BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
BIỆN PHÁP THI CÔNG
HỆ THỐNG CƠ - ĐIỆN
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
PHỤ LỤC
1 GIỚI THIỆU.............................................................................................................5
1.1 Tổng quan..........................................................................................................5
1.2 Tham khảo.........................................................................................................5
1.3 Phạm vi công việc.............................................................................................5
1.3.1 Mô tả công việc..........................................................................................5
1.3.2 Vật tư.......................................................................................................... 5
1.4 Kế hoạch công trường, Công tác chuẩn bị.........................................................6
1.5 Chuẩn bị............................................................................................................6
1.6 Kiểm tra chất lượng thi công.............................................................................6
1.6.1 Mục đích....................................................................................................6
1.6.2 Quy trình thực hiện....................................................................................6
1.6.3 Kiểm tra trong quá trình giao nhận.............................................................6
1.6.4 Nghiệm thu trong quá trình lắp đặt.............................................................7
1.7 An toàn lao động và chống cháy nổ...................................................................7
2 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ..........................................................................................8
2.1 Lập văn phòng – kho công trường và chuẩn bị điện nước thi công...................8
2.2 Chuẩn bị hồ sơ kỹ thuật thiết bị –vật tư trình.....................................................8
2.3 Chuẩn bị bản vẽ.................................................................................................8
2.4 Tập kết vật tư.....................................................................................................9
3 HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC...........................................................................9
3.1 Máy móc – dụng cụ thi công.............................................................................9
HÀ HẢI
Page 1
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
3.2 Gia công – chế tạo...........................................................................................10
3.3 Hướng dẫn chung cho lắp đặt giá đỡ...............................................................11
................................................................................................................................... 13
3.4 Quy trình chi tiết..............................................................................................17
3.4.1 Biện pháp lắp đặt đường ống cấp.............................................................17
3.4.2 Biện pháp thi công lắp đặt đường ống thoát nước thải và nước mưa trong
nhà.....................................................................................................................21
3.4.3 Biện pháp thi công lắp đặt đường ống cấp thoát nước ngoài nhà.............22
3.5 Quy trình thử áp lực đường ống nước cấp.......................................................24
3.6 Quy trình thử kín đường ống thoát nước.........................................................27
3.7 Thi công lắp đặt thiết bị vệ sinh.......................................................................27
4 HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY.........................................................29
4.1 Mục đích..........................................................................................................29
4.2 Phạm vi công việc...........................................................................................29
4.3 Công việc thi công và kiểm soát chất lượng....................................................30
4.4 Máy móc và dụng cụ.......................................................................................31
4.5 Vật liệu............................................................................................................33
4.6 Biện pháp thi công...........................................................................................33
4.6.1 Lắp đặt ty treo, giá đỡ...............................................................................33
4.6.2 Quy trình tạo ren liên kết..........................................................................38
4.6.3 Lắp đặt điển hình ống thép ren và phụ kiện..............................................40
4.6.4 Lắp đặt điển hình ống thép hàn và phụ kiện.............................................41
4.7 Quy trình thử áp...............................................................................................45
HÀ HẢI
Page 2
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
5 HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ.................................................................45
5.1 Hệ thống ống thép chiller và ống đồng hệ thống môi chất lạnh.......................45
5.1.1 Lắp đặt ống...............................................................................................45
