Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

tài liệu môn sinh học 10 11 12 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.41 KB, 28 trang )

PHẦN V. DI TRUYỀN HỌC
CHƯƠNG I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Câu 1: Gen là một đoạn ADN
dạng tự do và ribôxôm trở lại bào tương dưới dạng 2 tiểu phần
A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
lớn và bé.
B. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là
Câu 7: Thời điểm và vị trí diễn ra quá trình tái bản là:
chuỗi polipéptít hay ARN.
A. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Ngoài tế bào chất
C. Mang thông tin di truyền.
B. Kì đầu của phân bào – Ngoài tế bào chất
D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.
C. Kì trung gian giữa 2 lần phân bào – Trong nhân tế bào
D. Kì đầu của phân bào – Trong nhân tế bào
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình sao chép
Câu 8: Bản chất của mã di truyền là
(tái bản) của ADN?
A. một bộ ba mã hoá cho một axitamin.
A. Quá trình sao chép của ADN ở sinh vật nhân sinh, sinh
B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho
vật nhân chuẩn và một số virut (ADN mạch kép) đều
một axitamin.
theo cơ chế bán bảo toàn.
C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp
B. Quá trình sao chép của ADN ở virut và sinh vật nhân sơ
xếp các axit amin trong prôtêin.
theo cơ chế nửa gián đoạn, còn quá trinhg sao chép
D. các axitamin đựơc mã hoá trong gen.
ADN ở sinh vật nhân chuẩn theo cơ chế liên tục.
Câu 9: Những tính chất nào dưới đây không phải là tính chất


C. Quá trình sao chép của ADN ở virut và sinh vật nhân sơ
của mã di truyền:
theo cơ chế nửa gián đoạn, còn quá trình sao chép
A. Tính phổ biến
B. Tính đặc hiệu
ADN ở sinh vật nhân chuẩn theo cơ chế gián đoạn.
C. Tính thoái hoá
D. Tính bán bảo tồn
D. Quá trình sao chép của ADN ở sinh vật nhân sơ, sinh vật
Câu 10: Nếu mã di truyền là mã bộ 2 thì từ 4 loại ribônuclêôtit
nhân chuẩn và một số virut đều chỉ theo cơ chế liên
A, U, G, X sẽ có:
tục.
A. 64 mã bộ 2
B. 16 mã bộ 2
Câu 3: Vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch của phân
C. 8 mã bộ 2
D. 256 mã bộ 2
tử ADN được tổng hợp liên tục còn mạch kia tổng hợp gián
Câu 11: Mã di truyền có tính thoái hoá vì
đoạn?
A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin.
A. Do 2 mạch khuôn có cấu trúc ngược chiều nhưng ADNB. có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.
pôlimeraza chỉ xúc tác tổng hợp 1 chiều nhất định
C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.
B. Sự liên kết các nu- trên 2mạch diễn ra không đồng thời
D. một bộ ba mã hoá một axitamin.
C. Do giữa 2 mạch có nhiều liên kết bổ sung khác nhau
Câu 12: Mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới vì
D. Do trên 2 mạch khuôn có 2 loại en zim khác nhau xúc tác

A. phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, được đọc một
Câu 4 : Vùng mã hóa của một gen cấu trúc có vai trò gì?
chiều liên tục từ 5’→3’ có mã mở đầu, mã kết thúc, mã có tính
A. Mang tín hiệu chấm dứt quá trình dịch mã
đặc hiệu, có
B. Ức chế quá trình phiên mã
B. được đọc một chiều liên tục từ 5’→ 3’ có mã mở đầu, mã kết
C. Mang thông tin mã hóa các axit amin
thúc mã có tính đặc hiệu.
D. Mang tín hiệu khởi động quá trình phiên mã
C. phổ biến cho mọi sinh vật- đó là mã bộ 3, mã có tính đặc
Câu 5: Sự tái bản ở ADN mạch kép tại mỗi chạc chữ Y diễn
hiệu, có tính linh động.
ra theo hình thức nào sau đây?
D. có mã mở đầu, mã kết thúc, phổ biến cho mọi sinh vật- đó là
A. ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo một chiều
mã bộ 3.
từ 5’ → 3’ nên ở mạch khuôn có đầu 3 ’- OH mạch mới
Câu 13: Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì
được tổng hợp liên tục, còn ở mạch khuôn có đầu 5 ’- P
A. với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã, có thể mã hoá cho 20 loại
mạch mới được tổng hợp ngắt quãng.
axit amin.
B. ADN pôlimêraza chỉ tổng hợp mạch mới theo 1 chiều từ
B. sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra
5’ → 3’ nên ở mạch khuôn có đầu 5’- OH mạch mới
bản mật mã TTDT đặc trưng cho loài
được tổng hợp liên tục, còn ở mạch khuôn có đầu 3 ’- P
C. sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo
mạch mới được tổng hợp ngắt quãng.

nhiều bản mật mã TTDT khác nhau.
C. ADN pôlimêraza chỉ tổng hợp mạch mới theo 1 chiều từ
D. có 61 bộ ba, có thể mã hoá cho 20 loại axit amin, sự sắp xếp
3’ → 5’ nên ở mạch khuôn có đầu 3’- OH mạch mới
theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã
được tổng hợp liên tục, còn ở mạch khuôn có đầu 5 ’- P
TTDT đặc trưng cho loài.
mạch mới được tổng hợp ngắt quãng.
Câu 14: Với 4 loại nuclêôtit A, T, G, X sẽ có bao nhiêu mã bộ
D. ADN pôlimêraza chỉ tổng hợp mạch mới theo 1 chiều từ
3 không có G:
3’ → 5’ nên ở mạch khuôn có đầu 5’- OH mạch mới
A. 64 mã bộ ba
B. 16 mã bộ ba
được tổng hợp liên tục, còn ở mạch khuôn có đầu 3 ’- P
C. 32 mã bộ ba
D. 27 mã bộ ba
mạch mới được tổng hợp ngắt quãng.
Câu 15: Quá trình nhân đôi của ADN còn được gọi là:
Câu 6: . Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Quá trình tái sinh, tự sao
A. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên
B. Quá trình sao mã
mARN từ đầu 3’ đến 5’ và chuỗi pôlypeptit được hình thành
C. Quá trình tái bản, tự nhân đôi, tổng hợp ADN
bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm cacbôxyl.
D. Câu A, C đúng
B. Trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlypeptit phản
Câu 16 : Quá trình tái sinh ADN xảy ra tại thành phần nào của
ánh đúng trình tự của các mã bộ ba trên mARN.

tế bào?
C. Sự kết hợp giữa bộ ba mã sao và bộ ba đối mã theo
A. Nhiễm sắc thể trong nhân, ti thể , lạp thể trong tế bào chất
nguyên tắc bổ sung giúp loại axit amin tương ứng gắn chính
của tế bào nhân thực.
xác vào chuỗi pôlypeptit.
B. ADN của sinh vật nhân sơ.
D. Khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN, quá
C. ADN dạng sợi kép của virut
trình sinh tổng hợp prôtêin sẽ dừng lại, chuỗi pôlypeptit
D. Câu A, B , C đúng
được giải phóng, tARN cuối cùng được giải phóng dưới

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

1


Câu 17 : Quá trình tái bản của ADN gồm các bước sau :
1. Tổng hợp các mạch ADN mới.
2. Hai phân tử ADN con xoắn lại
3. Tháo xoắn phân tử ADN
Thứ tự các bước trong quá trình tái bản ADN là :
A. 2, 1,3 .
B. 3, 1, 2
C. 1, 2, 3.
D. 3, 2, 1
Câu 18 : Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc:
A. Sao chép đúng mẫu
B. Bán bảo toàn.

C. Bổ sung.
D. Bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 19: Các enzim lắp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc
bổ sung và enzim gắn các đoạn okazaki trong quá trình nhân
đôi của ADN là:
A. ADN pôlimeraza, ligaza.
B. Enzim tháo xoắn, ADN pôlimeraza, ligaza.
C. ADN pôlimeraza, ligaza, amilaza.
D. ARN pôlimeraza, ligaza.
Câu 20 : Cơ chế diễn ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặ
(2) ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo
xoắn để lộ ra mạch gốc có ch
(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có
chiều 3' → 5'.
(4) Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu
kết thúc thì nó
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình
tự đúng là
A. (1) → (4) → (3) → (2).
B. (1) → (2) → (3) → (4)
C. (2) → (1) → (3) → (4).
D. (2) → (3) → (1) → (4).
Câu 21: Quá trình tự nhân đôi của ADN, en zim ADN pôlimeraza có vai trò
A. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết H giữa 2
mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ
xung với mỗi mạch khuôn của ADN.
B. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.
C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo
nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.

D. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng
lượng cho quá trình tự nhân đôi.
Câu 22 : Một phân tử ADN có chiều dài 5100Å, trong
phân tử này số nuclêôtit A chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Số
liên kết hyđrô có mặt trong cấu trúc của ADN là:
A. 3900
B. 1500
C. 3000
D. 600
Câu 23: Một gen có số liên kết hyđrô là 1560, số nuclêôtit
A chiếm 20% số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit loại G của
gen là:
A. G=240, X=360
B. G=X=240
C. G=X=360
D. G=X=156
Câu 24: Một gen sao chép liên tiếp 3 lần thì số gen mới tạo
ra được cấu tạo hoàn toàn bằng nguyên liệu của môi trường
nội bào là:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 25: Cấu trúc không gian của ARN có dạng:
A. Mạch thẳng
B. Xoắn đơn tạo nên một mạch pôliribônuclêôtit
C. Có thể có mạch thẳng hay xoăn đơn tuỳ theo giai đoạn
phát triển của mỗi loại ARN
D. Có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo mỗi loại ARN
Câu 26: Sự tổng hợp ARN được thực hiện:

A. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen
B. Theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen
C. Trong nhân đối với mARN còn tARN, rARN được tổng
hợp ở ngoài nhân.

D. Trong hạch nhân đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các
phần còn lại của nhân và tARN được tổng hợp tại ti thể.
Câu 27: Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN
pôlimeraza đã di chuyển theo chiều:
A. Từ 5’ đến 3’
B. Từ 3’ đến 5’
C. Chiều ngẫu nhiên
D. Từ giữa gen tiến ra 2 phía
Câu 28: Chọn trình tự thích hợp của các ribônuclêôtit được
tổng hợp từ một gen có đoạn mạch bổ sung với mạch gốc là: A
G XTTAG XA
A. A G X U U A G X A
B. U X G A A U X G U
C. T X G A A T X G T
D. A G X T T A G X A
Câu 29: Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng axit amin Metionin (Met)
B. bắt đầu bằng foocmin- Metionin.
C. kết thúc bằng Metionin.
D. bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN.
Câu 30 : Hoạt động nào sau đây xảy ra ở giai đoạn mở đầu quá
trình dịch mã?
A. Codon mở đầu trên mARN là GUG được dịch mã bởi đối mã
XAX.
B. Codon mở đầu mARN là AUG được dịch mã bởi bộ ba đối

mã UAX của phức hợp Met – tARN
C. Bộ ba đối mã của phức hợp met- tARN là UAA bổ sung với
codon mở đầu là AUU
D. Bộ ba đối mã của phức hợp met- axit amin là AUG bổ sung
với codon mở đầu trên ARN là UAX
Câu 31: Qua 3 phiên mã số phân tư ARN được tạo ra là;
A. 3
B. 6
C. 8
D. 9
Câu 32: Quá trình giải mã kết thúc khi:
A. Ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG
B. Ribôxôm gắn axit amin mêtiônin vào vị trí cuối cùng của
chuỗi pôlipeptit
C. Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG
D. Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA
Câu 33: Mã bộ ba trên mARN tương ứng với chiều dài:
A. 9Å
B. 3,4Å
C. 3Å
D. 10,2Å
Câu 34: Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia
trực tiếp là
A. ribôxôm.
B. tARN.
C. ADN.
D. mARN
Câu 35: Một phân tử mARN có chiều dài 5100Å, phân tử mang
thông tin mã hoá cho:
A. 600 axit amin

B. 499 axit amin
C. 9500 axit amin
D. 498 axit amin
Câu 36: Hoạt động của gen chịu sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà.
B. cơ chế điều hoà ức chế.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng.
D. cơ chế điều hoà.
Câu 37: Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai
trò quan trọng trong
A. tổng hợp ra chất ức chế.
B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp
prôtêin.
D. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin
theo nhu cầu tế bào.
Câu 38: Hoạt động điều hoà của gen ở E.coli chịu sự kiểm soát
bởi
A. gen điều hoà.
B. cơ chế điều hoà ức chế.
C. cơ chế điều hoà theo ức chế và cảm ứng.
D. cơ chế điều hoà cảm ứng.
Câu 39: Hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân chuẩn chịu
sự kiểm soát bởi
A. gen điều hoà, gen tăng cường và gen gây bất hoạt.

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

2



B. cơ chế điều hoà cùng gen tăng cường và gen gây bất hoạt.
C. cơ chế điều hoà cảm ứng, gen tăng cường.
D. cơ chế điều hoà ức chế, gen gây bất hoạt.
Câu 40: Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen
diễn ra
A. ở giai đoạn trước phiên mã.
B. ở giai đoạn phiên mã.
C. ở giai đoạn dịch mã.
D. qua nhiều giai đoạn từ trước phiên mã đến sau dịch mã.
Câu 41: Đột biến là gì?
A. Là sự biến đổi đột ngột về cấu trúc di truyền của NST
B. Là sự biến đổi đột ngột về cấu trúc của ADN
C. Là các biến đổi về cấu trúc hay số lượng của NST
D. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra cấp độ tế bào hay
cấp độ phân tử
D. Hướng của đột biến
Câu 42: Đột biến gen là
A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.
B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên, quan tới một
hoặc một số cặp nuclêôtit.
D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.
Câu 43: Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
B. nhiễm sắc thể.
C. đã biểu hiện ra kiểu hình.
D. mang đột biến gen.
Câu 44: Hoá chất gây đột biến 5-BU (5-brôm uraxin) khi
thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–

X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:
A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X.
B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X.
C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X.
D. A–T → G–
5BU → G–5BU → G–X.
Câu 46: Đột biến gen có các dạng
A. mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
B. mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
C. mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
D. thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
Câu 47 : Do nguyên nhân nào, đột biến gen xuất hiện:
A. Do hiện tượng NST phân ly không đồng đều
B. Do tác nhân vật lý, hoá học của môi trường ngoài hay do
biến đổi sinh lý, sinh hoá môi trường trong tế bào
C. Do NST bị chấn động cơ học
D. Do sự biến đổi gen thành một alen mới
Câu 48 : Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. điều kiện sống của sinh vật.
B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể.
D. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu
trúc của gen.
Câu 49 : Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen có chiều dài không đổi.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu..
C. làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu
D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu
Câu 50 : Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G
= 3/2, gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một

cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến
là:
A. A = T = 720 ; G = X = 480.
B. A = T = 419 ; G = X = 721.
C. A = T = 719 ; G = X = 481.
D. A = T = 721 ; G = X = 479.

Câu 51: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện
trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã.
D. tự sao, tổng hợp ARN.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá
trình phiên mã?
A. Phiên mã diễn ra trong nhân tế bào
B. Quá trình phiên mã bắt đầu từ chiều 3, của mạch gốc ADN
C. Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng
xoắn lại ngay
D. Các nu- liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T ;G-X
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. ADN được chuyển đổi thành các axitamin của prôtêin
B. ADN chứa thông tin mã hoá cho việc gắn nối các axitamin để
tạo nên prôtêin
C. ADN biến đổi thành prôtêin
D. ADN xác định axitamin của prôtêin
Câu 54: Đột biến gen thuộc kiểu đột biến tiền phôi xảy ra khi:
A. Tế bào sinh dưỡng bị đột biến rồi nguyên phân phát triển đột
biến
B. Tế bào hợp tử nguyên phân một số lần đầu tiên phát sinh ra

đột biến đi vào tế bào phôi
C. Giao tử đực tham gia thụ tinh
D. Giao tử cái tham gia thụ tinh
Câu 55: Để một đột biến gen lặn có điều kiện biểu hiện thành kiểu
hình trong một quần thể giao phối cần:
A. Gen lặn đó bị đột biến trở lại thành alen trội
B. Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn
C. Thời gian để tăng số lượng cá thể dị hợp về gen lặn đột biến
đó trong quần thể.
D. Gen lặn đột biến do bị át chế bởi gen trội alen.
Câu 56. Đột biến gen thường có hại bởi do:
A. Tạo ra một hệ gen mới thường nguy hại cho cơ thể
B. Phá vỡ mối quan hệ hài hòa trong cấu trúc của gen
C. Tạo nên phân tử prôtêin lạ
D. Phá vỡ mối quan hệ hài hòa trong cấu trúc của gen, của kiểu
gen trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trường
Câu 57: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể sinh vật vì:
A. Gây rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
B. Gây rối loạn quá trình sao chép ADN
C. Gây gián đoạn quá trình sao chép ADN.
D. Gây rối loạn quá trình phiên mã.
Câu 58: Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc
thể thường, mỗi alen đều có 1200 nuclêôtit. Alen B có 301
nuclêôtit loại ađênin, alen b có số lượng 4 loại nuclêôtit bằng
nhau. Cho hai cây đều có kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong
số các hợp tử thu được, có một loại hợp tử chứa tổng số
nuclêôtit loại guanin của các alen nói trên bằng 1199. Kiểu gen
của loại hợp tử này là
A. Bbbb.
B. BBb. C. Bbb.

