Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Đề cương ôn tập học kỳ i vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 33 trang )

ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
A. LÝ THUYẾT
CHƢƠNG I -DAO ĐỘNG CƠ HỌC
1.Các định nghĩa về dao động cơ
 Dao động cơ học: Là sự chuyển động của một vật quanh một vị trí xác định gọi là vị trí cân bằng.
 Dao động tuần hoàn: Là dao động mà trạng thái của vật được lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng
thời gian bằng nhau xác định (Chu kì dao động)
 Dao động điều hòa: Là dao động mà li độ của vật được biểu thị bằng hàm cos (hay sin) theo thời gian.
2.Phương trình dao động điều hòa
 Phương trình li độ:
x  A cos(t   )(cm)
Với: +x: li độ dao động hay độ lệch khỏi vị trí cân bằng. (cm)
+A: Biên độ dao động hay li độ cực đại (cm)
+  : tần số góc của dao động (rad/s)

+  : pha ban đầu của dao động (t=0)
v
+ (t   ) : pha dao động tại thời điểm t. (rad)
 Phương trình vận tốc: v  x '   A sin(t   )   A cos(t   


2

)(cm)


x


a



2
 Phương trình gia tốc: a  v '  x ''   2 A cos(t   )   2 x   2 A cos(t     )(cm)

=> Gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc , nhanh pha hơn li độ góc 
2
=> Vận tốc nhanh pha hơn li độ góc

3.Các đại lượng trong dao động cơ
 Chu kì dao động T(s) Là khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
 Tần số dao động f(Hz) Là số lần dao động trong một đơn vị thời gian.

f 

1
T

 Mối quan hệ giữa chu kì, tần số và tần số góc.
4.Năng lượng trong dao động cơ
- Cơ năng = Động năng + Thế năng
 Động năng
 Thế năng

  2 f 

2
T

W = W đ + Wt


1
1
1
m.v 2  m. 2 A2 sin 2 (t   )  kA2 sin 2 (t   )
2
2
2
1
1
Wt  k .x 2  kA2 cos 2 (t   )
2
2
Wđ 

 Định luật bảo toàn cơ năng

W = W đ + Wt =

1
1
k . A2  m. 2 . A2 =
2
2

k

F=0

Wđmax = Wtmax = const
5.Con lắc lò xo

 Cấu tạo: Con lắc lò xo gồm một là xo có độ cứng k(N/m) có khối lượng không đáng kể,
k
một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào vật có khối lượng m.
 Phương trình dao động của con lắc lò xo
 Phương trình li độ: x  A cos(t   )(cm)
Với:
+x: li độ dao động hay độ lệch khỏi vị trí cân bằng. (cm)
k
+A: Biên độ dao động hay li độ cực đại (cm)
+  : tần số góc của dao động (rad/s)
+  : pha ban đầu của dao động (t=0)
+ (t   ) : pha dao động tại thời điểm t. (rad)

A

1


N

P


F

m


v



F

O


N

m
v=0


P
N
m

P
A

x

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!




Phương trình vận tốc: v  x '   A sin(t   )   A cos(t   



2

)(cm)


2
2
Phương trình gia tốc: a  v '  x ''   A cos(t   )   2 A cos(t     )(cm)

=> Gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc , nhanh pha hơn li độ góc 
2
k
Tần số góc của con lắc lò xo  
(rad/s)
m
1 2
m
Chu kì của con lắc lò xo T  
 2
f

k
=> Vận tốc nhanh pha hơn li độ góc








Tần số dao động của con lắc lò xo f 

1 
1


T 2 2

α>0

k
m

6.Con lắc đơn
 Cấu tạo
Gồm một sợi dây không dãn có độ dài l, khối lượng không đáng kể, một đầu
cố định, đầu còn lại được gắng vào một vật có khối lượng m. Con lắc dao
động với biên độ góc nhỏ (   100 )
 Phương trình dao động
 Lực kéo về với li độ góc nhỏ: Pt  mg sin   mg  mg
 Phương trình dao động:

s  S0 cos(t   )(cm)

 Tần số góc:



g
(rad/s)

l

 Tần số dao động:

f 

1 
1


T 2 2

 Chu kì dao động:

T

1 2
l

 2
f

g

C

l 

α<0


T

M
s = lα

O
+


Pt

s
l


P


Pn

g
l

 Năng lượng của con lắc đơn dao động điều hòa:
 Động năng của con lắc:

Wđ =

1
m.v 2

2

 Thế năng của con lắc (Chọn gốc thế năng tại VTCB và con lắc có li độ góc  )

Wt  mgl (1  cos  )

 Cơ năng của con lắc:

W=

1
1
1
m.v 2 + mgl (1  cos  ) = m 2 S02  mgl 02 = const
2
2
2

7 Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, cộng hưởng
 Dao động tắt dần: Là dao động mà biên độ giảm dần theo thời gian
Dao động duy trì: Nếu cung cấp thêm năng lượng cho vật dao động để bù lại phần năng lượng tiêu hao do ma sát
mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của nó, khi đó vật dao động mãi mãi với chu kì bằng chu kì dao động riêng
của nó, gọi là dao động duy trì.
 Dao động cưỡng bức: Nếu tác dụng một ngoại biến đổi điều hoà F = F0sin(t + ) lên một hệ. Lực này cung cấp
năng lượng cho hệ để bù lại phần năng lượng mất mát do ma sát . Khi đó hệ sẽ gọi là dao động cưỡng bức
Đặc điểm
 Biên độ của dao động không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
 Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào:
+Biên độ của lực cưỡng bức.
+Độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.

 Ngoại lực tuần hoàn do một cơ cấu ngoài hệ tác động vào vật.
 Hiện tượng cộng hưởng: Nếu tần số lực của lực cưỡng bức (f) bằng với tần số riêng (f0) của hệ dao động tự do,
thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
8. Tổng hợp dao động

2

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


-Tổng hợphai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình lần lượt là:x 1 = A1cos(t + 1),
và x2 = A2cos(t + 2) sẽ là một phương trình dao động điều hòa có dạng: x = Acos(t + ).Với:
 Biên độ:
A2 = A22 + A12+2A1A2cos(2 – 1)

A1 sin 1  A2 sin 2
A1 cos 1  A2 cos 2

tan  

 Pha ban đầu:

 Ảnh hưởng của độ lệch pha :
 Nếu: 2 – 1 = 2k  A = Amax = A1+A2.

M
M2

:Hai dao động cùng pha




 Nếu: 2 – 1 =(2k+1) A=Amin = A - A :Hai dao động ngược pha
1
2

1
2

 Nếu 2 – 1 = (k  ) A =

A12 + A 22

O

:Hai dao động vuông pha


M1

P2 P1

P

CHƢƠNG II
SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
1.Các khái niệm về sóng
 Sóng cơ: Sóng cơ là dao động lan truyền trong một môi trường.
 Sóng ngang: Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử sóng vuông góc với phương truyền sóng.

Sóng ngang truyền được trong môi trường rắn và trên mặt nước.
 Sóng dọc:-Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử sóng trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc
truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí
2.Các đại lượng đặc trưng của sóng
 Tốc độ truyền sóng v: Là tốc độ lan truyền dao động trong một môi trường. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
bản chất môi trường truyền sóng
 Chu kì sóng T: Chu kì sóng là chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua, chu kì sóng là
chu kì dao động và cũng là chu kì của nguồn sóng.
 Tần số sóng f: Tần số sóng là tần số của các phần tử dao động khi có sóng truyền qua. Chu kì sóng là tần số dao
động và cũng là tần số của nguồn sóng

f 

1
( Hz )
T

 Bước sóng  (m): Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.

  v.T 

v
f

-Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương dao động cùng pha.
 Biên độ sóng A: Biên độ sóng là biên độ dao động của các phần tử sóng khi có sóng truyền qua.
 Năng lượng sóng: Là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
 Độ lệch pha: Nếu hai điểm M và N trong mội trường truyền sóng và cách nguồn sóng 0 lần lược là dM và dN:

  2


dM  d N



 2

d



*Chú ý:
-Nếu hai điểm M và N cùng nằm trên một phương truyền sóng thì:

  2
*Nếu   k.  2

d



MN


 k. thì hai điểm đó dao động cùng pha.  d  k. với k  Z

*Nếu    2k  1 .  2
*Nếu   k.



