Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

lưu lượng đỉnh lũ thiết kế của lưu vực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.61 KB, 10 trang )

Đề số 1
Câu 1 (3 điểm)
Trình bày ba phương pháp tính lượng mưa bình quân lưu vực (phương pháp bình quân số học,
Phương pháp đa giác Thiessen và phương pháp đường đẳng trị mưa). Cho biết ưu nhược điểm của
mỗi phương pháp.
Câu 2 (3 điểm)
Nêu nguyên lý tính toán và cách xác định dung tích hiệu dụng (V h) của hồ chứa điều tiết năm theo
phương pháp lập bảng (tính toán điều tiết theo năm thiết kế).
Câu 3 (4 điểm)
Công trình Z dự kiến xây dựng tại tuyến B, cần xác định đặc trưng dòng chảy năm thiết kế ứng với
tần suất 75%. Cho biết:
- Diện tích lưu vực tính đến tuyến B (gọi tắt là lưu vực B) là 125 km2, tại tuyến B có số liệu quan
trắc dòng chảy ngắn.
- Qua khảo sát đã chọn được lưu vực A (nằm cạnh lưu vực B), có diện tích lưu vực là 170 km2; có
số liệu quan trắc dòng chảy dài, làm lưu vực tương tự. Từ tài liệu quan trắc dòng chảy của lưu vực
A, xác định được các đặc trưng thống kê của lưu vực A là: QoA = 4,35 m3/s; CvA = 0,32; CsA = 2Cv
- Phân phối dòng chảy năm thiết kế ứng với tần suất 75% của lưu vực A đã tính được như bảng sau:
Tháng
Q(m3/s
)

VI
4,11

VII
6,68

VIII
7,44

IX


10,80

X
4,88

XI
1,53

XII
1,00

I
0,56

II
0,38

III
0,31

IV
0,85

V
1,64

- Khi phân tích tương quan dòng chảy trong cùng thời kỳ đo đạc song song giữa lưu vực A và lưu
vực B, được phương trình hồi quy có dạng: MB = 1,52 MA – 0.85 (l/s.km2)
Hãy xác định:
a) Lưu lượng dòng chảy năm thiết kế lưu vực B ứng với tần suất 75%

b) Phân phối dòng chảy năm thiết kế lưu vực B ứng với tần suất 75%

Bảng tra khoảng lệch tung độ F của đường tần suất lý luận Piếc-sơn III
Cs
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8

P

0,0
1

0,1

1

5

10

4,6
1
4,8
3
5,0
5
5,2

8
5,5
0

3,6
7
3,8
1
3,9
6
4,1
0
4,2
4

2,6
2
2,6
8
2,7
5
2,8
2
2,8
9

1,7
5
1,7
7

1,8
0
1,8
2
1,8
4

1,3
2
1,3
2
1,3
3
1,3
3
1,3
4

50

70

75

90

95

97


99

99,9

-0,07

-0,57

-0,71

-1,23

-1,52

-1,70

-2,03

-2,54

-0,08

-0,58

-0,71

-1,22

-1,49


-1,66

-1,96

-2,40

-0,10

-0,59

-0,72

-1,20

-1,45

-1,61

-1,88

-2,27

-0,12

-0,60

-0,72

-1,18


-1,42

-1,57

-1,81

-2,14

-0,13

-0,60

-0,73

-1,17

-1,38

-1,52

-1,74

-2,02

Đề số 2
Câu 1 (3 điểm)
Nêu nguyên lý cân bằng nước. Phương trình cân bằng nước tổng quát. Phương trình cân bằng nước
viết cho một lưu vực sông (kín, hở) trong thời đoạn bất kỳ và trong thời kỳ nhiều năm.



Câu 2 (3 điểm)
Nêu cấu tạo và ứng dụng của biểu đồ Pleskop trong tính toán hồ chứa điều tiết nhiều năm. Ứng dụng
biểu đồ Pleskop xác định thành phần dùng tích nhiều năm Vnn của hồ chứa A, với lượng nước dùng
hàng năm là Wq = 260x106 (m3). Biết tần suất đảm bảo cấp nước của hồ chứa A là P = 75%. Dòng
chảy đến tuyến công trình hồ chứa A có các đặc trưng thống kê sau: W0 = 325x106 (m3); Cv = 0,45;
Cs = 2Cv.

