Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Các dang bai tap thủy văn công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 35 trang )

Bai 1: Lưu vực B có tài liệu đo dòng chảy trong 12 năm. Lưu vực A được chọn làm lưu vực
tương tự, có 16 năm đo đạc. Yêu cầu: Thiết lập phương trình tương quan dòng chảy giữa 2 lưu
vực A&B theo phương pháp giải tích (dựa vào bảng mẫu sau) và bổ sung tài liệu dòng chảy cho
lưu vực B theo tài liệu dòng chảy của lưu vực A.
Năm
197
1
197
2
197
3
197
4
197
5
197
6
197
7
1978
197
9
1980
1981
1982
198
3
198
4
198
5


1986
TB

QA

QB

(QA-QA)

(QB-QB)

(QA-QA)2

(QB-QB)2

(QA-QA) (QB-QB)

21.6

50.2

11.08

13.50

122.743

182.250

149.566


16.8

35.7

6.28

-1.00

39.425

1.000

-6.279

19.1

45.4

8.58

8.70

73.598

75.690

74.637

17.3


34.4

6.78

-2.30

45.954

5.290

-15.592

15.1

32.8

4.58

-3.90

20.967

15.210

-17.858

17.2

33.8


6.68

-2.90

44.608

8.410

-19.369

15.2
15.3

30.3
39.0

4.68
4.78

-6.40
2.30

21.893
22.838

40.960
5.290

-29.945

10.992

14.7
12.5
19.2
15.9

34.2
29.8
41.1
33.7

15.5

?

12.8

?

16.4
19.5

?
?
Tổng

Bài 2: Công trình A dự kiến xây dựng ở tuyến có các đặc trưng dòng chảy đến như sau:
- Lưu lượng dòng chảy năm: Qo=20 m3/s; Cs=2Cv=0,4
- Lưu lượng dòng chảy kiệt: Qk = 10m3/s ; Cs=2Cv=0,5

- Tần suất thiết kế: P=90%. Dạng Pearson III.
- Năm điển hình đã được lựa chọn là năm 1981- 1982 có quá trình lưu lượng bình quân
tháng như sau:
Năm
Mùa lũ
Mùa kiệt
VII VIII
IX
X
XI
XII I
II
III
IV
V
1981-1982
9.88 36.35 15.90 20.90 11.74 6.10 3.08 1.73 0.80 0.80 1.38
Hãy xác định:
a) Lưu lượng dòng chảy năm thiết kế
b) Lưu lượng dòng chảy kiệt thiết kế
c) Xác định phân phối dòng chảy năm thiết kế (theo phương pháp thu phóng hai tỷ số)

VI
3.54


Bảng tra khoảng lệch tung độ Φ của đường tần suất lý luận P III
Cs
0.3
0.4

0.5

P

0.1

1

5

10

50

75

90

95

99

3.52
3.67
3.81

2.54
2.62
2.68


1.73
1.75
1.77

1.31
1.32
1.32

-0.05
-0.07
-0.08

-0.70
-0.71
-0.71

-1.24
-1.23
-1.22

-1.55
-1.52
-1.49

-2.10
-2.03
-1.96

Bài 3: Viết phương trình cân bằng nước cho hồ chứa trong thời đoạn ∆t bất kỳ.
Xác định Vh của hồ chứa điều tiết năm theo phương pháp lập bảng trong trường hợp bỏ qua tổn

thất nếu biết quá trình nước đến và nước dùng thiết kế như sau:
Tháng
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Q (m3/s)
3.72
4.43 16.29 7.13 9.37 5.26 2.73 1.38 0.77 0.36 0.36 0.62
q (m3/s)
2.10
2.10 2.10
2.10 2.10 2.10 2.10 2.10 2.10 2.10 2.10 2.10

Bài 4: Cho liệt tài liệu lưu lượng dòng chảy bình quân năm của một lưu vực sông theo tài liệu
quan trắc (bảng 1). Yêu cầu:
1. Lập bảng tính tần suất kinh nghiệm theo công thức P =

m
× 100(%)
n+1


2. Xác định các đặc trưng thống kê: trị số bình quân, khoảng lệch quân phương; hệ số
phân tán Cv, hệ số thiên lệch Cs theo công thức momen.
3. Tính sai số của các đặc trưng trên.
Bảng 1. Bảng thống kê lưu lượng bình quân năm
STT
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

Năm
2
1960
1961

1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
Qtb=

Qi
3
391.2
425.8
283.2
258.2
380.5
317.5
266.7
397.9
247.7

214.3
354.7
243.3
381.6
474.9
309.1
278.1
264.2
199.0
287.7
318.6

Qi sắp xếp
4
474.9
425.8
397.9
391.2
381.6
380.5
354.7
317.5
309.1
287.7
283.2

Ki
5
1.51
1.35

1.27
1.24
1.21
1.21
1.13
1.01
0.98
0.91
0.90

Ki-1
6
0.51
0.35
0.27
0.24
0.21
0.21
0.13
0.01
-0.02
-0.09
-0.10

(Ki-1)2
7
0.260
0.125
0.070
0.059

0.045
0.044
0.016
0.000
0.000
0.007
0.010

(Ki-1)3
8
0.133
0.044
0.019
0.014
0.010
0.009
0.002
0.000
0.000
-0.001
-0.001

Pi
9


Bài 5: Trình bày các phương pháp tính lượng mưa bình quân lưu vực. Áp dụng tính cho lưu vực
sau đây theo ba phương pháp: (a) Phương pháp bình quân số học; (b) Phương pháp đa giác

Thiessen; và (b) phương pháp đường đẳng trị mưa

Trạm
A
B
C
D
E
F
G

Diện tích (km2)
3.28
5.26
4.01
4.54
3.16
3.71
4.64

Lượng mưa (cm)
3.2
3.0
2.6
2.4
2.5
2.0
1.8

b)

Bài 6: Lưu vực B có số liệu quan trắc ngắn (Có diện tích lưu vực là FB= 131 km2), - Qua khảo

sát đã chọn được lưu vực A (nằm cạnh lưu vực B) có số liệu quan trắc dòng chảy dài, làm lưu
vực tương tự, có diện tích lưu vực là FA= 148 km2;. Từ tài liệu quan trắc dòng chảy của lưu vực
A, xác định được các đặc trưng thống kê là: QoA = 5,05 m3/s; CvA = 0,33; CsA = 2Cv
Hãy xác định dòng chảy năm thiết kế P=75% cho tuyến công trình (QP=75% .
- Khi phân tích tương quan dòng chảy trong cùng thời kỳ đo đạc song song giữa lưu vực A và lưu
vực B, đã xác định được phương trình hồi quy có dạng: MB = 1,352 MA – 0.85 (l/s.km2)
Bảng tra khoảng lệch tung độ Ф của đường tần suất lý luận Piếc-sơn III
P
Cs
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8

0,0
1
4,6
1
4,8
3
5,0
5
5,2
8
5,5
0

0,1


1

3,6
7

2,6
2
2,6
8
2,7
5
2,8
2
2,8
9

3,81
3,9
6
4,1
0
4,2
4

5

10

50


70

75

90

95

97

99

99,9

1,75

1,32

-0,07

-0,57

-0,71

-1,23

-1,52

-1,70


-2,03

-2,54

1,77
1,8
0

1,32

-0,08

-0,58

-0,71

-1,22

-1,49

-1,66

-1,96

-2,40

1,33

-0,10


-0,59

-0,72

-1,20

-1,45

-1,61

-1,88

-2,27

1,82

1,33

-0,12

-0,60

-0,72

-1,18

-1,42

-1,57


-1,81

-2,14

1,84

1,34

-0,13

-0,60

-0,73

-1,17

-1,38

-1,52

-1,74

-2,02

Bài 8:
Công trình A dự kiến xây dựng ở tuyến có diện tích F= 123 km2 và đã xác định được có các
đặc trưng dòng chảy đến như sau:
- Lớp dòng chảy năm trung bình nhiều năm: YTB = 894 mm; Cs=2Cv=0,70



-

Hãy xác định giá trị dòng chảy năm thiết kế ứng với tần suất P=75% và P=90%. (biểu thị
dưới dạng Qp, (m3/s., Wp(m3, và MP( l/s.km2).
Bảng tra khoảng lệch tung độ Ф của đường tần suất lý luận Piếc-sơn III
Cs

P

0.5
0.6
0.7
0.8

0.0
1

0.1

4.83
5.0
5

3.81
3.9
6

5.28
5.5
0


1

5

10

50

70

75

90

95

97

99

99.9

2.6
8

1.77

1.32


-0.08

-0.58

-0.71

-1.22

-1.49

-1.66

-1.96

-2.40

2.75

1.80

1.33

-0.10

-0.59

-0.72

-1.20


-1.45

-1.61

-1.88

-2.27

4.10

2.82

1.82

1.33

-0.12

-0.60

-0.72

-1.18

-1.42

-1.57

-1.81


-2.14

4.24

2.89

1.84

1.34

-0.13

-0.60

-0.73

-1.17

-1.38

-1.52

-1.74

-2.02

Bài 9:
Lưu vực B có tài liệu đo dòng chảy trong 12 năm. Lưu vực A được chọn làm lưu vực
tương tự, có 16 năm đo đạc.
Yêu cầu: Thiết lập phương trình tương quan dòng chảy giữa 2 lưu vực A&B theo

phương pháp giải tích (dựa vào bảng mẫu sau), tính hệ số hệ số tương quan và bổ sung tài liệu
dòng chảy cho lưu vực B theo tài liệu dòng chảy của lưu vực A ( Hoàn chỉnh bảng tính 2 điểm ,
tính hệ số tương quan 1.0 đ, lập được phương trình hồi quy 0.5 điểm, bỏ sung tài liệu đúng 0.50
đ.).

Năm
1
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
Tổng

QA
(m3/s)
2
21.6
16.8

19.1
17.3
15.1
17.2
15.2
15.3
14.7
12.5
19.2
15.9
15.5
12.8
16.4
19.5

QB
(m3/s)
3
50.2
35.7
45.4
34.4
32.8
33.8
30.3
39.0
34.2
29.8
41.1
33.7

?
?
?
?