5.1.2 Biện pháp thi công....................................................................................46
5.1.3 Cách nhiệt ống chiller, nước ngưng, ống môi chất lạnh...........................52
5.2 Lắp Đặt Hệ Thống Ống Gió............................................................................76
5.2.1 Kế hoạch đồ nghề.....................................................................................76
5.2.2 Vật tư........................................................................................................77
5.2.3 Lưu đồ công việc......................................................................................78
5.2.4 Lắp đặt ống gió vuông..............................................................................79
5.2.5 Lắp đặt ống gió tròn.................................................................................84
5.2.6 Biện pháp thử xì ống gió..........................................................................85
6 HỆ THỐNG ĐIỆN..................................................................................................97
6.1 Lắp đặt ống luồn dây.......................................................................................97
6.1.1 Kế hoạch và thiết bị đò nghề....................................................................97
6.1.2 Vật tư........................................................................................................98
6.1.3 Lưu đồ công việc......................................................................................99
6.1.4 Kiểm tra tuyến của ống luồn để chắc rằng nó thì không có các mảnh vỡ
hoặc cản trở bởi bất cứ hoạt động nào..............................................................100
6.2 Lắp đặt thang máng cáp.................................................................................112
6.2.1 Kế hoạch đồ nghề...................................................................................112
6.2.2 Vật tư......................................................................................................112
6.2.3 Lưu đồ công việc....................................................................................114
HÀ HẢI
Page 3
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
6.2.4 Lắp đặt thang máng cáp..........................................................................115
6.3 Lắp đặt hệ thống chống sét............................................................................123
6.3.1 Kế hoạch đồ nghề...................................................................................123
6.3.2 Vật tư......................................................................................................123
6.3.3 Công việc lắp đặt....................................................................................124
7 BIỆN PHÁP AN TOÀN........................................................................................136
7.1 Tổng quan......................................................................................................136
7.2 Làm việc trên cao..........................................................................................137
7.3 Phòng chống cháy nổ.....................................................................................138
7.4 Biện pháp an toàn hệ thống điện....................................................................139
HÀ HẢI
Page 4
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
1
GIỚI THIỆU
1.1 Tổng quan
Biện pháp Thi công lắp đặt hệ thống cơ-điện là một phần của công việc
xây dựng tại Dự án Cocobay Ocean Resort Biện pháp này được biên soạn dựa trên
Tài liệu hợp đồng, Tài liệu kỹ thuật và Bản vẽ của dự án cũng như các tiêu chuẩn và
chuẩn mực khác liên quan.
Biện pháp thi công mô tả các phương pháp cần thiết để tiến hành công tác
Thi công lắp đặt nhằm đảm bảo an toàn và phù hợp với tài liệu hợp đồng, và Quản
lý chất lượng, Kiểm soát chất lượng và hoạt động nghiệm thu được tiến hành một
cách có hệ thống.
1.2 Tham khảo
Đặc điểm kỹ thuật-Biện pháp thi công/ vật tư/ hàng mẫu
Bản vẽ kỹ thuật
Tài liệu hợp đồng
Tiêu chuẩn kỹ thuật: DW144, Smacna, NFPA, BS EN/IEC-62305…
1.3 Phạm vi công việc
1.3.1
Mô tả công việc
Biện pháp thi công này chỉ bao gồm công việc lắp đặt hệ thống cơ- điện.
Việc này sẽ được thực hiện dựa trên tiến độ xây dựng và bản vẽ thi công đã được
phê duyệt. Mục đich là đảm bảo an toàn, đúng kỹ thuật, phù hợp với Kế hoạch an
toàn, yêu cầu kỹ thuật của dự án.
1.3.2
Vật tư
Danh sách vật tư dự kiến sẽ được sử dụng tại công trình. Số lượng dựa trên
hồ sơ dự thầu, chỉ mang tính tham khảo. Số lượng chính thức được ước tính dựa
trên các bản vẽ đã được phê duyệt.
HÀ HẢI
Note:
Number of supervisor and worker will
vary depending on the construction situation
and schedule of project/ Số lượng Page
giám 5sát và
công nhân thay đổi theo tiến độ dự án.
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
1.4 Kế hoạch công trường, Công tác chuẩn bị
Các hoạt động sau sẽ được tiến hành trước khi bắt đầu thi công:
Công nhân phải được hướng dẫn an toàn.
Công nhân được hướng dẫn để triển khai công việc theo biện pháp thi
công.
Triển khai và kiểm tra công việc thi công dựa trên bản vẽ thi công đã
được phê duyệt.
1.5 Chuẩn bị
Đệ trình bản vẽ và kế hoạch thi công
Đệ trình tài liệu vật tư.
Kiểm tra khu vực thi công.
1.6 Kiểm tra chất lượng thi công
1.6.1
Mục đích
Nhằm thiết lập, kiểm tra vận hành, quản lý và bảo trì sau này cho từng hạng
mục thi công theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và bản vẽ thi công đã được chấp thuận.