Câu 3 (4 điểm)
Viết công thức triết giảm mô đun đỉnh lũ theo diện tích lưu vực và nêu cách áp dụng trong tính toán
lưu lượng đỉnh lũ thiết kế cho lưu vực A không có tài liệu đo lũ theo lưu vực tương tự B.
Lưu vực A không có tài liệu đo đạc thủy văn. Trong vùng nghiên cứu có lưu vực B là lưu vực tương
tự có nhiều tài liệu đo đạc và tính được các tham số thống kê của đặc trưng lưu lượng đỉnh lũ như
Q
sau: max B= 3570 m3/s; CvB = 0,3; CsB = 0,9. Lưu vực A có diện tích lưu vực FA = 180 km2, Lưu vực
B có diện tích lưu vực FB = 350 km2, hệ số triết giảm môđun đỉnh lũ theo diện tích lưu vực là n
=0,25. Hãy tính lưu lượng đỉnh lũ thiết kế của lưu vực A ứng với tần suất 1.5%.
Bảng tra hệ số mô đun Kp của đường tần suất Kritski - Menken
Với Cs = 3Cv
P(%) 0,00
Cv

1

0,01

0,03

0,05

0,1


0,3

0,1

1,50

1,42

1,39

1,36

1,35

0,2

2,28

2,06

1,99

1,88

1,80

0,3

3,35


2,86

2,62

2,50

2,36

0,4

4,69

3,78

3,41

3,23

3,00

0,5

6,30

5,00

4,31

4,10


3,75

0,6

8,21

6,28

5,48

5,06

4,58

1,3
1
1,6
9
2,1
2
2,6
4
3,2
2
3,8
2

0,5


1

1,29

1,25
1,5
5
1,8
8

1,63
2,02
2,48
3,0
0
3,5
0

2,25
2,66
3,07

3

1,2
1
1,4
2
1,6
7

1,9
1
2,1
7
2,4
2

5

10

1,17

1,14

1,36

1,26

1,54

1,39

1,75

1,52

1,94

1,63


2,14

1,76

20

1,0
9
1,1
6
1,2
3
1,2
9
1,3
3
1,3
8

25

30

40

1,07

1,0
5


1,12

1,09

1,17

1,12

1,21

1,14

1,23

1,15

1,26

1,15

1,0
2
1,0
3
1,0
3
1,0
3
1,0

1
1,0
0

50

0,99
0,98
0,96
0,93
0,90
0,86

Đề số 3
Câu 1 (3 điểm): Trình bày các phương pháp tính lượng mưa bình quân lưu vực. Áp dụng tính lượng mưa
năm bình quân cho lưu vực sau đây theo ba phương pháp: (a) Phương pháp bình quân số học; (b) Phương
pháp đa giác Thiessen; và (b) phương pháp đường đẳng trị mưa
Trạm
A

Diện tích (km2)

Lượng mưa (mm)
2100

16.1


b
F


D

B
C
D
E
F

2250
2535
2625
2925
3105

17.7
12.5
13.8
15.8
18.9

E

C
A
B

)

Lượng mưa (mm)


c)

Diện tích lưu vực bộ
phận (km2)
1800
2100
2400
2700
3000
3300

16.2
18.8
19.8
19.1
14.4

3600

6.5

Câu 2 (3 điểm)
Nếu cách xác định phân phối dòng chảy năm thiết kế theo năm điển hình trong trường hợp có đủ tài liệu quan
trắc dòng chảy (phương pháp thu phóng 1 tỷ số và 2 tỷ số)
Câu 3
Nguyên lý tính toán hồ điều tiết năm. Ứng dụng xác định V h và quá trình tích xả của hồ chứa điều tiết năm
theo phương pháp lập bảng trong trường hợp bỏ qua tổn thất, phương án trữ sớm (hoặc trữ muộn) nếu biết
quá trình nước đến và nước dùng thiết kế như sau:
Tháng

