Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề cương địa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.97 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNG
------------------------ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II - MÔN ĐỊA 11
Năm học : 2017 - 2018
Phần câu hỏi trắc nghiệm:
Bài : Liên Bang Nga
Câu 1: Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm
A. toàn bộ Đồng bằng Đông u.
B. toàn bộ phần Bắc Á.
C. phần lớn Đồng bằng Đông u và toàn bộ phần Bắc Á.
D. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.
PA: C
Câu 2: Liên bang Nga có đường biên giới dài khoảng
A. hơn 20 000 km.
B. hơn 30 000 km
C. hơn 40 000 km.
D. hơn 50 000 km.
PA: C
Câu 3: Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
PA: A
Câu 4: Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên
A. 8 múi giờ.
B. 9 múi giờ.
C. 10 múi giờ.
D. 11 múi giờ.
PA: D
Câu 5: Liên bang Nga không giáp với
A. biển Ban Tích.


B. Biển Đen.
C. biển Aran.
D. Biển Caxpi.
PA: C
Câu 6: Về mặt tự nhiên, gianh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là
A. dãy núi Uran.
B. sông Ê-nít- xây.
C. sông Ô bi.
D. sông Lê na.
PA: B
Câu 7: Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê-nít-xây là
A. đồng bằng và vùng trũng.
B. núi và cao nguyên.
C. đồi núi thấp và vùng trũng.
D. đồng bằng và đồi núi thấp.
PA: A
Câu 8: Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là
A. cao ở phía bắc, thấp về phía nam.
B. cao ở phía nam, thấp về phía bắc.
C. cao ở phía đông, thấp về phía tây.
D. cao ở phía tây, thấp về phía đông.
PA: C
Câu 9: Địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên bang Nga có đặc điểm
A. phía bắc Đồng bằng Tây Xi-bia là đầm lầy.
B. đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
C. Đồng bằng Đông u tương đối cao xen đồi thấp.
D. các ý trên.
PA: D
Câu 10: Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là
A. Đồng bằng Đông u.

B. Đồng bằng Tây Xi - bia.
C. Cao nguyên Trung Xi - bia.
D. Dãy núi U ran.


PA: B
Câu 11: Trong các khoáng sản sau đây, loại khoáng sản mà Liên bang Nga có trữ lượng đứng thứ ba thế giới là
A. than đá.
B. dầu mỏ.
C. khí tự nhiên.
D. quặng sắt.
PA: A
Câu 12: Về trữ lượng, các loại khoáng sản mà Liên bang Nga đứng đầu thế giới là
A. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt.
C. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali.
D. than đá, quặng sắt, quặng kali.
PA: C
Câu 13: Trong các khoáng sản sau đây, loại khoáng sản mà Liên bang Nga có trữ lượng đứng thứ bảy thế giới là
A. than đá.
B. dầu mỏ.
C. khí tự nhiên.
D. quặng sắt.
PA: B
Câu 14: Đánh giá đúng nhất về khả năng phát triển kinh tế của phần lãnh thổ phía Tây Liên bang Nga là
A. Đồng bằng Tây Xi-bia thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng.
B. phía nam Đồng bằng Tây Xi-bia thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. Đồng bằng Đông u thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm.
D. Các ý trên.
PA: D

Câu 15: Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở
A. vùng Đồng bằng Đông u.
B. vùng Đồng bằng Tây Xi –bia.
C. vùng Xi – bia .
D. vùng ven biển Thái Bình Dương.
PA : A
Câu 16: Liên bang Nga nổi tiếng là nước có tiềm lực lớn về văn hóa và khoa học được thể hiện ở
A. có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật, công trình khoa học.
B. có nhiều trường đại học danh tiếng, là nước đầu tiên đưa con người vào vũ trụ.
C. trong thập niên 60 và 70 Liên Xô đã chiếm tới 1/3 số bằng phát minh sáng chế của thế giới.
D. các ý trên.
PA : D
Câu 17: Đứng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản là
A. Hoa Kỳ.
B. Liên bang Nga.
C. Pháp.
D. Nhật.
PA : B
Câu 18:Liên bang Nga là một thành viên đóng vai trò chính trong sự phát triển của Liên Xô trước đây được thể
hiện
A. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới.
C. giá trị sản lượng công nghiệp chiếm 20% giá trị của thế giới.
D. các ý trên.
PA : D
Câu 19: Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển (khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí, hóa chất,
chế biến gỗ, khai thác và chế biến dầu mỏ, khí tự nhiên) nhưng nông nghiệp còn hạn chế là
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C . Vùng Uran.