D. BBbb.
Câu 59: Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể
đột biến?
A. Gen đột biến ở trạng thái trội.
B. Gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp.
C. Gen đột biến lặn nằm trên NST giới tính X không có alen
tương ứng trên Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST
giới tính XY.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 60: Nếu mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit xảy ra ở codon
đầu tiên trong đoạn mã hoá thì:
A. Mất hoặc thêm một axitamin mới.
B. Thay một axitamin này bằng axitamin khác.

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

3


C. Thay đổi thành phần, trật tự sắp xếp của các axitamin trong
chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp.
D. Không ảnh hưởng gì tới qúa trình giải mã.
Câu 61: Dạng đột biến nào sau đây gây hậu qủa lớn nhất về
mặt di truyền ?
A. Mất cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
B. Mất cặp nuclêôtit sau bộ 3 mở đầu
C. Thay cặp nuclêôtit ở giữa đoạn gen.
D. Đảo vị trí cặp nuclêôtit ở bộ ba kết thúc.
Câu 62: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá
trình nhân đôi tạo nên đột biến dạng

A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
B. mất một cặp A-T
C. thay thế cặp A-T bằng cặp G- X
D. thêm một cặp G-X
Câu 63: Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số
liên kết hiđrô của gen?
A. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X
B. Thay thế một cặp A-T bằng cặp T-A
C. thêm một cặp G-X
D. mất một cặp A-T
Câu 64. Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm
sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là:
A. Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc →
crômatit → nhiễm sắc thể.
B. Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ
bản → nhiễm sắc thể.
C. Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản →
nhiễm sắc thể.
D. Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản →
crômatit → nhiễm sắc thể.
Câu 65: Đột biến nhiễm sắc thể là :
A. sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng hay
tế bào sinh dục
B. những biến đổi về cấu trúc hay số lượng NST
C. sự phân li không bình thường của NST xảy ra trong phân bào.
D. sự thay đổi trình tự sắp xếp các nuclêotit trong ADN của NST.
Câu 66: Đột biến cấu trúc nhiếm sắc thể (NST) là:
A. những biến đổi đột ngột làm thay đổi hình dạng NST
B. những biến đổi đột ngột trong cấu trúc của NST do tác
nhân gây đột biến

C. sự thay đổi một hay một số cặp NST
D. thay đổi toàn bộ bộ NST
Câu 67: Đặc điểm nào là không đúng đối với Ribôxôm .
A. Mỗi Ribôxôm gồm 2 tiểu phần luôn liên kết với nhau
B. Trên Ribôxôm có hai vị trí : P và A ; mỗi vị trí tương ứng
với một bộ ba
C. Trong quá trình dịch mã,Ribôxôm trượt từng bước một
tương ứng với từng bộ ba trên mARN
D. Các Ribôxôm được sử dụng qua vài thế hệ tế bào và có
thể tham gia tổng hợp mọi loại prôtêin
Câu 68: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả
A. tăng cường độ biểu hiện tính trạng.
B. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật.
C. giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
D. mất khả năng sinh sản của sinh vật.
Câu 69: Đoạn nhiễm sắc thể (NST) đứt gãy không mang
tâm động sẽ:
A. Không nhân đôi và tham gia vào cấu trúc của 1 trong 2 tế
bào con
B. Tiêu biến trong quá trình phân bào
C. Trở thành NST ngoài nhân
D. Di chuyển vào trong cấu trúc của ti thể và lạp thể
Câu 70: Loại đột biến làm tăng hoặc giảm cường độ biểu
hiện của tính trạng là:

A.. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn.
D. Chuyển đoạn.
Câu 71: Khi nói đến đột biến lặp đoạn, điều nào sau đây là

không đúng?
A. Do sự trao đổi chéo không đều giữa các crômatit
B. Một đoạn NST nào đó được lặp lại một lần hay nhiều lần
C. sẽ làm phân bố lại các gen trên bộ NST
D. Gây hậu quả khác nhau ở thể đột biến
Câu 80: Đột biến được ứng dụng để tăng hoạt tính của amilaza
dùng trong công nghiệp sản xuất bia là đột biến
A. Chuyển đoạn NST.
B. Mất đoạn NST.
C. Đảo đoạn NST
D. Lặp đoạn NST
Câu 81: Cơ chế đột biến đảo đoạn là
A. Đột biến đảo đoạn thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh
vật
B. Làm thay đổi trật tự phân bố của gen trên một nhiễm sắc thể
C. Đoạn NST bị đứt ra rồi quay ngược lại 1800 và gắn vào NST
D. Tạo ra sự sai khác giữa các nòi trong một loài
Câu 82: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng
làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi là
A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn.
C. đảo đoạn.
D. mất đoạn.
Câu 83: Nội dung không đúng khi nói đến đột biến đảo đoạn
là:
A. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, đảo đoạn là dạng được
gặp phổ biến hơn cả.
B. Đảo đoạn xảy ra khi đoạn bên trong NST bị đứt, đoạn này
quay ngược 1800 rồi được nối lại.
C. Đảo đoạn ít ảnh hưởng đến sức sống sinh vật do không làm

mất vật chất di truyền
D. Đoạn NST bị đảo phải nằm ở đầu hay giữa cánh của NST và
không mang tâm động.
Câu 84: Khi đề cập đến đột biến chuyển đoạn NST, điều nào sau
đây đúng:
A. chuyển đoạn thường xảy ra giữa các cặp NST không tương
đồng hậu quả làm giảm sức sống của sinh vật
B. Các đoạn trao đổi có thể xảy ra trong một cặp NST tương
đồng hoặc không tương đồng
C. Chuyển đoạn không tương hỗ là trường hợp hai NST đều bị đứt và
cùng trao đổi cho nhau
D. Chuyển đoạn không làm thay đổi nhóm gen liên kết
Câu 85: Dạng đột biến thường ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ
thể là:
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 86: Thể mắt dẹt xuất hiện ở ruồi giấm do hậu quả của loại
đột biến:
A. Đột biến dị bội.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến mất đoạn NST.
D. Đột biến lặp đoạn NST.
Câu 87: Loại đột biến thường ít ảnh hưởng tới sức sống của cá
thể, góp phần tăng cường sự sai khác giữa các nhiễm sắc thể
tương ứng trong các nòi thuộc một loài là
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.

D. Chuyển đoạn nhiễn sắc thể.
Câu 88: Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh
A. ung thư máu.
B. Bệnh Đao.
C. máu khó đông.
D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
141.Để loại bỏ những gen xấu khỏi nhiễm sắc thể, người ta đã
vận dụng hiện tượng

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

4


Câu 89: Đột biến số lượng NST là bộ nhiễm sắc thể của loài:
A. có sự biến đổi số lượng ở một hay một số cặp NST
B. tăng lên một số nguyên lần bộ đơn bội
C. tăng lên một số nguyên lần bộ nhiếm sắc thể đơn bội hay
có sự biến đổi một hay một số cặp nhiếm sắc thể
D. có sự thay đổi ở toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể
Câu 90: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là:
A. Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối
loạn.
B. Quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn.
C. Sự phân ly không bình thường của một hay nhiều cặp
NST ở kỳ sau của quá trình phân bào.
D. Cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ.
Câu 91: Cơ chế phát sinh đột biến thể lệch bội là do:
A. Một vài cặp nhiễm sắc thể không phân li trong giảm phân.
B. Một hay vài cặp nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào.

C. Không hình thành thoi vô sắc trong giảm phân.
D. Thụ tinh giữa giao tử đột biến nhiễm sắc thể với giao tử
bình thường.
Câu 92: Cho các thông tin về đột biến sau đây:
(1) Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận
nghịch.
(2) Làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
(3) Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN.
(4) Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
Các thông tin nói về đột biến gen là
A. (1) và (4). B. (3) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (3).
Câu 93: Bộ NST đột biến 2n-1, gọi như thế nào là không đúng
A. Thể ba nhiễm
B. Thể một nhiễm
C. Hội chứng Tơcnơ
D. Thể dị bội
Câu 94: Một người có 47 NST, người đó là:
A. Thể lệch bội
B. Thể claiphentơ
C. Hội chứng đao
D. B và C đúng
Câu 95 : Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc
thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là
A. thể lệch bội.
B. đa bội thể chẵn.
C. thể dị đa bội.
D. thể lưỡng bội.
Câu 96.Một lào sinh vật có bộ NST 2n = 8. Đột biến có thể
tạo ra tối đa bao nhiêu thể ba?
A.16

B.4
C.9
D.8
Câu 97: Cơ chế phát sinh hội chứng Đao là:
A. Sự kết hợp của trứng và tinh trùng đều mang 2 nhiễm sắc
thể 21.
B. Sự kết hợp của trứng mang hai nhiễm sắc thể 21 với tinh
trùng mang một nhiễm sắc thể 21.
C. Cặp nhiễm sắc thể 21 của bố hoặc mẹ không phân li trong quá
trình phát sinh giao tử.
D. B và C đúng
Câu 98: Cho một số bệnh và hội chứng di truyền ở người:
(1) Bệnh phêninkêto niệu.
(2) Hội chứng Đao.
(3) Hội chứng Tơcnơ.
(4) Bệnh máu khó đông.
Những bệnh hoặc hội chứng do đột biến gen là
A. (3) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (1) và (4).
Câu 99: Bộ nhiễm sắc thể người mắc hội chứng Tocnơ là:
A. 44A - OX
B. 44A - XXY
C. 44A - XXX
D. 44A - OY
Câu 100: Sự không phân li của cặp NST giới tính ở người
đã gây ra
A. Hội chứng Tớc-nơ.
B. Bệnh hồng cầu liềm.

C. Hội chứng Đao.
D. Bệnh máu khó
đông.
Câu 101: Thể đa bội không có đặc điểm nào sau đây:

A. Sức sống rất cao
B. Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh
C. Thường gặp ở thực vật ít gặp ở động vật
D. Những cá thể đa bội lẻ có khả năng sinh sản hữu tính
Câu 102: Cơ chế tác động của Cônsixin gây ra đột biến thể đa
bội là
A. Cônsixin ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc
B. Cônsixin phá vỡ trung thể
C. Cônsixin ngăn cản quá trình tác đôi NST thành crômatit
D. Cônsixin ức chế việc phá vỡ và hình thành tế bào
Câu 103: Cơ chế xuất hiện thể đa bội là:
A. Rối loạn cơ chế phân li NST trong quá trình phân bào
B. Tất cả các cặp NST nhân đôi nhưng không phân li trong phân
bào
C. Một cặp NST nhân đôi nhưng không phân li trong phân bào
D. Rối loạn quá trình hình thành thoi vô sắc
Câu 104 : Cặp nhiễm sắc thể (NST) thứ 21 ở người bị mất đoạn
đã gây ra 1 bệnh di truyền là
A. máu khó đông.
B. hội chứng Đao.
C. ung thư máu. D. hồng cầu liềm.
Câu 105: Thể đa bội tạo ra bằng phương pháp lai xa kết hợp với
phương pháp gây đa bội thể là
A. Thể song nhị bội.
B. Thể tam bội.

C. Thể lệch bội.
D. Thể đơn bội.
Câu 106: Cơ thể sinh vật có số lượng bộ nhiễm sắc thể đơn bội
trong nhân tế bào sinh dưỡng tăng lên số nguyên lần ( 3n, 4n, 5n...) đó
là dạng:
A. Thể đột biến.
B. Thể lưỡng bội.
C. Thể lệch bội.
D. Thể đa bội.
Câu 107: Đối với thể đa bội đặc điểm không đúng là
A. tế bào có số lượng ADN tăng gấp đôi.
B. sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ.
C. tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu
tốt.
C. không có khả năng sinh sản.
Câu 108: Loại đột biến thường có lợi cho sinh vật là:
A. Đột biến đa bội.
B. Đột biến dị bội.
C. Đột biến gen.
D. Đột biến cấu trúc NST.
Câu 109: Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n=4.
Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể tam bội là
A. 18.
B. 8.
C. 6.
D. 12.
Câu 110: Ở đậu Hà lan bộ nhiễm sắc thể 2n=14, số loại thể một
nhiễm là:
A. 14.
B. 8.

C. 9.
D. 7.
Câu 111: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. số nhiễm sắc
thể ở thể tam nhiễm kép là
A. 18.
B. 14.
C. 6.
D. 12.
Câu 112: Biểu hiện nào sau đây ở người không phải do đột
biến số lượng nhiễm sắc thể:
A. Hội chứng Tơcnơ.
B. Hội chứng Đao.
C. Ung thư máu.
D. Hội chứng Claiphentơ.
Câu 113: Trên thực tế thể đa bội thường gặp ở:
A. Động vật.
B. Thực vật.
C. Cơ thể đa bào.
D. Cơ thể đơn bào.
Câu 114: Trong nguyên phân đầu tiên của hợp tử, khi các nhiễm
sắc thể đã tự nhân đôi nhưng thoi vô sắc không hình thành thì
thể đột biến được tạo ra là
A. Thể đa nhiễm.
B. Thể tam bội.
C. Thể ba nhiễm.
D. Thể tứ bội.
Câu 115: Ở cà chua, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với
alen a qui định quả vàng. Khi bố mẹ có kiểu gen AAaa và aaaa,
tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con là:
A. 35 đỏ: 1 vàng.

B. 3 đỏ : 1 vàng.
C. 11 đỏ: 1 vàng.
D. 5 đỏ : 1 vàng

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

5


Câu 116: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn
so với alen a quy định quả vàng. Quá trình giảm phân xảy ra
bình thường, tỉ lệ cây quả đỏ của phép lai AAaa x Aaaa là:
A. 35/36.
B. 11/12.
C. 3/4.
D. 7/8.
Câu 143: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả
đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả
vàng. Cho cây có kiểu gen Aaa giao phấn với cây có kiểu
gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là
A. 35đỏ: 1 vàng.
B. 33đỏ: 3 vàng.
C. 27đỏ: 9 vàng..
D. 11đỏ: 1 vàng.
Câu 144.Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một
số axit amin.
B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các
bazơ nitric A, T, G, X.
C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit

sẽ được tổng hợp là metiônin.
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử
mARN có cấu trúc mạch kép.
Câu 145: Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù
của mỗi loại ADN là
A. hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
B. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtít
trên ADN.
C. tỉ lệ A+T/ G +X.
D. thành phần các bộ ba nuclêôtit trên ADN.