2

 2

d



d




 k.

2

  2k  1. thì hai điểm đó dao động ngược pha.  d  k.

thì hai điểm đó dao động vuông pha.  d  k. với k  Z

 Phương trình sóng
-Phương trình sóng tại một điểm trong môi trường truyền sóng là phương trình dao động của điểm đó.
-Giả sử phương trình dao động của nguồn sóng O là

u  A cos t

x

x


=> Thì phương trình sóng tại điểm M cách O một khoảng x là

uM  AM cos(.t 

3

2 x



)  AM cos(2 ft 

2 x



)

O

M

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

x


3.Các khái niệm về giao thoa sóng

 Phương trình sóng
-Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn kết hợp O1 và O2 là:

M
d1

u1  u2  A cos 2 ft

-Xét một điểm M cách hai nguồn lần lược là d1 = O1M và d2 = O2M
-Phương trình sóng tại M do hai nguồn O1 và O2 truyền đến là

u1M  A cos(2 ft 
-Phương trình sóng tổng hợp tại M

2 d1



uM  u1M  u2 M  2 A cos

) và u2 M  A cos(2 ft 

d2

O1

2 d 2




O2

)

 (d2  d1 )
 (d1  d2 )
cos[2 ft 
]



=> Dao động tổng hợp tại M cũng là dao động điều hòa cùng tần số với hai dao động thành phần với chu kì T
-Biên độ sóng tổng hợp tại M

AM  2 A cos

 (d 2  d1 )


 Biên độ dao động cực đại Amax = 2A khi

cos  (

d 2  d1



)  1    2k ; k  Z  d 2  d1  k 

 Biên độ dao động cực tiểu Amin = 0 khi


cos  (

d 2  d1



1
)  0    (2k  1) ; k  Z  d 2  d1  (k  )
2

4.Các khái niệm về sóng dừng
 Định nghĩa: Sóng dừng là sóng có các nút và các bụng sóng cố định trong không gian.
 Tính chất
-Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp nhau trên phương truyền sóng là


4

-Khoảng cách giữa một nút và bụng sóng liên tiếp nhau trên phương truyền sóng là
 Điều kiện có sóng dừng
-Sóng dừng có hai đầu cố định (nút sóng) hay hai đầu tự do
(bụng sóng)

lk


2



.
2

A

P

N

N

B

N

B

Bụng

; k : số bụng sóng.

-Sóng dừng có một đầu cố định (nút sóng) và một đầu tự do (bụng sóng)




4


2


N

B

N

B

Nút

A

l  (2k  1) ; k  1: số bụng sóng.
4
5.Các khái niệm về sóng âm
 Định nghĩa: Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
-Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không. Nói chung
sóng âm truyền trong môi trường rắn có vận tốc lớn nhất.
-Tốc độ sóng âm phụ thuộc vào bản chất môi trường, nhiệt độ, áp suất…
-Sóng âm là sóng dọc.
-Tai người cảm nhận âm có tần số từ 16Hz-20000Hz.
 Hạ âm, siêu âm
-Sóng có tần số dưới 16Hz gọi là sóng hạ âm.
-Sóng có tần số trên 20000Hz gọi là sóng siêu âm
 Đặc trưng vật lý của âm
-Tần số âm: Âm có tần số lớn thì âm nghe càng cao và ngược lại âm có tần số nhỏ thì âm nghe càng thấp.
-Cường độ âm và mức cường độ âm:
+Cường độ âm I: là năng lượng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm,
trong một đơn vị thời gian.


I

4

W P
 (W/m2)
S .t S

Với

P:công suất âm

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!

P


S: diện tích âm truyền qua (m2)
+Mức cường độ âm L (dB)

L( B)  lg
Với

I
I
hayL(dB)  10lg
I0
I0


I: cường độ âm
I0 :cường độ âm chuẩn = 10-12W/m2

-Đồ thị dao động âm:
+Nhạc âm là những âm có tần số xác định.
+Tập âm là những âm có tần số không xác định
+Âm cớ bản - họa âm: Một nhạc cụ phát âm có tần số f0 thì cũng có khả năng phát âm có tần số 2f0,3f0 …
Âm có tần số f0 là âm cơ bản.
Âm có tần số 2f0,3f0… là các họa âm.
Tập hợp các họa âm gọi là phổ của nhạc âm (Đồ thị dao động âm)
 Đặc trưng sinh lý của âm:
-Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí phụ thuộc: liên quan đến tần số âm, không phụ thuộc vào năng lượng âm.
-Độ to: Là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.
-Âm sắc: Là tính chất giúp ta phân biệt được các âm khác nhau do các nguồn âm phát ra (ngay cả khi chúng có
cùng độ cao và độ to)
CHƢƠNG III
DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1.Khái niệm dòng điện xoay chiều
 Định nghĩa: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian (theo hàm cos
hay sin của thời gian)
 Biểu thức: i  I 0 cos(t   ) (A)
-Trong đó
+i: giá trị cường độ dòng điện xoay chiều tức thời(A)
+I0 > 0: giá trị cường độ dòng điện cực đại của dòng điện xoay chiều
+ ,  : là các hằng số.
+  > 0 tần số góc
+ (t   ) : pha tại thời điểm t
+  :Pha ban đầu
 Chu kì:


T

 Tần số:

f 

2





1
(s)
f

1 

( Hz )
T 2

 Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều
-Định tính: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
-Định lượng:



+Giả sử khi t = 0 pháp tuyến n của khung dây trùng với .Từ thông qua khung dây tại thời điểm t là:


  NBS cos t

+Từ thông biến thiên làm xuất hiện trong khung dây một suất điện động cảm ứng tức thời tại thời điểm t
là:   

d
 NBS sin t
dt

+Với N,B,S  là các đại lượng không đổi.
=>Vậy suất điện động trong khung biến thiên điều hòa với tần số góc 
 Giá trị hiệu dụng

I

I0
2

;U 

U0
2

;E 

E0
2

2.Các loại mạch điện xoay chiều
 Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần

-Nếu: uR  U 0 R cos t (V )  iR  I 0 R cos t ( A)
-Dòng điện và điện áp giữa hai đầu R cùng pha nhau.
-Biểu thức định luật Ohm: I 0 R 

U0R
U
 IR  R
R
R

O


UR


I

 Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện

5

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


-Nếu iC  I 0C cos(t )( A)  uC  U 0C cos(t 


2


)(V )

O

-Điện áp giữa hai đầu tụ điện chậm pha hơn cường độ dòng điện góc


2


UC

1
1

( )
C 2 fC
U
U
 0C  I C  C
ZC
ZC

-Dung kháng của đoạn mạch ZC 
-Biểu thức định luật Ohm I 0C

 Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần
-Nếu iL  I 0 L cos(t )( A)  uL  U 0 L cos(t 



2


UL

)(V )

-Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm nhanh pha hơn cường độ dòng điện góc
-Cảm kháng của đoạn mạch Z L   L  2 fL()
-Biểu thức định luật Ohm I 0 L 


I


.
2


I

O

U0L
U
 IL  L
ZL
ZL


L
C B
A R
 Đoạn mạch RLC nối tiếp
-Sơ đồ mạch điện
-Nếu cho biểu thức u  U 0 cos t (V )  i  I 0 cos(t   )( A)
-Nếu cho biểu thức i  I 0 cos(t )( A)  u  U 0 cos(t   )(V )

1
1
-Dung kháng của đoạn mạch ZC 

( )
C 2 fC
-Cảm kháng của đoạn mạch Z L   L  2 fL()
-Giảng đồ vector quay Fresnen
-Từ giảng đồ vector ta có:
 U2 = UR2 + (UL - UC)2


U LC


U



O




U
U
Biểu thức định luật Ohm: I 0  0  I 
Z
Z



Tổng trở của đoạn mạch: Z 



Hệ số công suất: Cos 




UL

R 2  (Z L  ZC )2 ()


UR


I


UC


U0R U R R


U0 U
Z
U  U 0C U L  U C Z L  Z C
Góc lệch pha: tan   0 L


U0R
UR
R
 Nếu ZL > ZC : thì   0 , mạch có tính cảm kháng, u nhanh pha hơn i góc 
 Nếu ZL < ZC : thì   0 , mạch có tính dung kháng, u chậm pha hơn i góc 
U
 Nếu ZL = ZC : thì   0 , u cùng pha i, khi đó I  I max 
R

