Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi thu tôt nghiêp năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.01 KB, 3 trang )

Sở gd - ĐT TP Hà NộI
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2008 - 2009
TRƯờng thpt tân dân
Môn: Sinh học - Thời gian: (60 phút)
Mã đề: 004 - Đề gồm 03 trang, 40 câu.
Mỗi câu hỏi, thí sinh hãy chọn một phơng án đúng nhất
Câu 1. Trong quần thể có mấy kiểu phân bố các thể?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 2. Diễn thế sinh thái là?
A. Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới
B. Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tơng ứng với sự biến đổi của môi trờng
C. Quá trình hình thành loài mới u thế hơn
D. Qua trình hình thành một quần xã sinh vật
Câu 3. Đột biến nào sau đây làm cho gen tiền ung th chuyển thành gen ung th?
A. Đột biến NST B. Đột biến gen trội C. Đột biến gen lặn D. Đột biến đa bội
Câu 4. Quan hệ giữa chim sáo và trâu thuộc mối quan hệ nào dới đây?
A. Cạnh tranh B. động vật ăn thịt con mồi C. Cộng sinh D. Hợp tác
Câu 5. Quá trình tổng hợp ARN từ mạch khuôn ADN đợc gọi là quá trình
A. tổng hợp chuỗi polypeptit B. dịch mã C. tự sao D. phiên mã
Câu 6. Một tế bào có kiểu gen
AB
ab
Dd khi giảm phân có trao đổi chéo có thể cho tối đa bao nhiêu
loại giao tử?
A. 2 B. 8 C. 4 D. 16
Câu 7. Định luật Hacđi-Vanbec có ý nghĩa?
A. cả 1 và 2 đúng
B. Làm cho quần thể đa dạng và phong phú-3
C. Từ tỉ lệ kiểu hình, suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tơng đối của các alen và ngợc lại-2
D. Phản ánh trạng thái cân bằng di truyền di truyền của quần thể-1
Câu 8. Các nhân tố gây ra đột biến là?


A. Tác nhân vật lý: tia X, tia tử ngoại, tia cực tím, sốc nhiệt
B. Tác nhân hoá học: cônxixin, 5- Brôm Uraxin, các loại thuốc trừ sâu hoá học
C. Các rối loạn sinh lý, sinh hoá trong tế bào: rối loạn quá trình nhân đôi ADN, nguyên phân
D. Các nhân vật lý, hoá học và các rối loạn sinh lý, sinh hoá trong tế bào
Câu 9. Trên một cây to, có nhiều loại chim sinh sống, có loài sống trên cao, loài sống dới thấp hình
thành các . khác nhau?
A. Quần thể B. Sinh cảnh C. ổ sinh thái D. Quần xã
Câu 10. Axít amin mêtionin đợc mã hoá bởi bộ ba?
A. AUX B. AUA C. AUG D. GUA
Câu 11. ý nghĩa của liên kết gen là?
A. Làm tăng biến dị tổ hợp
B. Hạn chế biến dị tổ hợp và đảm bảo di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
C. Hạn chế biến dị tổ hợp
D. Đảm bảo di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
Câu 12. Tính trạng màu da ở ngời tuân theo quy di truyền nào?
A. Tơng tác gen B. Liên kết gen C. Phân li độc lập D. Hoán vị gen
Câu 13. Gen đa hiệu là?
A. Một gen quy định một tính trạng B. Nhiều gen quy định một tính trạng
C. Một gen chi phối nhiều tính trạng D. Gen đồng trội
Mã đề 004 - Trang 1
Câu 14. Trong một gia đình bố mẹ bình thờng, sinh đợc 1 ngời con gái bị bạch tạng và 1 ngời con
trai bình thờng. Kiểu gen của mẹ, bố và ngời con gái trong gia đình đó lần lợt là?
A. X
A
X
a
, X
a
Y, X
a

X
a
B. Aa, Aa, aa
C. AA, Aa, aa D. X
A
X
A
, X
a
Y, Aa
Câu 15. Một cá thể có kiểu gen
AB
ab
Dd khi giảm phân bình thờng cho mấy loại giao tử?
A. 4 B. 8 C. 2 D. 6
Câu 16. Việc tạo ra cừu Đôly là ứng dụng của?
A. đột biến B. Công nghệ tế bào C. Công nghệ gen D. Lai xa
Câu 17. Chất cônxixin ngăn cản sự hình thành thoi phân bào nên thờng dùng gây đột biến?
A. Đột biến lệch bội B. Đột biến gen
C. Đột biến đa bội D. Bệnh Đao
Câu 18. Trong nông nghiệp, con ngời sử dụng ong mắt đỏ diệt sâu đục thânhại lúa, sử dụng mèo
diệt chuột là ứng dụng của?
A. Hiện tợng khống chế sinh học B. Trạng thái cân bằng quần thể
C. Biến động không theo chu kỳ D. Biến động theo chu kỳ
Câu 19. Khoảng giá tri xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn
tại và phát triển đợc gọi là?
A. Quần thể B. Giới hạn sinh thái C. Môi trờng D. ổ sinh thái
Câu 20. Đơn vị cơ sở của quá trình tiến hoá là?
A. Quần thể B. Cá thể C. Hệ sinh thái D. Quần xã
Câu 21. Hoá thạch là?