Câu 146: Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho
thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%; G = 35%; T =
20%. Axit nuclêic này là
A. ADN có cấu trúc mạch đơn.
B. ARN có cấu trúc mạch đơn.
C. ADN có cấu trúc mạch kép.
D. ARN có cấu trúc mạch kép.
Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có
số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G
gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số
nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là
A. 112.
B. 448.
C. 224.
D. 336.
Câu 147. Những trường hợp nào sau đây đột biến đồng thời là
thể đột biến?
1: Đột biến gen lặn trên NST giới tính Y
2: Đột biến gen trội

3: Đột biến dị bội
4: Đột biến gen lặn trên NST thường
5: Đột biến đa bội
6: Đột biến NST
Câu trả lời đúng là :
A. 1,2,3,5
B. 2,3,5
C. 1,2,3,4,5
D. 1,2,3,5,6

CHƯƠNG II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
QUY LUẬT PHÂN LI VÀ PHÂN LI ĐỘC LẬP CỦA MENĐEN
Câu 1: Hoạt động nào sau đây, không nằm trong nội dung
D. Sự phân li của các cặp gen tương ứng trong
của phương pháp phân tích di truyền cơ thể lai?
phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa
A. Chọn lựa đối tượng để tiến hành thí nghiệm
đến sự phân li và tổ hợp của các cặp gen alen
B. Kiểm tra để chọn được các cơ thể thuần chủng làm thế hệ
Câu 5: Kiểu gen nào sau đây được xem là thể dị hợp?
xuất phát cho phép lai
A. AaBbDd
B. AABbdd
C. Lai và theo dõi sự di truyền của một hay một số cặp tính
C. AabbDD
D. Cả ba kiểu gen trên
trạng tương phản
Câu 6: Kiểu gen nào sau đây được xem là thể đồng hợp?
D. Sử dụng các tác nhân gây đột biến ở sinh vật rồi bồi
A. AABBDd

B. AaBBDd
dưỡng để tạo ra giống mới
C. aabbDD
D. aaBbDd
Câu 2: Đậu Hà Lan là đối tượng nghiên cứu di truyền thường
Câu 7: Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng.
xuyên của Menđen nhờ vào đặc điểm nào sau đây của nó?
Khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng,
A. Khả năng tự thụ phấn nghiêm ngặt
đời lai F2 thu được
B. Con lai luôn phân tích 50% đực : 50% cái
A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng
B. đều quả đỏ
C. Số lượng cây con tạo ra ở thế hệ sau rất lớn
C. 1 quả đỏ : 1 qủa vàng
D. 9 quả đỏ : 7 quả vàng.
D. Có thời gian sinh trưởng kéo dài
Câu 8: Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng.
Câu 3: Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của qui luật phân
Khi lai 2 giống cà chua quả đỏ dị hợp với quả vàng, tỉ lệ
li độc lập là:
phân tính đời lai là
A. có hiện tượng trội – lặn hoàn toàn
A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng
B. đều quả đỏ
B. các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau phải cùng
C. 1 quả đỏ : 1 qủa vàng
D. 9 quả đỏ : 7 quả vàng.
nằm trên một cặp NST tương đồng
(Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 9, 10, 11) Cho

C. số lượng cá thể con lai phải lớn
biết gen A qui định quả tròn, trội hoàn toàn so với gen a qui
định quả dài. Lai giữa cây thuần chủng có quả tròn với cây
D. các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau phải nằm
thuần chủng có quả dài thu được F1 rồi cho giao phấn F1 với
trên các cặp NST tương đồng khác nhau
nhau để thu F2.
Câu 4: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là:
Câu 9: Tỉ lệ kiểu gen thu được ở F2 nói trên là:
A. Sự nhân đôi, sự phân li và sự tổ hợp của các cặp gen
A. 50% AA : 50% Aa
alen trong thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của các cặp
B. 50% AA : 50% aa
tính trạng
C. 25% AA : 50% Aa : 25% aa
B. Sự phân li của mỗi nhân tố di truyền trong phát sinh giao
D. 25% Aa : 50% aa : 25% AA
tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và
Câu 10: Nếu cho các cây có quả tròn thu được ở F2 tạp giao với
tổ hợp của các cặp gen alen
nhau thì số kiểu giao phấn khác nhau có thể xảy ra là:
C. Sự phân li của mỗi NST trong cặp NST tương đồng
A. 2 kiểu
B. 3 kiểu
trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh
C. 4 kiểu
D. 5 kiểu
đưa đến sự phân li và tổ hợp của các cặp gen alen
Câu 11: Tỉ lệ của kiểu hình quả dài thu được ở F2 là:
A. 25%

B. 37,5%
C. 50%
D. 75%

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

6


Câu 12: Cây có kiểu gen nào sau đây chắc chắn cho 100%
con lai đều có kiểu hình trội mà không cần quan tâm đến cây
lai với nó (trong trường hợp tính trội hoàn toàn)?
A. Dị hợp
B. Đồng hợp trội
C. Thuần chủng
D. Đồng hợp lặn
Câu 13: Ở một loài, gen D qui định hoa đỏ, trội hoàn toàn
so với gen d qui định hoa trắng.
Phép lai tạo ra hiện tượng đồng tính ở con lai là:
(Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 14,15,16)
Ở ruồi giấm, gen B qui định thân xám, trội hoàn toàn so với gen
b qui định thân đen và gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 14: Ruồi bố có thân đen, ruồi mẹ có thân xám, ở con lai
có xuất hiện thân xám. Kiểu gen của mẹ và của bố là:
A. Bố Bb; mẹ Bb
B. Bố BB; mẹ BB hoặc Bb
C. Bố bb; mẹ Bb hoặc bb
D. Bố bb; mẹ BB hoặc Bb
Câu 15: Con lai F1 có kết quả 3 B- : 1 bb được tạo từ:
A. P: BB x bb

B. P: Bb x Bb
C. P: Bb x bb
D. P: bb x bb
Câu 16: Một cặp ruồi giấm P đều có thân xám, ở F1 xuất hiện
ruồi thân đen thì kiểu gen của P là trường hợp nào sau đây?
A. Đều là BB
B. Một cơ thể là BB, cơ thể còn lại là Bb
C. Đều là Bd
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 17: Hiện tượng được xem là ứng dụng định luật đồng
tính của Menđen trong sản xuất là:
A. Sử dụng con lai F1 làm giống cho các thế hệ sau
B. Lai giữa cặp bố mẹ thuần chủng mang gen tương phản,
để thu F1 là thể dị hợp có nhiều ưu thế lai
C. Lai xa giữa hai loài bố mẹ để thu con lai có nhiều phẩm chất tốt
D. Tự thụ phấn ở thực vật để tạo ra các dòng thuần chủng
Câu 18: Định luật phân li và định luật phân li độc lập đều
được nghiệm đúng mà không cần điều kiện nào sau đây?
A. Thế hệ xuất phát thuần chủng
B. Các gen qui định các tính trạng nằm trên các nhiễm sắc
thể khác nhau
C. Tính trạng do một gen qui định
D. Tính trội phải trội hoàn toàn
Câu 19. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với qui luật phân
li độc lập?
A. có sự trao đổi chéo giữa các NSTtương đồng thường xảy
ra trong giảm phân hình thành các giao tử mang các tổ hợp
gen mới.
B. có sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình
thành một kiểu hình

C. các gen di truyền cùng nhau nên giúp duy trì sự ổn định
của loài
D. tạo ra một số lượng rất lớn các biến dị tổ hợp
Câu 20: Định luật phân li độc lập được Menđen rút ra dựa
trên cơ sở của phép lai nào sau đây?
A. Lai một cặp tính trạng
B. Lai hai cặp tính trạng
C. Lai ba cặp tính trạng
D. Lai hai và lai nhiều cặp tính trạng
Câu 21: Giống nhau ở phép lai 1 tính trạng và phép lai 2
tính trạng của Menđen là:
A. Thế hệ xuất phát đều thuần chủng
B. F1 xuất hiện tính trạng của cả bố và mẹ
C. F2 chỉ xuất hiện kiểu hình của bố
D. F2 đều là các thể dị hợp
Câu 22: Điểm giống nhau ở F1 trong phép lai một cặp tính
trạng và lai hai cặp tính trạng của Menđen nếu thế hệ P
thuần chủng về tính trạng tương phản là:
A. F1 đều dị hợp 1 cặp gen

A. P: DD x dd và P: Dd x dd
B. P: dd x dd và P: DD x Dd
C. P: Dd x dd và P: DD x dd
D. P: Dd x dd và P: DD x DD

B. F1 đều dị hợp 2 cặp gen
C. Đều có hiện tượng đồng tính
D. Có nhiều kiểu gen khác nhau xuất hiện
Câu 23: Nếu bố mẹ thuần chủng về hai cặp gen tương phản và
các gen phân li độc lập thì F1 có kết quả nào sau đây?

A. Là những thể đồng hợp trội về hai cặp gen
B. Là những thể đồng hợp lặn về hai cặp gen
C. Là những thể dị hợp về hai cặp gen
D. Gồm các thể đồng hợp và thể dị hợp về hai cặp gen
Câu 24: Nếu bố mẹ thuần chủng về hai cặp gen tương phản
và các gen phân li độc lập thì kết quả nào sau đây xuất hiện
ở F2?
A. Có 4 loại giao tử vởi tỉ lệ ngang nhau
B. Tỉ lệ kiểu gen là 9 : 3 : 3 : 1
C. Tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1
D. Có 4 kiểu hình
Câu 25: Kiểu gen nào sau đây tạo ra 4 loại giao tử?
A. AaBbDd
B. AaBbdd
C. AAbbDd
D. aaBBDD
Câu 26: Thuyết nhiễm sắc thể giải thích cơ sở tế bào học
của các định luật Menđen dựa vào cơ chế nào sau đây?
A. Phân li và tổ hợp nhiễm sắc thể mang gen trong 2 quá
trình giảm phân và thụ tinh
B. Sự tương tác giữa các gen không alen
C. Sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể trong giảm phân
D. Sự át chế không hoàn toàn giữa các alen thuộc cùng một gen
Câu 27: Hiện tượng nào sau đây có thể xuất hiện từ kết quả gen
phân li độc lập và tổ hợp tự do?
A. Hạn chế số loại giao tử tạo ra
B. Có nhiều gen biến dị tổ hợp ở con lai
C. Con lai ít có sự sai khác so với bố mẹ
D. Kiểu gen được di truyền ổn định qua thế hệ
Câu 28 : Mục đích của phép lai phân tích nhằm để:

A. Phân tích các đặc điểm di truyền ở sinh vật thành từng
cặp tính trạng tương ứng
B. Kiểm tra kiểu gen của một cơ thể mang kiểu hình trội nào
đó có thuần chủng hay không
C. Xác định mức độ thuần chủng của cơ thể mang kiểu hình lặn
D. Làm tăng độ thuần chủng ở các cơ thể con lai
Câu 29 : Phép lai sau đây không phải lai phân tích là:
A. P: AA x Aa B. AaBb x AABB
C. P: Dd x Dd
D. Cả ba phép lai trên
Câu 30 : Nhóm phép lai nào sau đây được xem là lai phân tích?
A. P: Aa x aa; P: AaBb x AaBb
B. P: AA x Aa; P: AaBb x Aabb
C. P: Aa x Aa; P: Aabb x aabb
D. P: Aa x aa; P: AaBb x aabb
Câu 31. Với n cặp gen dị hợp phân li độc lập qui định n tính
trạng, thì số loại kiểu hình tối đa ở thế hệ Fn có thể là
A. 2n
B. 3n
C. 4n
D. n3
Câu 32. Qui luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện
tượng
A. các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự
do trong thụ tinh.
B. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.
C. hoán vị gen.
D. đột biến gen.

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN


7


Câu 33. Trong qui luật phân li độc lập, nếu P thuần chủng
khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản. Tỉ lệ kiểu hình ở
Fn
A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 2n
C. 3n
D. (3 : 1)n
Câu 34: Bản chất quy luật phân li của Menđen là
A. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.

B. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá
trình giảm phân.
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1.
D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

8


LIÊN KẾT HOÀN TOÀN – HOÁN VỊ GEN -- TƯƠNG TÁC GEN
Câu 1: Hiện tượng di truyền liên kết được:
Câu 10: Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
A. Menđen phát hiện trên đậu Hà Lan
A. tính trạng của loài.
B. Moocgan phát hiện trên ruồi giấm

B. nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài.
C. Mitsurin phát hiện trên chuột
C. nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội n của loài.
D. Moocgan phát hiện trên bướm tằm
D. giao tử của loài.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng với ý nghĩa của hiện
vị gen?
tượng di truyền liên kết?
A. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì
B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
tần số hoán vị gen càng cao.
C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
D. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện
(Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 11, 12, 13) Một
xảy ra hoán vị gen ?
loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B
A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở cơ thể có kiểu gen dị hợp tử.
quả đỏ, gen b- quả trắng. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể
B. Có sự tiếp hợp và trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn
của 2 cây không thay đổi trong giảm phân.
trong cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân.
Ab
Câu 12: Loại giao tử của cây thân cao quả đỏ

là:
C. Tuỳ loài sinh vật, tuỳ giới tính.
aB
D. Tuỳ khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay
A. Ab : aB : AB : ab
B. Ab : aB
xa tâm động.
C. AB : Ab : aB : ab
D. Ab : ab
Câu 4: Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là
A. các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng
liên kết.
B. các cặp gen quy định các cặp B.tính trạng nằm trên các
cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm
trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
D. tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn
di truyền cùng nhau.
Câu 5: Bằng chứng của sự liên kết gen là
A. hai gen cùng tồn tại trong một giao tử.
B. một gen đã cho liên quan đến một kiểu hình đặc trưng.
C. các gen không phân ly trong giảm phân.
D. một gen ảnh hưởng đến 2 tính trạng.
Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng gen qui định tính
trạng liên kết với nhau là:
A. Các gen tổ hợp với nhau trong quá trình giảm phân
B. Số gen luôn nhiều hơn số nhiễm sắc thể trong tế bào
C. Sự tác động qua lại giữa các gen trong biểu hiện tính
trạng
D. Quá trình tổ hợp của các gen trong thụ tinh

Câu 7: Đặc điểm của hiện tượng di truyền liên kết là:
A. Mang tính phổ biến trong tự nhiên
B. Chỉ xảy ra ở động vật, không xảy ra ở thực vật
C. Trong cùng loài, chỉ xảy ra ở giới đực, không xảy ra ở
giới cái
D. Chỉ xảy ra trên nhiễm sắc thể thường, không xảy ra trên
nhiễm sắc thể giới tính
Câu 8: Sự di truyền liên kết ở sinh vật biểu hiện bằng 2
hiện tượng nào sau đây?
A. Liên kết gen hoàn toàn và liên kết gen không hoàn toàn
B. Liên kết gen lặn và liên kết gen trội
C. Liên kết toàn phần và liên kết một phần
D. Gen liên kết và gen không liên kết
Câu 9: Để phát hiện ra quy luật kết gen, Moocgan đã thực hiện:
A. Cho F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài
và mình đen, cánh ngắn tạp giao
B. Lai phân tích ruồi cái F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng
mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn
C. Lai phân tích ruồi đực F1 của bố mẹ ruồi mình xám, cánh
dài và mình đen, cánh ngắn
D. Lai phân tích ruồi đực F1 của bố mẹ ruồi thuần chủng
mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn

Câu 13: Cho cây có kiểu gen
kiểu gen

Ab
giao phấn với cây có
aB


ab
tỉ lệ kiểu hình ở F1
ab

A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ.
Câu 14: Cho cây có kiểu gen
kiểu gen

Ab
giao phấn với cây có
aB

Ab
. tỉ lệ kiểu hình ở F1
aB

A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ.
Câu 15: Ở một loài thực vật, gen A: thân cao, gen a: thân
thấp, gen B: lá dài, gen b: lá ngắn. Hai cặp gen nằm trên
cùng một cặp nhiễm sắc thể thường và không xuất hiện tính
trạng trung gian
Kết quả về kiểu hình của phép lai

AB AB

×
là:
Ab Ab

A. 50% thân cao, lá dài : 50% thân thấp, lá ngắn
B. 75% thân cao, lá ngắn : 25% thân thấp, lá dài
C. 75% thân cao, lá dài : 25% thân cao, lá ngắn
D. 50% thân thấp, lá ngắn : 50% thân cao, lá ngắn
Câu 16: Ở ruồi giấm, bướm tằm, hiện tượng hoán vị gen
xảy ra ở:
A. Cơ thể cái
B. Cơ thể đực
C. Ở cả hai giới
D. 1 trong 2 giới
Câu 17: ở ruồi giấm hiện tương trao đổi chéo giữa các
crômatit của cặp NST tương đồng xảy ra ở
A.Cơ thể cái mà không xảy ở cơ thể đực
B.Cơ thể đực mà ở cơ thể cái
C.Cơ thể đực và cơ thể cái
D. ở một trong hai giới
Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di
truyền liên kết gen không hoàn toàn?
A. Các gen quy định các tính trạng nằm trên 1 nhiễm sắc thể.
B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

9



C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý.
Câu 19: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
A. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc
ở kì đầu I giảm phân.
B. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “ không chị em” trong cặp
nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I giảm phân.
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu I
giảm phân.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm
phân.
Câu 20: Hoán vị gen thường nhỏ hơn 50% vì
A. các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên
kết gen hoàn toàn.
B. các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên
kết, nếu có hoán vị gen xảy ra chỉ xảy ra giữa 2 trong 4
crômatit khác nguồn của cặp NST kép tương đồng.
C. chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra
hoán vị gen.
D. hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài, cá thể.
Câu 21: Hiện tượng hoán vị gen làm tăng tính đa dạng ở
các loài giao phối vì
A. đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và
khác so với bố mẹ.
B. giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu
gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình.
C. trong cơ thể có thể đạt tần số hoán vị gen tới 50%.
D.
trong kỳ đầu I giảm phân tạo giao tử tất cả các nhiễm sắc
thể kép trong cặp tương đồng đồng đã xảy ra tiếp hợp và

trao đổi chéo các đoạn tương ứng.
Câu 22: Bản đồ di truyền là
A. trình tự sắp xếp và vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc
thể của một loài.
B. trình tự sắp xếp và khoảng cách vật lý giữa các gen trên
nhiễm sắc thể của một loài.
C. vị trí của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
D. số lượng các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
Câu 23: Căn cứ vào tần số hoán vị gen, người ta có thể xác
định được điều nào sau đây?
A. Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng 1
lôcut.
B. Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng 1 NST.
C. Vị trí và khoảng cách tuyệt đối giữa các gen trên cùng 1 NST
D. Vị trí tương đối và kích thước của các gen trên cùng 1 NST.
* Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 24, 25, 26: Ở
ruồi giấm gen A quy định thân xám, gen a: thân đen; gen B:
cánh dài, gen b: cánh cụt.
Câu 24: Cho lai ruồi thân xám, cánh dài với ruồi thân đen
cánh cụt, tỉ lệ kiểu hình ở F1: 30% thân xám cánh dài : 30%
thân đen, cánh cụt : 20% thân xám, cánh cụt : 20% thân đen,
cánh dài, các tính trạng trên di truyền
A. độc lập.
B. liên kết không hoàn toàn.
C. liên kết hoàn toàn.
D. tương tác gen.
Câu 25: Ruồi giấm cái thân xám cánh dài

AB
trong quá

ab

trình hình thành giao tử có xảy ra hoán vị gen với tần số
20%, tỉ lệ các loại giao tử của ruồi giấm này là:
A. 40%AB : 40%ab : 20%Ab : 20%aB
B. 20%AB : 20%ab : 40%Ab : 40%aB
C. 40%AB : 40%ab : 10%Ab : 10%aB
D. 30%AB : 30%ab : 20%Ab : 20%aB
Câu 26: Phép lai : ♀

ab
AB
X ♂
ab
ab

Nếu khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM thì tỉ lệ kiểu
hình ở F1:
A. 30% thân xám, cánh dài : 30% thân đen, cánh cụt : 20%
thân xám, cánh cụt: 20% thân đen, cánh dài.
B. 75% thân xám, cánh dài : 25% thân đen, cánh cụt
C. 1 thân xám, cánh dài : 2 thân đen, cánh cụt : 1 thân đen,
cánh dài.
D. 30% thân xám, cánh dài : 30% thân đen, cánh cụt : 20% thân
xám, cánh cụt: 20% thân đen, cánh dài.
Câu 27: Cho phép lai P: AB/ab x Ab/aB. Biết các gen liên
kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AB/aB ở F1
sẽ là
A. 1/2.
B. 1/8.