 Hiện tượng cộng hưởng điện
-Điều kiện để có cộng hưởng điện xảy ra: Z L  ZC   L 

1
 
C

-Hệ quả của hiện tượng cộng hưởng điện
 Zmin = R => Imax = U/R
 cos   1 => Pmax = I2.R


U 0 L  U 0C U L  U C Z L  Z C


 0 => u, i cùng pha
U0R
UR
R
1
 f 
2 LC

1
LC

U1

N1

N2

U2

 tan  

6

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



3.Công suất của mạch điện xoay chiều
 Biểu thức: Công suất tiêu thụ trung bình của mạch điện P  UI cos   UI

R
 RI 2
Z

-Mạch RLC nối tiếp công suất tiêu thụ trong mạch là công suất tiêu thụ trên điện trở R
 Ý nghĩa hệ số công suất: -Hệ số công suất càng cao thì hiệu quả sử dụng điện năng càng cao. Để tăng hiệu quả
sử dụng điện năng ta phải tìm mọi cách để làm tăng hệ số công suất.
4.Biến áp và sự truyền tải điện năng
 Các khái niệm
-Máy biến áp là thiết bị dùng thay đổi điện áp xoay chiều.
-Nguyên tắc hoạt động: dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
-Cấu tạo: Gồm có hai phần:
+Lõi thép: Bao gồm nhiều lá thép kĩ thuật điện mỏng được ghép xác với nhau, cách điện nhau tạo thành
lõi thép.
+Các cuộn dây quấn: Được quấn bằng dây quấn điện từ, các vòng dây của các cuộn dây được quấn trên
lõi thép và cách điện với nhau. Số vòng dây của các cuộn dây thường là khác nhau.
 Công thức
-Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn sơ cấp làm phát sinh từ trường biến thiên trong lõi thép =>gây ra từ thông
xuyên qua mỗi vòng dây của hai hai cuộn là   0 cos t
-Từ thông qua cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lược là: 1  N10 cos t và 2  N20 cos t
-Suất điện động trong cuộn thứ cấp e2  

d2
  N 20 cos t
dt

-Trong cuộn thứ cấp có dòng điện cảm ứng biến thiên điều hòa cùng tần số với dòng điện ở cuộn sơ cấp.

-Tỉ số máy biến áp: k 

U1 N1

U 2 N2

+Nếu k < 1: thì máy hạ áp
+Nếu k > 1: thì máy tăng áp
-Bỏ qua hao phí điện năng trong máy thì công suất trong cuộn sơ cấp và thứ cấp là như nhau
U1I1 = U2I2 => k 

U1 N1 I 2


U 2 N 2 I1

 Giảm hao phí điện năng khi truyền tải điện năng đi xa
-Công suất hao phí khi truyền tải điện năng đi xa
Gọi Pphát : là công suất điện ở nhà máy phá điện cần truyền tải.
Uphát : là điện áp ở hai đầu mạch
I: cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây truyền tải
R: điện trở tổng cộng của dây truyền tải.
Pphát = Uphát.I
=> Công suất hao phí trên đường dây truyền tải là
Phao phí = I2.R = R.Pphát/U2phát
-Hai cách làm giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa
+Giảm điện trở dây truyền tải bằng cách: R   .

l
Tăng tiết diện dây dẫn (Tốn kém vật liệu). Làm dây

S

dẫn bằng các vật liệu có điện trở suất nhỏ => Không kinh tế.
+Tăng điện áp trước khi truyền tải bằng cách dùng máy biến thế =>Đang được sử dụng rộng rãi.
5.Máy phát điện xoay chiều một pha, ba pha.
 Nguyên lí hoạt động: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
 Nguyên tắc cấu tạo máy phát điện xoay chiều một pha
-Phần cảm (Rôto): là phần tạo ra từ trường, là nam châm
-Phần ứng (Stato): là phần tạo ra dòng điện xoay chiều, gồm các cuộn dây giống
nhau cố định trên vòng tròn(Phần cảm có bao nhiêu cặp cực thì phần ứng có bấy
nhiêu cuộn dây)
N
-Tần số dòng điện xoay chiều do máy phát điện xoay chiều phát ra là:
Nếu rôto quay độ với tốc n (vòng/giây) hoặc n (vòng/phút)thì
S

7

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


 f  np; n (voøng/giay)


np
 f  ; n (voøng/phuùt)

60
+p: Số cặp cực của rôto

+f: Tần số dòng điện xoay chiều(Hz)
 Nguyên tắc cấu tạo máy phát điện xoay chiều ba pha(Hình bên)
-Phần cảm ( Rôto) thường là nam châm điện
-Phần ứng (Stato) gồm ba cuộn dây giống hệt nhau quấn quanh trên lõi thép và lệch nhau 1200. trên vòng tròn
 Dòng điện xoay chiều ba pha
-Là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều có cùng tần số, cùng biên độ, nhưng lệch pha nhau

2
. Khi đó
3

dòng điện xoay chiều trong ba cuộn dây là

i1  I 0 cos t ( A) , i2  I 0 cos(t 

2
2
)( A) và i3  I 0 cos(t  )( A)
3
3

 Mắc hình sao
-Gồm 4 dây trong đó có ba dây pha và một dây trung hòa.
-Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
- U d  3.U p
-Id = Ip (tải đối xứng:I0 = 0)
 Mắc hình tam giác
-Hệ thống gồm ba dây
-Tải tiêu thụ phải thật đối xứng
- I d  3.I p


A2

B1 A2

B1
A3

A1

B2

A1
B3

A3

-Ud = Up
 Ưu điểm dòng xoay chiều ba pha
-Tiết kiệm dây dẫn
-Dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng cho hiệu suất cao hơn so với dòng điện xoay chiều
một pha.
-Tạo ra từ trường quay dùng trong động cơ không đồng bộ ba pha dễ dàng.
 Động cơ không đồng bộ(Hình bên)
-Nguyên tắc hoạt động: dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
-Cấu tạo:Gồm hai phần:
(3)
+Stato giống stato của máy phát điện xoay chiều ba pha
+Rôto: hình trụ có tác dụng giống như một cuộn dây quấn trên lõi thép


(1)




B3


B1

B2

(2)

--------------------------

8

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


B.TÓM TẮT CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN
CHƢƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
1.Phương trình dao động điều hòa:
-Li độ: x  Acos( t+ )
-Vận tốc: v   A sin (t+ )

xmax  A
vmax   A


2
2
-Gia tốc: a   Acos(t   )   x

amax   2 A
2.Chu kỳ: T 

2



(s)

-m : Khối lượng quả nặng (kg)
- k : độ cứng lò xo (N/m)

l
g

*Con lắc đơn : T  2

-l:Chiều dài con lắc đơn (m)
-g: gia tốc rơi tự do (m/ s 2 )

1
T

f 


(Hz)

4.Tần số góc:

*Con lắc lò xo:  

k
m

*Con lắc đơn :  

g
l

◦ Fmin  k (l  A)
◦ Fmax  k (l  A)

◦ Fmin  0
* Khi lò xo treo thẳng đứng:
* l : là độ biến dạng do quả nặng gây ra với :

mg
K

l
g

T  2

* Khi lò xo treo nằm ngang thì : l  0

♣ Lực kéo về :(lực phục hồi): F= - kx
☻công thức độc lập với thời gian

A2  x 2 
5.Năng lượng:

9

*Động năng: Wd 

1 2
mv (J)
2

1
1
W  Wt  Wd  kA 2 = m 2 A 2 =Wtmax  Wdmax (J)
2
2
1
2
- Wtmax  mx max
: thế năng cực đại
2
1 2
- Wdmax  mvmax
:Động năng cực đạị
2
☻Chú ý : Đối với con lắc đơn:
*Thế năng: Wt  mgl (1  cos )

-  : Góc lệch dây treo và phương thẳng đứng

1 2
mv  mgl (cos -cos 0 )
2

-  0 :Góc lệch lớn nhất của dây treo so với phương thẳng
đứng .
*Cơ năng:

1
1
1
W  mv 2  mgl (1  cos )= m 2 So 2  mgl 02
2
2
2

☻Chú ý:♣ Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu :
♦Nếu l  A : ◦ Fmax  k (l  A)

l 

1 2
kx (J)
2

* Động năng: Wd 

  2 f (Rad/s)