D. Vùng Viễn Đông.
PA: C
Câu 20: Vùng kinh tế giàu tài nguyên, phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, gỗ, đóng tàu, cơ khí, đánh bắt
và chế biến cá của Liên bang Nga là
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng U-ran.
D. Vùng Viễn Đông.
PA: D


Bài : Nhật Bản
Câu 1: Nhận xét không chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.
C. sông ngòi ngắn và dốc.
D. nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn.
PA: D
Câu 2: Dân số Nhật Bản năm 2005 khoảng
A. gần 127 triệu người.
B. trên 127 triệu người.
C. gần 172 triệu người.
D. trên 172 triệu người.
PA: B
Câu 3: Nhận xét không đúng về tình hình đân số của Nhật Bản là
A. đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
PA: B

Câu 4:Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao nhất vào giai đoạn
A. 1950-1954.
B. 1955-1959.
C. 1960-1964.
D. 1965-1973.
PA: A
Câu 5: Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955-1973 do những nguyên nhân chủ
yếu là
A. chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp.
B. tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt.
C. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
D. các ý trên.
PA: D
Câu 6: Những năm 1973-1974 và 1979-1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do
A. khủng hoảng tài chính trên thế giới.
B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. sức mua thị trường trong nước giảm.
D. thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.
PA: B
Câu 7:Năm 2005 GDP của Nhật Bản đứng thứ
A. thứ hai thế giới sau CHLB Đức.
B. thứ hai thế giới sau Hoa Kỳ.
C. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và CHLB Đức.
D. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc.
PA: B
Câu 8: Nhật Bản chiếm vị trí cao trên thế giới về sản xuất các sản phẩm
A. máy công nghiệp, thiết bị điện tử, người máy.
B. tàu biển, thép, ô tô, vô tuyến truyền hình, máy ảnh.
C. tơ tằm, tơ sợi tổng hợp, giấy in báo.
D. Các ý trên.

PA: D
Câu9:Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành
A. công nghiệp chế tạo.
B. công nghiệp sản xuất điện tử,
C. công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
D. công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
PA: A
Câu 10 Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. thương mại cà du lịch.
B. thương mại và tài chính.
C. tài chính và du lịch.


d. tài chính và giao thông vận tải.
PA : B
Câu 11: Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng
A. thứ hai thế giới.
B. thứ ba thế giới.
C. thứ tư thế giới.
D. thứ năm thế giới
PA : C
Câu 12: So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản
A. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và trước Trung Quốc.
B. đứng sau Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc.
C. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và Trung Quốc.
D. đứng sau Hoa Kỳ, Trung Quốc và trước CHLB Đức.
PA: C
Câu 13. Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là
A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á.
B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa.

C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia.
D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin.
PA : C
Câu 14:. Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đắc biệt quan trọng và hiện đứng
A. thứ nhất thế giới.
B. thứ nhì thế giới.
C. thứ ba thế giới.
D. thứ tư thế giới.
PA : C
Câu 15: Sản lượng tơ tằm của Nhật Bản
A.đứng hàng đầu thế giới.
B. đứng hàng thứ hai thế giới.
C. đứng hàng thứ ba thế giới.
D. đứng hàng thứ tư thế giới.
PA: A
Câu 16. Nhận xét không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản là
A. những năm gần đây một số diện tích trồng cây khác được chuyển sang trồng lúa.
B.chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ biến.
C. chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là bò, lợn, gà.
D. chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang trại.
PA: A
Câu 17: Sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản năm 2003 là
A. gần 3 triệu tấn.
B. gần 4 triệu tấn.
C. gần 4,5 triệu tấn.
D. gần 4,6 triệu tấn.
PA: D
Câu 18:. Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất kinh tế phát triển nhất trong các vùng kinh tế của Nhật Bản đó là
vùng kinh tế/đảo
A. Kiu-xiu.

B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô.
PA: B
Câu19: Vùng kinh tế/đảo Hônsu không có đặc điểm nổi bật là
A. diện tích rộng lớn nhất.
B. dân số đông nhất.
C. tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất.
D. kinh tế phát triển nhất.
PA : C
Câu 20: Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài là
A. Hoa Kỳ.
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc.
D. CHLB Đức
PA: B


Bài : Trung Quốc
Câu 1: Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm
A. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
B. gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
PA: B
Câu 2: Nhận xét đúng nhất về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên của miền Đông Trung Quốc cho phát triển nông
nghiệp là
A. đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
B. khí hậu gió mùa thay đổi từ cận nhiệt đới đến ôn đới.
C. lượng mưa lớn, nguồn nước dồi dào.