6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Q (m3/s)
6,41 20,65 21,64 25,14 11,70 2,23 2,82 2,08 2,28 0,20 0,28 0,93
q (m3/s)
0,00
0,00
0,00
0,00
0,37 1,70 2,93 2,25 3,08 3,19 7,88 3,11

Đề số 4
Câu 1 (3 điểm)

Viết các công thức moment tính các tham số thống kê của mẫu, nêu ý nghĩa của các tham số thống
kê đó và ảnh hưởng của chúng đến đường tần suất lý luận (có vẽ hình minh hoạ).
Câu 2 (3 điểm)
Trình bày các thành phần dung tích và mực nước đặc trưng của hồ chứa và nguyên tắc lựa chọn.
Câu 3 (4 điểm)



Công trình Z được đề nghị xây dựng tại tuyến A, cần xác định dòng chảy năm thiết kế tại tuyến A
ứng với tần suất 85%. Cho biết:
- Diện tích lưu vực tính đến tuyến A (gọi tắt là lưu vực A) là 210 km2.
- Chuẩn lượng mưa năm của lưu vực A là X0 = 2500 mm
- Tại tuyến A có nhiều tài liệu quan trắc dòng chảy, tính được hệ số chuẩn dòng chảy năm của lưu
vực A là αo = 0,55. Từ tài liệu quan trắc dòng chảy, xác định được các đặc trưng thống kê dòng chảy
năm tại tuyến A là Cv = 0,3; Cs = 2Cv
- Phân phối dòng chảy năm của một năm điển hình (1999-2000) được lựa chọn từ chuỗi số liệu dòng
chảy đo đạc tại tuyến A cho trong bảng dưới đây: (Đơn vị m3/s)
Năm
1999-2000

VI
7,41

VII
18,5

VIII
11,9

IX
15,7

X
8,81

XI
4,58


XII
2,31

I
1,30

II
0,60

III
0,60

IV
1,04

V
2,66

Yêu cầu:
a. Xác định các đặc trưng biểu thị chuẩn dòng chảy năm của lưu vực A
b. Xác định lượng dòng chảy năm thiết kế với P = 85% tại tuyến A
c. Xác định phân phối dòng chảy năm thiết kế tại tuyến A với tần suất P = 85% theo năm điển hình.
Bảng tra khoảng lệch tung độ F của đường tần suất lý luận Piếc-sơn III
P(%)
Cs
0,4
0,5
0,6
0,7

0,8
0,9
1,0

50

60

70

75

80

85

90

95

97

0,07
0,08
0,10
0,12
0,13
0,15
0,16


-0,31

0,57
0,58
0,59
0,60
0,60
0,61
0,62

-0,71

-0,85

-1,03

-1,23

-1,70

-0,71

-0,85

-1,02

-1,22

-0,72


-0,85

-1,02

-1,20

-0,72

-0,85

-1,00

-1,18

-0,73

-0,85

-0,99

-1,17

-0,73

-0,85

-0,80

-1,15


-0,73

-0,85

-0,97

-1,13

1,52
1,49
1,45
1,42
1,38
1,35
1,32

-0,33
-0,34
-0,36
-0,37
-0,38
-0,39

99

99,9

100

-2,03


-2,54

-5,00

-1,66

-1,96

-2,40

-4,00

-1,61

-1,88

-2,27

-3,33

-1,57

-1,81

-2,14

-2,86

-1,52


-1,74

-2,02

-2,50

-1,47

-1,66

-1,90

-2,22

-1,42

-1,59

-1,79

-2,00

Đề số 5
Câu 1 (3 điểm)
Các đặc trưng biểu thị lượng dòng chảy năm, mối liên hệ giữa chúng và ý nghĩa của các đặc trưng
đó. Lưu vực A có diện tích 38 km2, có lượng mưa năm 2005 là 1800 mm và hệ số dòng chảy năm
của lưu vực này là 0,60. Hãy xác định các đặc trưng biểu thị lượng dòng chảy năm đó của lưu vực
A?
Câu 2 (3 điểm)