♦ Nếu l  A :

Wt 

- m:Khối lượng của vật (kg)
- v: Vận tốc của vật (m/s)
*Cơ năng:

m
*Con lắc lò xo: T  2
k

3.Tần số:

*Thế năng:

v

2

2

6.Điều kiện để có cộng hưởng trong dao dộng cưỡng
bức :
fcb =f0
7.Tổng hợp dao động:

x1  A1cos(t  1 )


x2  A2cos(t  2 )
*Biên độ dao động tổng hợp:(A)

A2  A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )
*Pha ban đầu của dao động tổng hợp:(  )
A sin 1  A2 sin 2
tg  1
A1cos1  A2cos2
*Độ lệch pha 2 dao động:   2  1
+Khi   2k :Hai dao động cùng pha:

Amax  A1  A2
+ Khi   (2k  1) : hai dao động ngược pha:

Amin  A1  A2
+ Tổng quát : A1  A2  A  A1  A2
CHƢƠNG II.
SÓNG CƠ
A – LÝ THUẾT

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


1.Bƣớc sóng :

  vT 

v
f


I
I
; L( dB)  10 lg
I0
I0
I0 là cường độ âm chuẩn (với âm có f= 1000Hz và có
I0=10-12 w/m2)
CHƢƠNG III. DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1.Biểu thức:
*Suất điện động: e  E0 cos(t  e )
L( B )  lg

(m)

- v : vận tốc sóng (m/s)
-T : chu kỳ sóng (s)
-f : tần số sóng (Hz)
2.Biểu thức sóng:
-Tại nguồn: u  A.cos 2 ft
-Tại một điểm cách nguồn một đoạn x:

u  A.cos(2 ft 

2 x






e  NBS . sin t  NBS .. cos(t  )
2
E0  NBS

)

☻Chú ý :Hai điểm trên một phương truyền sóng cách
nhau một đoạn d thì
◦ d  k  => Hai dao động cùng pha(d= số nguyên lần
bước sóng )

1
2

◦ d  (k  ) => Hai dao động ngược pha(d= số bán
nguyên lần bước sóng )
3.Giao thoa sóng:
Xét điểm M cách hai nguồn
lần lượt d1, d2
Phương trình sóng tại 2 nguồn

M
d1

u1  u2  Acos2 ft

Phương trình sóng tại M do
hai sóng từ hai nguồn truyền tới:

S1


u1M  Acos(2 ft  2

S2

d1



u2 M  Acos(2 ft  2

) và

d2



)

Phƣơng trình giao thoa sóng tại M: uM = u1M + u2M

 (d2  d1 )
 (d1  d 2 ) 

cos 2 ft 




  (d 2  d1 ) 

Biên độ dao động tại M: AM  2 A cos 




uM  2 Acos

Hiệu đường đi của 2 sóng là d2-d1
◦Tại M là cực đại : d2  d1  k 

1
2

◦Tại M là cực tiểu : d 2  d1  (k  )
(k= 0,1,2...)

d1 : Khoảng cách từ nguồn 1 đến M
d 2 : Khoảng cách từ nguồn 2 đến M
◦Hai đầu là hai nút: l  k


2

(k  1, 2,3,...)

- k: số bụng
- k+1:số nút
◦Đầu nút , đầu bụng:

l  (2k  1)


Với số bụng = số nút = k +1
5.Công thức về mưc cường độ âm :

10

E

E0

U

2

U0

I

2


4

I0
2

3.Mạch R-L-C:
☻Định luật Ôm:

I


U
Z

*Tổng trở:

Z  R 2   Z L  ZC 

2

( )

* Cảm kháng: Z L  L  L2 f
( )
-L : độ tự cảm của cuộn dây (H)
* Dung kháng: ZC 

(k= 0,1,2...)

4.Sóng dừng:

d2

-N: số vòng dây
-B:Cảm ứng từ (Tesla: T)
-S : diện tích vòng dây ( m 2 )
-  : tốc độ góc (rad/s)
* Điện áp: u  U 0cos(t  u )
- u: Điện áp tức thời (V)
- U0 :Điện áp cực đại (V)

-  : tần số góc (rad/s)
*Dòng điện:
i  I 0cos(t  i )
-i : cường độ dòng điện tức thời(A)
-I 0 : cường độ dòng điện cực đại (A)
2.Giá trị hiệu dụng:

1
1
( )

C C 2 f

-C : Điện dung của tụ điện (F)
☻Hiệu điện thế:

U  U R2  (U L  U C )2
- U R = I.R : Điện áp hai đầu diện trở
- U L = I.ZL : Điện áp hai đầu cuộn dây
- U C= I.ZC : Điện áp hai đầu tụ điện
☻Độ lệch pha giữa u và i:

tg 

Z L  ZC U L  U C

R
UR

  u  i

◦ Z L  ZC  u  i và   0 : u sớm hơn i
◦ Z L  ZC  u  i và   0 : u trể hơn i
◦ Z L  ZC  u  i và   0 : u cùng pha i

Chú Ý:

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


☻Mạch cộng hưởng: ( I  I max )


Điều kiện : Z L  ZC
◦  Z min  R  I max 

U
R

◦    0  u cùng pha i

◦  CosMax  1  PMax  UI
☻Công suất :

P  UIcos (W)

4. Máy phát điện:
*.Suất điện động:

R UR


Z U
e  E0 sin t

 f  np; n (voøng/giay)

*.Tần số: 
np
 f  ; n (voøng/phuùt)

60

11

*. Dòng điện 3 pha U d  3.U p
Ud: Điện áp giữa hai dây pha
Up: Điện áp giữa dây pha và dây trung hoà
5. Máy biến thế -Truyền tải điện đi xa :
*.Công thức m áy biến thế:

P  RI 2

*Hệ số công suất:

cos =

p:số cặp cực nam châm

U1 N1 I 2



U 2 N 2 I1

U1,N1,I1: Điện áp, sốvòng,CĐDĐ cuộn sơ cấp
U2,N2,I2: Điện áp, sốvòng,CĐDĐ cuộn thứ cấp
*. Công suất hao phí trên đường dây:

P  P 2

R
U2

(W)

-P: Công suất của nguồn (W)
-R : điện trở của đường dây (  )
-U : Hiệu điện thế hai đầu đường dây (V)

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


C - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chương I : DAO ĐỘNG CƠ

*Dao động điều hòa
1. Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ.
B. cùng pha.
C. cùng tần số góc.

D. cùng pha ban đầu.
2. Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha


so với li độ.
2

D. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha


so với li độ.
2

3. Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.
B. vật ở vị trí biên âm.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không.
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
4. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ bằng không.
B. pha dao động cực đại.
C. gia tốc có độ lớn cực đại.
D. li độ có độ lớn cực đại.
5. Trong dao động điều hòa
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha



so với vận tốc.
2

D. gia tốc biến đổi điều hòa trễ pha


so với vận tốc.
2

6. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
7. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất điểm
A. luôn có chiều hướng đến A.
B. có độ lớn cực đại.
C. bằng không.
D. luôn có chiều hướng đến B.
8. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn  .
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là
A. 2

g
.



B. 2


.
g

C.

1 m
.
2 k

D.

1 k
.
2 m

9. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 t + /2)(cm). Chiều dài quỹ đạo của
vật là
A. 5cm.
B. 10cm.
C. 20cm.
D. 2,5cm.
10. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(8 t + /6), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kỳ dao
động của vật là
A. 0,125s.
B. 4 s.
C. 0,25s.
D. 0,5s.

11. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 t + /2)(cm). Quãng đường đi được
của vật sau 1s kể từ lúc t = 0 là
A. 40cm.
B. 10cm.
C. 20cm.
D. 80cm.
12. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,5s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy.
Khoảng cách giữa hai điểm là 20cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 80 cm/s.

1


  mm  . Ở thời điểm t =  s  , li độ của vật là
4
4

C. 0 mm .
D. 14,14mm.

13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  20cos  2t 

A. -14,14mm.
B. 5 mm.
14. *Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ,
khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x  A đến vị trí có li độ x 
A.


T
.
6

12

B.

T
.
4

C.

T
.
2

D.