Qui trình này cung cấp cho bên TVGS, QLDA và CĐT một cách nhìn tổng quát toàn
bộ hạng mục thi công để cùng bên B tiến hành kiểm tra nghiệm thu lắp đặt hệ thống.
1.6.2
Quy trình thực hiện
Bất kỳ hạng mục thi công nào đều phải có một danh mục kiểm tra về chất
lượng thi công qui chuẩn để đảm bảo công việc được thực hiện đúng theo yêu cầu kỹ
thuật của hạng mục. Lộ trình kiểm tra này phải đính kèm biểu mẫu nghiệm thu tại
công trường của bên Tư vấn và chủ đầu tư.
Toàn bộ vật tư thiết bị nhập khẩu hoặc mua trong nước đều phải có biểu mẫu
kiểm tra về chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật cho từng loại (nếu bên B cấp).
1.6.3
Kiểm tra trong quá trình giao nhận
Danh mục biểu mẫu kiểm tra như sau:
HÀ HẢI
Page 6
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Hạng mục sử dụng
Số lượng
Hoá đơn hoặc phiếu xuất kho
CO/CQ (nếu là hàng nhập khẩu)
Danh mục hàng đóng gói (nếu là hàng nhập khẩu)
Biên bản giao nhận hàng hoá
1.6.4
Nghiệm thu trong quá trình lắp đặt
Tất cả các hạng mục thi công đều phải có biểu mẫu nghiệm thu lắp đặt nhằm
đánh giá công việc cũng như sửa chữa khi có sai sót trong thi công. Biểu mẫu này
phải đi kèm với mẫu kiểm tra tại công trường do Tư vấn và Chủ đầu tư ban hành.
1.7 An toàn lao động và chống cháy nổ
Tất cả công nhân làm việc trên công trường đều được huấn luyện và
hướng dẫn về an toàn lao động, phòng cháy chống nổ
Đảm bảo đủ ánh sáng khu vực thi công
Đảm bảo vệ sinh, thông thoáng khu vực thi công
Phải có biển báo, rào chắn khu vực đang thi công
Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động cho con người
Kiểm tra an toàn lao động trước khi vào khu vực thi công
Trang bị bình chữa cháy
Tất cả thiết bị có liên quan đến công việc phải thông qua giám sát an
toàn lao động công trình kiểm tra như :
Tủ điện : Phải được kiểm tra cách điện, kiểm tra chức năng hoạt
động, kiểm tra các phiếu kiểm định của các thiết bị đóng cắt và bảo
vệ trong tủ.
Máy khoan: Phải được kiểm tra tình trạng thiết bị, cách điện, phiếu
kiểm định còn hiệu lực của cơ quan chức năng
HÀ HẢI
Page 7
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Máy hàn: Phải được kiểm tra tình trạng thiết bị, cách điện, phiếu
kiểm định còn hiệu lực của cơ quan chức năng.
Máy cắt: Phải được kiểm tra tình trạng thiết bị, cách điện, phiếu
kiểm định còn hiệu lực của cơ quan chức năng.
2
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
2.1 Lập văn phòng – kho công trường và chuẩn bị điện nước thi công
Sau khi hợp đồng được ký sẽ tiến hành ngay lập văn phòng, kho công trường
và liên hệ điện nước thi công.
Văn phòng tạm sẽ được thiết lập với qui mô và vị trí được Tư vấn và chủ đầu
tư phê duyệt và được trang bị đầy đủ các thiết bị như bàn, ghế, tủ tài liệu, myas vi
tính, máy in…..
Kho công trường sẽ được xây dựng với diện tích được phê duyệt và được
trang bị đầy đủ ánh sang và các khung kê đựng vật tư, thiết bị.
Nguồn điện nước thi công sẽ được kéo đến từng khu vực và được lắp đặ ở
những vị trí thuận tiện cho kiểm tra giám sát và xử lý khi có sự cố.
Liên hệ với cơ quan y tế địa phương để cấp cứu trong trường hợp có tai nạn
xảy ra.