(QA-QA)
4
4.95
0.15
2.45
0.65
-1.55
0.55
-1.45

(QB-QB)
5
13.5
-1
8.7
-2.3
-3.9
-2.9
-6.4

(QA-QA)2
6
24.50
0.02
6.00

0.42
2.40
0.30
2.10

(QB-QB)2
7
182.3
1.0
75.7
5.3
15.2
8.4
41.0

(QA-QA) (QB-QB)
8
66.83
-0.15
21.32
-1.50
6.05
-1.60
9.28

.
Bài 10: Tính toán lưu lượng đỉnh lũ thiết kế tần suất P=1% cho lưu vực A không có tài
liệu đo đạc thủy văn. Trong vùng nghiên cứu có lưu vực B là lưu vực tương tự có nhiều tài liệu
đo đạc và tính được các tham số thống kê của đặc trưng lưu lượng đỉnh lũ như sau: Q max B =2000
m3/s, Cv = 0.35, Cs = 2Cv. Lưu vực A có diện tích lưu vực F a = 230 km2, Lưu vực B có diện tích

lưu vực Fb = 350 km2, hệ số triết giảm môdun đỉnh lũ theo diện tích lưu vực là n =0,3.


Bảng tra khoảng lệch tung độ Φ của đường tần suất lý luận Piếc-sơn III
Cs

0.0

P

1

0.1

1

5

10

50

70

75

90

95


97

99

99.9

2.6
0.5

4.83
5.0

3.81
3.9

8

1.77

1.32

-0.08

-0.58

-0.71

-1.22

-1.49


-1.66

-1.96

-2.40

0.6

5

6

2.75

1.80

1.33

-0.10

-0.59

-0.72

-1.20

-1.45

-1.61


-1.88

-2.27

0.7

5.28
5.5

4.10

2.82

1.82

1.33

-0.12

-0.60

-0.72

-1.18

-1.42

-1.57


-1.81

-2.14

0.8

0

4.24

2.89

1.84

1.34

-0.13

-0.60

-0.73

-1.17

-1.38

-1.52

-1.74


-2.02

Bài 11: Công trình A dự kiến xây dựng ở tuyến có diện tích F= 125 km 2 và đã xác định
được có các đặc trưng dòng chảy đến như sau:

-

Modun dòng chảy chuẩn: Mo= 28.2 l/skm2; Cs=2Cv=0,64

-

Xác định các đặc trưng biểu thị dòng chảy.

-

Hãy xác định giá trị dòng chảy năm thiết kế và phân phối dòng chảy năm thiết kế với tần
suất P=75% (theo phương pháp năm đại biểu, thu phóng 1 tỷ số).
Bảng phân phối dòng chảy năm của năm điển hình

Tháng
Q (m3/s)
Q P (m3/s)

VIII
5.64

IX
6.28

X

7.23

XI
4.72

XII
1.89

I
0.96

II
0.54

III
0.35

IV
0.31

V
0.64

VI
0.95

VII
1.23

Bảng tra khoảng lệch tung độ Φ của đường tần suất lý luận Piếc-sơn III

Cs

P

0.0
1

0.1

1

5

10

50

70

75

90

95

97

99

99.9


2.6
0.5

4.83
5.0

3.81
3.9

8

1.77

1.32

-0.08

-0.58

-0.71

-1.22

-1.49

-1.66

-1.96


-2.40

0.6

5

6

2.75

1.80

1.33

-0.10

-0.59

-0.72

-1.20

-1.45

-1.61

-1.88

-2.27


0.7

5.28
5.5

4.10

2.82

1.82

1.33

-0.12

-0.60

-0.72

-1.18

-1.42

-1.57

-1.81

-2.14

0.8


0

4.24

2.89

1.84

1.34

-0.13

-0.60

-0.73

-1.17

-1.38

-1.52

-1.74

-2.02

Bai 12: Khái niệm mưa và các đặc trưng biểu thị mưa. Cho một trận mưa thực đo như sau:
Giờ
1

2
3
4
5
6
7
Hãy xác Lượng mưa (mm)
định các
17 22
28
38
50
35
20
Lượng mưa lũy tích (mm) 17 39
67
105 155 190 210 trưng
đặc
của trận mưa trên:
- Lượng mưa;
- Cường độ mưa bình quân tran mua,
- Lượng mưa lớn nhất thời đoạn 3h,
- Cường độ mưa bình quân thời đoạn lớn nhất 3h.


Bai 13: Trình bày phương pháp xác định quá trình lũ thiết kế trong trường hợp có nhiều tài liệu.
Ứng dụng xác định đường quá trình lũ thiết kế theo phương pháp lũ điển hình, biết Qmaxp =
2100m3/s. Cho quá trình lũ điển hình thời đoạn 6h:
Thời đoạn (giờ)
Q(m3/s)


1
350

2
3
4
5
6
7
8
1025 1560 2050 1850 1340 1135 950

9
550

10
350

Bai 14: Khái niệm dòng chảy năm và các đặc trưng biểu thị dòng chảy năm.
Một lưu vực 2500 km2, có lượng mưa năm trung bình nhiều năm là 1700mm và lưu lượng chuẩn
dòng chảy năm là 35.0 m3/s. Hãy xác định lượng bốc hơi năm và hệ số dòng chảy năm của lưu
vực? Bài tập 1: Tính lượng mưa bình quân lưu vực theo ba phương pháp: (a)

Phương pháp bình quân số học; (b) Phương pháp đa giác Thiessen; và (b) phương
pháp đường đẳng trị mưa, số liệu cho như sau:
Trạm

B
F


Lượng mưa (mm)
PA1 PA2 PA3
1720 1675 1682
1865 1821 1792
1635 1765 1638
1843 1820 1862
1765 1751 1752
1865 1871 1872

A
B
C
D
E
F

E
A

D
C

1

1850mm

2

1800mm

f2

1800

1750mm

3

f3

1700mm

f4
f5
f6

1750

4

1650mm

1700

5

1600mm

1650


6

1600

1500mm

7

Bai tap 2a.

PA3
16.3
15.7
12.5
11.8
17.6
12.7

Lượng mưa (mm)
Diện tích (km2)
PA1 PA2 PA3 PA1 PA2 PA3
1850 1300 1350 16.2 17.2 13.5

Đương
đẳng tri
f1

Diện tích (km2)
PA1
PA2

16.3 17.2
15.7 16.3
12.5 13.2
11.8 10.9
17.6 16.9
12.7 13.1

1350 1400
1400 1450
1450 1500
1500 1550
1550 1600

18.8
19.8
19.1
14.4
12.9

19.8
19.7
18.7
15.3
12.3

16.2
18.8
19.8
19.1
14.4


1550 1600 1650

Ngày 25/7-2010 xẩy ra trận mưa với trận mưa có lượng mưa đo được như

sau:
Thời gian (h)
H (lũy tích) mm
H (lũy tích) mm
H (lũy tích) mm

PA 1
PA 2
PA 3

1
0
0
0

2
15
21
12

3
34
42
34


Hãy xác định các đặc trưng biểu thị trận mưa:

4
65
65
67

5
97
87
89

6
126
130
124

7
145
161
165

8
176
197
189

9
182
201

210


1.
2.
3.
4.

Lượng mưa của trận mưa trên (mm);
Cường độ mưa trung binh của trận mưa (mm/h); (mm/f).
Lượng mưa 6 giờ lớn nhất (mm);
Cường độ mưa trung bình 6 giờ lớn nhất.

Bai tap 2b.
Ngày 15/8-2010 xẩy ra trận mưa với trận mưa có lượng mưa đo được theo
các thời gian như sau :
Thời
gian
3
4
5
6
7
8
9
10
11
(giờ)
X (mm)
PA 1

21 32
26
45
53
26
32
18
12
X (mm)
PA 2
13 23
45
61
32
17
27
13
9
X (mm)
PA 3
11 24
42
53
46
32
21
16
11
Hãy xác định các đặc trưng biểu thị trận mưa:
5. Lượng mưa của trận mưa trên(mm);

6. Cường độ mưa trung binh của trận mưa (mm/h); (mm/f)
7. Lượng mưa 5 giờ lớn nhất (mm);
8. Cường độ mưa trung bình 5 giờ lớn nhất.
Thời đoạn (h) 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

Q (m3/s) PA1
Q (m3/s) PA2
Q (m3/s) PA3

31
18

64
35

128
65

231
98

168
132

121
112

96
86

55
57


42
40

31
29

23
22

16
15

14
11

11
7

12
7

Cho trận lũ ngày 15/7 2010 tai trạm Thác Hốc – s. Ngòi Quảng
Thời đoạn ∆t=2 giờ
Thời đoạn

1

2


3

4

5

6

7

8

Q (m3/s)

12

31

64

128

231

168

121

86


Thời đoạn

9

10

11

12

13

14

15

16

Q (m3/s)

55

45

31

25

21


14

16

13

Hãy xác định các đặc trưng biểu thị trận lũ trên.
Bài tập 3. Lưu vực A đã tính được các đặc trưng thống kê của chuỗi dòng chảy năm như sau:
Phương án 1: Q = 21.3 m3/s, CV = 0.20 và CS = 0.60
Phương án 2: Q = 19.2 m3/s, CV = 0.25 và CS = 0.75.
Phương án 3: Q = 18.7 m3/s, CV = 0.25 và CS = 0.75.
- Hãy xác định giá trị dòng chảy năm thiết kế ứng với tần suất P=75%..
- Xác định mô hình dòng chảy năm thiết kế cho lưu vực A. Biết năm đại biểu được
chọn như bảng sau (thu phóng theo 1 tỷ số):
Dòng chảy năm đại biểu trạm A (Q m3/s)
N¨m

VII

VIII

IX

X

XI

XII

I


II

III

IV

V

VI

19621963

17.
7

28.
2

34.
6

25.
5

17.9

7.91

6.60


4.58

4.04

4.59

7.38

11.5
0

Bảng tra khoảng lệch tung độ Φ của đường tần suất lý luận Piếc-sơn III
Cs

P

0.01

0.1

1

5

10

50

70


75

90

95

97

99

99.9

0.5

4.83

3.81

2.68

1.77

1.32

-0.08

-0.58

-0.71


-1.22

-1.49

-1.66

-1.96

-2.40

0.6

5.05

3.96

2.75

1.80

1.33

-0.10

-0.59

-0.72

-1.20


-1.45

-1.61

-1.88

-2.27


0.7

5.28

4.10

2.82

1.82

1.33

-0.12

-0.60

-0.72

-1.18


-1.42

-1.57

-1.81

-2.14

0.8

5.50

4.24

2.89

1.84

1.34

-0.13

-0.60

-0.73

-1.17

-1.38


-1.52

-1.74

-2.02

Bài tập 4: Lưu vực B có tài liệu đo dòng chảy trong 12 năm. Lưu vực A được chọn làm lưu vực
tương tự, có 16 năm đo đạc.
Yêu cầu: - Thiết lập phương trình tương quan dòng chảy giữa 2 lưu vực A&B theo phương pháp
giải tích (dựa vào bảng mẫu sau),
- Tính hệ số hệ số tương quan
- Dựa vào phương trình tương quan hãy bổ sung tài liệu dòng chảy cho lưu vực B theo tài
liệu dòng chảy của lưu vực A (từ 1983 đến 1986).
PA1:
Năm
1
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984

1985
1986
Tổng

QA
(m3/s)
2
21.6
16.8
19.1
17.3
15.1
17.2
15.2
15.3
14.7
12.5
19.2
15.9
15.5
12.8
16.4
19.5

QB
(m3/s)
3
50.2
35.7
45.4

34.4
32.8
33.8
30.3
39.0
34.2
29.8
41.1
33.7
?
?
?
?