D. Các ý trên.
PA: D
Câu 3:Về mặt tự nhiên, Trung Quốc có một số khó khăn cho phát triển kinh tế là
A. lũ lụt thường xảy ra ở các đồng bằng miền Đông.
B. miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn.
C. miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn.
D. Các ý trên
PA: D
Câu 4: Đề thực hiện HĐH nông nghiệp Trung Quốc áp dụng biện pháp:
A. Giao quyền sử dụng đất cho nhân dân
B. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất , phổ biến giống mới .
C. Giảm thuế nông nghiệp ,cải thiện cỏ sở hạ tầng ở nông thôn.
D. Tất cả các biện pháp trên
Câu 5:Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này
A. Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.
B. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu.
C. Ít thiên tai.
D. Không có lũ lụt đe dọa hằng năm.
PA: B
Câu 6:nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do
A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.
B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.
D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.
PA: A
Câu 7: Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là
A. Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội
.B. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C. Mất cân bằng phân bố dân cư.
D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.

PA: B
Câu 8. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội
A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
B. Không còn tình trạng đói nghèo.
C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.
PA: D
Câu 9. Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị
trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của
A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.
B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng.
C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.
D. Cho phép các công ty doanh nghiệp nước ngoài vào sản xuất.
PA: A
Câu 10. Để thu hút vố đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã
A. Tiến hành cải cách ruộng đất.


B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
PA: B
Câu 11. Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách nông. nghiệp?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
C. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
D. Tăng thuế nông nghiệp.
PA: D
Câu 12. Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?
A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản.

B. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.
C. Lương thực, bông, thịt lợn.
D. Lúa mì, khoai tây, thị bò.
PA: C
Bài : Đông Nam Á
Câu 1. Hiệp hội cấc nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm
A.1967.
B.1977.
C. 1995.
D. 1997.
Câu 3. Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm
A.1967.
B.1984.
C. 1995.
D.1997.
Câu 5. Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?
A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
B. Sử dụng chung một loại tiền.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.
Câu 6. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
Câu 7. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?
A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.
C. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, … của khu vực.
D. Hằng năm, khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng số khách du lịch.

Câu 8. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo
hướng
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
B. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III.
C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.
Câu 9. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
Câu 10. Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là:
A. Lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
B. Lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
C. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
D. Lúa mì, dừa, cà phê, cacao, mía.
Câu 11. Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?
A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. Trồng lúa nước.
C. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà.


D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Câu 12. Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là
A. Lào, In-đô-nê-xi-a.
B.Thái Lan, Việt Nam.
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a.
D.Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
Câu 13. Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 14. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Ma-lai-xi-a. B. Xin-ga-po.
C. Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 15. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. Xích đạo. B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới. D. Nhiệt đới gió mùa.
Câu 16. Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B. Núi và cao nguyên.
C. Các thung lũng rộng.
D. Đồi, núi và núi lửa.
Câu 17. Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
D. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
Câu 18. Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở
A. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
B. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
Câu 19. Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là
A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. Lao động không cần cù, siêng năng.
D. Thiếu sự dẻo dai, năng động.
Câu 20. Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do

A. Có số dân đông, nhiều quốc gia.
B. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Phần vẽ biểu đồ:
Bài tập 1. Thay đổi trong giá trị GDP
Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)

Câu 1. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP của Trung Quốc và thế giới giai đoạn 1985 – 2014 là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 2. Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới có xu hướng giảm.


Câu 3. Qua bảng số liệu, có thể thấy
A. Trung Quốc ngày càng có vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới.
B. Quy mô GDP của Trung Quốc ngày nay đứng đầu thế giới.
C. GDP của Trung Quốc tăng chậm hơn GDP của toàn thế giới.
D. GDP của Trung Quốc tăng không liên tục.
Bài tập 2. Thay đổi trong sản lượng nông nghiệp
Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc qua các năm
(Đơn vị: triệu tấn)

Câu 1. Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc giai đoạn

1985 – 2014 là
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Bài tập 3. Thay đổi giá trị xuất – nhập khẩu
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm
(Đơn vị: %)

Câu 1. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 –
2015 là
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Bài tập 3. Vẽ biểu đồ
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: tỉ USD)

Câu 1. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Bài tập 1. Hoạt động du lịch
Cho bảng số liệu:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2014


Câu 1. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực
của châu Á năm 2014 là
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ tròn.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×