột bị ung thư dạ dày
 Khối u dạ dày: adenoma, polyp tăng sản, đã cắt hớt niêm mạc
 Viêm teo toàn bộ niêm mạc dạ dày
 Người làm ở môi trường có nguy cơ ung thư dạ dày: khai thác

than, quặng….
 Người quá lo lắng về ung thư dạ dày
Gut 2012;61:646-664.
Management of Helicobacter pylori infection
Maastricht IV/ Florence Consensus Report


H.P kháng kháng sinh trên thế giới

Gastroenterology Research and PracticeVolume 2012
Review Article, Recent Insights into Antibiotic Resistance in
Helicobacter pylori Eradication


Đặc tính H.P là cơ sở khoa học của điều trị

Gastroenterology Research and PracticeVolume 2012, Article ID 723183, 8 pages
Review Article, Recent Insights into Antibiotic Resistance in
Helicobacter pylori Eradication


Kháng sinh ổn định ở môi trường pH>4

1. Vakil N, et al. Am J Gastroenterol 2009; 104: 26-30
2. Erah PO, et al. J ò Antimicrobial Chemo; 1997; 39: 5-12


Hiệu quả các PPI ức chế bài tiết axit
Đa liều (pH)


Đơn liều (pH)
Omeprazole 20mg

NTN

1,8

3,5

GERD
Pantoprazole 30mg
Lansoprazole 40mg
Rabeprazole 20mg
Esomeprazole 40mg

3,6

NTN

2,9

GERD

2,9

3,6

NTN

3,4


4,1

GERD

2,9

3,7

NTN

3,5

4,5

GERD

3,3

3,3

NTN

3,6

4,8

GERD

3,6


4,4

Kirchheiner J. Eur J Clin Pharmacol. 2009

40mg

3,5


Phác đồ diệt H.P
 Phác đồ lựa chọn đầu tiên:
Khi dùng 14 ngày
− PPI và 2 trong 3 kháng sinh:
− Clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày.
− Amoxicillin 1000 mg x 2 lần/ngày
− Metronidazole 500 mg x 2 lần/ngày


Diệt H.P

Tuyên bố 9:
Dùng PPI liều gấp đôi khả năng diệt H.P tăng 6 -10%
Tuyên bố 10:
Khi dùng 14 ngày có tỉ lệ thành công cao (5%) hơn so
với 7 - 10 ngày.
Gut 2012;61:646-664.
Management of Helicobacter pylori infection
Maastricht IV/ Florence Consensus Report



Phác đồ diệt H.P
 Phác đồ thay thế (lựa chọn thứ 2):
− PPI
− Colloidal bismuth subsalicylte/ subcitrate 120 mg x 4
lần/ngày
− Metronidazole 500 mg x 2 lần/ngày
− Tetraxycline 1000 mg x 2 lần/ngày
− Hoặc thay PPI+ bismuth bằng RBC
Hoặc
− PPI
− Levofloxacin 500mg x 1 viên x 2 lần/ngày
− Amoxicillin 500mg x 2 viên x 2 lần/ngày


Phác đồ diệt H.P

 Phác đồ lựa chọn thứ 3:

Khi hai phác đồ trên thất bại cần nuôi cây vi khuẩn
H. P và làm kháng sinh đồ

Gut 2012;61:646-664.
Management of Helicobacter pylori infection
Maastricht IV/ Florence Consensus Report


Diệt H.P khi có tỉ lệ kháng clarithromycin cao
Tuyên bố 16: Lựa chọn đầu tiên
− PPI

− Colloidal bismuth subsalicylate/ subcitrate 120 mg x 4
lần/ngày
− Metronidazole 500 mg x 2 lần/ngày
− Tetraxycline 1000 mg x 2 lần/ngày
− Hoặc thay PPI+ bismuth bằng ranitidine + bismuth (RBC)
Gut 2012;61:646-664.
Management of Helicobacter pylori infection
Maastricht IV/ Florence Consensus Report


Diệt H.P khi có tỉ lệ kháng clarithromycin cao
Tuyên bố 16: không có bismuth
− PPI
− Clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày
− Amoxicillin 1000 mg x 2 lần/ngày
− Metronidazole 500 mg x 2 lần/ngày

Clin Exp Gastroenterol. 2012; 5: 23–34.
Update on non-bismuth quadruple (concomitant) therapy for eradication ofHelicobacter pylori


Diệt H.P bằng 3 loại kháng sinh

Clin Exp Gastroenterol. 2012; 5: 23–34.
Update on non-bismuth quadruple (concomitant) therapy for eradication ofHelicobacter pylori


×