QA
(m3/s)
2
20.7
16.1
18.3
16.6
14.5
16.5
14.6
14.7
14.1
12.0
18.4
15.3


QB
(m3/s)
3
43.2
30.7
39.0
29.6
28.2
29.1
26.1
33.5
29.4
25.6
35.3
29.0

(QA-QA)
4

(QB-QB)
5

(QA-QA)2
6

(QB-QB)2
7

(QA-QA) (QB-QB)
8


4.9
0.1
2.4
0.6
-1.6
0.5
-1.5

13.5
-1
8.7
-2.3
-3.9
-2.9
-6.4

24.0
0.0
5.8
0.4
2.6
0.3
2.3

182.3
1.0
75.7
5.3
15.2

8.4
41.0

66.2
-0.1
20.9
-1.4
6.2
-1.5
9.6

(QA-QA)
4

(QB-QB)
5

(QA-QA)2
6

(QB-QB)2
7

(QA-QA) (QB-QB)
8

4.7
0.1
2.3
0.6

-1.5
0.5
-1.4

11.6
-0.9
7.4
-2.0
-3.4
-2.5
-5.5

22.4
0.0
5.5
0.4
2.3
0.3
2.0

133.9
0.8
55.4
4.1
11.5
6.4
30.7

54.8
-0.1

17.4
-1.2
5.1
-1.3
7.8

PA2:

Năm
1
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982


1983
1984
1985
1986
Tổng


17.6
14.6
13.8
16.2

?
?
?
?

Bài tập 3. Công trình A dự kiến xây dựng ở tuyến có diện tích F= 105 km 2 và đã xác
định được các đặc trưng dòng chảy đến như sau:

-

Lớp chảy chuẩn dòng chảy năm trung bình nhiều năm: Yo= 785mm; Cs=2Cv=0,50

-

Xác định các đặc trưng biểu thị dòng chảy trung bình nhiều năm (Qo m3/s, Mo l/s.km2,Wo m3)
.

-

Hãy xác định giá trị dòng chảy năm thiết kế và phân phối dòng chảy năm thiết kế với tần
suất P=75%. Năm điển hình, đại biểu chọn được như sau:
Bảng phân phối dòng chảy năm của năm điển hình

Tháng
Q (m3/s)


VIII
5.64

IX
6.28

X
7.23

XI
4.72

XII
1.89

I
0.96

II
0.54

III
0.35

IV
0.31

V
0.64


VI
0.95

VII
1.23

Bảng tra khoảng lệch tung độ Φ của đường tần suất lý luận Piếc-sơn III
Cs

P

0.0
1

0.1

1

5

10

50

70

75

90


95

97

99

99.9

2.6
0.5

4.83
5.0

3.81
3.9

8

1.77

1.32

-0.08

-0.58

-0.71


-1.22

-1.49

-1.66

-1.96

-2.40

0.6

5

6

2.75

1.80

1.33

-0.10

-0.59

-0.72

-1.20


-1.45

-1.61

-1.88

-2.27

0.7

5.28
5.5

4.10

2.82

1.82

1.33

-0.12

-0.60

-0.72

-1.18

-1.42


-1.57

-1.81

-2.14

0.8

0

4.24

2.89

1.84

1.34

-0.13

-0.60

-0.73

-1.17

-1.38

-1.52


-1.74

-2.02

Bài tập 8:
Xác định lưu lượng xả lũ qua đập tràn chảy tự do tại thời điểm t=6 h
(với sai số 1m3/s theo phương pháp lặp theo bảng sau:

TT

Qi
(m3/s)

qgđ
(m3/s)

V2
(106m3)

Z
(m)

h
(h)

qtt
(m3/s)

Qtt-qgđ

(m3/s)

qi
(m3/s)


0

0

0

24.44

101.

101.

0.

2

10

1

24.46

101.08


0.08

1.02

1-1.02

1.02

4

35

4

24.63

101.46

0.046

3.72

4-3.72

3.72

6

96


?

?

?

?

?

?

?

Cho biết : Quan hệ địa hình lòng hồ (Z~V) theo công thức:
Z= 2.7V((106m3) +35. Lưu lượng xả qua đập tràn chảy tự do
q = mB
Cao trình ngưỡng tràn là 101m,
Chiều rộng tran B=45m, hệ số tràn m= 0.42. Thời điểm t=6 giờ lưu lượng xả
nằm trong khoảng 75-90 m3/s.

2g h

3

2

Bài tập. Cho tài liệu dòng chảy năm hai trạm thủy văn A và B.
Bài tập 1: Hãy xác định dòng chảy năm ứng với tần suất thiết kế P=25%,
P=50%, P=75% và P= 90% cho hai lưu vực trên dưới dạng:

Q (m3/s.); W (m3); Y (mm) và M (l/s.km2).
Bài tập 2: Hãy xây dựng tương quan dòng chảy giữa 2 trạm A và B theo
phương pháp giải tích và xác định hệ số tương quan và
phương trình đương thẳng hồi quy (FA = 11900km2) vaf
2
FB=10800 km ).

Năm
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984

Số TTSV 1

Số TTSV 2


Số TTSV 3

Số TTSV4

Số TTSV 5

Số TTSV 6

Số TTSV 7

LvA

LvA

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvA

LvA

114.0


93.1
139.
9
131.
3
147.
9
102.
0
134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.

5
161.
7

67.2

134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7

104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2

LvB
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0


134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4

175.
5
136.
2

LvB

185.0

118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9
144.

3
119.
4
101.
7
122.
2
132.
3
121.
3

147.0

83.0

103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0

145.0

102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0
112.0
89.0
96.7
124.0
129.0
99.0

111.0
112.0
119.0
82.8
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0

129.0
98.1
114.0
102.0
180.0

134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7

104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2

LvB
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0


139.
9
131.
3
147.
9
102.
0
134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5

161.
7
104.
6

LvB
111.0
112.0
119.0
82.8
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6

120.
1
136.
9
135.
2

112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9
144.
3

LvB

103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0


1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992

Năm
1968

1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991

131.
5
137.
9
144.
3

119.
4
101.
7
122.
2
132.
3
121.
3

137.0
137.0
139.0
112.0
89.0
96.7
124.0
129.0

131.
5
137.
9
144.
3
119.
4
101.
7

122.
2
132.
3
121.
3

137.0
137.0
139.0
112.0
89.0
96.7
124.0
129.0

101.
8
153.
2
112.
0
141.
2
112.
5
88.3
121.
5
111.

9

105.0
153.0
75.9
118.0
128.0
94.3
117.0
114.0

104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9
144.
3

86.6
118.0

145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0

131.
5
137.
9
144.
3
119.
4
101.
7
122.
2
132.
3
121.
3

137.0
137.0
139.0
112.0
89.0
96.7

124.0
129.0

105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9
144.
3
119.
4

118.0
145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0
112.0

119.

4
101.
7
122.
2
132.
3
121.
3
135.
2
112.
3
144.
1

112.0
89.0
96.7
124.0
129.0
130.0
100.0
129.0

Số TTSV 11

Số TTSV 12

Số TTSV 13


Số TTSV 14

Số TTSV 15

Số TTSV 16

Số TTSV 17

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA


LvB

LvA

LvB

92.3
125.
1
113.
0
193.
6

77.2

97.2

135.2

130.0

131.3

112.0

144.1

129.0


144.1

129.0

136.2

147.0

194.0

112.3

100.0

147.9

119.0

113.0

98.1

113.0

98.1

131.5

137.0


67.2

144.1

129.0

102.0

82.8

118.5

114.0

118.5

114.0

137.9

137.0

111.0

113.0

98.1

134.7


103.0

102.5

102.0

102.5

102.0

144.3

139.0

112.0

118.5

114.0

120.2

111.0

161.7

180.0

161.7


180.0

119.4

112.0

119.0

102.5

102.0

112.0

90.6

104.6

86.6

104.6

86.6

101.7

89.0

82.8


161.7

180.0

120.1

103.0

105.9

118.0

105.9

118.0

122.2

96.7

103.0

104.6

86.6

136.9

106.0


135.4

145.0

135.4

145.0

132.3

124.0

111.0

105.9

118.0

135.2

130.0

175.5

185.0

175.5

185.0


121.3

129.0

90.6

135.4

145.0

112.3

100.0

136.2

147.0

136.2

147.0

83.0

99.0

103.0

175.5


185.0

144.1

129.0

131.5

137.0

131.5

137.0

101.8

105.0

106.0

136.2

147.0

113.0

98.1

137.9


137.0

137.9

137.0

153.2

153.0

130.0

131.5

137.0

118.5

114.0

144.3

139.0

144.3

139.0

112.0


75.9

100.0

137.9

137.0

102.5

102.0

112.0

90.6

144.1

129.0

120.1

103.0

129.0

144.3

139.0


161.7

180.0

120.1

103.0

113.0

98.1

136.9

106.0

98.1

119.4

112.0

104.6

86.6

136.9

106.0


118.5

114.0

135.2

130.0

114.0

101.7

89.0

105.9

118.0

135.2

130.0

102.5

102.0

112.3

100.0


102.0

122.2

96.7

135.4

145.0

112.3

100.0

161.7

180.0

144.1

129.0

180.0

132.3

124.0

175.5


185.0

144.1

129.0

104.6

86.6

113.0

98.1

86.6

121.3

129.0

136.2

147.0

113.0

98.1

105.9


118.0

118.5

114.0

118.0

83.0

99.0

131.5

137.0

118.5

114.0

135.4

145.0

102.5

102.0

145.0


101.8

105.0

137.9

137.0

102.5

102.0

175.5

185.0

161.7

180.0

185.0
147.0

153.2
112.0

153.0
75.9


144.3
119.4

139.0
112.0

161.7
104.6

180.0
86.6

136.2
131.5

147.0
137.0

104.6
105.9

86.6
118.0

93.1
139.
9
131.
3
147.