2.2 Chuẩn bị hồ sơ kỹ thuật thiết bị –vật tư trình
Thiết bị - vật tư dự kiến sử dụng cho công trình sẽ được đệ trình để được tư
vấn và CĐT phê duyệt.
Kiểm tra tổng quát xem hệ thống gồm có các loại thiết bị/vật tư (TB/VT) gì,
có thuộc phạm vi công việc do nhà thầu cung cấp hay không.
2.3 Chuẩn bị bản vẽ
Tham khảo bản vẽ thiết kế, lấy bản vẽ thiết kế làm cơ sở để thực hiện bản vẽ
thi công.
HÀ HẢI
Page 8
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Thực hiện bản vẽ thi công cho riêng hạng mục cấp thoát nước, chọn phương
án đường đi của ống nước, kích thước ống, cao độ ống, độc dốc của ống (đối
với ống thoát).
Sau khi thực hiện bản vẽ riêng phần ống cấp thoát nước, tiến hành phối hợp
với các hệ thống M&E khác.
Khi phối hợp bản vẽ thi công M&E, cần tuân theo thứ tự ưu tiên như sau:; 1Hệ thống thoát nước thải, 2- Hệ thống busway, 3-Các hệ thống khác.
Sau khi thực hiện xong bản vẽ phối hợp, tiến hành phát hành bản vẽ hạng mục
cấp thoát nước chính thức.
Tiến hành thực hiện các bản vẽ thi công chi tiết lắp đặt kèm theo bản vẽ thi
công tổng quát.
2.4 Tập kết vật tư
Vật tư được tập kết theo tiến độ thi công đã được phê duyệt và đúng theo mẫu
đã được Tư vấn và CĐT phê duyệt. Trong trường hợp vật tư, thiết bị dự kiến sử dụng
cho công trình, đã được đệ trình và phê duyệt nhưng vì lý do khách quan, khan hiếm
trên thị trường vào thời điểm thi công thì có thể sử dụng vật tư có chất lượng tương
đương, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và cũng phải được sự đồng ý trước của Tư vấn và
CĐT.
Trình tự cung ứng vật tư tuân theo biểu mẫu, biên bản đã được chấp thuận.
Vật tư đưa vào công trường phải được TV và CĐT kiểm tra trước khi đưa vào
kho.
3
HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
3.1 Máy móc – dụng cụ thi công
Máy hàn điện: 1 cái
Máy hàn ống PP-R: 1 cái
HÀ HẢI
Page 9
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Máy hàn ống HDPE : 1 cái
Máy cắt bàn: 1 cái
Máy cắt cầm tay: 2 cái
Bộ mỏ cắt, mỏ hàn oxy-acetylen: 1 bộ
Máy mài cầm tay: 2 cái
Máy khoan bê tông: 2 cái
Máy khoan tay: 2 cái
Bơm nước áp lực: 1 cái
Đồng hồ áp suất nước: 5 cái
Van xả khí: 5 cái
Các thiết bị phụ kiện khác phục vụ công tác thi công
3.2 Gia công – chế tạo
Các chi tiết treo đỡ thong dụng sẽ sử dụng loại được gia công chế tạo sẵn trên
thị trường nhưng phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và cũng phải được đệ trình
cho Tư vấn và CĐT phê duyệt.
