Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

đề kiểm tra địa lý 9 (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.41 KB, 7 trang )

Phòng GD & ĐT Quận Hải Châu
Trường THCS Nguyễn Huệ
Chủ đề

Sự phát triển và phân
bố nông nghiệp,lâm
nghiệp,ngư nghiệp
7
100% TSĐ= 7 điểm
Sự phát triển và phân
bố công nghiệp

3
10%TSĐ= 0.5 điểm
Sự phát triển và phân
bố ngành dịch vụ,
thương mại, du lịch
4
20%TSĐ= 1điểm
Cộng
14 câu
10 điểm= 100%

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I
Năm học: 2016-2017 – Môn Địa 9
Các mức độ cần đánh giá
Tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T


TN
TN
TL
TN
TL
L
Khai thác
Biết đặc điểm
alat ĐL VN
phát triển phân
phân bố
Vẽ biểu đồbố nông, lâm
các ngành nhận xét
ngư nghiệp,
nông,lâm,
ngư nghiệp
3 câu
3câu
1 câu
7
15% TSĐ=0.75
15%TSĐ=
40% TSĐ= 4
5.5đ= 70 %
điểm
0.75điểm
điểm
Khai thác
alat ĐL VN
Biết đặc điểm

phân bố
phát triển và
các nghành
phân bố ngành
công
công nghiệp
nghiệp ( đề
B)
2 câu
1câu
3
10%=1 điểm
30%= 3.đ
0.5 đ= 10%
Biết đặc điểm
phát triển và
phân bố ngành
dịch vụ. Thương
mại, dịch vụ
4
4 câu
10% = 1 điểm
1 đ = 20 %
1.75 điểm =
25 %

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

3.75

điểm=
35%

1
4điểm=40%

KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2016-2017
Thời gian: 45 phút

10 điểm =
100%


Môn: Địa 9 – Kì 1
Họ và tên........................................................Lớp:...9/.... Đề: A
Điểm
I.Phần Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1. Loại cây có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu
Câu 2. Cao su, được trồng nhiều nhất ở đâu?
giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là:
A. Đông Nam Bộ
A.Cây lương thực
B. Trung du miền núi Bắc bộ
B. Cây công nghiệp
C.Duyên Hải Nam Trung Bộ
C.Cây ăn quả và rau đậu
.
D. Tây Nguyên
D. Cây ăn quả và công nghiệp
Câu 3. Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn

nhất trong giá trị sản xuất công nghiệp của nước
ta:
A. Điện
B. Cơ khí, điện tử
C.Vật chất, khoáng sản
D. Chế biến lương thực, thực phẩm

Câu 4. Nhà máy điện nhiệt chạy bằng than lớn nhất
của nước ta hiện nay là:
A. Bà Rịa
B. Phả Lại
C.UôngBí

Câu 5 Các vườn quốc gia ( Cúc Phương,Bạch Mã ..) Câu 6. Các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn
và các khu dự trữ sinh quyển thuộc loại rừng nào:
nhất: A. Nghệ An, Quảng Ngãi,Bình thuận
A. Đặc dụng
B.Ngập mặn
B. Khánh Hòa, Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang
B. Sản xuất
D. Phòng hộ
C. Cà Mau, An Giang, Bến Tre
D. Bình Thuận, Bạc Liêu,An Giang
Câu 7. Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm:
Câu 8: Rừng có diện tích lớn nhất là.
A.4 B. 5
C. 6
D. 7
A. Rừng phòng hộ B. Rừng Sản Xuất C. Rừng đặc dụng
Câu 9. Sự phân bố các hoạt động dịch vụ phụ thuộc Câu 10. Hoạt động nào thuộc lĩnh vực dịch vụ sản

vào:
xuất:
A. Phân bố dân cư
A. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa
B.Phân bố mạng lưới đô thị
B. Khách sạn nhà hàng
C. Phân bố mạng lưới giao thông
C.Giáo dục y tế
D.Phân bố cơ sở vật chất kĩ thuật của các ngành kinh tế D. Tài chính, tín dụng
Câu 11. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực chiếm tỉ trọng
Câu 12. Hiện nay, buôn bán nhiều nhất với nước ta là
cao nhất của nước ta là:
thị trường:
A.Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
A. Châu Âu
B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
B. Bắc Mĩ
C. Hàng nông lâm thủy sản
C. Châu Á- Thái Bình Dương
D. Asean

Phần II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Dựa vào alat Địa lý Việt Nam trang 21 và kiến thức đã học em
hãy:


Xác định các trung tâm công nghiệp tiêu biểu cho các vùng kinh tế ở nước
ta( Miền Bắc, Trung ,Nam) ?
Câu 2( 4 điểm) Cho bảng số liệu về diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây(
đơn vị %)

Các nhóm cây
1990
2002
Tổng số
100
100
Cây lương thực
71.6
64.8
Cây công nghiệp
13.3
18.2
Cây thực phẩm, ăn
15.1
17.0
quả,cây khác
a.Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây qua
2 năm ( Biêu đồ năm 1990 có bán kính 20mm, năm 2002 bán kính 24mm.
b.Nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng các
nhóm cây?
Bài Làm:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ

KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2016-2017
Thời gian: 45 phút
Môn: Địa 9 – Kì 1
Họ và tên........................................................Lớp:...9/.... Đề: B