9
102.
0
134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.

9
88.3

109.0
97.2
194.0
67.2
111.0
112.0
119.0
82.8
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
94.3

113.
0
193.

6
93.1
139.
9
131.
3
147.
9
102.
0
134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5

102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.


2
1992

121.
5

117.0

1993

Số TTSV 21
Năm

LvA


1968
1969

94.3

141.2

118.0

101.7

89.0

105.9

118.0

137.9

137.0

135.4

145.0

117.0

112.5

128.0


122.2

96.7

135.4

145.0

144.3

139.0

175.5

185.0

Số TTSV 22
LvA

Số TTSV 23

LvB

LvA

Số TTSV 24

LvB


LvA

356.9

398.0

356.1

376.7

330.7

282.9

427.1

443.3

1969

359.4

311.9

292.3

253.6

449.8


453.9

464.8

462.3

1970

406.5

378.0

423.3

491.7

353.5

347.9

310.6

300.6

1971

347.0

279.5


370.3

349.1

368.5

377.3

398.4

446.0

1972

326.9

220.6

406.8

374.0

314.3

319.6

354.8

378.0


1973

443.6

384.7

523.8

504.6

292.1

251.6

379.5

404.4

1974

337.8

314.2

330.7

282.9

427.1


443.3

455.0

374.3

1975

356.1

376.7

449.8

453.9

464.8

462.3

359.3

398.8

1976

292.3

253.6


353.5

347.9

310.6

300.6

468.8

511.4

1977

423.3

491.7

368.5

377.3

398.4

446.0

339.4

290.6


1978

370.3

349.1

314.3

319.6

354.8

378.0

341.9

345.6

1979

406.8

374.0

292.1

251.6

379.5


404.4

344.9

305.0

1980

523.8

504.6

427.1

443.3

455.0

374.3

433.8

481.1

1981

330.7

282.9


464.8

462.3

359.3

398.8

368.5

322.1

1982

449.8

453.9

310.6

300.6

468.8

511.4

307.3

328.0


1983

353.5

347.9

398.4

446.0

339.4

290.6

339.8

398.0

1984

368.5

377.3

354.8

378.0

341.9


345.6

370.0

418.3

1985

314.3

319.6

379.5

404.4

344.9

305.0

435.1

392.5

1986

292.1

251.6


455.0

374.3

433.8

481.1

400.1

432.2

1987

427.1

443.3

359.3

398.8

368.5

322.1

389.9

457.4


1988

464.8

462.3

468.8

511.4

307.3

328.0

334.5

381.7

1989

310.6

300.6

339.4

290.6

339.8


398.0

368.9

384.4

1990

398.4

446.0

341.9

345.6

370.0

418.3

337.0

309.9

1991

354.8

378.0


344.9

305.0

435.1

392.5

327.7

412.5

1992

379.5

404.4

433.8

481.1

400.1

432.2

400.7

481.4


1993

455.0

374.3

368.5

322.1

389.9

457.4

319.8

378.0

Số TTSV
32

Số TTSV
33

Số TTSV
34

Số TTSV 25

LvB


1968

Số TTSV
31
Năm

LvB

88.3
121.
5

Số TTSV 26

LvA

LvB

353.5

347.9

337.8

368.5

377.3

314.3


Số TTSV 27
LvA

Lv

314.2

292.3

253

356.1

376.7

423.3

491

319.6

292.3

253.6

370.3

349


292.1

251.6

423.3

491.7

406.8

374

427.1

443.3

370.3

349.1

523.8

504

464.8

462.3

406.8


374.0

330.7

282

310.6

300.6

523.8

504.6

449.8

453

398.4

446.0

330.7

282.9

353.5

347


354.8

378.0

449.8

453.9

368.5

377

379.5

404.4

353.5

347.9

314.3

319

455.0

374.3

368.5


377.3

292.1

251

359.3

398.8

464.8

462.3

427.1

443

468.8

511.4

310.6

300.6

464.8

462


339.4

290.6

398.4

446.0

310.6

300

341.9

345.6

354.8

378.0

398.4

446

344.9

305.0

379.5


404.4

354.8

378

433.8

481.1

455.0

374.3

379.5

404

368.5

322.1

359.3

398.8

455.0

374


307.3

328.0

468.8

511.4

359.3

398

339.8

398.0

339.4

290.6

468.8

511

370.0

418.3

341.9


345.6

339.4

290

435.1

392.5

344.9

305.0

341.9

345

400.1

432.2

433.8

481.1

344.9

305


389.9

457.4

368.5

322.1

433.8

481

334.5

381.7

307.3

328.0

368.5

322

368.9

384.4

356.9


398.0

307.3

328

Số TTSV
35

LvA LvB

Số TTSV
36

Số TTSV
37

Số TT
38

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA


LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

359.3

398.8

368.5

322.1

326.9


220.6

406.8

374.0

314.3

319.6

354.8

378.0

427.1

443.3

370.3

468.8

511.4

307.3

328.0

443.6


384.7

523.8

504.6

292.1

251.6

379.5

404.4

464.8

462.3

406.8


1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978

1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994

339.4

290.6

339.8

398.0

337.8

314.2

330.7


282.9

427.1

443.3

455.0

374.3

310.6

300.6

523.8

341.9

345.6

370.0

418.3

356.1

376.7

449.8


453.9

464.8

462.3

359.3

398.8

398.4

446.0

330.7

344.9

305.0

435.1

392.5

292.3

253.6

353.5


347.9

310.6

300.6

468.8

511.4

354.8

378.0

449.8

433.8

481.1

400.1

432.2

423.3

491.7

368.5


377.3

398.4

446.0

339.4

290.6

379.5

404.4

353.5

368.5

322.1

389.9

457.4

370.3

349.1

314.3


319.6

354.8

378.0

341.9

345.6

455.0

374.3

368.5

307.3

328.0

334.5

381.7

406.8

374.0

292.1


251.6

379.5

404.4

344.9

305.0

359.3

398.8

464.8

339.8

398.0

368.9

384.4

314.3

319.6

379.5


404.4

344.9

305.0

435.1

392.5

368.5

322.1

359.3

370.0

418.3

337.0

309.9

292.1

251.6

455.0


374.3

433.8

481.1

400.1

432.2

307.3

328.0

468.8

435.1

392.5

327.7

412.5

427.1

443.3

359.3


398.8

368.5

322.1

389.9

457.4

339.8

398.0

339.4

400.1

432.2

400.7

481.4

464.8

462.3

468.8


511.4

307.3

328.0

334.5

381.7

370.0

418.3

341.9

389.9

457.4

330.7

282.9

310.6

300.6

339.4


290.6

339.8

398.0

368.9

384.4

435.1

392.5

344.9

334.5

381.7

449.8

453.9

398.4

446.0

341.9


345.6

370.0

418.3

337.0

309.9

400.1

432.2

433.8

356.9

398.0

353.5

347.9

354.8

378.0

344.9


305.0

435.1

392.5

327.7

412.5

389.9

457.4

368.5

359.4

311.9

368.5

377.3

379.5

404.4

433.8


481.1

400.1

432.2

400.7

481.4

334.5

381.7

307.3

406.5

378.0

314.3

319.6

356.9

398.0

356.1


376.7

330.7

282.9

427.1

443.3

353.5

347.9

337.8

347.0

279.5

292.1

251.6

359.4

311.9

292.3


253.6

449.8

453.9

464.8

462.3

368.5

377.3

356.1

326.9

220.6

427.1

443.3

406.5

378.0

423.3


491.7

353.5

347.9

310.6

300.6

314.3

319.6

292.3

443.6

384.7

464.8

462.3

347.0

279.5

370.3


349.1

368.5

377.3

398.4

446.0

292.1

251.6

423.3

337.8

314.2

310.6

300.6

326.9

220.6

406.8


374.0

314.3

319.6

354.8

378.0

427.1

443.3

370.3

356.1

376.7

398.4

446.0

443.6

384.7

523.8


504.6

292.1

251.6

379.5

404.4

464.8

462.3

406.8

292.3

253.6

354.8

378.0

337.8

314.2

330.7


282.9

427.1

443.3

455.0

374.3

310.6

300.6

523.8

423.3

491.7

379.5

404.4

356.1

376.7

449.8


453.9

464.8

462.3

359.3

398.8

398.4

446.0

330.7

370.3

359.1

455.0

374.3

292.3

253.6

353.5


347.9

310.6

300.6

468.8

511.4

354.8

378.0

449.8

298.1

321.1

359.3

398.8

423.3

491.7

368.5


377.3

398.4

446.0

339.4

290.6

379.5

404.4

353.5

321.9

376.0

468.8

511.4

370.3

349.1

314.3


319.6

354.8

378.0

341.9

345.6

455.0

374.3

368.5

Số TTSV 41

Năm
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977

1978
1979

Số TTSV 42

Số TTSV 43

Số TTSV 44

Số TTSV 45

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB


427.1

443.3

379.5

404.4

344.9

305.0

435.1

392.5

353.5

347.9

464.8

462.3

455.0

374.3

433.8


481.1

400.1

432.2

368.5

310.6

300.6

359.3

398.8

368.5

322.1

389.9

457.4

398.4

446.0

468.8


511.4

307.3

328.0

334.5

354.8

378.0

339.4

290.6

339.8

398.0

379.5

404.4

341.9

345.6

370.0


455.0

374.3

344.9

305.0

359.3

398.8

433.8

433.8

481.1

368.5

Số TTSV 46
LvA

Số TTSV 47

LvB

LvA


LvB

310.6

300.6

314.3

319.6

2

377.3

398.4

446.0

292.1

251.6

4

314.3

319.6

354.8


378.0

427.1

443.3

3

381.7

292.1

251.6

379.5

404.4

464.8

462.3

4

368.9

384.4

427.1


443.3

455.0

374.3

310.6

300.6

5

418.3

337.0

309.9

464.8

462.3

359.3

398.8

398.4

446.0


3

435.1

392.5

327.7

412.5

310.6

300.6

468.8

511.4

354.8

378.0

4

481.1

400.1

432.2


400.7

481.4

398.4

446.0

339.4

290.6

379.5

404.4

3

347.0

279.5

347.0

279.5

292.1

251.6


292.1

251.6

379.5

404.4

464.8

462.3

4

322.1

326.9

220.6

326.9

220.6

427.1

443.3

427.1


443.3

455.0

374.3

310.6

300.6

5

307.3

328.0

443.6

384.7

443.6

384.7

464.8

462.3

464.8


462.3

359.3

398.8

398.4

446.0

3

356.9

398.0

337.8