Các chi tiết treo đỡ đặc biệt, không thong dụng hoặc có kích thước bất thường
sẽ được gia công bởi một đơn vị chuyên môn bên ngoài hoặc gia công tại hiện trường
theo bản vẽ thi công được Tư vấn và CĐT phê duyệt. Các chi tiết sau khi gia công sẽ
được chống rỉ hoặc mạ kẽm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
Loại ống
Ống uPVC-PPR
HÀ HẢI
Kích thước ống
Khoảng cách tối đa
Phương ngang
Phương đứng
15A~20A
1000
Từ sàn đến sàn
25A~40A
1000
Từ sàn đến sàn
50A
1500
Từ sàn đến sàn
65A~150A
2000
Từ sàn đến sàn
200A~350A
2500
Từ sàn đến sàn
Page 10
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Bảng 1: Khoảng cách giá đỡ ống. (Tham khảo bản vẽ kỹ thuật ĐH- 0.05)
KT Ống
Cho ống đơn
Từ hai ống trở lên
Thanh
ren (mm)
Thép hình
(mm)
Thanh ren
(mm)
15A~32A
Φ8
N/A
2 x Φ10
L-30x30x3
40A~50A
Φ8
N/A
2 x Φ10
L-40x40x4
65A~100A
Φ10
N/A
2 x Φ10
L-50x50x5
125A~200A
Φ12
N/A
2 x Φ12
C-80x40
250A~350A
2 x Φ16
C-80 x 40
2 x Φ16
C-100x46
400A~ 600A
2 x Φ22
C-100x46
2 x Φ22
C-120x52
Ghi chú
Thép hình
(mm)
Khoảng cách giá đỡ
2m cho ống thắng
Bảng 2: Bảng quy định thanh ren, thép hình (Tham khảo bản vẽ kỹ thuật ĐH- 0.05)
3.3 Hướng dẫn chung cho lắp đặt giá đỡ
Bước 1: Đánh dấu vị trí khoan tắc kê bằng mực, máy bắn la-de (laser)
hoặc căng dây.
Bước 2: Lắp đặt tắc kê và thanh ren.
Cần kiểm tra và xác nhận vị trí và kích thước của tắc kê cho đúng.
Vị trí, kích thước và độ thẳng hàng của tắc kê được kiểm tra bởi
cuộn dây đo và bút dấu hoặc máy bắn laser.
Khoan các lỗ trên tường bê tông/gạch, sàn, trần, dầm bê tông.
Nhét tắc kê vào các lỗ khoan.
Thanh treo cần theo đúng độ dài và kích cỡ thể hiện trên bản vẽ thi
công đã được phê duyệt.
HÀ HẢI
Page 11
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Chiều dài thanh treo ăn vào tắc kê được đánh dấu trên thanh treo.
Cần khóa thanh treo bằng long đền và đai ốc.
Bước 3: Lắp đặt giá đỡ
Giá treo ống được lắp vào thanh treo đã lắp đặt từ trước. Tất cả các
ống trong trục kỹ thuật được đỡ bằng các giá treo được làm từ các
thanh thép gắn cố định vào tường.
Các giá treo có thể bắt trực tiếp vào các dầm thép hoặc sàn.
Các giá đỡ được bố trí tại các vị trí chuyển hướng trên đường ống
và 2 phía của van.
Không được đỡ ống bằng các ống khác .
Các ống thẳng đứng sẽ được gắn chặt vào sàn các tầng. Thêm các
giá đỡ tại khoảng giữa của ống tại mỗi tầng nếu cần thiết.
Các ống thẳng đứng có thể được đỡ chung bằng các giá đỡ ống lớn.
Các giá đỡ này được chế tạo từ thép góc, thép C, bắt cố định vào
tường hoặc sàn.
Hướng dẫn lắp đặt giá đỡ.
3.3.1.1 Giá đỡ cho ống đơn
HÀ HẢI
Page 12
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Hình 1: Điển hình lắp đặt ống đơn đường kính D ≤200
Hình 2: Điển hình lắp đặt ống đơn đường kính D >200
3.3.1.2 Điển hình lắp đặt từ 2 ống trở lên
HÀ HẢI
Page 13
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Hình 3: Điển hình lắp đặt nhiều ống đơn cùng cao độ
HÀ HẢI
Page 14
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Hình 4: Điển hình lắp đặt nhiều ống đơn khác cao độ
3.3.1.3 Giá đỡ cho ống trục đứng
Hình 5: Điển hình lắp đặt giá đỡ ống trục đứng
HÀ HẢI
Page 15
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Hình 6: Điển hình lắp đặt giá đỡ ống đứng trên tường
3.3.1.4 Giá đỡ cho ống ngang trên tường
Hình 7: Điển hình lắp đặt giá đỡ cho ống ngang trên tường
HÀ HẢI
Page 16
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
3.4 Quy trình chi tiết
3.4.1
Biện pháp lắp đặt đường ống cấp
Đường ống cấp nước trong nhà sử dụng ống nhựa PPR. Kết nối ống và phụ
kiện bằng phương pháp hàn; kết nối với thiết bị bằng nối ren.