Trình bày nguyên lý tính toán điều tiết lũ và ứng dụng đối với phương pháp tính lặp trực tiếp (có lập
bảng tính lặp minh hoạ và giải thích cách tính đối với một thời đoạn tính toán).
Câu 3 (4 điểm)
Công trình H được bố trí xây dựng tại tuyến A, cần xác định đặc trưng dòng chảy năm thiết kế với P
= 85% tại tuyến A. Cho biết:
- Diện tích lưu vực tính đến tuyến A (gọi tắt là lưu vực A) là F A = 200 km2 , tuyến A không có tài
liệu quan trắc dòng chảy.
- Qua khảo sát chọn được lưu vực B có diện tích F B = 350 km2, là lưu vực tương tự, có nhiều tài liệu
đo đạc. Từ tài liệu thực đo đã xác định được các đặc trưng thống kê dòng chảy năm của lưu vực B
như sau: QoB = 15,5m3/s , CvB = 0,35 , CsB = 2CvB
Phân phối dòng chảy năm thiết kế thiết kế của lưu vực B với P = 85% đã tính được như bảng sau:

Tháng
Q(m3/s
)

VI

VII

8.06

VIII

8.44

IX


16.7

X

27.4

XI

32.9

XII

12.1

I

5.25

II

3.81

1.60

III

1.55

IV


V

0.88

2.27

99,9

100

Yêu cầu:
a, Xác định lưu lượng dòng chảy năm thiết kế của lưu vực A với tần suất P =85%
b, Xác định quá trình dòng chảy năm thiết kế của lưu vực A với tần suất P =85%
P(%)
Cs
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1,0

50

60

70

75


80

85

90

95

97

0,08
0,10
0,12
0,13
0,15
0,16

-0,33

0,58
0,59
0,60
0,60
0,61
0,62

-0,71

-0,85


-1,02

-1,22

-1,66

-1,96

-2,40

-4,00

-0,72

-0,85

-1,02

-1,20

-1,61

-1,88

-2,27

-3,33

-0,72


-0,85

-1,00

-1,18

-1,57

-1,81

-2,14

-2,86

-0,73

-0,85

-0,99

-1,17

-1,52

-1,74

-2,02

-2,50


-0,73

-0,85

-0,80

-1,15

-1,47

-1,66

-1,90

-2,22

-0,73

-0,85

-0,97

-1,13

1,49
1,45
1,42
1,38
1,35
1,32


-1,42

-1,59

-1,79

-2,00

-0,34
-0,36
-0,37
-0,38
-0,39

99

Đề số 6
Câu 1 (3 điểm)
Viết công thức triết giảm mô đun đỉnh lũ theo diện tích lưu vực và nêu các cách áp dụng trong tính
toán lưu lượng đỉnh lũ thiết kế trong trường hợp không có tài liệu quan trắc thuỷ văn. Xác định lưu
lượng đỉnh lũ thiết kế tần suất P=1% cho lưu vực A không có tài liệu đo đạc thủy văn. Trong vùng
nghiên cứu có lưu vực B là lưu vực tương tự có nhiều tài liệu đo đạc và lưu lượng đỉnh lũ thiết kế
QmaxB1% =3460 m3/s. Lưu vực A có diện tích lưu vực F = 475 km2, Lưu vực B có diện tích lưu vực F
A

= 260 km2, hệ số triết giảm môdun đỉnh lũ theo diện tích lưu vực là n =0,2.
Câu 2 (3 điểm)
Trình bày các dạng tổn thất trong hồ chứa và nêu phương pháp xác định các dạng tổn thất đó.


b


Câu 3 (4 điểm)
Lưu vực B có tài liệu đo dòng chảy trong 12 năm. Lưu vực A được chọn làm lưu vực tương tự, có 17
năm đo đạc.
Yêu cầu:
- Tính hệ số tương quan dòng chảy của hai lưu vực A và B
- Thiết lập phương trình hồi quy dòng chảy của lưu vực A theo dòng chảy của lưu vực B sử dụng
phương pháp giải tích.
- Bổ sung tài liệu dòng chảy cho lưu vực B theo tài liệu dòng chảy của lưu vực A từ năm 2002 tới
năm 2006.
Năm