A

2

T
.
3

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử

- Địa – GDCD tốt nhất!





15. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x  6cos  t 


  cm  . Gốc thời gian được chọn vào lúc
2

A. chất điểm đi qua vị trí x = 6 cm.
B. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. chất điểm đi qua vị trí x = - 6 cm.
D. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
16. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  Acost . Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân
bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục Ox.
B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
17. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc
thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0.
B. x = 0, v = 4π cm/s. C. x = – 2 cm, v = 0.
D. x = 0, v = – 4π cm/s.
18. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt +



) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
4

A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4 s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
19. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là

π

π
A. x = 4cos  2πt -   cm  . B. x = 4cos  2πt +   cm  . C. x = 4cos  πt  cm  . D. x = 4cos  πt - π   cm  .
2
2
2



20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos3,14t  cm  , lấy   3,14 . Độ lớn vận tốc của vật tại vị trí

cân bằng là
A. 25,12 cm/s.
B. 0 cm/s.
C. 78,88 cm/s.
D. 52,12 cm/s.
21. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(5t + /3) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc và gia tốc
của vật có giá trị cực đại bằng
A. 0,2 m/s và 1 m / s 2 .
B. 0,4 m/s và 1,5 m / s 2 . C. 0,2 m/s và 2 m / s 2 .

D. 0,6 m/s và 2 m / s 2 .
22. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  5cos 4t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại
thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 20 cm / s .
B. 0 cm / s .
C. 5 cm / s .
D. 20 cm / s .
23. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5  s  và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có
độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s.
24. *Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4sin t  cm  . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến
vị trí có li độ x = 2 cm là
A.

1
s.
6

B. 0,7 s.

C. 0,06 s.

D.

1
s.
12


25. *Một vật dao động điều hòa có chu kỳ là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu
kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. t 

T
.
2

B. t 

T
.
8

C. t 

T
.
4

D. t 

T
.
6

26. *Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời
gian


T
, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
4

A. A.

B. A 2.

C.

3A
.
2

D. A 3.

27. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa
độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A.

T
.
4

B.

T
.
8


C.

T
.
12

D.

T
.
6


 (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong
3
một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x  1 cm



28. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  3cos  5t 
A. 5 lần.

13

B. 7 lần.

C. 4 lần.

D. 6 lần.


>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


29. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
30. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
31. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Động năng của vật sẽ
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. không thay đổi theo thời gian.
32. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
33. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
*Con lắc lò xo

34. Một con lắc lò xo có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng khối lượng lên 2 lần và giảm độ cứng đi 2 lần thì
chu kỳ sẽ
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
35. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và
giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
36. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc.
B. biên độ dao động.
C. độ cứng của lò xo.
D. tần số dao động.
37. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
38. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s , khối lượng quả nặng là 400 gam. Lấy 2  10. Độ cứng của lò xo

A. 0,156 N/m.
B. 32 N/m.
C. 64 N/m.
D. 6400 N/m.
39. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với chu kỳ


A. 0,1 s.
B. 0,2 s.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.
40. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m =
200 g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2 s. Để chu kỳ con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 800 g.
B. 200 g.
C. 50 g.
D. 100 g.
41. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo thì nó dao động với chu kỳ 1,2 s. Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo đó thì nó dao
động với chu kỳ 1,6 s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kỳ
A. 1,4 s.
B. 2,8 s.
C. 2,0 s.
D. 4,0 s.
42. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định còn đầu dưới gắn quả nặng. Quả nặng ở vị trí cân bằng khi lò xo
dãn ra 1,6cm. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động điều hòa của vật bằng
A. 0,04s.
B. 2/25s.
C. /25s.
D. 4s.
43. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng
một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương theo chiều kéo vật, gốc
thời gian là lúc thả cho vật dao động. Phương trình dao động của vật là

π
A. x = 4cos 10πt +   cm  . B. x = 4cos 10πt  cm  . C. x = 4cos 10t + π   cm  . D. x = 4cos 10t  cm  .
2
2



44. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g và lò xo có độ cứng k = 160 N/m. Vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 4 m/s .
B. 0 m/s.
C. 2 m/s .
D. 6,28 m/s.

14

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


45. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy
g = 2 (m/ s 2 ). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm.
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm.
46. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng
khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên
độ dao động của con lắc là
A. 6 cm.
B. 12 2 cm .
C. 6 2 cm.
D. 12 cm.
47. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m. Trong quá trình dao động
điều hòa, chiều dài của lò xo biến thiên từ 14cm đến 20cm. Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng vào con lắc là

A. 120N.
B. 240N.
C. 2,4N.
D. 1,2N
48. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa dọc trên trục Ox với phương trình dao động
x  5cos  t   cm  . Động năng của vật
A. bảo toàn trong suốt quá trình dao động.
B. tỉ lệ với tần số góc  .
C. biến đổi điều hòa với tần số góc  .
D. biến đổi tuần hoàn với tần số góc 2 .
49. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng ba lần thế năng
của lò xo là
A. x  

A 2
.
2

B. x  

A
.
2

C. x  

A 3
.
2


D. x  

A
.
4

50. Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với
biên độ A. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, độ lớn vận tốc của vật được tính bằng
biểu thức

k
.
4m

A. v = A

B. v = A

k
.
8m

C. v = A

k
.
2m

D. v = A


3k
.
4m

51. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 80 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm.
Động năng của con lắc khi nó qua vị trí có li độ x = - 3 cm là
A. 0,032 J.
B. 0,064 J.
C. 0,096 J.
D. 0,128 J.
52. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo.
D. Cơ năng biến thiên theo thời gian với chu kỳ bằng nửa chu kỳ biến thiên của vận tốc.
53. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên
bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động.
B. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
C. tỉ lệ thuận với bình phương chu kỳ dao động.
D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
54. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x  Acost và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời
điểm t là
A. Wđ =

W
cosωt .
2

B. Wđ =


W
sinωt .
4

2
C. Wđ = Wcos ωt .

2
D. Wđ = Wsin ωt .

55. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ.
Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. theo chiều dương quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi.
D. theo chiều âm quy ước.
56. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng
một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 320 J.
B. 6,4 . 102 J.
C. 3,2 . 102 J
D. 3,2 J.
57. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa
trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là  3 m/s2. Cơ năng của
con lắc là
A. 0,01 J.
B. 0,02 J.
C. 0,05 J.
D. 0,04 J.

*Con lắc đơn
58. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. chiều dài con lắc.
B. căn bậc hai chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. gia tốc trọng trường.
59. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi

15

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


A. thay đổi chiều dài của con lắc.
B. thay đổi gia tốc trọng trường.
C. tăng biên độ góc đến 300.
D. thay đổi khối lượng của con lắc.
60. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây treo.
C. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần đều.
61. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là 2m thì tần số
dao động của vật là:
62.
63.

64.


65.

A. 2f .
B. 2f .
C. f / 2 .
D. f .
Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc là
A. 12,4 cm.
B. 24,8 cm.
C. 1,56 m.
D. 2,45 m.
Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con
lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g  2 (m / s2 ) . Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2 s.
B. 1,6 s.
C. 1 s.
D. 0,5 s.
Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì
chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm.
B. 99 cm.
C. 98 cm.
D. 100 cm.
Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là 1,5 s và 2 s. Chu kỳ dao động riêng của
con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là



A. 0,5 s .




B. 1, 75 s .



C. 2,5 s .



D. 3,5 s .

66. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực
đại là
A. 0,5 s.
B. 1,0 s.
C. 1,5 s.
D. 2,0 s.
67. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng sợi dây không đáng
kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kỳ 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời
gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,5 s.
B. 1,5 s.
C. 0,25 s.
D. 0,75 s.
68. *Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao
động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50
dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm.
B. 80 cm.