Điểm
I.Phần Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1. Loại cây có tỉ trọng lớn thứ 2 trong cơ cấu
Câu 2. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở?
giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là:
A.Đông Nam Bộ
A.Cây lương thực
B. Trung du miền núi Bắc bộ
B. Cây công nghiệp
C.Duyên Hải Nam Trung Bộ
C.Cây rau đậu
D. Tây Nguyên
D. Cây ăn quả
Câu 3. Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành:

Câu 4. Nhà máy thủy điện lớn của nước ta hiện nay
là:
A. Có thế mạnh lâu dài
A. Sơn La, Thác Bà, ĐaNhim
B. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế và xã hội
B. Hòa Bình,Y –a-ly, Trị An
C. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế
C. Cần Đơn, Tuyên Quang, Thác Mơ
khác
D. Tất cả các ý trên
D. Trị An, Thác Bà,Đa Nhim
Câu 5. Nghành công nghiệp nào nước ta phân bố Câu 6. Các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn
rộng khắp cả nước
nhất: A. Nghệ An, Quảng Ngãi,Bình thuận
A. Cơ khí- điện tử
B. Hóa chất
B.
Khánh Hòa, Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang
C.công nghiệpđiện
D. Chế biến lương thực thực
C. Cà Mau, An Giang, Bến Tre
phẩm
D. Bình Thuận, Bạc Liêu,An Giang
Câu 7. Độ che phủ rừng tính trung bình trên toàn Câu 8. Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm:
A.4
B. 5
C. 6
D. 7
quốc ta là. A. 35 % . B. 27 %. C. 25 % ,
D.33 %

Câu 9: Câu 10. Hoạt động nào thuộc lĩnh vực dịch Câu 10. Năm 2002, vùng nào có tổng mức bán lẻ hàng
vụ sản xuất:
hóa và doanh thu dịch vụ cao nhất?
A. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa
A. Đông Nam Bộ
B. Khách sạn nhà hàng
B. Đông bằng Sông Hồng
C.Giáo dục y tế
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tài chính, tín dụng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 11. Hiện nay, buôn bán nhiều nhất với nước ta Câu 12: Sự phân bố các hoạt động dịch vụ phụ thuộc
là thị trường:
vào:
A.Châu Âu
C.Bắc Mĩ
A. Phân bố dân cư
B.Phân bố mạng lưới đô thị
B.Châu Á- Thái Bình Dương
D. Asean
C. Phân bố mạng lưới giao thông D. cơ sở vật chất kĩ

Phần II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1: ( 3 điểm) Dựa vào alat Địa lý Việt Nam trang 25 và kiến thức đã học em
hãy:


Xác định các trung tâm du lịch lớn của các vùng( Miền Bắc. Trung , Nam) trên cả
nước?

Câu 2: Cho bảng số liệu dưới đây: Số lượng đàn gia súc gia cầm của nước ta
qua các năm( đơn vị % ). ( 4 điểm)
Năm

Đàn trâu

Đàn bò

Đàn lợn

Đàn gia cầm

1990

100%

100 %

100 %

100%

1995

103.8

116.7

153.7


132.3

2000

101.5

132.4

164.7

182.5

2005

102.3

177.7

223.3

204.7

a. Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ bốn đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng đàn gia
súc gia cầm của nước ta qua các năm 1990,1995,2000,2005.
b. Nhận xét, giải thích vì sao có sự khác nhau về tốc độ gia tăng của các sản phẩm
gia cầm trên.
Bài Làm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………......................................................................................................

Ủỷ Ban Nhân Dân Quận Hải Châu
Trường THCS Nguyễn Huệ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lí- Lớp 9


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ A
I.
Câu
Đáp án

Trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0.25đ
1
2
3
4
5
6

7
A
B
D
B
A
C
A

8
A

9
A

10
D

11
B

12
C

II.
Tự luận
Câu 1:Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất của nước ta là ĐB sông Hồng
các vùng phụ cận và Đông Nam Bộ.
+ Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận: Hà Nội, Việt Trì, Hạ Long, Hải Phòng,
Hải Dương ( 1.5đ)

+ Đông Nam Bộ: Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
(1.5)
Câu 2:
a. Vẽ biểu đồ
Yêu cầu:
- Vẽ đủ hai biểu đồ, chính xác đẹp (2đ).
- Có đủ: tên biểu đồ, số liệu, tỉ lệ % của mỗi hợp phần, năm, chú giải (1đ).
b. Nhận xét
- Nhận xét được sự thay đổi của cơ câu cây trồng theo hướng xóa thế độc canh cây
lúa, phát triển cây công nghiệp xuất khẩu, cây ăn quả ( 1điểm)

ĐỀ B
A.Trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0.25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
D

B
D
C
A
A
D
A
C
A
II. Tự luận
Câu 1: Một số trung tâm du lịch nổi tiếng: Hạ Long, Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Nha
Tràn, Đàlạt, Vũng Tàu, TP Hồ chí Minh
thác... (3 điểm )
Câu 2.a. Vẽ biểu đồ
Yêu cầu:
- Vẽ đủ hai biểu đồ, chính xác đẹp (2đ).
- Có đủ: tên biểu đồ, số liệu, tỉ lệ % của mỗi hợp phần, năm, chú giải (1đ).
b. Nhận xét.
Thời kì 1990-2005,số lượng đàn gia súc gia cầm của nước ta đều tăng nhưng tốc
độ tăng khác nhau. Dẫn chứng ( 1 điểm)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×