314.2

337.8

314.2

310.6

300.6

310.6


300.6

468.8

511.4

354.8

378.0

4


1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993

359.4


311.9

356.1

376.7

356.1

376.7

398.4

446.0

398.4

446.0

339.4

290.6

379.5

404.4

3

406.5


378.0

292.3

253.6

292.3

253.6

354.8

378.0

354.8

378.0

341.9

345.6

455.0

374.3

3

347.0


279.5

423.3

491.7

423.3

491.7

379.5

404.4

379.5

404.4

344.9

305.0

359.3

398.8

4

326.9


220.6

370.3

349.1

370.3

349.1

455.0

374.3

344.9

305.0

435.1

392.5

368.5

322.1

3

353.5


347.9

464.8

462.3

359.3

398.8

368.5

322.1

433.8

481.1

400.1

432.2

307.3

328.0

4

368.5


377.3

310.6

300.6

468.8

511.4

307.3

328.0

368.5

322.1

389.9

457.4

339.8

398.0

3

314.3


319.6

398.4

446.0

339.4

290.6

339.8

398.0

307.3

328.0

334.5

381.7

370.0

418.3

3

292.1


251.6

354.8

378.0

341.9

345.6

370.0

418.3

339.8

398.0

368.9

384.4

435.1

392.5

3

427.1


443.3

379.5

404.4

344.9

305.0

435.1

392.5

370.0

418.3

337.0

309.9

400.1

432.2

4

464.8


462.3

455.0

374.3

433.8

481.1

400.1

432.2

449.8

453.9

464.8

462.3

368.5

377.3

3

310.6


300.6

359.3

398.8

368.5

322.1

389.9

457.4

353.5

347.9

310.6

300.6

314.3

319.6

2

398.4


446.0

468.8

511.4

307.3

328.0

334.5

381.7

368.5

377.3

398.4

446.0

292.1

251.6

4

354.8


378.0

339.4

290.6

339.8

398.0

368.9

384.4

314.3

319.6

354.8

378.0

427.1

443.3

3

379.5


404.4

341.9

345.6

370.0

418.3

337.0

309.9

292.1

251.6

379.5

404.4

464.8

462.3

4

Số TTSV 51
Năm


LvA

LvB

Số TTSV52
LvA

LvB

Số TTSV 53
LvA

LvB

Số TTSV 54
LvA

LvB

1968

356.9

398.0

356.1

376.7


330.7

282.9

427.1

443.3

1969

359.4

311.9

292.3

253.6

449.8

453.9

464.8

462.3

1970

406.5


378.0

423.3

491.7

353.5

347.9

310.6

300.6

1971

347.0

279.5

370.3

349.1

368.5

377.3

398.4


446.0

1972

326.9

220.6

406.8

374.0

314.3

319.6

354.8

378.0

1973

443.6

384.7

523.8

504.6


292.1

251.6

379.5

404.4

1974

337.8

314.2

330.7

282.9

427.1

443.3

455.0

374.3

1975

356.1


376.7

449.8

453.9

464.8

462.3

359.3

398.8

1976

292.3

253.6

353.5

347.9

310.6

300.6

468.8


511.4

1977

423.3

491.7

368.5

377.3

398.4

446.0

339.4

290.6

1978

370.3

349.1

314.3

319.6


354.8

378.0

341.9

345.6

1979

406.8

374.0

292.1

251.6

379.5

404.4

344.9

305.0

1980

523.8


504.6

427.1

443.3

455.0

374.3

433.8

481.1

1981

330.7

282.9

464.8

462.3

359.3

398.8

368.5


322.1

1982

449.8

453.9

310.6

300.6

468.8

511.4

307.3

328.0

1983

353.5

347.9

398.4

446.0


339.4

290.6

339.8

398.0

1984

368.5

377.3

354.8

378.0

341.9

345.6

370.0

418.3

1985

314.3


319.6

379.5

404.4

344.9

305.0

435.1

392.5

1986

292.1

251.6

455.0

374.3

433.8

481.1

400.1


432.2

1987

427.1

443.3

359.3

398.8

368.5

322.1

389.9

457.4

1988

464.8

462.3

468.8

511.4


307.3

328.0

334.5

381.7

1989

310.6

300.6

339.4

290.6

339.8

398.0

368.9

384.4

1990

398.4


446.0

341.9

345.6

370.0

418.3

337.0

309.9

Số TTSV 55

Số TTSV 56

LvA

LvB

LvA LvB

353.5

347.9

337.8


368.5

377.3

314.3

Số TTSV 57
LvA

Lv

314.2

292.3

253

356.1

376.7

423.3

491

319.6

292.3

253.6


370.3

349

292.1

251.6

423.3

491.7

406.8

374

427.1

443.3

370.3

349.1

523.8

504

464.8


462.3

406.8

374.0

330.7

282

310.6

300.6

523.8

504.6

449.8

453

398.4

446.0

330.7

282.9


353.5

347

354.8

378.0

449.8

453.9

368.5

377

379.5

404.4

353.5

347.9

314.3

319

455.0


374.3

368.5

377.3

292.1

251

359.3

398.8

464.8

462.3

427.1

443

468.8

511.4

310.6

300.6


464.8

462

339.4

290.6

398.4

446.0

310.6

300

341.9

345.6

354.8

378.0

398.4

446

344.9


305.0

379.5

404.4

354.8

378

433.8

481.1

455.0

374.3

379.5

404

368.5

322.1

359.3

398.8


455.0

374

307.3

328.0

468.8

511.4

359.3

398

339.8

398.0

339.4

290.6

468.8

511

370.0


418.3

341.9

345.6

339.4

290

435.1

392.5

344.9

305.0

341.9

345

400.1

432.2

433.8

481.1


344.9

305


1991

354.8

378.0

344.9

305.0

435.1

392.5

327.7

412.5

1992

379.5

404.4


433.8

481.1

400.1

432.2

400.7

481.4

1993

455.0

374.3

368.5

322.1

389.9

457.4

319.8

378.0


Số TTSV 61
Năm

LvA

LvB

Số TTSV 62
LvA

LvB

Số TTSV 63
LvA

LvB

Số TTSV 64
LvA

LvB

1968

356.9

398.0

356.1


376.7

330.7

282.9

427.1

443.3

1969

359.4

311.9

292.3

253.6

449.8

453.9

464.8

462.3

1970


406.5

378.0

423.3

491.7

353.5

347.9

310.6

300.6

1971

347.0

279.5

370.3

349.1

368.5

377.3


398.4

446.0

1972

326.9

220.6

406.8

374.0

314.3

319.6

354.8

378.0

1973

443.6

384.7

523.8


504.6

292.1

251.6

379.5

404.4

1974

337.8

314.2

330.7

282.9

427.1

443.3

455.0

374.3

1975


356.1

376.7

449.8

453.9

464.8

462.3

359.3

398.8

1976

292.3

253.6

353.5

347.9

310.6

300.6


468.8

511.4

1977

423.3

491.7

368.5

377.3

398.4

446.0

339.4

290.6

1978

370.3

349.1

314.3


319.6

354.8

378.0

341.9

345.6

1979

406.8

374.0

292.1

251.6

379.5

404.4

344.9

305.0

1980


523.8

504.6

427.1

443.3

455.0

374.3

433.8

481.1

1981

330.7

282.9

464.8

462.3

359.3

398.8


368.5

322.1

1982

449.8

453.9

310.6

300.6

468.8

511.4

307.3

328.0

1983

353.5

347.9

398.4


446.0

339.4

290.6

339.8

398.0

1984

368.5

377.3

354.8

378.0

341.9

345.6

370.0

418.3

1985


314.3

319.6

379.5

404.4

344.9

305.0

435.1

392.5

1986

292.1

251.6

455.0

374.3

433.8

481.1


400.1

432.2

1987

427.1

443.3

359.3

398.8

368.5

322.1

389.9

457.4

1988

464.8

462.3

468.8


511.4

307.3

328.0

334.5

381.7

1989

310.6

300.6

339.4

290.6

339.8

398.0

368.9

384.4

1990


398.4

446.0

341.9

345.6

370.0

418.3

337.0

309.9

1991

354.8

378.0

344.9

305.0

435.1

392.5


327.7

412.5

1992

379.5

404.4

433.8

481.1

400.1

432.2

400.7

481.4

1993

455.0

374.3

368.5


322.1

389.9

457.4

319.8

378.0

Năm
1968
1969
1970
1971

389.9

457.4

368.5

322.1

433.8

481

334.5


381.7

307.3

328.0

368.5

322

368.9

384.4

356.9

398.0

307.3

328

Số TTSV 65

Số TTSV 66

LvA

LvB


LvA LvB

353.5

347.9

337.8

368.5

377.3

314.3

Số TTSV 67
LvA

Lv

314.2

292.3

253

356.1

376.7

423.3


491

319.6

292.3

253.6

370.3

349

292.1

251.6

423.3

491.7

406.8

374

427.1

443.3

370.3


349.1

523.8

504

464.8

462.3

406.8

374.0

330.7

282

310.6

300.6

523.8

504.6

449.8

453


398.4

446.0

330.7

282.9

353.5

347

354.8

378.0

449.8

453.9

368.5

377

379.5

404.4

353.5


347.9

314.3

319

455.0

374.3

368.5

377.3

292.1

251

359.3

398.8

464.8

462.3

427.1

443


468.8

511.4

310.6

300.6

464.8

462

339.4

290.6

398.4

446.0

310.6

300

341.9

345.6

354.8


378.0

398.4

446

344.9

305.0

379.5

404.4

354.8

378

433.8

481.1

455.0

374.3

379.5

404


368.5

322.1

359.3

398.8

455.0

374

307.3

328.0

468.8

511.4

359.3

398

339.8

398.0

339.4


290.6

468.8

511

370.0

418.3

341.9

345.6

339.4

290

435.1

392.5

344.9

305.0

341.9

345


400.1

432.2

433.8

481.1

344.9

305

389.9

457.4

368.5

322.1

433.8

481

334.5

381.7

307.3


328.0

368.5

322

368.9

384.4

356.9

398.0

307.3

328

Số TTSV 71

Số TTSV 72

Số TTSV 73

Số TTSV 74

Số TTSV 75

Số TTSV 76


Số TTSV 77

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB


92.3
125.
1
113.
0
193.
6

77.2

97.2

135.2

130.0

131.3

112.0

144.1

129.0

144.1

129.0

136.2


147.0

194.0

112.3

100.0

147.9

119.0

113.0

98.1

113.0

98.1

131.5

137.0

67.2

144.1

129.0


102.0

82.8

118.5

114.0

118.5

114.0

137.9

137.0

111.0

113.0

98.1

134.7

103.0

102.5

102.0


102.5

102.0

144.3

139.0

109.0
97.2
194.0

113.
0
193.
6
93.1
139.
9


1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979

1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992

93.1
139.
9
131.
3
147.
9
102.
0
134.
7
120.
2
112.
0
120.