C. 1/4.
D. 1/16.
Câu 28: Tương tác gen là:
A. Một gen đồng thời qui định nhiều tính trạng khác nhau
B. Nhiều gen trên cùng một nhiễm sắc thể cùng tương tác
qui định một tính trạng
C. Hai alen trên cùng một lôcut của cặp nhiễm sắc thể tương
đồng cùng tương tác qui định một tính trạng
D. Nhiều gen thuộc những lôcut khác nhau cùng tương tác qui
định một tính trạng
Câu 29: Trường hợp các gen không alen (không tương
ứng) khi cùng hiện diện trong một kiểu gen sẽ tạo kiểu hình
riêng biệt là tương tác
A. bổ trợ.
B. át chế.
C. cộng gộp.
D. đồng trội.
Câu 30: Khi cho giao phấn 2 thứ bí ngô thuần chủng quả
dẹt và quả dài với nhau, F1 đều quả dẹt, F2 thu được 63 quả
dẹt : 41 quả tròn : 7 quả dài. Biết rằng các gen qui định tính
trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự
chi phối của quy luật tương tác gen kiểu
A. át chế hoặc cộng gộp.
B. át chế.
C. bổ trợ
D. cộng gộp.
Câu 31: Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu
hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di
truyền theo quy luật
A. tác động cộng gộp.

B. liên kết gen.
C. hoán vị gen.
D. di truyền liên kết với giới tính.
Câu 32: Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của
các gen không alen) đều góp phần như nhau vào sự biểu
hiện tính trạng là tương tác
A. bổ trợ.
B. át chế.
C. cộng gộp.
D. đồng trội.
Câu 33: Ở một loài thực vật , khi cho lai giữa cây có hạt
màu đỏ với cây có hạt màu trắng đều thần chủng, F1 100%
hạt màu đỏ, F2 thu được 15/16 hạt màu đỏ: 1/16 trắng. Biết
rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể
thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế.
B. tương tác bổ trợ.
C. tương tác cộng gộp.
D. phân tính.
Câu 34: Ở thỏ chiều dài tai do 2 cặp gen tương tác qui
định và cứ mỗi gen trội qui định tai dài 7,5cm. Thỏ mang
kiểu gen aabb có tai dài 10cm. Phép lai nào sau đây cho con
đều có tai dài 15cm?
A. AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB
B. AAbb x AAbb
C. aaBB x aaBB
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 35: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với
nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho F1 tự thụ
phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn :

1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô
A. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.
B. do một cặp gen quy định.
C. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

10


D. di truyền theo quy luật liên kết gen.
Câu 36: Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a
và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu
tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2
gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen
còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm
phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con
có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7 cây hoa
trắng?
A. AaBb × AaBb.
B. AaBb × aaBb.
C. AaBb × AAbb.
D. AaBb × Aabb.
Câu 37: Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí
thuyết, cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân cho ra loại giao
tử Ab với tỉ lệ
A. 24%.
B. 48%.
C. 12%.
D. 76%.

Câu 38: Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ
thuộc vào nhiều cặp gen thì:
A. Tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng.
B. Làm xuất hiện những tính trạng mới chưa có ở bố mẹ.
C. Sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ.
D. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp
gen khác nhau.
Câu 39: Trong tác động cộng gộp, tính trạng càng phụ
thuộc vào càng nhiều cặp gen thì:
A. Các dạng trung gian càng dài
B. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp
gen khác nhau
C. Có xu hướng chuyển sang tác động hỗ trợ
D. Vai trò của các gen trội sẽ bị giảm xuống
Câu 40: Gen đa hiệu là hiện tượng
A. nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng.
B. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng
khác nhau.
C. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số
tính trạng.
D. nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng.
Câu 41: Cho lai ruồi giấm cùng có kiểu hình cánh dài, đốt
thân dài, lông mềm với nhau, đời lai thu được tỉ lệ kiểu hình
3 cánh dài, đốt thân dài, lông mềm : 1 cánh ngắn, đốt thân
ngắn, lông cứng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm
trên nhiễm sắc thể thường. Các tính trạng trên được chi phối
bởi quy luật di truyền:
A. liên kết gen không hoàn toàn.
B. phân li độc lập.
C. liên kết gen hoàn toàn.

D. gen đa hiệu
Câu 42: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị
A. một tính trạng.
B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.
D. ở toàn bộ kiểu hình.
Câu 43: Tính trạng đa gen là trường hợp:
A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng
B. Hiện tượng gen đa hiệu
C. Nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng
D. Di truyền đa alen
Câu 44: Bố mẹ đều dị hợp 2 cặp gen mang kiểu hình thân
cao, quả đỏ giao phấn với nhau. Ở thế hệ lai thu được 375
cây có thân cao, quả đỏ và 125 cây thân thấp, quả vàng.
Phép lai của cặp bố mẹ nói trên là:

AB
Ab
x
, liên kết gen hoàn toàn
ab
aB
AB
ab
B
x
, xảy ra hoán vị gen
ab
ab
A


C

AB AB
x
, liên kết gen hoàn toàn
ab
ab
Ab Ab
D
x
, liên kết gen hoàn toàn
aB aB

Câu 45: Điểm giống nhau giữa các qui luật: Phân li độc
lập, hoán vị gen và tác động gen không alen là:
A Tạo ra sự ổn định của các tính trạng trong quá trình di
truyền
B Tỉ lệ các loại giao tử tạo ra trong giảm phân luôn bằng
nhau
C Hiện tượng di truyền qua nhân
D Tỉ lệ kiểu hình ở con lai luôn theo các công thức ổn định
Câu 46: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với
nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho F 1 tự thụ
phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn :
1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô
A. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung
B. di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.
C. do một cặp gen quy định
D. di truyền theo quy luật liên kết gen.

Câu 47: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một
kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có kiểu hình khác nhau.
B. có kiểu gen khác nhau
C. có cùng kiểu gen
D. có kiểu hình giống nhau
Câu 148: Cho một cây lưỡng bội (I) lần lượt giao phấn với
2 cây lưỡng bội khác cùng loài, thu được kết quả sau:
- Với cây thứ nhất, đời con gồm: 210 cây thân cao, quả
tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 150 cây thân cao, quả
bầu dục; 30 cây thân thấp, quả tròn.
- Với cây thứ hai, đời con gồm: 210 cây thân cao, quả
tròn; 90 cây thân thấp, quả bầu dục; 30 cây thân cao, quả
bầu dục; 150 cây thân thấp, quả tròn.
Cho biết: Tính trạng chiều cao cây được quy định bởi
một gen có hai alen (A và a), tính trạng hình dạng quả được
quy định bởi một gen có hai alen (B và b), các cặp gen này
đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và không có đột biến
xảy ra. Kiểu gen của cây lưỡng bội (I) là
A. Ab/ab.
B. Ab/aB.
C. AB/ab.
D. aB/ab.
Câu 148: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các
alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra
đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số
24%. Theo lí thuyết, phép lai AaBb De/dE × aaBb De/dE
cho đời con có tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử về cả bốn cặp gen và
tỉ lệ kiểu hình trội về cả bốn tính trạng trên lần lượt là
A. 7,94% và 21,09%.

B. 7,94% và 19,29%.
C. 7,22% và 20,25%.
D. 7,22% và 19,29%.
Câu 149: Ở một loài động vật, xét hai lôcut gen trên vùng
tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, lôcut I có 2
alen, lôcut II có 3 alen. Trên nhiễm sắc thể thường, xét lôcut
III có 4 alen. Quá trình ngẫu phối có thể tạo ra trong quần
thể của loài này tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về ba lôcut
trên?
A. 570.
B. 180.
C. 270.
D. 210
Câu 150. Ở một loài thực vật, màu sắc hoa có hai trạng thái
là hoa đỏ và hoa trắng. Trong phép lai giữa hai cây hoa trắng
thuần chủng (P), thu được F 1 toàn cây hoa đỏ. Cho cây F 1 tự
thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây
hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Dự đoán nào sau đây về kiểu gen
của F2 là không đúng?
A. Các cây hoa trắng thuần chủng có 3 loại kiểu gen.
B. Các cây hoa trắng có 7 loại kiểu gen.

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

11


C. Các cây hoa đỏ thuần chủng có 1 loại kiểu gen.
D. Các cây hoa đỏ có 4 loại kiểu gen.
Câu 151: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 5 cặp gen

không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm
chiều cao tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất có chiều cao
210cm với cây thấp nhất được F1 có chiều cao trung bình,
sau đó cho F1 giao phấn. Chiều cao trung bình và tỉ lệ nhóm
cây có chiều cao trung bình ở F2:
A. 180 cm và 126/256
B. 185 cm và 108/256

C. 185 cm và 63/256
D. 185 cm và 121/256
Câu 152. Bệnh Alcapton niệu ở người là do 1 gen lặn nằm
trên NST thường quy định và di truyền theo quy luật
Menden. Một người đàn ông có cô em gái bị bệnh lấy một
người vợ có người anh trai bị bệnh. Cặp vợ chồng này lo sợ
con mình sinh ra sẽ bị bệnh. Hãy tính xác suất để cặp vợ
chồng này sinh đứa con đầu lòng bị bệnh? Biết rằng ngoài
người em chồng và anh vợ bị bệnh ra, cả bên vợ và bên
chồng không còn ai khác bị bệnh.
A. 1/16
B. 4/9
C. 1/9
D. 1/4

DI TRUYỀN KIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DT NGOÀI NST
Câu 1: Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng:
A. Gen quy định các tính trạng giới tính nằm trên các nhiễm
sắc thể thường
B. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y
C. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y
D. Gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST giới tính

Câu 2: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi
một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có
alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Bố bị bệnh mù màu đỏ
và lục; mẹ không biểu hiện bệnh. Họ có con trai đầu lòng bị
bệnh mù màu đỏ và lục. Xác suất để họ sinh ra đứa con thứ
hai là con gái bị bệnh mù màu đỏ và lục là
A. 75%.
B. 12,5%.
C. 25%.
D. 50%.
Câu 3: Bệnh nào dưới đây ở người gây ra bởi đột biến gen
lặn trên nhiễm sắc thể Y:
A. Mù màu
Câu 6: sự di truyền của các bệnh tật được quy định bởi gen
đột biến trên NST Y ở người có đặc điểm như thế nào?
A. Chỉ biểu hiện ở người nam
B. bố luôn luôn truyền bệnh tật cho con trai
C. Tính chất trội hoặc lặn của gen đột biến không có ý nghĩa
D. tất cả đều đúng
Câu 7: sự di truyền của các tính trạng được quy định bởi
gen trên NST Y có đặc điểm như thế nào?
A. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực
B. chỉ biểu hiện ở cơ thể cái
C. Có hiện tượng di truyền chéo
D. chỉ biểu hiện ở cơ thể XY
Câu 8: Để phân biệt hiện tượng di truyền qua các gen nằm
trên NST thường với hiện tượng di truyền liên kết với NST
giới tính X người ta dựa vào các đặc điểm nào?
A. Gen trên NST thường không có hiện tượng di truyền chéo
B. Gen trên NST thường luôn luôn biểu hiện giống nhau ở

cả hai giới
C. Gen trên NST thường cho kết quả giống nhau trong phép
lai thuận nghịch
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Ý nghĩa trong sản xuất của hiện tượng di truyền liên
kết với giới tính là:
A. Giúp phân biệt giới tính ở giai đoạn sớm, nhất là ở gia cầm
B. Tăng cường hiệu quả của phép lai thuận nghịch trong
việc tạo ưu thế lai
C. chọn đôi giao phối thích hợp dể tạo ra các biến dị tổ hợp
mong muốn
D. tất cả đều đúng
Câu 10: Ở người, tính trạng thuận tay phải hay thuận tay
trái do một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy
định, tính trạng tóc quăn hay tóc thẳng do một gen có 2 alen
nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường khác quy định.
Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, tính theo lí

B. Tật dính ngón tay số 2 và số 3
C. Máu khó đông
D. Bệnh teo cơ
Câu 4: Bệnh nào dưới đây của người bệnh là do đột biến
gen lặn di truyền liên kết với giới tính:
A. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm
B. Hội chứng Claiphentơ
C. Bệnh mù màu
D. Hội chứng Tơcnơ
Câu 5: Đặc điểm di truyền của các tính trạng được quy
định bởi gen lặn trên nhiễm sắc thể Y là:
A. Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực

B. Tính trạng chỉ biểu hiện ở trạng thái đồng hợp ở cơ thể XX
C. Có hiện tượng di truyền chéo
D. Chỉ biểu hiện ở cơ thể XY
thuyết, số loại kiểu gen tối đa có thể có về 2 tính trạng trên
trong quần thể người là
A. 27.
B. 9.
C. 18.
D. 16.
Câu 11: người ta gọi bệnh mù màu và bệnh máu khó đông
là bệnh của nam giới vi:
A. bệnh gây ra do đột biến gen lặn trên NST Y không có
alen tương ứng trên NST X
B. bệnh gây ra do đột biến gen trội trên NST X không có
alen tương ứng trên NST Y
C. bệnh gây ra do đột biến gen trội trên NST Y không có
alen tương ứng trên NST X
D. bệnh gây ra do đột biến gen lặn trên NST X không có alen
tương ứng trên NST Y
Câu 12: Bản chất của gen ngoài nhiễm sắc thể là :
A. ARN
B. ADN
C. Prôtêin
D. Phagơ
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền
của các gen ngoài nhân?
A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ
B. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai
C. bố di truyền tính trạng cho con trai.
D. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Plasmit ở vi khuẩn chứa gen ngoài NST.
B. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả gen trong nhân và gen
trong tế bào chất.
C. Di truyền qua NST do gen trong nhân quy định.
D. Gen trong tế bào chất có vai trò chính trong sự di truyền.
Câu 15: Hiện tượng lá đốm xanh trắng ở cây vạn niên
thanh là do:
A. Đột biến bạch tạng do gen trong nhân.
B. Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp
C. Đột biến bạch tạng do gen trong ti thể
D. Đột biến bạch tạng do gen trong plasmit của vi khuẩn cộng sinh.
Câu 16. Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn
toàn so với alen a quy định thân đen, gen B quy định cánh

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

12


dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai
cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường.
Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy
định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc
thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai
AB/abXDXd x AB/abXDY cho F1 có kiểu hình thân đen,
cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 11,25%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ
ruồi F1 có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt trắng là
A. 2,5%.
B. 5%.