Công tác thi công hệ thống cấp nước được thực hiện qua các bước sau:
Việc tập kết vật tư thi công và bảo quản tại kho của công trình cần tuân
thủ các bước như đã nêu trong mục trên.
Cùng tiến độ khi thi công bê-tông sàn, thi công bể phốt, bể nước ngầm,
nhà thầu chủ động đặt chờ các vị trí ống cấp, thoát xuyên dầm, xuyên
sàn theo quy cách thể hiện trên bản vẽ thi công nước. Khi công tác đặt
chờ hoàn chỉnh và được chấp thuận bởi đơn vị Tư vấn giám sát, nhà
thầu mới cho triển khai các công việc tiếp theo. Nếu nhà thầu tiếp cận
công trình sau khi bê tông sàn đã thi công thì phải tiến hành khoan cắt
lỗ xuyên sàn bằng máy khoan bê tông loại rút lõi.
Đường ống PPR cấp nước đi chìm trong tường của khu vệ sinh do vậy
khi thi công lắp đặt nhà thầu sẽ sử dụng các loại máy cắt gạch để tạo
rãnh trên tường. Sau khi lắp đặt sẽ đảm bảo đường ống chìm hẳn trong
tường đảm bảo cho công tác ốp gạch men sau này được thuận tiện.
Thi công cắt xẻ tường gạch :
- Định vị, lấy dấu vị trí cần cắt, xẻ tường.
- Tưới nước lên vị trí chuẩn bị cắt, xẻ tường.
- Dùng máy cắt để xẻ 2 đường rãnh trên tường sau đó dùng máy đục
hoặc đục tay để đục bỏ lớp vật liệu ở giữa hai rãnh cắt đến độ sâu đủ
lắp đặt ống. Có thể dùng máy phay rãnh để phay tạo rãnh theo đúng
kích thước lắp đặt ống.
- Lắp đặt ống nhựa, dùng đinh và dây thép để cố định ống vào tường.
- Trám lấp rãnh lắp ống bằng vữa xi măng
HÀ HẢI
Page 17
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
- Gắn lưới mắt cáo lên bề mặt vừa trát.
- Bàn giao cho nhà thầu xây tô để hoàn thiện.
Nhà thầu sử dụng các thiết bị định vị chuyên dụng để xác định các đầu
chờ ra thiết bị sao cho vị trí tâm lỗ ống chờ lắp thiết bị có dung sai cho
phép không quá 10mm so với vị trí chỉ định ghi trong hồ sơ thiết kế.
Tất cả các đầu ống sau thi công đều được bịt kín tránh các vật lạ lọt vào
và sẵn sàng cho công tác thử áp lực.
PP-R Pipe
inlet
PP-R Pipe
Cutting line
Cutting line
PP-R Pipe
Inlet
PP-R Pipe
Backfill
PP-R Pipe
outlet
End cap
(cover)
Hình 8: Điển hình lắp đặt ông PPR âm tường
3.4.1.1 Quy trình hàn ống PP-R
Đo và dùng kéo cắt ống cắt theo chiều vuông trục với thân ống (lưu ý là
thân ống sau khi cắt không được xù xì và những mẫu vụn khi cắt cần
phải được loại bỏ).
Đánh dấu chiều sâu cần hàn lên đầu ống và phụ kiện. Đưa đầu ống và
phụ kiện, không được xoay vào củ hàn theo chiều sâu đã được đánh
dấu. Cần lưu ý tham khảo bảng thời gian nóng chảy.
HÀ HẢI
Page 18
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Sau đúng thời gian nóng chảy quy dịnh, nhanh chóng rút ống và phụ
kiện ra khỏi củ hàn và ngay lập tức nối chúng với nhau, chú ý không
được xoay cho đến khi đầu phụ kiện bao phủ hết đầu ống theo chiều
sâu đã đánh dấu.
Phần nối ống phải được cố định sau khoảng thời gian kết nối xác định.