1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
88.3
121.
5

67.2
111.0
112.0
119.0
82.8

103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
94.3
117.0

1993

Số TTSV 81
Năm

LvA

LvB

131.
3
147.
9

102.
0
134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9

135.
4
175.
5
136.
2
88.3
121.
5

112.0

118.5

114.0

120.2

111.0

161.7

180.0

161.7

180.0

119.4


112.0

119.0

102.5

102.0

112.0

90.6

104.6

86.6

104.6

86.6

101.7

89.0

82.8

161.7

180.0


120.1

103.0

105.9

118.0

105.9

118.0

122.2

96.7

103.0

104.6

86.6

136.9

106.0

135.4

145.0


135.4

145.0

132.3

124.0

111.0

105.9

118.0

135.2

130.0

175.5

185.0

175.5

185.0

121.3

129.0


90.6

135.4

145.0

112.3

100.0

136.2

147.0

136.2

147.0

83.0

99.0

103.0

175.5

185.0

144.1


129.0

131.5

137.0

131.5

137.0

101.8

105.0

106.0

136.2

147.0

113.0

98.1

137.9

137.0

137.9


137.0

153.2

153.0

130.0

131.5

137.0

118.5

114.0

144.3

139.0

144.3

139.0

112.0

75.9

100.0


137.9

137.0

102.5

102.0

112.0

90.6

144.1

129.0

120.1

103.0

129.0

144.3

139.0

161.7

180.0


120.1

103.0

113.0

98.1

136.9

106.0

98.1

119.4

112.0

104.6

86.6

136.9

106.0

118.5

114.0


135.2

130.0

114.0

101.7

89.0

105.9

118.0

135.2

130.0

102.5

102.0

112.3

100.0

102.0

122.2


96.7

135.4

145.0

112.3

100.0

161.7

180.0

144.1

129.0

180.0

132.3

124.0

175.5

185.0

144.1


129.0

104.6

86.6

113.0

98.1

86.6

121.3

129.0

136.2

147.0

113.0

98.1

105.9

118.0

118.5


114.0

118.0

83.0

99.0

131.5

137.0

118.5

114.0

135.4

145.0

102.5

102.0

145.0

101.8

105.0


137.9

137.0

102.5

102.0

175.5

185.0

161.7

180.0

185.0

153.2

153.0

144.3

139.0

161.7

180.0


136.2

147.0

104.6

86.6

147.0

112.0

75.9

119.4

112.0

104.6

86.6

131.5

137.0

105.9

118.0


94.3

141.2

118.0

101.7

89.0

105.9

118.0

137.9

137.0

135.4

145.0

117.0

112.5

128.0

122.2


96.7

135.4

145.0

144.3

139.0

175.5

185.0

Số TTSV 82
LvA

LvB

Số TTSV 83
LvA

LvB

Số TTSV 84
LvA

LvB

1968


356.9

398.0

356.1

376.7

330.7

282.9

427.1

443.3

1969

359.4

311.9

292.3

253.6

449.8

453.9


464.8

462.3

1970

406.5

378.0

423.3

491.7

353.5

347.9

310.6

300.6

1971

347.0

279.5

370.3


349.1

368.5

377.3

398.4

446.0

1972

326.9

220.6

406.8

374.0

314.3

319.6

354.8

378.0

1973


443.6

384.7

523.8

504.6

292.1

251.6

379.5

404.4

1974

337.8

314.2

330.7

282.9

427.1

443.3


455.0

374.3

1975

356.1

376.7

449.8

453.9

464.8

462.3

359.3

398.8

1976

292.3

253.6

353.5


347.9

310.6

300.6

468.8

511.4

Số TTSV 85

Số TTSV 86

LvA

LvB

LvA LvB

353.5

347.9

337.8

368.5

377.3


314.3

Số TTSV 87
LvA

Lv

314.2

292.3

253

356.1

376.7

423.3

491

319.6

292.3

253.6

370.3


349

292.1

251.6

423.3

491.7

406.8

374

427.1

443.3

370.3

349.1

523.8

504

464.8

462.3


406.8

374.0

330.7

282

310.6

300.6

523.8

504.6

449.8

453

398.4

446.0

330.7

282.9

353.5


347

354.8

378.0

449.8

453.9

368.5

377


1977

423.3

491.7

368.5

377.3

398.4

446.0

339.4


290.6

1978

370.3

349.1

314.3

319.6

354.8

378.0

341.9

345.6

1979

406.8

374.0

292.1

251.6


379.5

404.4

344.9

305.0

1980

523.8

504.6

427.1

443.3

455.0

374.3

433.8

481.1

1981

330.7


282.9

464.8

462.3

359.3

398.8

368.5

322.1

1982

449.8

453.9

310.6

300.6

468.8

511.4

307.3


328.0

1983

353.5

347.9

398.4

446.0

339.4

290.6

339.8

398.0

1984

368.5

377.3

354.8

378.0


341.9

345.6

370.0

418.3

1985

314.3

319.6

379.5

404.4

344.9

305.0

435.1

392.5

1986

292.1


251.6

455.0

374.3

433.8

481.1

400.1

432.2

1987

427.1

443.3

359.3

398.8

368.5

322.1

389.9


457.4

1988

464.8

462.3

468.8

511.4

307.3

328.0

334.5

381.7

1989

310.6

300.6

339.4

290.6


339.8

398.0

368.9

384.4

1990

398.4

446.0

341.9

345.6

370.0

418.3

337.0

309.9

1991

354.8


378.0

344.9

305.0

435.1

392.5

327.7

412.5

1992

379.5

404.4

433.8

481.1

400.1

432.2

400.7


481.4

1993

455.0

374.3

368.5

322.1

389.9

457.4

319.8

378.0

1994

359.3

398.8

307.3

328.0


334.5

381.7

356.0

408.3

Năm
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985

379.5


404.4

353.5

347.9

314.3

319

455.0

374.3

368.5

377.3

292.1

251

359.3

398.8

464.8

462.3


427.1

443

468.8

511.4

310.6

300.6

464.8

462

339.4

290.6

398.4

446.0

310.6

300

341.9


345.6

354.8

378.0

398.4

446

344.9

305.0

379.5

404.4

354.8

378

433.8

481.1

455.0

374.3


379.5

404

368.5

322.1

359.3

398.8

455.0

374

307.3

328.0

468.8

511.4

359.3

398

339.8


398.0

339.4

290.6

468.8

511

370.0

418.3

341.9

345.6

339.4

290

435.1

392.5

344.9

305.0


341.9

345

400.1

432.2

433.8

481.1

344.9

305

389.9

457.4

368.5

322.1

433.8

481

334.5


381.7

307.3

328.0

368.5

322

368.9

384.4

356.9

398.0

307.3

328

365.0

408.3

331.9

334.6


331.4

278

Số TTSV 91

Số TTSV 92

Số TTSV 93

Số TTSV94

Số TTSV9 5

Số TTSV9 6

Số TTSV 97

LvA

LvA

LvA

LvB

LvA

LvB


LvA

LvA

LvA

114.0

93.1
139.
9
131.
3
147.
9
102.
0
134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2

112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6

67.2

134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.

3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5

LvB
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0

130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0
137.0

134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1

113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5

LvB
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0

98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0
137.0

118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.

9
144.
3
119.
4
101.
7
122.
2
132.
3
121.
3
83.0
101.
8

102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0
112.0
89.0
96.7

124.0
129.0
99.0
105.0

111.0
112.0
119.0
82.8
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6

134.
7
120.
2
112.
0
120.

1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5


LvB
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0
137.0

139.
9
131.
3
147.
9
102.
0
134.
7

120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9

LvB
111.0
112.0

119.0
82.8
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0

120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.

5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9
144.
3
119.
4

LvB
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0

98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0
112.0


1992

137.
9
144.
3
119.
4
101.
7
122.
2
132.
3
121.

3

1993

83.0

1986
1987
1988
1989
1990
1991

Năm
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983

1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990

137.0
139.0
112.0
89.0
96.7
124.0
129.0

137.
9
144.
3
119.
4
101.
7
122.
2
132.
3
121.
3


137.0
139.0
112.0
89.0
96.7
124.0
129.0

153.
2
112.
0
141.
2
112.
5
88.3
121.
5
111.
9

153.0
75.9
118.0
128.0
94.3
117.0
114.0


99.0

105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9
144.
3
119.
4

118.0
145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0

137.
9

144.
3
119.
4
101.
7
122.
2
132.
3
121.
3

137.0
139.0
112.0
89.0
96.7
124.0
129.0

112.0

135.
4
175.
5
136.
2
131.