C. 6,25%
D. 3,75%
Câu 17. Người ta lai bồ câu cái đầu xám với bồ câu trống
đầu trắng thuộc nòi bồ câu đưa thư, F 1 thu được 1 cái đầu
xám : 1 đực đầu xám : 1 đực đầu trắng. Tính trạng này được
di truyền:
A. gen trong tế bào chất
B. gen liên kết hoàn toàn trên NST giới tính
C. gen tồn tại trên NST thường
D. gen gây chết liên kết với giới tính
Câu 18: Cơ thể mang kiểu gen

AB
Dd, mỗi gen qui định
ab

một tính trạng lai phân tích có hoán vị gen với tần số 20%
thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:
A. 9 : 9 : 3 : 3 : 1 : 1.
B. 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1.
C. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1. D. 4 : 4 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 19. Ở người, gen D qui định tính trạng da bình thường,
alen d qui định tính trạng bạch tạng, cặp gen này nằm trên

nhiễm sắc thể thường; gen M qui định tính trạng mắt nhìn
màu bình thường, alen m qui định tính trạng mù màu, các
gen này nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng
trên Y. Mẹ bình thường về cả hai tính trạng trên, bố có mắt
nhìn màu bình thường và da bạch tạng, con trai vừa bạch
tạng vừa mù màu. Trong trường hợp không có đột biến mới

xảy ra, kiểu gen của mẹ, bố là
A. Dd XM XM x dd XM Y.
B. dd XM Xm x Dd XM Y.
M m
M
C. DdX X x dd X Y.
D. Dd XM XM x Dd XMY.
Câu 20: Ở một loài thực vật, nếu trong kiểu gen có mặt cả 2
alen trội A và B thì cho kiểu hình thân cao, nếu thiếu một
hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp.
Alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy
định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp
gen trên thu được đời con phân li theo tỉ lệ 9 cây thân cao,
hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp, hoa trắng.
Biết các gen quy định các tính trạng này nằm trên các NST
thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và hoán
vị gen. Phép lai nào sau đây là phù hợp kết quả trên?
A.

Bb x

B.

Aa x

C.

x

D.


x

Aa

CHƯƠNG III: DI TRUYỀN QUẦN THỂ
Câu 1: Quần thể là gì?
D. giao tử mang alen của kiểu gen đó trên tổng só các giao tử
A. Tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu
trong quần thể.
gen đặc trưng
Câu 7: Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày
B. Tập hợp những cá thể cùng loài , sống trong một tổ sinh
càng tăng được thấy trong quá trình:
thái, tại một thời điểm nhất định
A. Ngẫu nhiên
B. Tự phối
C. Tập hợp những cá thể cùng loài, chung sống trong khoảng
C. Sinh sản sinh dưỡng
D. Sinh sản hữu tính
không gian xác định, vào một thời điểm nhất định, sinh ra thế
Câu 8: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có đặc điểm :
hệ sau hữu thụ.
A. Đa dạng và phong phú về kiểu gen
D. Tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bô
B. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp
Câu 2: Về mặt di truyền , có hai loại quần thể sau:
C. Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
A. Quần thể tự phối và quần thể giao phối
D. Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp

B. Quần thể nhân tạo và quần thể tự nhiên
Câu 9: Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự
C. Quần thể giao phối và quần thể sinh sản
thụ phấn và giao phối gần đem lại?
D. Quần thể sinh học và quần thể sinh thái
A. Hiện tượng thoái hoá giống.
Câu 3 : Thành phần kiểu gen của một quần thể có tính chất:
B. Tạo ra dòng thuần chủng.
A. Đa dạng , thích nghi và ổn định
C. Tỷ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.
B. Đa dạng và thích nghi
D. Tạo ưu thế lai.
C. Đặc trưng và ổn định
Câu 10: Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối
D. Đặc trưng nhưng không ổn định
cận huyết ở động vật qua nhiều thế hệ dẫn đến hiện tượng
Câu 4: Vốn gen của quần thể là
thoái hoá giống vì
A. tổng số các kiểu gen của quần thể.
A. các kiểu đồng hợp tử trội ngày càng chiếm ưu thế.
B. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể.
B. tỷ lệ thể dị hợp tăng, thể đồng hợp giảm dần.
C. tần số kiểu gen của quần thể.
C. các gen đột biến lặn có hại phát sinh ngày càng nhiều.
D. tần số các alen của quần thể.
D. tỷ lệ thể dị hợp trong quần thể giảm dần, tỷ lệ thể đồng hợp
Câu 5: Tần số tương đối của gen (tần số alen) là tỉ lệ phần trăm
tăng dần, gen lặn có hại được biểu hiện.
A. số giao tử mang alen đó trong quần thể.
Câu 11: Trong chọn giống, người ta sử dụng phương pháp tự

B. alen đó trong các kiểu gen của quần thể.
thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ
C. số các thể chứa các alen đó trong tổng số các cá thể của
nhằm
quần thể.
A. làm phát sinh nhiều đột biến có lợi.
D. các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số các kiểu gen của
B. tạo những dòng thuần chủng.
quần thể.
C. tạo các thế hệ sau có ưu thế vượt trội so với bố mẹ.
Câu 6: Tần số tương đối của một kiểu gen là tỉ số
D. tạo sự đồng đều trong việc biểu hiện các tính trạng ở thế hệ
A. giao tử mang kiểu gen đó trên các kiểu gen trong quần thể.
con.
B. các alen của kiểu gen đó trong các kiểu gen của quần thể.
Câu 12: Một nhóm cá thể thực vật có kiểu gen AaBb sau
C. các thể chứa kiểu gen đó trong tổng số các cá thể của quần
nhiều thế hệ tự thụ phấn chặt chẽ, số dòng thuần sẽ xuất hiện là
thể.
A. 1 dòng thuần.
B. 2 dòng thuần
C. 4 dòng thuần.
D. 6 dòng thuần.

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

13


Câu 13: Giả sử ở thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu gen dị hợp

(Aa) là 100%. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở quần thể I5 là
A. 3,125%.
B. 6,25%.
C. 12,5%.
D. 25%.
Câu 14: Trong một quần thể thực vật tự thụ phấn, giả sử tỉ lệ
kiểu gen dị hợp (Bb) ở thế hệ xuất phát là 100%. Tỉ lệ kiểu gen
BB ở thế hệ I3 là:
A. 25%.
B. 43,75%.
C. 56,25%.
D. 87,5%.
Câu 15: Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là
25% AA : 50% Aa : 25% aa. Nếu tiến hành tự thụ phấn bắt
buộc thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp ở thế hệ I2 là
A. 6,25%.
B. 12,5%.
C. 25%.
D. 50%.
Câu 16: Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là
0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa. Nếu tiến hành tự thụ phấn bắt buộc thì
cấu trúc di truyền ở quần thể ở thế hệ I3 là
A. 0,41875AA + 0,0625Aa + 0,51875aa
B. 0,2AA + 0,5Aa + 0,3aa.
C. 0,325AA + 0,25Aa + 0,425aa.
D. 0,3875AA + 0,125Aa + 0,4875aa.
Câu 17: Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là
0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa. Nếu tiến hành tự thụ phấn bắt buộc thì
tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở thế hệ I3 là
A. 50%.

B. 75%.
C. 87,5%.
D. 92,5%.
Câu 18: Định luật Hacđi-Vanbec về sự ổn định của các
alen ở mỗi lôcút trong quần thể phối được biểu thị dưới
dạng toán học như thế nào?
A. H = 2pq
B. ( p+q) (p-q ) = p2 q2
C. (p + q)2 = 1
D. (p2 + 2pq ) = 1
Câu 19: Điều nào dưới đây nói về quần thể giao phối là
không đúng:
A. Nét đặc trưng của quần thể giao phối là sự giao phối ngẫu nhiên
và tự do giữa các cá thể trong quần thể
B. Có sự đa hình về kiểu gen tạo nên sự đa hình về kiểu hình
C. Các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong cùng một
loài không thể giao phối lẫn nhau
D. Các cá thể trong quần thể giống nhau ở những nét cơ bản và
sai khác về rất nhiều chi tiết
Câu 20: Nguyên nhân làm cho quần thể giao phối đa hình là
A. có nhiều kiểu gen khác nhau.
B. có nhiều kiểu hình khác nhau.
C. quá trình giao phối.
D. các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản.
Câu 21:
Trong các phát biểu sau, phát biểu phù hợp với định luật
Hacđi - Van bec là:
A. Trong một hệ sinh thái đỉnh cực, dòng năng lượng không
thay đổi.
B. Trong một quần thể ngẫu phối, tần số các alen được duy

trì ổn định từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C. Các cá thể có chiều cao hơn phân bố bên dưới các vĩ độ
cao hơn.
D. Trong quần thể, tần số đột biến bù trừ với áp lực chọn lọc.
Câu 22:
Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi- Van béc là
A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy
trì ổn định qua thời gian dài.
C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ
các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
D. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các
loại kiểu gen và kiểu hình.
Câu 23:

Trong những điều kiện nghiệm đúng sau của định luật HácđiVanbéc, điều kiện cơ bản nhất là
A. các loại giao tử đều có sức sống và thụ tinh như nhau.
B. các loại hợp tử đều có sức sống như nhau.
C. không có đột biến, chọn lọc, du nhập gen
D. quần thể phải đủ lớn, trong đó các cá thể mang kiểu gen
và kiểu hình khác nhau đều được giao phối với xác suất
ngang nhau.
Câu 24: Trong một quần thể giao phối nếu một gen có 3 alen
a1, a2, a3 thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra bao nhiêu tổ hợp
kiểu gen khác nhau?
A. 4 tổ hợp gen
B. 6 tổ hợp gen
C. 8 tổ hợp gen
D. 10 tổ hợp gen
Câu 25: Trong một quần thể giao phối nếu có 3 gen, mỗi gen

có 3 alen, thì số tổ hợp kiểu gen có thể có là:
A. 16 tổ hợp
B. 116 tổ hợp
C. 216 tổ hợp
D. 316 tổ hợp
Câu 26: Trong một quần thể giao phối nếu gen 1 có 3 alen,
gen 2 có 4 alen thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra bao nhiêu tổ
hợp kiểu gen khác nhau?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 27:
Ở người hệ nhóm máu MN do 2 gen M và N quy định, gen M
trội không hoàn toàn so với N. Kiểu gen MM quy định nhóm
máu M, kiểu gen NN quy định nhóm máu N, kiểu gen MN quy
định nhóm máu MN. Nghiên cứu một quần thể 730 người gồm
22 người nhóm máu M, 216 người nhóm máu MN và 492
người nhóm máu N. Tần số tương đối của alen M và N trong
quần thể là bao nhiêu?
A. M= 50%; N=50%
B. M= 25%; N=75%
C. M= 82.2%; N=17.8%
D. M= 17.8%; N=82.2%
Câu 28:
Trong một quần thể có tỉ lệ phân bố các kiểu gen là: 0,36 AA +
0,48 Aa + 0,16 aa. Tần số tương đối của các alen trong quần
thể là:
A. A = 0,7; a = 0,3
B. A = 0,6; a = 0,4

C. A = 0,65; a = 0,35
D. A = 0,5; a = 0,5
Câu 29: Một gen có 2 alen A và a. biết tần số tương đối của
alen a là 0,7 thì tần số của các KG của một quần thể giao
phối, cân bằng là:
A. AA = 0,49 ; Aa = 0,42; a = 0,09
B. AA = 0,42 ; Aa = 0,49; a = 0,09
C. AA = 0,09 ; Aa = 0,42; a = 0,49
D. AA = 49 ; Aa = 42; a = 9
Câu 30: Trong quần thể Hacđi – Vanbec, có hai alen A và a
trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A và a
trong quần thể đó là:
A. A = 0,92; a = 0,08
B. A = 0,8; a = 0,2
C. A = 0,96; a = 0,04
D. A = 0,84; a = 0,16
Câu 31: Xét 2 quần thể có cấu trúc di truyền như sau:
+ Quần thể 1: 0,4 AA: 0,4Aa: 0,2aa
+ Quần thể 2: 0,36AA: 0,48 Aa: 0,16aa
Nội dung nào sau đây đúng?
A. Cấu trúc di truyền 2 quần thể khác nhau, do vật tần số các
alen cũng khác nhau
B. Cấu trúc di truyền của 2 quần thể giống nhau lúc đạt trạng
thái cân bằng
C. Cấu trúc di truyền của 2 quần thể đều đạt trạng thái cân bằng
D. Cấu trúc di truyền quần thể 1 có tính ổn định cao hơn nhờ có
tỉ lệ kiểu gen dị hợp bé hơn quần thể 2
Câu 32: Ở loài gia cầm , cho biết các kiểu gen AA quy định
lông trắng, Aa quy định lông đốm, aa quy định lông đen. Một


TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

14


quần thể gà có 1250 con lông trắng. 1000 con lông đốm, 250
quần thể đang ở trạng thái cân bằng về di truyền và trong
con lông đen.
quần thể có 10000 cá thể; theo lí thuyết, số lượng cá thể
Phát biểu đúng về quần thể nói trên?
mang kiểu gen aaB1B3 là
1. Quần thể đạt trạng thái cân bằng về thành phần kiểu gen
A. 192
B. 180
C. 96
D. 360
2. Lúc đạt cân bằng quần thể có kiểu gen là:
Câu 35:
0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa
Ở một loài thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A
3. Cấu trúc di truyền của quần thể là 0,5AA : 0,4Aa : 0,1aa
quy định hoa màu đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy
4. tần số tương đối các alen của quần thể là: A:a = 0,7:0,3
định hoa màu trắng, thể dị hợp về cặp gen này có hoa màu
Phưong án đúng là:
hồng. Quần thể nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái
A. 2,3,4
B.2,4
cân bằng di truyền?
C.3,4

D.1,2,3,4
A. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa
Câu 33: Giao phối gần không dẫn đến kết quả nào dưới đây:
màu hồng.
A. Hiện tượng thoái hoá giống
B. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ
B. Tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp
C. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng.
C. Tạo ưu thế lai
D. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa
D. Tạo dòng thuần
màu trắng.
Câu 34:
Câu 31: Trong một quần thể ngẫu phối, giả sử giới đực có tỉ
Câu 34: Một quần thể một loài thực vật, xét gen A có 2 alen
lệ giao tử mang gen đột biến là 20%, ở giới cái có tỉ lệ giao
A và a, gen B có 3 alen B1, B2 và B3. Hai gen A và B nằm
tử mang gen đột biến là 25%. Loại hợp tử mang gen đột
trên hai cặp NST khác nhau. Trong quần thể này, tần số alen
biến chiếm tỉ lệ
A là 0,6; tần số alen B1 là 0,1; tần số của alen B 2 là 0,3. Nếu
A. 40%
B. 45%
C. 5%
D. 95%
CHƯƠNG IV.ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC VÀO CHỌN GIỐNG
Câu 1: Muốn tạo ra các giống thuần chủng con người
1. tạo vectơ chứa gen người và chuyển vào tế bào
thường sử dụng biện pháp lai nào sau đây?
xôma của cừu

1. Lai khác dòng
2. chọn lọc và nhân dòng tế bào chuyển gen
2. Tự thụ phấn ở thực vật
3. nuôi cấy tế bào xôma của cừu trong môi trường
3. Lai xa
nhân tạo
4. Giao phối cận huyết ở động vật
4. lấy nhân tế bào chuyển gen rồi cho vào trứng bị
5. Lai thuận nghịch
mất nhân, tạo tế bào chuyển nhân
Phương án đúng là:
5. chuyển phôi được phát triển từ tế bào chuyển nhân
A. 2,4
B. 2,4,5
C. 1,3
D. 4,5
vào tử cung của cừu để phôi phát triển thành cơ thể
Câu 2: Khi đề cập đến hệ số di truyền , phát biểu nào sau
Thứ tự các bước tiến hành
đây không đúng?
A. 1,2,3,4,5
B. 1,3,2,4,5
A. Tính trạng số lượng có hệ số di truyền cao
C. 2,1,3,4,5
B. Tính trạng ít chịu ảnh hưởng bởi môi trường có hệ số di
D. 3,2,1,4,5
truyền cao
Câu 7: Trong phép lai khác dòng, ưu thế lai biểu hiện cao
C. Tính trạng nào có hệ số di truyền thấp sẽ phụ thuộc nhiều
nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ là do

vào đọ canh tác
A. F1 có tỉ lệ dị hợp cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
D. Tính trạng chất lượng có hệ số di truyền cao
B. F1 có tỉ lệ đồng hợp cao nhất, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
Câu 3: Trong chọn giống, để tạo được ưu thế lai, khâu quan
C. số lượng gen quý ngày càng giảm trong vốn gen của quần thể.
trọng nhất là
D. ngày càng xuất hiện nhiều các đột biến có hại.
A. tạo được các dòng thuần.
Câu 8: Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, khi gây lưỡng
B. thực hiện được lai khác dòng.
bội dòng tế bào đơn bội 1n thành 2n rồi cho mọc thành cây
C. thực hiện được lai kinh tế.
thì sẽ tạo thành dòng
D. thực hiện được lai khác dòng và lai khác thứ.
A. tam bội thuần chủng.
B. lưỡng bội thuần chủng.
Câu 4: Trong trồng trọt, người ta thường sử dụng phương
C. đơn bội.
D. tứ bội thuần chủng.
pháp lai nào dưới đây để tạo ưu thế lai?
Câu 9 :Trong chọn giống hiện đại,các phương pháp gây đột
A. Lai khác dòng.
B. Lai khác loài.
biến nhân tạo có mục đích là:
C. Lai kinh tế.
D. Lai khác thứ.
A.Tạo những giống vật nuôi cây trồng hoặc những chủng vi
Câu 5 : Cho các khâu sau:
sinh vật mới

1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim
B.Tạo nguồn biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn lọc
ligaza để tạo ADN tái tổ hợp.
C.Tạo ưu thế lai
2. Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế
D.Cả 3 câu trên
bào.
Câu 10: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học
3. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để
4. Xử lí plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng
A. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.
một loại enzim cắt giới hạn.
B. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
5. Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp.
C. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể
6. Nhân các dòng tế bào thành các khuẩn lạc.
truyền.
Trình tự các bước trong kĩ thuật di truyền là
D. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
A. 1,2,3,4,5,6.
B. 2,4,1,3,5,6.
Câu 11: Quy trình tạo giống mới bằng cách gây đột biến các
C. 2,4,1,3,6,5.
D. 2,4,1,5,3,6.
bước sau:
Câu 6: Quy trình chuyển gen sản sinh prôtêin của sữa
a. Chọn lọc tự nhiên thể đột biến có kiểu hình mong muốn
người vào cừu tạo ra cừu chuyển gen gồm các bước:
b. Xử lí mẫu vật băng tác nhân gây đột biến

c. Tạo dòng thuần chủng

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

15


Các bước tiến hành theo trình tự nào?
A. b →c → a
B. c →b → a
C. b →a →c
D. a →b → c
Câu 12: Tia tử ngoại thường được dùng để gây đột biến
nhân tạo trên các đối tượng
A. hạt nảy mầm và vi sinh vật.
B. hạt khô và bào tử.
C. hạt phấn và hạt nảy mầm.
D. vi sinh vật, hạt phấn, bào tử.
Câu 13 : Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra
nhờ ứng dụng
A. công nghệ gen.
B. phương pháp nhân bản vô tính.
C. phương pháp lai xa và đa bội hoá.
D. phương pháp cấy truyền phôi.
Câu 14: Giống lúa MT1 là giống lúa chín sớm, thấp và cứng
cây, chịu chua đã được các nhà chọn giống tạo ra bằng cách
A. lai khác thứ và chọn lọc.
B. lai xa và đa bội hoá.
C. gây đột biến trên giống lúa Mộc tuyền bằng tia gamma
D. gây đột biến trên giống Mộc tuyền bằng hoá chất NMU.