C. 60 cm.
D. 100 cm.
2
69. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với
cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,250 kg.
B. 0,500 kg.
C. 0,750 kg.
D. 0,125 kg.
70. Trong thí nghiệm với con lắc đơn, để dự đoán xem chu kì dao động của nó phụ thuộc vào khối lượng quả nặng, ta
làm thế nào ?
A. Giữ nguyên chiều dài dây treo, thay đổi góc lệch và khối lượng quả nặng.
B. Giữ nguyên góc lệch của dây treo, thay đổi chiều dài dây treo và khối lượng quả nặng.
C. Giữ nguyên góc lệch và chiều dài dây treo, thay đổi khối lượng quả nặng.
D. Giữ nguyên góc lệch và chiều dài dây treo, tăng số lần đếm số dao động toàn phần.
* Dao động tắt dần, dao động cƣỡng bức
71. Dao động tắt dần
A. luôn có hại.
B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. luôn có lợi.
D. có biên độ không đổi theo thời gian.
72. Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. duy trì.
B. tự do.
C. cưỡng bức.
D. tắt dần.
73. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
74. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

16

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


75. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
76. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
77. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0 cos10t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số
dao động riêng của hệ phải là
A. 5 Hz .
B. 10 Hz .
C. 5 Hz .
D. 10 Hz .
78. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao

động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc F . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không
thay đổi. Khi thay đổi F thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi F  10 rad / s thì biên độ dao động của
viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 10 gam.
B. 40 gam.
C. 100 gam.
D. 120 gam.
* Tổng hợp dao động điều hòa
79. Chọn phát biểu sai.


) được biểu diễn bằng một vectơ OM
3
D. tại thời điểm t , vectơ OM hợp với trục Ox một góc 600.
C. tại thời điểm t = 0, vectơ OM hợp với trục Ox một góc 600.

Một dao động điều hòa có phương trình là x1 = 4 cos(t +
A. có độ lớn bằng 4 đơn vị chiều dài.

B. quay quanh O với tốc độ góc 1rad/s.
80. Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp
không phụ thuộc
A. biên độ của dao động thứ nhất.
B. biên độ của dao động thứ hai.
C. tần số chung của hai dao động.
D. độ lệch pha của hai dao động.
81. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và cùng pha có biên độ A1 & A2 với A 2  3A1 . Dao động tổng hợp
có biên độ bằng
A. A1.
B. 2 A1.

C. 3 A1.
D. 4 A1.
82. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 , x2 có biên độ lần lượt là A1, A2 = 3A1 và pha ban đầu lần lượt là
1, 2 = 1 + 2011 . Dao động tổng hợp có biên độ là
A. A1.
B. 2 A1.
C. 3 A1.
D. 4 A1.
83. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình sau :
x1 = 4sin(  t   ) cm và x2 = 4 3 cos( t ) cm. Biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi  bằng
A.  rad.

B.  /2 rad.

C. -  /2 rad.

D. 0 rad.



84. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1  3cos  t 






  cm  và x2  4cos  t    cm  .
3
3



Hai dao động này
A. lệch pha nhau góc

2
.
3

B. ngược pha nhau.

C. cùng pha nhau.

D. lệch pha nhau góc


.
3

85. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: x1 = 3cos  ωt - π   cm  và
4


π
x 2 = 4cos  ωt +   cm  . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
4

A. 1 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.

D. 12 cm.
86. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1 = 6 cos(t)(cm) và x2 = 8sin(t) (cm). Biên độ của dao
động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. 10 cm.
B. 2 cm.
C. 14 cm.
D. 12 cm.

17

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



87. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1  4cos(t  )(cm) và
6

x 2  4cos(t  )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
2

A. 4 2 cm .

C. 4 3 cm .

B. 2 cm.

D. 8 cm.

88. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x  3cos( t 

(cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1  5cos( t 


6

5
)
6

) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ



A. x2  8cos( t   ) (cm). B. x2  2cos( t   ) (cm). C. x2  2cos( t  5 ) (cm). D. x2  8cos( t  5 ) (cm).
6

6

6

6

89. Một vật chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình:
x1 = 5sint  cm  ; x 2 = 5cosπt  cm  . Phương trình dao động của vật sẽ là
A. x = 5 2cos  πt - π   cm  . B. x = 5 2sin  t -    cm  . C. x = 5 3cos  πt + π   cm  . D. x = 5cos  πt + π   cm  .
4
4
4
6





90. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần

lượt là x1  4cos 10t    cm  và x 2  3cos 10t  3   cm  . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
4
4 


A. 80 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 100 cm/s.
------------------------------------------------------------------------------------Chương II : SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

*Đại cƣơng sóng cơ - Phƣơng trình sóng
1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Chu kỳ của sóng là chu kỳ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua, nó bằng chu kỳ dao
động của nguồn tạo sóng..
B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
2. Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
3. Để phân biê ̣t sóng ngang và sóng do ̣c , người ta dựa vào
A. phương truyề n sóng.

B. tố c độ truyề n sóng.
C. tầ n số của sóng.
D. phương truyề n sóng và phương dao đô ̣ng.
4. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
5. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là
A. f 

1 v
 .
T 

B. v 

1 T
 .
f 

C.  

T f
 .
v v

D.  

v

 v.f.
T

6. Giả sử nguồn sóng O dao động theo phương trình u  A.cost . Phương trình sóng tại một điểm M cách nguồn O
một khoảng x có dạng nào trong các dạng dưới đây?
A. x = Acos(t + )
B. u  A.cos (t - x )

C. u  A.cos2 (

18

t x
- )
T 

t
D. u  A.cos (   )
T

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


7. Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng?
A. Tần số.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Bước sóng.
D. Tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng.
8. Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là

A. 8 Hz.
B. 16 Hz.
C. 10 Hz.
D. 4 Hz.
9. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Tốc độ truyền sóng
trên dây là
A. 1m.
B. 6m.
C. 100cm/s.
D. 200cm/s.
10. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2 m/s, chu kỳ dao động
T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha nhau là
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 0,5 m.
D. 1,5 m.
11. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 0,2 m/s, tần số dao động f = 0,1Hz. Khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1 m.
B. 1,5 m.
C. 0,5 m.
D. 2 m.
12. Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau
nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 3,2 m.
B. 2,4 m.
C. 1,6 m.
D. 0,8 m.
13. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn
sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

A. 2 m/s.
B. 1 m/s.
C. 4 m/s.
D. 8 m/s.
14. Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 450 Hz . Khoảng cách giữa 6 gợn
sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 45 cm/s.
B. 90 cm/s.
C. 180 cm/s.
D. 22,5 cm/s.
15. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 50Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40 cm/s.
B. 6,25 m/s.
C. 40 m/s.
D. 16 m/s.
16. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. Chu kỳ dao động của một vật nổi trên mặt
nước là 0,8 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 3,125 m/s.
B. 3,34 m/s.
C. 2 m/s.
D. 1,7 m/s.
17. Một sóng ngang có phương trình sóng là u  8cos2  t  x   mm  . Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu
 0,1 50 
kỳ của sóng là
A. 1 s.
B. 50 s.
C. 8 s.
D. 0,1 s.
18. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u  3cos10t  cm,s  , tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Phương trình dao động

tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng

π
A. u = 3cos 10πt -   cm  . B. u = 3cos 10πt + π   cm  . C. u = 3cos 10πt + π  cm  . D. u = 3cos 10πt - π  cm  .
2
2


19. Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu O của sợi dây dao động theo phương trình
u=
3,6cos(t)cm, tốc độ sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách O một đoạn 2m là
A. uM = 3,6cos(t)cm. B. uM = 3,6cos(t - 2)cm. C. uM = 3,6cos(t - 2)cm.
D. uM = 3,6cos(t + 2)cm.
20. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  28cos  2000t  20x  cm  , trong đó x là tọa độ được tính
bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 m/s.
B. 334 m/s.
C. 314 m/s.

D. 331 m/s.

21. Cho sóng ngang có phương trình sóng u = 8cos2π  t - x   mm  . Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây.
 0,1 50 
Bước sóng là
A. 0,1 m.
B. 50 cm.
C. 8 mm.
D. 1 m.
22. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u  6cos  4t  0,02x  ; trong đó u và
x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là

A. 100 cm.
B. 200 cm.
C. 150 cm.
D. 50 cm.
23. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t – 4x)(cm) (x tính bằng mét, t
tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 50 cm/s.
B. 4 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 5 m/s.
24. Một sóng ngang có phương trình u = 5.cos(

t
x
 ) mm , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s .Vào thời điểm t =
0,1 2

2s , phần tử M cách gốc tọa độ 3m dao động với li độ là :

19

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


A. 5mm
B. 2,5cm
C. 0 mm
D. 5cm
25. Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền

mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5 m.
B. 1,0 m.
C. 2,0 m.
D. 2,5 m.
26. Một sóng âm có tần số 400 Hz, truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Hai điểm trên phương truyền sóng cách
nhau 2,7 m sẽ dao dộng
A. cùng pha.