5
137.
9
144.
3
119.
4
101.
7

145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0
112.0

101.
7
122.
2
132.
3
121.
3
135.
2
112.
3

144.
1

89.0
96.7
124.0
129.0
130.0
100.0
129.0

89.0

Số TTSV 101

Số TTSV 102

Số TTSV 103

Số TTSV 104

Số TTSV 105

Số TTSV 106

Số TTSV 107

LvA

LvB


LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

92.3
125.
1
113.
0

193.
6

77.2

97.2

135.2

130.0

131.3

112.0

144.1

129.0

144.1

129.0

136.2

147.0

194.0

112.3


100.0

147.9

119.0

113.0

98.1

113.0

98.1

131.5

137.0

67.2

144.1

129.0

102.0

82.8

118.5


114.0

118.5

114.0

137.9

137.0

111.0

113.0

98.1

134.7

103.0

102.5

102.0

102.5

102.0

144.3


139.0

112.0

118.5

114.0

120.2

111.0

161.7

180.0

161.7

180.0

119.4

112.0

119.0

102.5

102.0


112.0

90.6

104.6

86.6

104.6

86.6

101.7

89.0

82.8

161.7

180.0

120.1

103.0

105.9

118.0


105.9

118.0

122.2

96.7

103.0

104.6

86.6

136.9

106.0

135.4

145.0

135.4

145.0

132.3

124.0


111.0

105.9

118.0

135.2

130.0

175.5

185.0

175.5

185.0

121.3

129.0

90.6

135.4

145.0

112.3


100.0

136.2

147.0

136.2

147.0

83.0

99.0

103.0

175.5

185.0

144.1

129.0

131.5

137.0

131.5


137.0

101.8

105.0

106.0

136.2

147.0

113.0

98.1

137.9

137.0

137.9

137.0

153.2

153.0

130.0


131.5

137.0

118.5

114.0

144.3

139.0

144.3

139.0

112.0

75.9

100.0

137.9

137.0

102.5

102.0


112.0

90.6

144.1

129.0

120.1

103.0

129.0

144.3

139.0

161.7

180.0

120.1

103.0

113.0

98.1


136.9

106.0

98.1

119.4

112.0

104.6

86.6

136.9

106.0

118.5

114.0

135.2

130.0

114.0

101.7


89.0

105.9

118.0

135.2

130.0

102.5

102.0

112.3

100.0

102.0

122.2

96.7

135.4

145.0

112.3


100.0

161.7

180.0

144.1

129.0

180.0

132.3

124.0

175.5

185.0

144.1

129.0

104.6

86.6

113.0


98.1

86.6

121.3

129.0

136.2

147.0

113.0

98.1

105.9

118.0

118.5

114.0

118.0

83.0

99.0


131.5

137.0

118.5

114.0

135.4

145.0

102.5

102.0

145.0
185.0

101.8
153.2

105.0
153.0

137.9
144.3

137.0

139.0

102.5
161.7

102.0
180.0

175.5
136.2

185.0
147.0

161.7
104.6

180.0
86.6

93.1
139.
9
131.
3
147.
9
102.
0
134.

7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.

109.0
97.2
194.0

67.2
111.0
112.0
119.0
82.8
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0

113.
0
193.
6
93.1
139.
9
131.
3
147.

9
102.
0
134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.

9
135.
4
175.


9
1991
1992

88.3
121.
5

94.3
117.0

1993

Năm

1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980

1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991

Năm

119.4

112.0

104.6

86.6

131.5

137.0

105.9

118.0


94.3

141.2

118.0

101.7

89.0

105.9

118.0

137.9

137.0

135.4

145.0

117.0

112.5

128.0

122.2


96.7

135.4

145.0

144.3

139.0

175.5

185.0

Số TTSV114

Số TTSV 115

Số TTSV 116

Số TTSV 117

LvA

LvA

LvA

LvB


LvA

LvB

LvA

LvA

LvA

114.0

93.1
139.
9
131.
3
147.
9
102.
0
134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.

9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9
144.

3
119.
4

67.2

83.0

1971

75.9

Số TTSV 113

1993

1970

112.0

Số TTSV 112

1992

1969

88.3
121.
5


147.0

Số TTSV 111

134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6

105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9
144.
3
119.
4
101.
7
122.
2
132.
3
121.
3

1968

5
136.
2


LvB
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0
112.0
89.0
96.7
124.0
129.0

134.
7

120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5

136.
2
131.
5
137.
9
144.
3
119.
4
101.
7
122.
2
132.
3
121.
3

LvB
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0

102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0
112.0
89.0
96.7
124.0
129.0

118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5

136.
2
131.
5
137.
9
144.
3
119.
4
101.
7
122.
2
132.
3
121.
3
83.0
101.
8
153.
2
112.
0
141.
2
112.
5
88.3

121.
5
111.
9

102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0
112.0
89.0
96.7
124.0
129.0
99.0
105.0
153.0
75.9
118.0
128.0
94.3
117.0
114.0


99.0

Số TTSV 121

Số TTSV 122

Số TTSV 123

111.0
112.0
119.0
82.8
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0
137.0

137.0
139.0

134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.

9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9
144.
3
119.
4
101.
7
122.
2
132.
3
121.
3

LvB
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0

130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0
112.0
89.0
96.7
124.0
129.0

112.0

Số TTSV 124

Số TTSV 125

139.
9
131.

3
147.
9
102.
0
134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.

6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9
144.
3
119.
4
101.
7

LvB
111.0
112.0
119.0
82.8
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0

130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0
112.0

120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.

5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9
144.
3
119.
4
101.
7
122.
2
132.
3
121.

3
135.
2
112.
3
144.
1

LvB
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0
112.0
89.0
96.7
124.0

129.0
130.0
100.0
129.0

89.0

Số TTSV 126

Số TTSV 127


1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985

1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992

LvA

LvB

92.3
125.
1
113.
0
193.
6

77.2

93.1
139.
9
131.
3
147.
9
102.

0
134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
88.3

121.
5

109.0
97.2
194.0
67.2
111.0
112.0
119.0
82.8
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
94.3
117.0