Câu 15: Tác động của cônsixin gây ra đột biến thể đa bội là do
A. cônsixin ngăn cản không cho thành lập màng tế bào.
B. cônsinxin ngăn cản khả năng tách đôi của các NST kép ở
kỳ sau.
C. cônsixin cản trở sự hình thành thoi vô sắc.
D. côsinxin kích thích sự nhân đôi nhưng không phân ly của
NST.
Câu 16: Khi chiếu xạ với cường đội thích hợp lên hạt đang
nẩy mần , đỉnh sinh trưởng , chồi ngọn người ta mong muốn
tạo ra loại biến dị nào sau đây?
A. Đột biến giao tử
B. Đột biến tiền phôi
C. Đột biến sôma
D. Đột biến đa bội
Câu 17: Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường
không tiến hành
A. Lai khác dòng
B. Lai kinh tế
C. Tạo các giống thuần chủng
D. Gây đột biến nhân tạo
Câu 18: Nuôi cấy tế bào rồi cho chúng phát triển thành cơ
thể sinh vật thuộc phạm vi của:
A. Kỷ thuật chuyển gen
B. Nhân bản vô tính
C. Công nghệ tế bào
D. Công nghệ biến đổi gen
Câu 19: Một cá thể thực vật có kiểu gen đồng hợp tất cả các
cặp gen được tạo ra bằng cách:
A. Cho tự thụ rồi tiến hành lai phân tích con lai
B. Lưỡng bội hóa mô đơn bội được tạo ra từ hạt phấn hoặc noãn

C. Gây đột biến gen trội hoặc lặn
D. Lai hữu tính rồi tiến hành chọn lọc
Câu 20: Nuôi cấy tế bào 2n tạo ra mô sẹo rồi biệt hóa cho
phát triển thành cây trưởng thành là kỹ thuật:
A. Dung hợp tế bào trần
B. Nhân bản vô tính
C. Chuyển gen từ loài này sang tế bào khác
D. Nuôi cấy tế bào thực vật in vitro
Câu 21: Trong kĩ thuật lai tế bào, tế bào trần là
A. các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào.
B. các tế bào xôma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng.
C. các tế bào khác loài đã hòa nhập để trở thành tế bào lai.
D. các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất.
Câu 22: Phép lai nào sau đây là lai xa?
A.Lai khác loài , khác chi , khác họ
B.Lai khác thứ , khác nòi
C.Lai khác dòng đơn , lai khác dòng kép

D.Lai kinh tế , lai khác thứ tạo giống mới
Câu 23: Để khắc phục hiện tượng bất thụ trong cơ thể lai
xa ở thực vật người ta sử dụng phương pháp:
A. thực hiện phương pháp thụ phấn bằng phấn hoa hỗn hợp
của nhiều loài.
B. phương pháp nuôi cấy mô.
C. gây đột biến đa bội tạo thể song nhị bội.
D. Nhân giống bằng sinh sản sinh dưỡng.
Câu 24: Ưu điểm chính của lai tế bào so với lai hữu tính là
A. tạo được hiện tượng ưu thế lai cao.
B. hạn chế được hiện tượng thoái hoá.
C. có thể tạo ra những cơ thể lai từ những nguồn gen khác

xa nhau.
D. khắc phục được hiện tượng bất thụ của con lai xa.
Câu 25: Trong phương pháp lai tế bào, người ta sử dụng
loại tế bào đem lai là
A. tế bào hợp tử.
B. tế bào sinh dục.
C. tế bào sinh dưỡng.
D. tế bào hạt phấn.
Câu 26. Khi muốn bảo tồn các nguồn gen thực vật quý
hiếm, người ta sử dụng phương pháp
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Dung hợp tế bào trần
C. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo
D. Chọn dòng tế bào xôma
Câu 27: Ứng dụng công nghệ cấy truyền phôi , người ta đã:
A. Sử dụng phôi của loài này cho sinh sản trong cơ thể của
một loài khác
B. Cấy phối dưới da để động vật sinh trưởng và phát triển
nhanh hơn
C. Tách phôi thành hai hay nhiều phần tạo nhiều phôi, cấy
phôi vào tử cung của nhiều con mẹ, tạo ra nhiều con con có
kiểu gen giống nhau.
D. Truyền gen tốt vào 1 phôi rồi cấy phôi đó vào tử cung
con mẹ cho sinh sản.
Câu 28: Mục đích chủ yếu của kỹ thuật nhân bản vô tính là:
A. Nhân nhanh giống vật nuôi quý hiếm hoặc tăng năng
suất chăn nuôi.
B. Biến đổi hệ gen của một loài thành loài khác cho năng
suất cao hơn
C. Làm cho động vật không sinh sản trở nên sinh sản được

D. Nhờ cá thể này đẻ con cho cá thể khác
Câu 29: Các thao tác tạo ra cừu Đôly gồm:
1. Sử dụng trứng đã bị tách nhân của cừu cho trứng
2. Dùng plasmid hoặc virut làm vectơ
3. Tách nhân (2n) tế bào tuyến vú của cừu cho nhân
4. Dùng enzim restrictaza và ligaza để tạo ADN tái tổ hợp
plasmid và gen cầu chuyển
5. Cho trứng đã được chuyển nhân phát triển thành phôi rồi
cấy phôi vào tử cung con cừu khác để nó sinh sản thành cừu
có kiểu gen giống với cừu cho nhân
6. Sử dụng CaCl2 hoặc xung điện làm dãn màng nguyên sinh
rồi chuyển And tái tổ hợp vào tế bào nhận
Phương án đúng là:
A. 2,4,6
B. 3,1,5
C. 1,2,3,4,5,6
D. 1,3
Câu 30: Công nghệ gen là:
A. Công nghệ làm cho các gen quý hiếm được nhân bản để
bảo tồn trong ngân hàng gen.
B. Kỹ thuật tạo ra các loại sinh vật từ những tế bào lai
đượcnuôi cấy trong ống nghiệm
C. Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị
biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với
những đặc điểm mới.
D. Công nghệ tổng hợp gen nhân tạo

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

16



Câu 31: Công nghệ gen phổ biến hiện nay là:
A.Kĩ thuật thao tác trên vật liệu di truyền
B. Kĩ thuật chuyển gen
C.Sử dụng plasmit làm thể truyền
D.Cả 3 câu trên
Câu 32: Kỹ thuật chuyển gen là kỹ thuật
A. chuyển một gen từ tế bào cho sang tế bào nhận.
B. chuyển một gen từ tế bào cho sang vi khuẩn E.coli.
C. chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang plasmit.
D. chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận.
Câu 33: Trong kỹ thuật chuyển gen, vector là:
A. enzim cắt ADN thành các đoạn ngắn.
B. vi khuẩn E.coli.
C. plasmit, thể thực khuẩn được dùng để đưa gen vào tế bào
sống.
D. đoạn ADN cần chuyển.
Câu 34: Vai trò của plasmit trong kỹ thuật cấy gen là
A. tế bào cho.
B. tế bào nhận.
C. thể truyền.
D. enzim cắt nối.
Câu 35: Plasmit có đặc điểm:
A. Chứa gen mang thông tin di truyền quy định một số tính
trạng nào đó
B. ADN của plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể
C. Có khả năng sao mã và điều khiển giải mã tổng hợp prôtêin
D. A,B,C đều đúng
Câu 36: Thao tác nào sau đây không thuộc các khâu của kỹ

thuật cấy gen?
C.Gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh Petunia
chuyển vào cây bông và cây đậu tương
D.Cả 3 câu trên
Câu 37: Restrictara và ligaza tham gia vào công đoạn nào
sau đây trong kỹ thuật cấy gen?A. Tách ADN nhiễm sắc thể
của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào.
B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những
điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp.
C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
Câu 38: Enzim cắt restrictaza dùng trong kĩ thuật cấy gen
có tác dụng :
A. Cắt mở vòng plasmit tại những điểm xác định.
B.Cắt và nối ADN ở những điểm xác định..
C.Nối đoạn gen cho vào plasmit
D.Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhân
Câu 39: Người ta thường sử dụng hợp chất nào sau đây . để
chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận dễ dàng hơn?
A. Ca(OH)2
B. NaCl
C. CaCl2
D. NaHCO3
Câu 40: Trong kỹ thuật chuyển gen , bằng cách nào con
người nhận biết được các vi khuẩn mang ADN tái tổ hợp để
phân lập chúng?
A. Con người tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
B. Chọn thể truyền chứa các gen có dấu chuẩn hoặc các gen
được đánh dấu
C. Dùng phương pháp điện di , các vi khuẩn ADN tái tổ hợp

tập trung ở cực dương , các vi khuẩn khác chuyển về cực âm
D. Quan sát các vi khuẩn nhận gen dưới kính hiển vi
Câu 44: Cừu Đôly được tạo ra nhờ phương pháp
A. chuyển gen. B. nhân bản vô tính.
C. gây đột biến. D. lai khác loài.
Câu 45: Thành tựu nổi bật nhất do công nghệ ADN tái tổ
hợp đem lại là:
A. Tạo nguồn nguyên liệu đa dạng và phong phú cho
quitrình chọn lọc B. Hạn chế tác động của các tác nhân đột

A. Tách ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit
ra khỏi tế bào.
B. Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những
điểm xác định, tạo nên ADN tái tổ hợp.
C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện
cho gen đã ghép được biểu hiện.
D. Dung hợp 2 tế bào trần xôma khác loài.
Câu 41: Sinh vật biến đổi gen là:
A. Sinh vật được tạo ra trong ống nghiệm do sự tổ hợp các
gen từ ngân hàng gen.
B. Sinh vật được sử dụng như một thể truyền trong kỹ thuật
chuyển gen
C. Sinh vật xuất hiện gen đột biến do sai hỏng ngẫu nhiên
D. Sinh vật mà hệ gen của nó được con người biến đổi theo
hướng có lợi cho mình
Câu 42: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử
dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là
A. restrictaza.
B. ADN pôlimeraza.
C. ARN pôlimeraza.

D. ligaza.
Câu 43: Trường hợp nào sau đây được xem là sinh vật đã bị
biến đổi gen ?
A.Cà chua bị làm bất hoạt gen gây chín sớm làm hư quả khi
vận chuyển
B.Bò tạo ra nhiều hócmon sinh trưởng nên lớn nhanh,năng
suất thịt và sữa đều tăng
biến
C. Tăng cường hiện tượng biến dị tổ hợp
D. Sản xuất với công xuất lớn các sản phẩm sinh học quan
trọng nhờ vi khuẩn
Câu 46: Tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp
nào sau đây :
1. Đưa thêm gen lạạ̣ vào hệ gen
2. Thay thế nhân tế bào
3. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
4. Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng
5. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
Phương án đúng là
A. 3,4,5
B. 1,3,5
C. 2,4,5
D. 1,2,3
Câu 47: Nội dung nào dưới đây giải thích về ưu thế lai là
đúng?
A. Lai 2 dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho ra con lai
có ưu thế lai cao.
B. Lai các dòng thuần chủng khác xa nhau về khu vực địa lí
luôn cho ưu thế lai cao.
C. Chỉ 1 số tổ hợp lai giữa các cặp bố, mẹ nhất định mới có

thể cho ưu thế lai cao.
D. Người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm
giống vì con lai thường không đồng nhất về kiểu hình.
Câu 48: Đặc điểm không được quan tâm của con lai có ưu
thế lai cao là
A. Tăng trọng nhanh.
B. Sức đẻ khoẻ.
C. Sức sản xuất cao.
D. Sức đề kháng tốt.
Câu 49: Để tạo ưu thế lai về khối lượng cơ thể của lợn,
người ta cho lai giống lợn Ỉ thuần chủng có khối lượng đạt
giới hạn là 60kg với giống Landrat thuần chủng có khối
lượng đạt giới hạn là 100kg. Lợn lai F 1 có khối lượng trung
bình đạt 120kg. Ưu thế lai của F1 về khối lượng cơ thể tương
đương với
A. 40kg. B. 60kg.
C. 120kg.
D. 20kg.

CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

17


Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về di truyền trong y học là
không chính xác:
A. Nhiều tật bệnh di truyền và các dị tật bẩm sinh liên quan
đến đột biến NST hoặc đột biến gen

B. Bằng các phương pháp và kĩ thuật hiện đại đã có thể
chuẩn đoán sớm và chính xác các bệnh di truyền thậm chi
ngay từ giai đoạn bào thai
C. Một số bệnh di truyền hiện đã có phương pháp điều trị
dứt điểm
D. Có thể dự đoán khả năng xuất hiện các tật bệnh di truyền
trong những gia đình mang đột biến Câu 2: Bệnh ở người
có liên quan đến giới tính
A. bệnh máu khó đông, mùa màu đỏ và màu lục.
B. bệnh bạch tạng.
C. bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
D. bệnh Đao.
Câu 3: Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng
phương pháp
A. Nghiên cứu phả hệ
B. Nghiên cứu tế bào
C. Di truyền hoá sinh
D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
Câu 4: Việc lập phả hệ cho phép:
A. Theo dõi tính chất hoặc một bệnh tật nào đó qua một sô
thế hệ
B. Phân tích được tính chất, hay bệnh có di truyền không và
quy luật di truyền của nó như thế nào
C. Xác định tính chất hay bệnh di truyền trên NST thường
hay trên NST giới tính
D. A, B và C đều đúng
Câu 5: Trong nghiên cứu di truyền người phương pháp di
truyền tế bào là phương pháp:
A. Sử dụng kĩ thuật ADN tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc
của gen

B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh được sinh ra từ cùng một trứng
hay khác trứng
C. Phân tích về số lượng và cấu trúc của bộ nhiễm sắc thể,
chẩn đoán được 1 số bệnh, tật di truyền ở người.
D. Tìm hiểu cơ chế hoạt động của một gen qua quá trình sao
mã và tổng hợp prôtêin do gen đó quy định
Câu 6: Ung thư là hiện tượng:
A. Đột biến gen
B. Đột biến NST
C. Suy giảm miễn dịch
D. Cơ thể mất khả năng kiểm soát phân bào và liên kết tế
bào, tế bào phân chia vô tổ chức, hình thành khối u và di
căn.
Câu 7: Liệu pháp gen là:
A. Chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức
năng của các gen bị đột biến.
B. Xác định mối quan hệ huyết thống, tìm thủ phạm trong
các vụ án.
C. Chẩn đoán Di truyền Y học trên cơ sở những thành tựu về
di truyền ngươi và DT Y học
D. Bảo vệ tương lai di truyền của loài người.
Câu 8: Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng
phương pháp:
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng đảo đoạn
B. Nghiên cứu phả hệ
C. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
D. Nghiên cứu tế bào
Câu 9: Liệu pháp gen gồm hai biện pháp:
A. Đưa gen lành vào cơ thể người bệnh, thay thế gen bệnh
bằng gen lành.