1990

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997


1998

1999

2000

2001

QA (m3/s)

11,9

9,24

10,5

9,52

8,31

9,46

8,36

8,42

8,09

6,88


10,6

8,75

QB(m3/s)

27,6

19,6

25,0

18,9

18,0

18,6

16,7

21,5

18,8

16,4

22,6

18,5


Năm

2002

2003

2004

2005

2006

QA (m3/s)

10,0

11,0

7,0

8,0

12,0

QB(m3/s)

Đề số 7
Câu 1 (3 điểm)
Nêu khái niệm về mưa và các đặc trưng biểu thị mưa (lượng mưa, cường độ mưa bình quân, quá
trình mưa, lượng mưa lớn nhất thời đoạn và cường độ mưa bình quân lớn nhất thời đoạn).

Cho một trân mưa thực đo như bảng dưới đây. Hãy xác định các đặc trưng của trận mưa thực đo đó:
Tổng lượng mưa của trận mưa, cường độ mưa bình quân của trận mưa, lượng mưa lớn nhất thời
đoạn 4 giờ, cường độ mưa bình quân lớn nhất thời đoạn 4 giờ)
Thời gian (giờ)
Lượng mưa
(mm)

0

1
6,35

2
7,8
7

3
9,1
4

4
9,9
1

5
10,
4

6
13,

7

7
19,
3

8
13,
0

9
11,
2

10
8,8
9

11
7,6
2

12
7,11

Câu 2 (3 điểm)
Nêu khái niệm và nguyên tắc lựa chọn các thành phần dung tích và mực nước đặc trưng của hồ
chứa.
Câu 3 (4 điểm)
Công trình H được đề nghị xây dựng tại tuyến A, cần xác định dòng chảy năm thiết kế tại tuyến A

ứng với tần suất 75%. Cho biết:
- Diện tích lưu vực tính đến tuyến A (gọi tắt là lưu vực A) là 78 km2.
- Chuẩn lượng mưa năm của lưu vực A là X0 = 2200 mm


- Tại tuyến A có nhiều tài liệu quan trắc dòng chảy. Từ tài liệu quan trắc dòng chảy đầy đủ, xác định
được các đặc trưng thống kê dòng chảy năm tại tuyến A là M0 = 45,0 l/s.km2; Cv = 0,35; Cs = 2Cv
- Phân phối dòng chảy năm của một năm điển hình (1985-1986) được lựa chọn từ chuỗi số liệu dòng
chảy đo đạc tại tuyến A cho trong bảng dưới đây:
Năm
19851986

VIII
3,19

IX
8,0

X

XI
6,7

5,1

XII
3,79

I
1,97


II
0,99

III
0,56

IV
0,26

V
0,26

VI
0,45

VII
1,14

Yêu cầu:
a. Xác định các đặc trưng biểu thị chuẩn dòng chảy năm của lưu vực A
b. Xác định lượng dòng chảy năm thiết kế với P = 75% tại tuyến A
c. Xác định phân phối dòng chảy năm thiết kế tại tuyến A với tần suất P = 75% theo năm điển hình.
Bảng tra khoảng lệch tung độ F của đường tần suất lý luận Piếc-sơn III
P(%)

50

60


70

75

80

85

90

95

97

0,5

0,08

-0,33

0,58

-0,71

-0,85

-1,02

-1,22


1,49

-1,66

0,6

0,10

-0,34

0,59

-0,72

-0,85

-1,02

-1,20

1,45

0,7

0,12

-0,36

0,60


-0,72

-0,85

-1,00

-1,18

0,8

0,13

-0,37

0,60

-0,73

-0,85

-0,99

0,9

0,15

-0,38

0,61


-0,73

-0,85

1,0

0,16

-0,39

0,62

-0,73

-0,85

99

99,9

100

-1,96

-2,40

-4,00

-1,61


-1,88

-2,27

-3,33

1,42

-1,57

-1,81

-2,14

-2,86

-1,17

1,38

-1,52

-1,74

-2,02

-2,50

-0,80


-1,15

1,35

-1,47

-1,66

-1,90

-2,22

-0,97

-1,13

1,32

-1,42

-1,59

-1,79

-2,00

Cs

Đề số 8
Câu 1 (3 điểm)