A. Di tích của sinh vật có trong đất
B. Xác động, thực vật có trong các lớp đất
C. Di tích của các sinh vật để lại trong các đất đá của vỏ trái đất
D. Xác động, thực vật có trong các lớp đất và di tích của sinh vật có trong đất
Câu 22. Hiện tợng nào sau đây nhanh chóng hình thành loài mới mà không cần cách li địa lí?
A. Đột biến NST B. Chọn lọc tự nhiên
C. Tự đa bội D. Lai xa và đa bội hoá
Câu 23. Một gen có số liên kết hidrô là 1560, số Nucleotit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của
gen. Số nucleotit loại G, X của gen là?
A. G = X = 360 B. G = X = 240
C. G = 240, X = 360 D. G = X = 30%
Câu 24. Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?
A. mẹ AABB x bố aabb và mẹ aabb x bố AABB B. mẹ AA x bố Aa và mẹ Aa x bố aa
C. mẹ AaBb x bố aabb và mẹ aa x bố Aa D. mẹ Aa x bố Aa và mẹ AA x bố aa
Câu 25. Mỗi gen chiếm một vị trí nhất định trên NST gọi là?
A. Alen B. Kiểu gen C. Lôcut D. Kiểu hình
Câu 26. Vai trò của enzim ADN - polymeraza trong quá trình nhân đôi ADN là?
A. Nối các đoạn okazaki với nhau tạo mạch polynuclêôtit dài hơn
B. Cắt đứt các liên kết hiđrô giữa hai mạch polynuclêôtit của phân tử ADN
C. Lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
D. Tháo xoắn phân tử ADN
Câu 27. Giao phối cận huyết, tự thụ phấn qua nhiều thế hệ dẫn đến hiện tợng thoái hoá giống vì?
A. tỉ lệ di hợp tăng B. tỉ lệ đồng hợp tăng
C. tỉ lệ đồng hợp giảm D. tỉ lệ dị hợp giảm
Câu 28. Biến dị nào sau đây không di truyền đợc?
A. Đột biến gen B. Thờng biến C. Biến dị tổ hợp D. Đột biến NST
Mã đề 004 - Trang 2
Câu 29. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống?
A. ADN và ARN B. Các hợp chất hữu cơ
C. Lipít và axit nucleic D. Prôtêin và axitnucleic

Câu 30. Lai phân tích là phép lai?
A. Hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tơng phản
B. Cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn tơng phản nhằm kiểm tra kiểu gen
C. Hai cơ thể bố mẹ thuần chủng
D. Hai cặp tính trạng tơng phản
Câu 31. Bệnh nào sau đây là do đột biến gen lặn nằm trên NST thờng quy định?
A. Bệnh máu khó đông B. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
C. Bệnh bạch tạng D. Bệnh mù màu
Câu 32. Trong quần xã rừng U-Minh thì quần thể cây tràm gọi là?
A. Quàn thể u thế B. Quần thể C. Quần thể đặc trng D. Hệ sinh thái
Câu 33. Trong quần thể giao phối, nếu một gen có ba alen: A1, A2 và A3 thì sự giao phối tự do sẽ
tạo ra bao nhiêu tổ hợp kiểu gen?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 8
Câu 34. Quần thể P có cấu trúc di truyền là 0,4AA:0,5Aa:0,1aa. Tần số tơng đôí của alen A và a
trong quần thể là ?
A. 0,6: 0,4 B. 0,5:0,5 C. 0,4: 0,6 D. 0,65:0,35
Câu 35. Theo Đacuyn thì nhân tố chính thúc đẩy quá trình tiến hoá của vật nuôi, cây trồng là?
A. Chọn lọc nhân tạo B. Con ngời nuôi trồng ở các điều kiện khác nhau C. Chọn lọc tự nhiên
và chọn lọc nhân tạo D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 36. Trong trờng hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, các gen phân
li độc lập. Kiểu gen AaBb khi lai phân tích cho thế hệ lai có tỉ lệ kiểu hình là?
A. 3:3:1:1 B. 1:1:1:1:1 C. 1:1 D. 3:1
Câu 37. Trong số 64 bộ ba của mã di truyền có ba bộ ba không mã hoá axít amin nào. Các bộ ba đó
là?
A. AUG ; UAA ; UXX B. AUU ;UAG ; UGA
C. UAA ; UAG ;UGA D. AXA ; UAA ; XGX
Câu 38. Quá trình nhân đôi của ADN (NST) diễn ra ở?
A. Nhân tế bào B. Tế bào chất C. Ti thể D. Lục lạp
Câu 39. Trong trờng hợp trội không hoàn toàn, tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình của phép lai P: Aa x aa
là?

A. 1:2:1 và 1:2:1 B. 1:1 và 1:1 C. 3:1 và 1:1 D. 1:2:1 và 3:1
Câu 40. Tính trạng đa gen là?
A. Một gen quy định một tính trạng
B. Các gen phân li độc lập
C. Một tính trạng do nhiều gen quy định
D. Mỗi gen quy định một tính trạng và các gen phân li độc lập
---------------- Hết ----------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Mã đề 004 - Trang 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×