B. ngược pha.

D. lệch pha

C. vuông pha.


.
4

27. Sóng âm có tần số 400Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Hai điểm trong không khí gần nhau nhất, trên
cùng một phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách nhau một đoạn
A. 0,2125 m.
B. 0,85 m.
C. 0,425 m.
D. 0,294 m.


  cm  . Biết dao động tại hai điểm gần nhau
4


nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là
3



28. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u  4cos  4t 

A. 6,0 m/s.

B. 2,0 m/s.

C. 1,5 m/s.




29. Một sóng cơ có phương trình sóng u  A cos 5t 
pha

D. 1,0 m/s.



 (cm). Biết khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có độ lệch
6


đối với nhau là 1 m. Tốc độ truyền sóng sẽ là
4


A. 20 m/s.
B. 10 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 5 m/s.
30. *Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ
0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử
môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s
B. 80 cm/s
C. 85 cm/s
D. 90 cm/s
*Giao thoa sóng - Sóng dừng
31. Điề u kiê ̣n để hai sóng cơ khi gă ̣p nhau, giao thoa đươ ̣c với nhau là hai sóng phải xuấ t phát từ hai nguồ n dao đô ̣ng
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổ i theo thời gian.
32. Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học, một điểm có biên độ cực tiểu khi
A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau.
D. hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau.
33. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình
u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại
sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.
34. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai nguồn sóng A và B
thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là

A. λ/4.
B. λ/2.
C. bội số của λ .
D. λ.
35. Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo
phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước
thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. dao động với biên độ cực đại.
C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
36. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 15Hz.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M lần lượt cách S1, S2 những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ
dao động với biên độ cực đại?
A. d1 = 25cm và d2 = 20cm.
B. d1 = 25cm và d2 = 21cm.
C. d1 = 25cm và d2 = 22cm.
D. d1 = 20cm và d2 = 25cm.
37. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được
khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Tốc độ truyền sóng trên dây

A. 10 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 40 cm/s.

20

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



38. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ S1và S2. Tốc độ truyền sóng là 0,5m/s,
tần số 40Hz. Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 0,625cm.
B. 1,25cm.
C. 0,3125cm.
D. 2,5cm.
39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ S1và S2. Khoảng cách giữa hai điểm S1, S2 là d
= 11cm. Tại S1, S2 dao động với biên độ cực đại và giữa chúng còn có 10 điểm khác dao động mạnh nhất. Biết tần số
dao động là 30Hz. Tốc độ truyền sóng là
A. 30cm/s.
B. 15cm/s.
C. 60cm/s.
D. 45cm/s.
40. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao
động. Biết biên độ, tốc độ của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa
sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Tốc độ
truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 1,2 m/s.
B. 0,6 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 0,3 m/s.
41. Tại 2 điể m A, B trên mă ̣t thoáng 1 chấ t lỏng, người ta ta ̣o 2 sóng kết hợp cùng pha tần số 20 Hz, vâ ̣n tố c truyề n sóng
bằ ng 4 m/s. Các điểm đứng yên trên mặt thoáng có khoảng cách d1 và d2 đến A và B thỏa hệ thức:
A. d2 - d1 = 5( 2k + 1) ( cm )
B. d2 - d1 = 2(2k + 1) ( cm )
C. d2 - d1 = 10 k ( cm )
D. d2 - d1 = 10( 2k + 1) ( cm )
42. Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8 Hz và biên độ a = 1 mm. Bỏ

qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là 12 (cm/s). Điểm M nằm trên mặt
thoáng cách A và B những khoảng AM=17,0 cm, BM = 16,25 cm dao động với biên độ
A. 2,0 mm.
B. 1,0 cm.
C. 0 cm.
D. 1,5 cm
43. Có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8,2 cm trên mặt nước, dao động cùng pha. Tần số dao động 80 Hz, tốc độ
truyền sóng trên mặt nước 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên khoảng AB là
A. 33 điểm.
B. 32 điểm.
C. 31 điểm.
D. 30 điểm.
44. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là
A. 9.
B. 11.
C. 8.
D. 5.
45. *Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng pha, cùng tần số 20
Hz .Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của
AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 26,7 cm/s.
D. 53,4 cm/s.
46. *Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo
phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40t (mm) và u2=5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11.

B. 9.
C. 10.
D. 8.
47. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là hai nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
48. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
49. Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là A. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng
một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng
A.

A
.
2

B. 0.

C.

A
.
4

D. A.


50. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi là
A. để xác định biên độ dao động của một điểm trên dây.
B. để xác định chu kì dao động của một điểm trên dây.
C. để xác định tốc độ truyền sóng trên dây.
D. để xác định năng lượng dao động của một điểm trên dây.
51. Hai sóng dạng sin có cùng bước sóng và cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây với tốc độ
10 cm/s tạo ra một sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5 s. Bước
sóng của sóng là
A. 5 cm.
B. 50 cm.
C. 10 cm.
D. 100 cm.
52. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên
dây là
A. 0,5 m.
B. 0,25 m.
C. 1 m.
D. 2 m.
53. Sơ ̣i dây có sóng dừng, vâ ̣n tố c truyề n sóng trên dây là 200 cm/s, tầ n số dao đô ̣ng là 50 Hz. Khoảng cách giữa 1 bụng
và 1 nút kế cận là:
A.4 cm
B.2 cm
C. 1 cm
D. 40 cm

21

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



54. Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz. Trên đoạn
AB có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s.
B. 50 m/s.
C. 25 cm/s.
D. 12,5 cm/s.
55. Một sợi dây đàn một đầu được nối vào một nhánh của âm thoa, đầu kia giữ cố định. Khi âm thoa dao động với tần số
600 Hz thì tạo ra sóng dừng trên dây có bốn điểm bụng, tốc độ truyền sóng trên dây là 400 m/s. Coi đầu nhánh âm
thoa là một điểm cố định. Chiều dài sợi dây là
A.

4
m.
3

B.

3
m.
4

C.

2
m.
3

D.


3
m.
2

56. Một sợi dây đàn hồi  = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz , trên dây có 3
nút sóng không kể hai đầu A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 25 m/s.
B. 15 m/s.
C. 20 m/s.
D. 30 m/s.
57. Quan sát sóng dừng trên dây AB = 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả 2 điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng
là 25Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s.
B. 10 m/s.
C. 8,6 m/s.
D. 17,1 m/s.
58. Trên một phương truyền sóng có sóng dừng, khoảng cách từ điểm bụng thứ 1 đến điểm bụng thứ 5 đo được 20 cm.
Bước sóng của sóng là
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
59. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số
50 Hz, theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A, B là nút sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s.
B. 40 m/s.
C. 10 m/s.
D. 5 m/s.

60. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài
hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi
dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 16 m/s.
B. 4 m/s.
C. 12 m/s.
D. 8 m/s.
61. Trên một sợi dây có chiều dài  , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền
sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A.

2v
.


B.

v
.
2

C.

v
.


D.

v

.
4

62. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz
và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
63. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo
thành sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 1m. Tốc độ truyền sóng
trên dây bằng
A. 200m/s
B. 50cm/s
C. 75cm/s
D. 150cm/s
64. Một sợi dây đàn hồi, một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 7 nút sóng (kể cả đầu dây). Biết bước
sóng trên dây là 20cm. Chiều dài của sợi dây bằng
A. 65cm.
B. 60cm.
C. 130cm.
D. 70cm.
65. *Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số
sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz.
B. 126 Hz.
C. 28 Hz.
D. 63 Hz.
66. Dây đàn hồi dài 5m, hai đầu cố định, tần số dao động của dây 2Hz, trên dây hình thành sóng dừng. Tốc độ truyền
sóng trên dây 5m/s. Số nút sóng và bụng sóng quan sát được trên dây trong quá trình dao động:

A. 3nút, 2 bụng.
B. 2nút, 1 bụng.
C. 4nút, 4 bụng.
D. 5nút, 4 bụng.
* Sóng âm
67. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số.
B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ.
D. Bước sóng.
68. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không. B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
C. Sóng siêu âm truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
69. Sóng âm không truyề n đươ ̣c trong môi trường
A. chấ t khi.́
B. chấ t rắ n.
C. chân không.
D. chấ t lỏng.
70. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

22

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



71. Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó,
vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ to của âm.
B. cường độ âm.
C. độ cao của âm.
D. mức cường độ âm.
72. Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính sinh lí của âm :
A. Độ cao
B. Âm sắc
C. Độ to
D. Cường độ âm
73. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm ?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
74. Độ to của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm ?
A. Cường độ âm. B. Mức cường độ âm. C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
75. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm có liên quan mật thiết với
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. tần số của âm.
D. đồ thị dao động của nguồn âm.
76. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?
A. Từ 0 dB đến 1000 dB. B. Từ 10 dB đến 100 dB.
C. Từ -10 dB đến 100dB.
D. Từ 0 dB đến 130 dB.
77. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.