Trình bày phương pháp thích hợp vẽ đường tần suất của tổng thể từ tài liệu thực đo
Câu 2 (3 điểm)
Trình bày cách xác định quá trình lũ thiết kế trong trường hợp có nhiều tài liệu theo phương pháp lũ
điển hình - thu phóng theo Ọ-ghi- ép- ki (thu phóng 2 tỷ số).
Câu 3
Công trình M được bố trí xây dựng tại tuyến A, cần xác định đặc trưng dòng chảy năm thiết kế với P
= 75% tại tuyến A. Cho biết:
- Diện tích lưu vực tính đến tuyến A (gọi tắt là lưu vực A) là F A = 68 km2 , tuyến A không có tài liệu
quan trắc dòng chảy.
- Qua khảo sát chọn được lưu vực B có diện tích F B = 35 km2, là lưu vực tương tự, có nhiều tài liệu
đo đạc. Từ tài liệu thực đo đã xác định được các đặc trưng thống kê dòng chảy năm của lưu vực B
như sau: QoB = 2,34 m3/s , CvB = 0,32 , CsB = 2CvB
Phân phối dòng chảy năm thiết kế thiết kế của lưu vực B với P = 75% đã tính được như bảng sau:

Tháng

IX

X

XI

XII

I

II

III


IV

V

VI

VII

VIII


Q(m3/s
)

1,44

1,51

3,0

4,9

5,9

2,2

0,94

0,68


0,29

0,28

0,16

0,41

Yêu cầu:
a, Xác định lưu lượng dòng chảy năm thiết kế của lưu vực A với tần suất P =75%
b, Xác định quá trình dòng chảy năm thiết kế của lưu vực A với tần suất P =75%
Bảng tra khoảng lệch tung độ F của đường tần suất lý luận Piếc-sơn III
Cs

P

0,6
0,7
0,8
0,9
1,0

0,0
1

0,1

1

5


10

5,0
5
5,2
8
5,5
0
5,7
3
5,9
6

3,9
6
4,1
0
4,2
4
4,3
9
4,5
3

2,7
5
2,8
2
2,8

9
2,9
6
3,0
2

1,8
0
1,8
2
1,8
4
1,8
6
1,8
8

1,3
3
1,3
3
1,3
4
1,3
4
1,3
4

50


70

75

90

95

97

99

99,9

-0,10

-0,59

-0,72

-1,20

-1,45

-1,61

-1,88

-2,27


-0,12

-0,60

-0,72

-1,18

-1,42

-1,57

-1,81

-2,14

-0,13

-0,60

-0,73

-1,17

-1,38

-1,52

-1,74


-2,02

-0,15

-0,61

-0,73

-1,15

-1,35

-1,47

-1,66

-1,90

-0,16

-0,62

-0,73

-1,13

-1,32

-1,42


-1,59

-1,79

Đề số 9
Câu 1 (3 điểm)
Nêu cách xác định quá trình lũ thiết kế trong trường hợp không có tài liệu quan trắc dòng chảy lũ.
Ứng dụng xác định quá trình lũ thiết kế dạng tam giác ứng với tần suất 1,5% cho lưu vực A. Biết lưu
vực A có lưu lượng đỉnh lũ ứng với tần suất 1,5% là 350 m3/s; tổng lượng lũ ứng với tần suất 1,5%
là 4,65x106 m3. Biết thời gian lũ xuống bằng 2,5 lần thời gian lũ lên.
Câu 2 (3 điểm)
Nêu nguyên lý tính toán và các xác định thành phần dung tích hiệu dụng (Vh) của hồ chứa điều tiết
năm theo phương pháp lập bảng.
Câu 3 (4 điểm)
Công trình M dự kiến xây dựng tại tuyến A, cần xác định đặc trưng dòng chảy năm thiết kế ứng với
tần suất 80%. Cho biết:
- Diện tích lưu vực tính đến tuyến A (gọi tắt là lưu vực A) là 34,2 km2, tại tuyến A có số liệu quan
trắc dòng chảy ngắn.
- Qua khảo sát đã chọn được lưu vực B (nằm cạnh lưu vực A), có diện tích lưu vực là 87,5 km2; có
số liệu quan trắc dòng chảy dài, làm lưu vực tương tự. Từ tài liệu quan trắc dòng chảy của lưu vực
B, xác định được các đặc trưng thống kê của lưu vực B là: QoB = 9,85 m3/s; CvB = 0,34; CsB = 2Cv
- Phân phối dòng chảy năm thiết kế ứng với tần suất 80% của lưu vực B đã tính được như bảng sau:
Tháng
Qb(m3/s
)