Trong khoảng thời gian này có thể điều chỉnh mối nối. Việc điều chỉnh
chỉ giới hạn theo chiều dọc của thân ống và phụ kiện. Không bao giờ
được quay hay chỉnh thẳng mối nối sau khoảng thời gian trên.
Duy trì đủ thời gian làm nguội theo bảng
THỜI GIAN HÀN NHIỆT
Đường kính ngoài
ống
(mm)
20
25
32
40
50
63
75
90
100
Độ sâu
mối
hàn(mm)
14
16
18
20
23
27
31
35
41
Thời gian
gia nhiệt
(giây)
7
7
8
12
18
24
30
40
50
Thời gan
kết nối(giây)
4
4
6
6
6
8
10
10
15
Thời gian
làm nguội
(giây)
2
2
4
4
4
6
8
8
10
3.4.1.2 Hướng dẫn lắp đặt đường ống nước cấp PPR
Bước 1: Dùng kéo căt ống chuyên dụng để cắt ống PP-R, chú ý cắt theo
chiều vuông góc với ống.
HÀ HẢI
Page 19
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Bước 2: Kiểm tra vệ sinh đầu ống nối, phụ tùng hàn nối ống.
Bước 3: Đánh dấu chiều sâu phần ống cần nối.
Bước 4: Dùng máy hàn chuyên dùng để đốt nóng chảy phần ống, phụ
tùng cần hàn với nhau trong thời gian quy định.
Bước 5: Khi thời gian nóng chảy vừa đủ (theo bảng) nối các bộ phận
với nhau và giữ cố định đến khi mối hàn nguội
HÀ HẢI
Page 20
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
3.4.2
Biện pháp thi công lắp đặt đường ống thoát nước thải
và nước mưa trong nhà
Đường ống thoát nước trong nhà thường sử dụng loại ống nhựa uPVC.
Phương pháp kết nối ống xem phần Biện pháp thi công cụ thể ở dưới.
Khi tiến hành đổ bê tông sàn cần phải định vị chính xác các lỗ chờ cho hệ
thống thoát nước. Lỗ chờ có thể đặt bằng ống nhựa có kích thước lớn hơn ống thoát ít
nhất 1 cỡ hoặc có thể đặt bằng xốp, gạch ống.
Ống thoát nước thải lắp đặt dưới sàn bê tông bằng các cùm treo. Khoảng cách
tối đa giữa các cùm treo là 1,5m . Ống chạy trong hộp kỹ thuật được cố định bằng
cùm chữ U tương tự như ống cấp nước
Ống thoát nước thải nằm ngang phải đảm bảo độ dốc tối thiểu là 1%.
Các đầu nối với thiết bị hay các đầu thu của ống nước thải phải được định vị
chính xác theo thiết kế và hướng dẫn lắp đặt thiết bị.
Các đầu thu gom nước thải (trừ phễu thoát nước mưa) đều phải có bẫy hơi
(con thỏ) để tránh mùi hôi từ đường ống bay lên. ( Bệ xí, lavabo, chậu tiểu và 1 số
HÀ HẢI
Page 21
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
thiết bị khác đã có sẵn bẫy hơi trong thiết bị thì không cần lắp đặt bẫy hơi trên đường
ống).
Trên hệ thống đường ống thoát nước thải có bố trí các nắp thông tắc. Khi lắp
đặt các bộ thông tắc này phải đảm bảo nắp thông tắc nằm cao hơn đường ống nước
thải. Nếu lỗ thông tắc đặt ngầm dưới đất hoặc dưới lớp gạch lót sàn thì phải đánh dấu
hoặc định vị chính xác trên bản vẽ hoàn công để phục vụ công tác sửa chữa sau này.
Ống thông hơi thường được lắp đặt song song và phải đảm bảo luôn cao hơn
đường ống thoát nước thải.
Khi lắp đặt hoàn chỉnh ống từng khu vực thì tiến hành kiểm tra và thử xì đối
với ống thoát. Tiến hành bịt đáy và đổ nước cho ngập đường ống. Kiểm tra rò rỉ tại
các mối nối và theo dõi mực nước tại các đầu ống
3.4.3
Biện pháp thi công lắp đặt đường ống cấp thoát nước
ngoài nhà
Hệ thống cấp thoát nước ngoài nhà được nói đến ở đây là hệ thống cấp thoát
nước lắp đặt bên ngoài tòa nhà và được chôn ngầm.