D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
78. Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm I được xác định bằng công thức ( I0 là cường độ âm chuẩn):
A. L(dB) 

1
I
lg
10 I 0

B. L(dB) 

1 I0
lg
10 I

C. L(dB)  10.lg

I
I0

D. L(dB)  10.lg

I0
I

79. Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người bình thường có thể cảm thụ được sóng cơ nào sau
đây?
A. sóng cơ có tần số 10 Hz. B. sóng cơ có tần số 30 kHz.
C. sóng cơ có chu kỳ 2 μs. D. sóng cơ có chu kỳ 2 ms.
80. Đơn vị đo cường độ âm là

A. Ben (B).
B. Oát trên mét vuông (W/m2). C. Oát trên mét (W/m). D. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
81. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 330 m/s và
1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4,4 lần.
D. tăng 4 lần.
82. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và bằng 0,08 s.
Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được.
B. siêu âm.
C. hạ âm.
D. nhạc âm.
2
-5
83. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn
là I 0  10 12 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50dB.
B. 60dB.
C. 70dB.
D. 80dB.
84. Mức cường độ âm tại hai điểm A, B lần lượt là 50 dB và 30 dB. Suy ra liên hệ giữa cường độ âm tại A và tại B là
A. IA = 0,6 IB.
B. IA = 20IB.
C. IA = 5IB/3.
D. IA = 100IB.
85. Cường độ âm chuẩn Io  1012 W/m2 . Một âm có mức cường độ âm 80 dB thì cường độ âm là
A. 104 W/m2 .
B. 3.105 W/m2 .

C. 104 W/m2 .
D. 1020 W/m2 .
86. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 20 dB.
B. 100 dB.
C. 50 dB.
D. 10 dB.
87. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường
độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần.
B. 10000 lần.
C. 2 lần.
D. 40 lần.
88. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng
hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ
âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 26 dB.
B. 17 dB.
C. 34 dB.
D. 40 dB.
------------------------------------------------------------------------------------Chương III : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU


*Đại cƣơng về dòng điện xoay chiều
1. Trong đời sống và trong kỹ thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều vì dòng điện
xoay chiều
A. dễ sản xuất với công suất lớn.
B. truyền tải đi xa ít hao phí nhờ dùng máy biến áp.
C. có thể chỉnh lưu thành dòng điện một chiều khi cần thiết. D. có đủ mọi tính chất của dòng điện một chiều.


23

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


2. Khi nói về dòng điện xoay chiều i  Io cos  t   , điều nào sau đây là sai?
A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ là hàm số sin hay cosin của thời gian.
B. Đại lượng I 

Io
2

gọi là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều.

C. Tần số và chu kỳ của dòng điện được xác định bởi f 
D.  t    là pha của dòng điện ở thời điểm ban đầu.


2
, T
.
2


3. Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos120t(A). Dòng điện này
A. có chiều thay đổi 120 lần trong 1s.
B. có tần số bằng 50Hz.
C. có giá trị hiệu dụng là 2A.
D. có giá trị trung bình trong một chu kì bằng 2A.



  A  . Chọn phát biểu sai khi nói về i.
2

A. Tại thời điểm t = 0,015 s cường độ dòng điện cực đại.
B. Pha ban đầu bằng .
2



4. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i  2cos 100t 

C. Tần số dòng điện là 50 Hz.

D. Cường độ hiệu dụng bằng 2 A.

5. Một dòng điện có biểu thức i = 5 2 cos100t(A) đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần
lượt là
A. 100 Hz ; 5 A.

C. 100 Hz ; 5 2 A.

B. 50 Hz ; 5 A.

D. 50 Hz ; 5 2 A.





6. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i  2cos 100t+


  A  (trong đó t tính bằng
2

giây) thì
A. tần số dòng điện bằng 100 Hz .
B. chu kỳ dòng điện bằng 0,02 s.
C. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện bằng 2 A.
D. cường độ dòng điện i luôn sớm pha


so với điện áp mà động cơ này sử dụng.
2

7. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u = 80cos100t(V). Điện áp hiệu dụng có giá trị là
A. 80V.

B. 40V.

8. *Tại thời điểm t, điện áp u  200 2 cos(100 t 


2

C. 80 2 .

D. 40 2 V.


) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2V và

1
s , điện áp này có giá trị là
300
B. 100 3V .
C. 100 2V .

đang giảm. Sau thời điểm đó

A. 100V.
D. 200 V.
*Các mạch điện xoay chiều
9. Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức
thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A. i 

u
R 2  ( L 

1 2
)
C

. B. i  u3C.

C. i 

u1

.
R

D. i 

u2
.
L

10. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.


so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
2
11. Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một điện áp u  Uo cost thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức
D. luôn lệch pha

A. i 

24

Uo
cos  t    .
R

B. i 


Uo
U


cos  t  . C . i  o cos  t   .
R
R
2


D. i 

Uo


cos  t   .
R
2


>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!





12. Đặt vào hai đầu điện trở thuần R  20  một điện áp, nó tạo ra trong mạch dòng điện i  2cos 120t 



 A .
6

Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là




A. u  20 2cos 120t 


  V .
6

B. u  20 2cos 100t  V  .




C. u  10 2cos 120t  V  .

D. u  20 2cos 100t 


  V .
6

13. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong
đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

A.

U
I
 0.
U0 I0

B.

U
I
  2.
U0 I0

C.

u i
 0.
U I

D.

u2 i2
  1.
U 02 I 02

14. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp u  U 2cos  t  .
Điều nào sau đây là không đúng?

1

U
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng I 
.
.
C
C
1

C. Tổng trở của đoạn mạch Z 
D. Dòng điện qua tụ điện sớm pha hơn u một góc .
.
C
2


15. Đặt điện áp u  U 0 cos  t   vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là
4

i  I0cos  t  i  . Giá trị của i bằng
A. Dung kháng của tụ điện ZC 

A. 


.
2

B. 

3

.
4

C.


.
2

D.

3
.
4

16. Đặt một điện áp u  Uo cost vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường
độ dòng điện trong mạch là:






 . B. i  UoCcos  t    . C. i  Uo Ccos  t   . D. i  UoCcost.
2
2


17. Đặt một điện áp u  Uo cost vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi
A. i  Uo Ccos  t 


thì dung kháng của tụ điện
A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
18. Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i  Io cost qua mạch điện chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời giữa hai bản
tụ điện
A. trễ pha


đối với i.
2

B. sớm pha


đối với i.
2

C. cùng pha với i.
D. sớm pha hay trễ pha so với i tùy theo giá trị điện dung C.
19. Phát biểu nào sau đây sai với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, tần số dòng điện là f?


so với cường độ dòng điện.
2
1
C. Tổng trở của mạch bằng
.

2fC
A. Điện áp trễ pha

B. Mạch không tiêu thụ công suất.

D. Điện áp giữa hai đầu mạch sớm hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.

20. Điện áp giữa hai đầu một tụ điện là u  200 2cos100t  V  , cường độ dòng điện qua tụ điện I  2 A . Điện dung
của tụ điện có giá trị là
A. 31,8 F.

B. 0,318 F.

C. 0,318 F.

D. 31,8 F.

21. Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 10 2 cos100t (A). Biết tụ điện có dung kháng ZC  40  .
Điện áp giữa hai bản của tụ điện có biểu thức
A. u = 200 2 cos100t + /2) (V).

25

B. u = 300 2 cos100t + /2) (V).

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



×