B. Biến nạp và tải nạp
C. Gây đột biến bằng tác nhân vật lý, hóa học
D.Cả 3 câu trên

Câu 10: Phương pháp nghiên cứu phả hệ ở người giúp phát
hiện được
A. hội chứng Đao do cặp nhiễm sắc thể thứ 21 có ba chiếc.
B. bệnh ung thư máu do mất đoạn nhiễm sắc thể thứ 21
C. tóc quăn là trội hoàn toàn so với tóc thẳng
D. tuổi thọ chịu ảnh hưởng khá nhiều của môi trường sống
Câu 11: Sử dụng chỉ số ADN để:
A. Chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức
năng của các gen bị đột biến.
B. Xác định mối quan hệ huyết thống, tìm thủ phạm trong
các vụ án.
C. Chẩn đoán Di truyền Y học trên cơ sở những thành tựu về
di truyền ngươi và DT Y học
D. Bảo vệ tương lai di truyền của loài người.
Câu 12: Khi nghiên cứu di truyền một phả hệ của 1 gia
đình, biết bố bị bệnh (N), mẹ bình thường, họ sinh được hai
người con, con gái cả bình thường, con trai thứ hai bị bệnh
(N). Biết rằng tính trạng nghiên cứu do 1 gen quy định. Kết
luận nào sau đây KHÔNG đúng ?
A. chưa xác định rõ bệnh N do gen trội hay gen lặn quy
định.
B. có thể bệnh N được di truyền thẳng.
C. có thể bệnh N do gen trội liên kết với NST giới tính X,
không có alen trên NST giới tính Y.
D. có thể bệnh N do gen lặn nằm trên NST thường hoặc do
gen lặn liên kết với NST giới tính X quy định.

Câu 13: Ở người, nhóm máu được quy định bởi các alen IA,
IB, IO (IA, IB là trội so với IO, IA và IB đồng trội) thì số kiểu
gen và kiểu hình về nhóm máu trong quần thể người là
A. 4 kiểu gen : 6 kiểu hình.
B. 3 kiểu gen : 3 kiểu hình.
C. 6 kiểu gen : 4 kiểu hình.
D. 6 kiểu gen : 6 kiểu hình
Câu 14: Những trẻ đồng sinh cùng trứng là những trẻ có đặc
điểm cùng màu da
A. nhóm máu, màu tóc, kiểu gen,, cùng giới tính, dễ mắc
cùng một loại bệnh.
B. màu tóc, khác kiểu gen.
C. cùng kiểu gen, khác giới tính.
D. khác kiểu gen, khác giới tính.
Câu 15: Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể
giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường.
Kiểu gen nào sau đây biểu hiện kiểu hình ở người nữ chỉ bị
mù màu ?
A. aa XBXB, Aa XBXB, AA XBXb.
B. Aa XbXb, aa XbXb.
C. Aa XBXb, aa XBXb.
D. AA XbXb, Aa XbXb.
Câu 16: Nghiên cứu trẻ đồng sinh cho phép:
A. Phát hiện các trường hợp bệnh lí do đột biến gen và
nhiễm sắc thể
B. Xác định mức độ tác động của môi trường lên sự hình
thành các tính trạng, tính chất của cơ thể
C. Xác định vai trò của sự di truyền trong sự phát triển các
tính trạng
D. B và C đúng

Câu 17: Di truyền y học phát triển, sử dụng phương pháp và kĩ
thuật hiện đại cho phép chẩn đoán chính xác một số tật, bệnh di
truyền từ giai đoạn:
A. Trước sinh
B. Sơ sinh
C. Thiếu niên
D. Trước khi có biểu hiện rõ ràng của bệnh ở cơ thể trưởng
thành
Câu 18: Bệnh phênilkêtônuria là một bệnh:
A. Do gen trội đột biến
B. Do gen lặn trên nhiễm sắc thể (NST) giới tính bị đột biến

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

18


C. Do đột biến cấu trúc NST
D. Do đột biến gen lặn trên NST thường
Câu 19: Một số bệnh tật ở người do đột biến gen trội như:
A. Mù màu, máu chảy khó đông, hói đầu.
B. Bạch tạng,điếc di truyền, câm điếc bẩm sinh
C. Xương chi ngắn, 6 ngón tay, ngón tay ngắn
D. Bạch tạng, máu khó đông, dính ngón tay 2 và 3.
Câu 20: Ứng dụng di truyền người trong y học để
A. Tìm hiểu nguyên nhân, chẩn đoán, đề phòng và phần nào
chữa trị một số bệnh di truyền.
B. Tìm hiểu nguyên nhân của bệnh di truyền do đột biến gen.
C. Tìm hiểu nguyên nhân của bệnh di truyền do đột biến
nhiễm sắc thể.

D. tìm hiểu nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá do kết
hôn gần.
Câu 21: Phương pháp chẩn đoán các bệnh di truyền trước
đây chủ yếu là:
A. Dựa vào xét nghiệm, chẩn đoán của y học lâm sàng, cùng
với phân tích chung về phả hệ
B. Dựa vào phương pháp phả hệ
C. Dựa vào phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
D. Dựa vào phương pháp di truyền phân tử
Câu 22: Phương pháp chẩn đoán các bệnh di truyền hiện
đại ngày nay là:
A. Chẩn đoán y học lâm sàng
B. Kỹ thuật di truyền, kỹ thuật chọc ối chẩn đoán trước khi
sinh, kết hợp với phân tích hóa sinh nước ối
C. Chủ yếu là xét nghiệm nước ối ở thai nhi
D. Phân tích ADN
Câu 23: Mục đích của di truyền y học tư vấn là:
A. Chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên về
khả năng mắc một loại bệnh di truyền ở thế hệ sau
B. Cho lời khuyên trong kết hôn giữa những người có nguy cơ
mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp
C. Định hướng trong sinh đẻ để đề phòng và hạn chế hậu
quả xấu
D. A, B và C đều đúng
Câu 24: Nguyên nhân của bệnh mù màu ở người do một
đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X gây ra. Điều này được
xác đinh bằng phương pháp:
A. lai phân tích.
B. nghiên cứu trẻ đồng sinh.
C. nghiên cứu phả hệ.

D. nghiên cứu tế bào.
Câu 25: Một gia đình sinh 2 đứa con trai trong một lần
sinh, 2 đứa con này do
A. DdPp
B. DDPp hoặc DdPp
C. DdPP
D. DDPP hoặc DdPp

A. 1 trứng được thụ tinh từ 2 tinh trùng phát triển thành.
B. 2 trứng được thụ tinh từ 2 tinh trùng phát triển thành.
C. 2 trứng hoặc một trứng được thụ tinh phát triển thành.
D. 1 trứng được thụ tinh phát triển thành.
Câu 26: Ở người loại tế bào không chứa NST giới tính là:
A. tế bào xôma.
B. tế bào sinh tinh.
C. tế bào sinh trứng.
D. tế bào hồng cầu.
Câu 27: Tật dính ngón tay số 2 và số 3 do gen lặn nằm trên Y
không có alen tương ứng trên X. Nếu một người đàn ông mang
tật này thì:
A. con trai và cháu nội gái cũng bị tật này
B. con trai và cháu nội trai của ông cũng bị tật này.
C. con gái và cháu ngoại trai cũng bị tật này.
D. con gái và cháu ngoại gái cũng bị tật này.
Câu 28: Ở người bệnh máu khó đông là do gen lặn trên
nhiễm sắc thể X gây nên. Trong một gia đình bố mắc bệnh,
mẹ bình thường, con trai mắc bệnh. Bệnh của con trai được
di truyền từ
A. bố.
B. mẹ.

C. bà nội.
D. ông nội.
* Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 29, 30,
31, 32 : Ở người bệnh mù màu do 1 gen lặn nằm trên NST
giới tính X quy định (Xm). Bố, Mẹ đều không mù màu,
Câu 29: con trai bi bệnh của họ đã nhận Xm từ :
A. Bà nội bị bệnh.
B. Ông nội bị bệnh.
C. Ông ngoại bình thường.
D. Bà ngoại bình thường.
Câu 30: sinh ra một người con gái bình thường. Kiểu gen
của đứa con gái là:
A. XMXM
B. XMXm.
M M
M m
C. X X hoặc X X
D. XmXm
Câu 31: sinh ra một người con gái bình thường và một
người con trai bị mù màu. Xác suất để cặp vợ chồng đó sinh
1 con bị bệnh mù màu là :
A. 12,5%
B. 25%
C. 50%
D. 100%
Câu 32: sinh ra 2 đứa con sinh đôi, một đứa bình thường,
một đứa bị bệnh mù màu. Kiểu gen của 2 người con có thể
là :
A. XMXM và XmY
B. XMXm và XmY

M
m
C. X Y và X Y
D. A, B, C đều đúng
Câu 33: Ở người gen D quy định mắt đen trội hoàn toàn so
với d quy định mắt nâu. Gen P quy định tính trạng thuận tay
phải, p thuận tay trái. Một cô mắt đen thuận tay phải lấy
chồng mắt nâu thuận tay trái sinh được 2 đứa con đều có
mắt nâu nhưng 1 đứa thuận tay phải, một đứa thuận tay trái.
Kiểu gen của người mẹ là:
Câu 34: Bệnh di truyền phân tử là gì?
A. Là những bệnh do đột biến gây ra.
B. Là những bệnh liên quan đến phân tử prôtêin.
C. Là những bệnh liên quan đến gen.
D. Là những bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây
bệnh ở mức độ phân tử.
Câu 35. Di truyền học tư vấn là:
A. Chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức
năng của các gen bị đột biến.
B. Xác định mối quan hệ huyết thống, tìm thủ phạm trong
các vụ án.
C. Chẩn đoán Di truyền Y học trên cơ sở những thành tựu về
di truyền ngươi và DT Y học
D. Bảo vệ tương lai di truyền của loài người.

TÀI LIỆU THAM KHẢO ÔN THI THPT QUỐC GIA- TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

19



PHẦN VI. TIẾN HÓA
C. Do thượng đế sáng tạo ra
Câu 1: Cơ quan tương đồng là những cơ quan
D. Kết quả của sự cách li địa lý và sinh học
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận
Câu 10: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố qui định nhịp
giống nhau, có hình thái tương tự.
điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có
quá trình tiến hoá là
kiểu cấu tạo giống nhau.
A. quá trình chọn lọc tự nhiên. B. quá trình đột biến.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
C. quá trình giao phối
D. các cơ chế cách li.
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên
Câu 11: Theo Đacuyn, nguyên liệu cho chọn giống và tiến
cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
hóa là:
Câu 2: Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản
A. Những biến đổi đồng loại tương ứng với điều kiện ngoại cảnh
ánh
B. Những biến đổi do tác động của tập quán hoạt động ở
A. sự tiến hoá phân li.
B. sự tiến hoá đồng quy.
động vật
C. sự tiến hoá song hành.
D. phản ánh nguồn gốc chung.
C. Các biến đổi phát sinh trong quá trình sinh sản theo những
468.Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh

hướng không xác định ở từng cá thể riêng lẻ
A. sự tiến hoá phân li.
B. sự tiến hoá đồng quy.
D. A, B và C đều đúng
C. sự tiến hoá song hành.
D. nguồn gốc chung.
Câu 12: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là:
Câu 3: Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo
A. Phát hiện vai trò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
thuyết tiến hoá tổng hợp là quá trình
trong sự tiến hoá của vật nuôi cây trồng và các loài hoang dại
A. đột biến làm phát sinh các đột biến có lợi.
B. Giải thích được sự hình thành loài mới
B. đột biến và quá trình giao phối tạo nguồn nguyên liệu tiến
C. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có cùng một
hoá.
nguồn gốc chung
C. chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến
D. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng
hoá.
của loại biến dị này
D. các cơ chế cách ly thúc đẩy sự phân hoá của quần thể
Câu 13: Theo Đacuyn, nhân tố chính qui định chiều hướng
gốc.
và tốc độ biến đổi của vật nuôi và cây trồng là
Câu 4: Điều không đúng khi nói đột biến là nguồn nguyên
A. Chọn lọc nhân tạo.
B. Chọn lọc tự nhiên.
liệu của quá trình tiến hoá
C. Biến dị di truyền.

D. Nhu cầu của con người.
A. Tất cả các đột biến đều biểu hiện ra kiểu hình mới có khả
Câu 14: Động lực chủ yếu thúc đẩy quá trình tiến hoá của
năng thích nghi cao.
vật nuôi, cây trồng là :
B. Đột biến phần lớn là có hại nhưng khi môi trường thay
A. Tác động của ngoại cảnh
đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó.
B. Nhu cầu, thị hiếu của con người.
C. Giá trị thích của đột biến còn có thể thay đổi tuỳ tổ hợp
B. Sự phát sinh các biến dị
gen, nó có thể trở thành có lợi.
C. Tất cả các yếu tố trên
D. Nhờ quá trình giao phối, các đột biến được phát tán
Câu 15: Thực chất của chọn lọc nhân tạo theo quan niệm
trong quần thể tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
của Đacuyn là:
Câu 5: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi
A. một quá trình gồm hai mặt song song, đào thải những
quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại
biến dị có lợi cho sinh vật và tích lũy những biến dị có lợi
A. đồng hợp.
B. alen lặn.
cho sinh vật.
C. alen trội.
D. alen thể dị hợp.
B. Sự phân hoá khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần
Câu 6: Cá thể không thể là đơn vị tiến hoá vì
thể
A. mỗi cá thể chỉ có một kiểu gen, khi kiểu gen đó bị biến

C.Sự phát sinh các biến dị
đổi, cá thể có thể bị chết hoặc mất khả năng sinh sản, đời
D. một quá trình gồm hai mặt song song, đào thải những
sống cá thể có giới hạn, còn quần thể thì tồn tại lâu dài.
biến dị con người không ưa thích và tích lũy những biến dị
B. đời sống cá thể có hạn, còn quần thể thì tồn tại lâu dài
con người ưa thích
C. cá thể có thể không xảy ra đột biến nên không tạo
Câu 16: Theo Đacuyn nguyên nhân làm cho sinh giới ngày
nguồn nguyên liệu cho tiến hoá đa hình về KG và kiểu hình.
càng đa dạng, phong phú là:
D. cá thể không đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính biến dị
Câu 7: Trong quá trình tiến hoá nhân tố làm thay đổi tần số
và di truyền của sinh vật.
alen của quần thể chậm nhất là
B. Sự tác động của chọn lọc tự nhiên ngày càng tăng.
A. đột biến.
B.giao phối.
C. Các đột biến nhân tạo ngày càng đa dạng và phong phú.
C. chọn lọc tự nhiên
D. các cơ chế cách ly.
D. Chọn lọc nhân tạo theo nhu cầu và thị hiếu khác nhau của
Câu 8: Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố có thể làm
con người.
biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc
Câu 17: Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng
biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là
trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con
A. đột biến.

B. di nhập gen.
đường phân li tính trạng là quan niệm của
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Kimura..
B. Đacuyn
D. giao phối không ngẫu nhiên.
C. Xanhhilen.
D. Menden.
Câu 9: Sự hình thành loài mới theo Lamac là:
Câu 18: Tồn tại chính trong học thuyết Đacuyn là:
A. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung
A. Giải thích không thành công cơ chế hình thành các đặc
gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên, theo con đường
điểm thích nghi
phân li tính trạng từ một nguồn gốc chung
B. Đánh giá chưa đầy đủ vai trò của chọn lọc trong quá trình
B. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung
tiến hóa
gian, thông qua việc tích luỹ các biến đổi nhỏ trong một thời
C. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế
gian dài tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh


di truyền của các biến dị
D. Chưa giải thích được quá trình hình thành các loài mới
Câu 19: Theo Đacuyn kết quả của quá trình chọn lọc tự
nhiên là:
A. Sự sống sót của những cá thể thích nghi hơn.
B. Sự sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn.
C. Sự sinh sản ưu thế của những cá thể thích nghi hơn.