Đường ống cấp nước ngoài nhà là các đường ống trục chính và những phân
nhánh chính đưa vào các tòa nhà, các khu vực khác nhau.
Hệ thống thoát nước ngoài nhà bao gồm các hố ga thu gom nước mưa, nước
thải và đường ống dẫn hoặc mương, cống để thoát ra hệ thống thoát nước công cộng.
Chú ý đối với ống chôn ngầm :
Đường ống phải được đặt trên nền đất nguyên trạng hoặc trên nền đất đã
lấp chặt sau khi đào cống.
Độ sâu đặt ống chôn ngầm nhỏ nhất tính đối với đỉnh ống qui định như
sau:
- Đối với các ống có đường kính dưới 300mm đặt ở khu vực không có
xe cơ giới qua lại là 0,3m .
- Ở chỗ có xe cơ giới qua lại là 0,7m. Trong trường hợp đặc biệt khi
chiều sâu nhỏ hơn 0,7m thì phải có biện pháp bảo vệ ống.
HÀ HẢI
Page 22
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Chú thích: Độ sâu đặt ống lớn nhất xác định theo tính toán, tuỳ thuộc
vào vật liệu làm ống, điều kiện địa chất, phương pháp thi công và các
yếu tố kỹ thuật khác.
Step 2: Use the ruler to measure and
Step 1: Clean the surfaces of the pipe mark the length needed to connect the
and fittings/ Lau sạch bề mặt ống và end of the pipe/ Sử dụng thước để đo và
đánh dấu độ dài cần thiết để nối ống
phụ kiện
Step 3: Use a paint brush to paint
adhesives quickly on the inner surface of Step 4: Push coupling to the marked
pipes and fittings/ Dùng cọ để sơn chất position, not rotation/ Đẩy khớp nối vào
kết dính nhanh bên trong bề mặt ống và vị trí đánh dấu, không quay.
phụ kiện.
HÀ HẢI
Page 23
BIỆN PHÁP THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Step 5: use cloth wipes excess adhesives
on the joints/ Dùng vải lau sạch chất kết
dính dư trên chỗ nối
Step 6: to dry before use (do not
vibrate joints for at least 5 minutes)/ Để
khô ống trước khi sử dụng (tránh rung
ch
uPVC pipe
uPVC pipe
uyể
n
Gate Valve
Rubber gasket
uPVC Flange
uPVC pipe
uPVC fitting
uPVC connect by fitting/ uPVC
uPVC connect with valve/
nối bằng nối trơn
uPVC nối van bằng mặt bích
Rubber gasket
mối nối ít nhất
uPVC Flange
uPVC pipe
trong 5 phút).
Hình 9: Hướng dẫn lắp đặt đường ống thoát uPVC
3.5 Quy trình thử áp lực đường ống nước cấp
Việc thử nghiệm áp lực đường ống phải tuân theo một số nguyên tắc sau:
Trước khi tiến hành thử áp lực, đơn vị thi công sẽ thông báo trước cho
Bên TV và Chủ đầu tư thời gian thử, vị trí đoạn ống, tuyến ống chuẩn
bị thử.
Có thể thử với từng đoạn ống riêng biệt hoặc thử nghiệm với từng
tuyến ống. Có thể kết hợp thử nghiệm cả thiết bị và mối nối. Việc thử
nghiệm cần tuân thủ theo qui trình đã được tư vấn và Chủ đầu tư phê
duyệt.
Trong quá trình thử nghiệm không điều chỉnh lại mối nối.
Trong quá trình thử nghiệm nếu có gì nghi vấn phải giữ nguyên giá trị
áp lực thử tại thời điểm đó để kiểm tra xem xét toàn bộ đường ống, đặc
biệt là các mối nối.
Thời gian thử nghiệm tuân thủ theo Yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn
TCVN …
HÀ HẢI
Page 24