VII

8,60


VIII

14,0

IX

15,6

X

22,6

XI

10,2

XII

3,19

I

II

2,09

1,18

III


0,78

IV

0,65

V

1,78

VI

3,43


- Khi phân tích tương quan dòng chảy trong cùng thời kỳ đo đạc song song giữa lưu vực A và lưu
vực B, được phương trình hồi quy có dạng: MA = 0.98 MB + 2.54 (l/s.km2)
Hãy xác định:
c) Lưu lượng dòng chảy năm thiết kế lưu vực B ứng với tần suất 80%
d) Phân phối dòng chảy năm thiết kế lưu vực B ứng với tần suất 80%

Bảng tra khoảng lệch tung độ F của đường tần suất lý luận Piếc-sơn III
Cs

P

0,4
0,5
0,6
0,7

0,8

0,0
1

0,1

1

5

10

4,6
1
4,8
3
5,0
5
5,2
8
5,5
0

3,6
7
3,8
1
3,9
6

4,1
0
4,2
4

2,6
2
2,6
8
2,7
5
2,8
2
2,8
9

1,7
5
1,7
7
1,8
0
1,8
2
1,8
4

1,3
2
1,3

2
1,3
3
1,3
3
1,3
4

50

70

75

90

95

97

99

99,9

-0,07

-0,57

-0,71


-1,23

-1,52

-1,70

-2,03

-2,54

-0,08

-0,58

-0,71

-1,22

-1,49

-1,66

-1,96

-2,40

-0,10

-0,59


-0,72

-1,20

-1,45

-1,61

-1,88

-2,27

-0,12

-0,60

-0,72

-1,18

-1,42

-1,57

-1,81

-2,14

-0,13


-0,60

-0,73

-1,17

-1,38

-1,52

-1,74

-2,02

Đề số 10
Câu 1 (3 điểm)
Nêu nguyên lý cân bằng nước. Phương trình cân bằng nước tổng quát. Phương trình cân bằng nước
viết cho một lưu vực sông (kín, hở) trong thời đoạn bất kỳ và trong thời kỳ nhiều năm..
Câu 2 (3 điểm)
Khái niệm về lũ, các đặc trưng biểu thị của một trận lũ. Ứng dụng xác định các đặc trưng lưu lượng
đỉnh lũ, tổng lượng lũ (bỏ qua nước ngầm), thời gian lũ, thời gian lũ lên, thời gian lũ xuống của trận
lũ thực đo xảy ra vào ngày 5/7/2000 cho trong bảng dưới đây.
Ngày
Giờ
Q
(m/s)

5/07/2000
2:00
180


4:00
375

6:00
765

8:00
1584

10:00
2173

12:00
1890

14:00
1199

16:00
510

18:00
463

20:00
262

22:00
199


Câu 3 (4 điểm)
Nguyên lý tính toán hồ điều tiết năm. Ứng dụng xác định Vh và quá trình tích xả của hồ chứa điều
tiết năm theo phương pháp lập bảng trong trường hợp bỏ qua tổn thất, phương án trữ sớm (hoặc trữ
muộn) nếu biết quá trình nước đến và nước dùng thiết kế như sau:
Tháng
Q (m3/s)
q (m3/s)

VII

45,6
0,0

VIII

34,2
0,0

IX

36,1
0,0

X

XI

16,3
0,0


25,5
0,0

XII

5,3
15,8

I

II

19,3
15,8

26,4
15,8

III

18,5
15,8

IV

10,6
15,8

V


10,6
15,8

VI

5,3
15,8




×