1993


Số TTSV 131

Năm
1968
1969
1970
1971

LvA

LvB

LvA
113.
0
193.
6
93.1
139.
9
131.
3
147.
9
102.
0
134.
7
120.
2

112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2

88.3
121.
5

Số TTSV 132

LvA

LvB

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA

LvB

LvA


LvB

97.2

135.2

130.0

131.3

112.0

144.1

129.0

144.1

129.0

136.2

147.0

194.0

112.3

100.0


147.9

119.0

113.0

98.1

113.0

98.1

131.5

137.0

67.2

144.1

129.0

102.0

82.8

118.5

114.0


118.5

114.0

137.9

137.0

111.0

113.0

98.1

134.7

103.0

102.5

102.0

102.5

102.0

144.3

139.0


112.0

118.5

114.0

120.2

111.0

161.7

180.0

161.7

180.0

119.4

112.0

119.0

102.5

102.0

112.0


90.6

104.6

86.6

104.6

86.6

101.7

89.0

82.8

161.7

180.0

120.1

103.0

105.9

118.0

105.9


118.0

122.2

96.7

103.0

104.6

86.6

136.9

106.0

135.4

145.0

135.4

145.0

132.3

124.0

111.0


105.9

118.0

135.2

130.0

175.5

185.0

175.5

185.0

121.3

129.0

90.6

135.4

145.0

112.3

100.0


136.2

147.0

136.2

147.0

83.0

99.0

103.0

175.5

185.0

144.1

129.0

131.5

137.0

131.5

137.0


101.8

105.0

106.0

136.2

147.0

113.0

98.1

137.9

137.0

137.9

137.0

153.2

153.0

130.0

131.5


137.0

118.5

114.0

144.3

139.0

144.3

139.0

112.0

75.9

100.0

137.9

137.0

102.5

102.0

112.0


90.6

144.1

129.0

120.1

103.0

129.0

144.3

139.0

161.7

180.0

120.1

103.0

113.0

98.1

136.9


106.0

98.1

119.4

112.0

104.6

86.6

136.9

106.0

118.5

114.0

135.2

130.0

114.0

101.7

89.0


105.9

118.0

135.2

130.0

102.5

102.0

112.3

100.0

102.0

122.2

96.7

135.4

145.0

112.3

100.0


161.7

180.0

144.1

129.0

180.0

132.3

124.0

175.5

185.0

144.1

129.0

104.6

86.6

113.0

98.1


86.6

121.3

129.0

136.2

147.0

113.0

98.1

105.9

118.0

118.5

114.0

118.0

83.0

99.0

131.5


137.0

118.5

114.0

135.4

145.0

102.5

102.0

145.0

101.8

105.0

137.9

137.0

102.5

102.0

175.5


185.0

161.7

180.0

185.0

153.2

153.0

144.3

139.0

161.7

180.0

136.2

147.0

104.6

86.6

147.0


112.0

75.9

119.4

112.0

104.6

86.6

131.5

137.0

105.9

118.0

94.3

141.2

118.0

101.7

89.0


105.9

118.0

137.9

137.0

135.4

145.0

117.0

112.5

128.0

122.2

96.7

135.4

145.0

144.3

139.0


175.5

185.0

Số TTSV 133

LvA

LvB

Số TTSV 134

LvA

LvB

Số TTSV 135

LvA

LvB

Số TTSV 136

LvA

LvB

Số TTSV 137


LvA

LvB

359.3

398.8

368.5

322.1

326.9

220.6

406.8

374.0

314.3

319.6

354.8

378.0

427.1


443.3

468.8

511.4

307.3

328.0

443.6

384.7

523.8

504.6

292.1

251.6

379.5

404.4

464.8

462.3


339.4

290.6

339.8

398.0

337.8

314.2

330.7

282.9

427.1

443.3

455.0

374.3

310.6

300.6

341.9


345.6

370.0

418.3

356.1

376.7

449.8

453.9

464.8

462.3

359.3

398.8

398.4

446.0


1972
1973
1974

1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994

344.9

305.0

435.1

392.5

292.3


253.6

353.5

347.9

310.6

300.6

468.8

511.4

354.8

378.0

433.8

481.1

400.1

432.2

423.3

491.7


368.5

377.3

398.4

446.0

339.4

290.6

379.5

404.4

368.5

322.1

389.9

457.4

370.3

349.1

314.3


319.6

354.8

378.0

341.9

345.6

455.0

374.3

307.3

328.0

334.5

381.7

406.8

374.0

292.1

251.6


379.5

404.4

344.9

305.0

359.3

398.8

339.8

398.0

368.9

384.4

314.3

319.6

379.5

404.4

344.9


305.0

435.1

392.5

368.5

322.1

370.0

418.3

337.0

309.9

292.1

251.6

455.0

374.3

433.8

481.1


400.1

432.2

307.3

328.0

435.1

392.5

327.7

412.5

427.1

443.3

359.3

398.8

368.5

322.1

389.9


457.4

339.8

398.0

400.1

432.2

400.7

481.4

464.8

462.3

468.8

511.4

307.3

328.0

334.5

381.7


370.0

418.3

389.9

457.4

330.7

282.9

310.6

300.6

339.4

290.6

339.8

398.0

368.9

384.4

435.1


392.5

334.5

381.7

449.8

453.9

398.4

446.0

341.9

345.6

370.0

418.3

337.0

309.9

400.1

432.2


356.9

398.0

353.5

347.9

354.8

378.0

344.9

305.0

435.1

392.5

327.7

412.5

389.9

457.4

359.4


311.9

368.5

377.3

379.5

404.4

433.8

481.1

400.1

432.2

400.7

481.4

334.5

381.7

406.5

378.0


314.3

319.6

356.9

398.0

356.1

376.7

330.7

282.9

427.1

443.3

353.5

347.9

347.0

279.5

292.1


251.6

359.4

311.9

292.3

253.6

449.8

453.9

464.8

462.3

368.5

377.3

326.9

220.6

427.1

443.3


406.5

378.0

423.3

491.7

353.5

347.9

310.6

300.6

314.3

319.6

443.6

384.7

464.8

462.3

347.0


279.5

370.3

349.1

368.5

377.3

398.4

446.0

292.1

251.6

337.8

314.2

310.6

300.6

326.9

220.6


406.8

374.0

314.3

319.6

354.8

378.0

427.1

443.3

356.1

376.7

398.4

446.0

443.6

384.7

523.8


504.6

292.1

251.6

379.5

404.4

464.8

462.3

292.3

253.6

354.8

378.0

337.8

314.2

330.7

282.9


427.1

443.3

455.0

374.3

310.6

300.6

423.3

491.7

379.5

404.4

356.1

376.7

449.8

453.9

464.8


462.3

359.3

398.8

398.4

446.0

370.3

359.1

455.0

374.3

292.3

253.6

353.5

347.9

310.6

300.6


468.8

511.4

354.8

378.0

298.1

321.1

359.3

398.8

423.3

491.7

368.5

377.3

398.4

446.0

339.4


290.6

379.5

404.4

321.9

376.0

468.8

511.4

370.3

349.1

314.3

319.6

354.8

378.0

341.9

345.6


455.0

374.3

Số TTSV 141

Năm
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981

LvA
134.
7
120.
2
112.
0

120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9

LvB
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0

100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0

Số TTSV 142

LvA
134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0

118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9

LvB
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0

Số TTSV 143

LvA

118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9
144.
3
119.
4
101.
7
122.
2

Số TTSV144


Số TTSV14 5

LvB

LvA

LvB

LvA

114.0

93.1
139.
9
131.
3
147.
9
102.
0
134.
7
120.
2
112.
0
120.
1

136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0

67.2

102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0
112.0
89.0
96.7

111.0
112.0
119.0

82.8
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1

134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.

5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9

LvB
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0

Số TTSV14 6

LvA
139.

9
131.
3
147.
9
102.
0
134.
7
120.
2
112.
0
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.
5

LvB
111.0

112.0
119.0
82.8
103.0
111.0
90.6
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0

Số TTSV 147

LvA
120.
1
136.
9
135.
2
112.
3
144.
1
113.
0
118.

5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2

LvB
103.0
106.0
130.0
100.0
129.0
98.1
114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0

147.0


1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992

135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9
144.
3
119.
4
101.

7
122.
2
132.
3
121.
3

145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0
112.0
89.0
96.7
124.0
129.0

135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9

144.
3
119.
4
101.
7
122.
2
132.
3
121.
3

145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0
112.0
89.0
96.7
124.0
129.0

132.
3
121.
3
83.0

101.
8
153.
2
112.
0
141.
2
112.
5
88.3
121.
5
111.
9

BÀI TẬP TVCT

124.0
129.0
99.0
105.0
153.0
75.9
118.0
128.0
94.3
117.0
114.0


118.
5
102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9
144.
3

114.0
102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0

147.0
137.0
137.0
139.0

135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9
144.
3
119.
4
101.
7
122.
2
132.
3
121.
3

145.0
185.0

147.0
137.0
137.0
139.0
112.0
89.0
96.7
124.0
129.0

102.
5
161.
7
104.
6
105.
9
135.
4
175.
5
136.
2
131.
5
137.
9
144.
3

119.
4

102.0
180.0
86.6
118.0
145.0
185.0
147.0
137.0
137.0
139.0
112.0

131.
5
137.
9
144.
3
119.
4
101.
7
122.
2
132.
3
121.

3
135.
2
112.
3
144.
1

137.0
137.0
139.0
112.0
89.0
96.7
124.0
129.0
130.0
100.0
129.0


Chương 1+2
1. Lưu vực hồ Núi Cốc có diện tích 548 km2 tính đến trạm Thủy văn Tân Cương. có
lượng mưa bình quân nhiều năm là 1775mm và dòng chảy bình quân hàng năm là
15.8 m3/s. Hỏi lượng mưa bị tổn thất trên lưu vực? Và hệ số dòng chảy năm là
bao nhiêu.
2. Trạm thủy văn Tai Chi thuộc lưu vực Hà Cối có diện tích 55.2 km 2 có lượng mưa
bình quân nhiều năm 3156.5mm và lưu lượng dòng chảy bình quân nhiều năm
3.35 m3/s. Hãy xác định hệ số dòng chảy bình quân nhiều năm năm?
3. Trong năm 1987, số liệu khí tượng thủy văn thu thập được ở lưu vực Ngòi Thia

diện tích 1520 km2 như sau: tổng lượng mưa 1361mm; tổng tổn thất do bốc hơi và
bốc thoát hơi: 454 mm; dòng chảy ngầm ước tính: 178mm; dòng chảy mặt bình
quân: 429mm. Sự thay đổi tổng lượng nước (m3) còn trữ trong lưu vực trong năm
1987 là bao nhiêu?
4. Ngày 25 tháng VII năm 2006 tại trạm Khí tượng Thái Nguyên đo được trận một
mưa như sau:
Bảng 1: Lượng mưa trận 25/7-2006 tại Thái Nguyên
Giờ
Lượng mưa (mm)

1-2
6.3

2-3
15.8

3-4
25.2

4-5
30.6

5-6
48.0

6-7
32.1

7-8
18.2


8-9
15.8

9-10
11.2

10-11
15.2

11-12
9.8

12-13
6.2

Hãy xác định các đặc trưng của trận mưa trên: Lượng mưa toàn trận, cường độ
mưa bình quân trận mưa, lượng mưa lớn nhất thời đoạn trong 4h và cường độ mưa
bình quân thời đoạn lớn nhất T= 4h.
5. Cho lưu vực với diện tích 98.6 km2 và những vị trí của trạm mưa được vẽ trong
hình. Tính lượng mưa trung bình trên toàn lưu vực theo các phương pháp bình
quân số học và phương pháp đa giác Thiessen cho trận mưa xẩy ra ngày 17 tháng
VI năm 2009 theo số liệu mưa tại các trạm như
Trạm
A
B
C
D
E
F

G

Lượng mưa (cm)
33.2
43.0
52.6
42.4
46.5
29.0
41.8

a)
Trạm
A
B
C

Lượng mưa (cm)
33.2
43.0
52.6

Diện tích (km2)
13.28
15.26
14.01


D
E

F
G

42.4
46.5
29.0
41.8

13.54
14.16
13.71
14.64

b)
6. Lu vực sông A có hệ thống đờng đẳng trị đi qua nh hình vẽ.
Hãy tính lơng ma bình quân lu vực A. Biết diện tích giữa các đờng đẳng trị nh sau: f1 = 15.3 km2; f1 = 15.3 km2; f2= 25.3 km2; f3=
36.3 km2; f4 = 35.3 km2; f5 = 26.3 km2; f1 = 16.3 km2;

f1
f2

1850mm
1800mm
1750mm

f3
f4
f5

1700mm

1650mm

f6

1600mm
1500mm

Chng 3 + 4


7. Cho chuỗi tài liệu lưu lượng dòng chảy năm của trạm Bản Co sông Bắc Vọng Cao Bằng (bảng 2). Yêu cầu:
1. Lập bảng tính tần suất kinh nghiệm theo công thức P =

m
× 100(%)
n+1

2. Tính các đặc trưng thống kê: trị số bình quân (Q TB), khoảng lệch quân phương
(σ); hệ số phân tán (Cv) và hệ số thiên lệch (Cs) theo công thức mômen. Tính sai số của
các đặc trưng trên.
3. Chấm điểm kinh nghiệm lên giấy tần suất và vẽ đường tần suất lý luận theo
phương pháp thích hợp và phương pháp 3 điểm.
Bảng 2: Bảng thống kê lưu lượng dòng chảy năm trạm Bản Co sông Bắc Vọng
Thứ tự
Năm
Q (m3/s)
Thứ tự
Năm
Q (m3/s)
1

1962
2.56
10
1971
6.76
2
1963
5.87
11
1972
5.64
3
1964
4.69
12
1973
11.5
4
1965
5.09
13
1974
3.22
5
1966
2.93
14
1975
4.97
6

1967
2.41
15
1976
3.47
7
1968
6.84
16
1977
3.39
8
1969
4.34
17
1978
9.81
9
1970
5.83
18
1979
4.68

8. Trạm thủy văn Quảng Cư trên sông Phó Đáy (F=1012 km 2) có số liệu quan trắc
dòng chảy năm từ 1961 đến 1980 như bảng sau:
Bảng 3: Số liệu dòng chảy năm trạm Quảng Cư – sông Phó Đáy
Năm
Q (m3/s)
Năm

Q (m3/s)

196
1
26.7
197
3
25.1

196
2
17.6
197
4
27.8

196
3
25.8
197
5
13.8

1964
31.2
1976
12.2

196
5

14.5
197
7
28.3

1966
11.7
1978
27.9

196
7
32.8
197
9
21.9

1968
18.4
1980

196
9
22.3

197
0
36.6

197

1
21.1

197
2
45.7

34.3

a/ Hãy sử dụng phương pháp Mômen để vẽ đường tần suất lý luận chuỗi dòng
chảy năm cho lưu vực sông Phó Đáy và xác định giá trị dòng chảy năm thiết kế
với P=25%; P=75% và P=85% (biểu thị dưới dạng Q (m 3/s; M l/s.km2; W m3; và
Y(mm) ).
b/ Hãy sử dụng phương pháp thích hợp để vẽ đường tần suất lý luận chuỗi dòng
chảy năm cho lưu vực sông Phó Đáy và xác định giá trị dòng chảy năm thiết kế
với P=25%; P=75% và P=85% (biểu thị dưới dạng Q (m 3/s; M l/s.km2; W m3; và
Y(mm) )


×