D. Sự phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần
thể.
Câu 20: Theo Đacuyn, kết quả của chọn lọc tự nhiên là
A. Hình thành giống mới.
B. Hình thành nòi mới.
C. Hình thành thứ mới.
D. Hình thành loài mới.
Câu 21: Tiến hoá nhỏ là quá trình:
A. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể gốc đưa đến
sự hình thành nòi mới.
B. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể gốc đưa đến sự
hình thành các nhóm phân loại trên loài.
C. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể gốc đưa đến sự
hình thành quần thể thích nghi nhất.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể gốc đưa đến
sự hình thành loài mới.
Câu 22: Vai trò của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là:
A. Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen
biến đổi theo hướng xác định.
B. Qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu
gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.
C. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.
D. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác
nhau trong quần thể.
Câu 23: thuyết tiến hoá bằng các đột biến trung tính là 1
nguyên lý cơ bản của sự tiến hoá ở:
A. cấp cơ thể.
B. cấp nguyên tử.
C. cấp phân tử.
D. cấp quần thể.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình
tiến hóa lớn?
A. Kết quả là sự hình thành loài mới.
B. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài.
C. Diến ra trên qui mô rộng lớn.
D. Diễn ra qua thời gian lịch sử lâu dài.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Tần số đột biến ở từng gen riêng lẻ: Từ 10-6 đến 10-4.
B. Tổng số gen trong cơ thể, tổng số cá thể trong quần thể lớn nên
tần số đột biến chung tương đối cao.
C. Đột biến gen lặn thường ít được biểu lộ thành kiểu hình.
D. Đột biến gen không phải là nguồn nguyên liệu chủ yếu
của quá trình tiến hoá vì nó xảy ra quá nhỏ nhặt.
Câu 26: Đối với từng gen thì tần số đột biến tự nhiên là rất thấp,
nhưng tỉ lệ giao tử có mang gen đột biến là khá lớn là do:
A. giao tử dễ mẫn cảm với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
B. số lượng giao tử được tạo thành là rất lớn.
C. số lượng gen trong tế bào cơ thể sinh vật là rất lớn
D. giao tử mang gen đột biến có khả năng sống sót cao hơn giao tử
bình thường..
Câu 27: Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá
trình tiến hoá là do:
A. Đột biến gen xảy ra phổ biến.
B. Tần số đột biến gen tương đối cao.
C. Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản
của cá thể.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 28: (A) là nguồn nguyên liệu sơ cấp và (B) là nguồn
nguyên liệu thứ cấp của chọn lọc tự nhiên: (A) và (B) lần
lượt là:

A. Biến dị và giao phối.
B. Đột biến và biến dị tổ hợp

C. Biến dị tổ hợp và sự cách li.
D. Giao phối và sự cách li.
Câu 29: Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu
thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách:
A. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể
B. Trung hoà tính có hại của đột biến
C. Góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
D. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp
Câu 30:Các cấp độ tác dụng của chọn lọc tự nhiên là:
A. Cá thể và dưới cá thể.
B. Cá thể và quần thể.
C. Dưới cá thể, cá thể, quần thể, quần xã.
D. Quần thể, quần xã.
Câu 31:Cấp độ tác dụng quan trọng nhất của chọn lọc tự
nhiên là:
A. Cá thể và dưới cá thể.
B. Cá thể và quần thể.
C. Dưới cá thể, cá thể, quần thể, quần xã.
D. Quần thể, quần xã.
Câu 32:Theo quan niệm hiện đại, thực chất của chọn lọc tự
nhiên là
A. Không chỉ tác động tới một gen mà tác động tới cả kiểu gen.
B. Đảm bảo sự sống sót của những cá thể mang đặc điểm có
lợi trong quần thể.
C. Không chỉ tác động vào kiểu hình mà còn tác động vào
kiểu gen.
D. Phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau

trong quần thể.
Câu 33: Theo quan niệm hiện đại, kết quả của chọn lọc tự
nhiên là:
A. sự sống sót của những cá thể thích nghi.
B. sự tồn tại, phát triễn và sinh sản ưu thế của những kiểu
gen thích nghi.
C. sự phân hóa khả năng sống sót của những cá thể khác nhau.
D. hình thành loài mới.
Câu 34: Hiện tượng đa hình cân bằng là hiện tượng:
A. Hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
B. Thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác giúp
sinh vật thích nghi tốt hơn với điều kiện sống
C. Trong quần thể song song tồn tại một số loại kiểu hình ổn
định, không một dạng nào có ưu thế trội hơn để hoàn toàn
thay thế dạng khác
D. Đột biến và biến dị tổ hợp liên tục phát sinh trong khi
hoàn cảnh sống vẫn duy trì ổn định
Câu 35: Nguyên nhân của hiện tượng đa hình cân bằng là do:
A. Các kiểu hình đều ở trạng thái cân bằng ổn định, không
một dạng nào có ưu thế trội hơn hẳn để thay thế hoàn toàn
dạng khác
B. Biến dị tổ hợp và đột biến luôn luôn xuất hiện trong quần
thể dù hoàn cảnh sống không thay đổi
C. Không có sự thay thế hoàn toàn alen này bằng một alen
khác,các thể dị hợp về một gen hay một nhóm gen được ưu
tiên duy trì
D. Quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo chiều hướng
khác nhau trên cùng một quần thể
Câu 36: Điều nào sau đây đúng đối với sự cách li sinh thái:
A. Núi cao, sông rộng, biển lớn .

B. Sự khác biệt về cấu tạo của cơ quan sinh dục, phản xạ
sinh dục, mùa sinh sản, mùa di cư.
C. Bộ nhiễm sắc thể khác nhau về hình dạng, số lượng, kích
thước, cấu trúc.
D. Môi trường sống có một số yếu tố khác biệt.
Câu 37: Biến động di truyền là hiện tượng:
A. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến
đổi một cách đột ngột khác xa với tần số của các alen đó


trong quần thể gốc
B. Phân hoá kiểu gen trong quần thể dưới tác động của sự
chọn lọc tự nhiên
C. Quần thể kém thích nghi bị thay bởi quần thể có vốn gen
thích nghi hơn
D. Biến dị đột biến phát tán trong quần thể và tạo ra vô số
biến dị tổ hợp do quá trình giao phối
Câu 38: Vai trò của hiện tượng biến động di truyền trong
tiến hóa nhỏ là:
A. Dẫn đến sự hình thành loài mới trong một thời gian ngắn
B. Làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo một
hướng xác định
C. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
D. Nguồn nguyên liệu cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên
Câu 39: Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các
nhóm cá thể đã phân hoá tích luỹ các đột biến mới theo các
hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu
gen:
A. Cách li địa lí
B. Cách li sinh thái

C. Cách li sinh sản
D. Cách li di truyền
Câu 40: Vai trò của cách ly địa lý trong quá trình hình
thành loài mới là
A. nguyên nhân trực tiếp gây ra biến đổi kiểu gen của loài
B. . nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.
C. nguyên nhân trực tiếp tạo ra các nòi địa lý.
D. nguyên nhân trực tiếp dẫn đến sự phân ly tính trạng
Câu 41:Nhân tố gây biến đổi thành phần kiểu gen trong
quần thể là:
A. Đột biến, di nhập gen
B. Giao phối
C. Chọn lọc tự nhiên và sự cách li
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 42:Sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh
vật chịu sự chi phối của các nhân tố:
A. quá trình đột biến, quá trình chọn lọc tự nhiên và sự cách
li địa lý..
B. quá trình biến dị, quá trình di truyền và quá trình chọn lọc
tự nhiên.
C. quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn
lọc tự nhiên.
D. quá trình chọn lọc tự nhiên và sự thay đổi của ngoại cảnh.
Câu 43: Ý nghĩa của tính đa hình về kiểu gen của quần thể
giao phối là:
A. Đảm bảo trạng thái cần bằng ổn định của một số loại kiểu
hình trong quần thể
B. Giải thích tạo sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn
so với các thể đồng hợp
C. Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống

thay đổi
D. Giải thích vai trò của quá trình giao phối trong việc tạo ra vô
số biến dị tổ hợp dẫn tới sự đa dạng về kiểu gen
Câu 44: Tiêu chuẩn nào được dùng để phân biệt hai loài
thân thuộc gần giống nhau:
A. Tiêu chuẩn hình thái
B. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái
C. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh
D. Một hoặc một số tiêu chuẩn nói trên trùng theo từng
trường hợp
Câu 45: Đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong thiên nhiên là:
A. Nòi địa lí
B. Nòi sinh thái
C. Nòi sinh học
D. Quần thể
Câu 46: Các quần thể hay nhóm quần thể của loài có thể
phân bố gián đoạn hay liên tục tạo thành:

A. Các quần thể tự phối B. Các quần thể giao phối
C. Các nòi
D. Các bộ
Câu 47: Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
A. Nòi địa lý là nhóm quần thể phân bố trong một khu vực
xác định
B. Nòi sinh thái là nhóm quần thể thích nghi với những điều
kiện sinh thái xác định
C. Trong cùng một khu vực địa lý có thể tồn tại nhiều nòi
sinh thái
D. Hai nòi địa lý khác nhau có thể có khu phân bố trùm lên
nhau toàn bộ hay một phần

Câu 48: Quá trình hình thành loài mới chịu sự chi phối của
các nhân tố :
A. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn
lọc tự nhiên.
B. Quá trình đột biến và quá trình giao phối .
C. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc
tự nhiên và các cơ chế cách li .
D. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và các cơ chế cách li.
Câu 49: Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái là
phương thức thường gặp ở nhóm:
A. thực vật và động vật ít di động xa.
B. động vật giao phối.
C. thực vật và vi sinh vật kí sinh.
D. sinh vật sống ở quần đảo.
Câu 50: Thể song nhị bội là cơ thể có:
A. Tế bào mang bộ nhiễm sắc thể (NST) lưỡng bội 2n
B. Tế bào mang bộ NST tứ bội (4n)
C. Tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ khác nhau
D. Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa bộ phận từ
loài bố và nửa kia nhận từ loài mẹ, bố và mẹ thuộc hai loài
khác nhau
Câu 51: Cơ sở di truyền học của quá trình hình thành loài
bằng con đường lai xa và đa bội hoá là:
A. Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ nhiễm sắc thể
(NST) của hai loài bố mẹ
B. Hai bộ NST đơn bội khác loại ở cùng trong một tế bào
nên gây khó khăn cho sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các
cặp NST làm trở ngại quá trình phát sinh giao tử
C. Sự đa bội hoá giúp tế bào sinh dục ở cơ thể lai xa giảm
phân bình thường và cơ thể lai xa sẽ có khả năng sinh sản

hữu tính
Câu 52: Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương
đối nhanh khi:
A. Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí và sinh
thái diễn ra song song
B. Do lai xa và đa bội hoá
C. Do có biến động di truyền
D. B và C đúng
Câu 53: Trong tiến hóa, cơ chế cách li có vai trò là:
A. Một nhân tố tiến hóa.
B. Phân hóa kiểu gen quần thể.
C. Hình thành tính thích nghi.
D. Tăng cường trao đổi gen
Câu 54: Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
A. Toàn bộ sinh giới đa dạng ngày nay có cùng một nguồn
gốc chung
B. Dạng sinh vật nguyên thuỷ nào còn sống sót cho đến nay
ít biến đổi được xem là hoá thạnh sống
C. Sự hình thành loài mới là cơ sở của quá trình hình thành
các nhóm phân loại trên loài
D. Theo con đường phân li tính trạng qua thời gian rất dài
một loài gốc phân hoá thành những chi khác nhau rồi thành
những loài khác


PHẦN VII. SINH THÁI HỌC
CHƯƠNG I, II: CƠ THỂ VÀ MÔI TRƯỜNG- QUẦN THỂ SINH VẬT
Câu 1: Môi trường sống của sinh vật là:
A. các nhân tố vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến
đời sống của sinh vật.

B. khoảng không gian bao quanh sinh vật, bao gồm các nhân
tố vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến
đời sống của sinh vật.
C. các nhân tố hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của
sinh vật.
D. các nhân tố hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp
đến đời sống của sinh vật.
Câu 2: Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là
môi trường:
A. trong đất, trên cạn, dưới nước.
B. vô sinh, hữu sinh, trên cạn, dưới nước.
C. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước
mặn.
D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi
trường sinh vật.
Câu 3: Những nhân tố của môi trường sống tác động trực tiếp
hoặc gián tiếp đến sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật
được gọi là:
A. Nhân tố sinh thái
B. Nhân tố hữu sinh
C. Nhân tố vô sinh
D. Con người
Câu 4: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
A. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung
quanh sinh vật.
B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý
bao quanh sinh vật.
C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học
của môi trường xung quanh sinh vật.
D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi

trường xung quanh sinh vật.
Câu 5: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
A. thực vật, động vật và con người.
B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
C.vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật và con người.
D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa
các sinh vật với nhau.
Câu 6: Quần thể phân bố trong một phạm vi nhất định gọi là:
A. Môi trường sống
B. Ngoại cảnh
C. Nơi sinh sống của quần thể
D. Ổ sinh thái
Câu 7: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể có ý
nghĩa gì?
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định
B. Duy trì số lượng và sự phân bố của các thể trong quần thể ở
mức độ phù hợp.
C. Giúp khai thác tối ưu nguồn sống.
D. Đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn.
Câu 8: Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể có ý
nghĩa gì?
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu
nguồn sống của môi trường.
B. Sự phân bố các cá thể hợp lý hơn.
C. Đảm bảo nguồn thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn.
D. Số lượng các cá thể trong quần thể duy tri ở mức độ phù
hợp.
Câu 9: Giữa các sinh vật cùng loài có hai mối quan hệ nào sau
đây?
A. Hỗ trợ và cạnh tranh

B. Quần tự và hỗ trợ
C. Ức chế và hỗ trợ
D. Cạnh tranh và đối địch

Câu 11: Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan
hệ cạnh tranh?
A. Đảm bảo số lượng cảu các cá thể trong quần thể duy trì ở
mức độ phù hợp
B. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở
mức độ phù hợp.
C. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể
D. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
Câu 12: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm
A. Tăng mật độ cá thể , khai thác tối đa nguồn sống của môi
trường.
B. Suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài có hiện tượng
tiêu diệt lẫn nhau.
C. Giảm số lượng cá thể, đảm bảo số lượng cá thể tương ứng
với nguồn sống của môi trường.
D. Tăng số lượng cá thể trong quần thể, tăng cường hiệu quả
nhóm.
Câu 12: Nơi ở là
A. khu vực sinh sống của sinh vật.
B. Địa điểm cư trú của loài.
C. khoảng không gian sinh thái.
D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh
vật
Câu 13: Ổ sinh thái là
A. khu vực sinh sống của sinh vật.
B. nơi thường gặp của loài.

C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy
định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài.
D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh
vật
Câu 14: Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới
A. Cấu trúc tuổi của quần thể
B. Kiểu phân bố cá thể của quần thể
C. Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong
quần thể.
D. Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 15: Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có
ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi
trường.
B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống từ môi trường.
C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Cả A, B và C
Câu 16: Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể
có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi
trường.
B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống từ môi trường.
C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Cả A, B và C
Câu 17: Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể
có ý nghĩa sinh thái gì?
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với các điều kiện bất lợi
của môi trường.
B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng từ môi
trường.

C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Cả A, B và C
Câu 18: Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới
giá trị tối đa. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối


thiu, qun th d ri vo trng thỏi suy gim dn ti dit
vong. Nguyờn nhõn l do:
A. S lng cỏ th trong qun th quỏ ớt, qun th khụng cú
kh nng chng chi vi nhng thay i ca mụi trng.
B. Kh nng sinh sn suy gim do c hi gp nhau ca cỏ th
c v cỏ th cỏi l ớt.
C. S lng cỏ th quỏ ớt nờn s giao phi gn thng xy ra,
e da s tn ti ca qun th.
D. C A, B v C
Cõu 19: Trong mt b cỏ nuụi, hai loi cỏ cựng bt ng vt
ni lm thc n. Mt loi a sng ni sng ni thoỏng óng,
cũn mt loi li thớch sng da dm vo cỏc vt th trụi ni
trong nc. Chỳng cnh tranh gay gt vi nhau v thc n.
Ngi ta cho vo b mt ớt rong vi mc ớch .
A. tng hm lng oxy trong nc nh s quang hp ca
rong.
B. B sung lng thc n cho cỏ.
C. Gim s cnh tranh ca hai loi.
D. Lm gim bt cht ụ nhim trong b nuụi.
Cõu 20: Khong nhit ca mụi trng nc m cỏ rụ phi
sng c l t 5 hoc 6 oC n 42oC. Khong nhit ny c
gi l:
A. Khong nhit cc thun
B. Gii hn chu ng

C. Khong gii hn trờn
D. Khong gii hn di
Cõu 21: Mt qun th vi cu trỳc 3 nhúm tui: trc sinh
sn, ang sinh sn v sau sinh sn s b dit vong khi mt i
A. nhúm ang sinh sn
B. nhúm trc sinh sn
C. nhúm trc sinh sn v nhúm ang sinh sn

D. nhúm ang sinh sn v nhúm sau sinh sn.
Cõu 22: Mc nhit ca mụi trng sng m ú sinh vt
trng thnh v phỏt trin tt nht c gi l:
A. Nhit ngng phỏt trin
B. Nhit hu hiu
C. Nhit cc thun
D. Nhit gii hn
Cõu 23: Khi ỏnh bt cỏ c cng nhiu con non thỡ nờn;
A. Tng cng ỏnh cỏ vỡ qun th ang n nh
B. Hn ch vỡ qun th s suy thoỏi
C. Tip tc vỡ qun th trng thỏi tr
D. Dng ngay, nu khụng s cn kit.
Cõu 24: Tng trng ca qun th vi khun E. Coli trong
iu kin thớ nghim l:
A. Tng trng thc t ca qun th vi khun
B. Do khụng cú k thự.
C. Tng trng theo tim nng sinh hc.
D. Do ngun sng thun li
Cõu 25: i vi sõu b thỡ khi nhit mụi trng tng lờn
v cũn trong gii hn chu ng ca chỳng, thỡ biu hin xy
ra sõu b lỳc ny l:
A. Ngng sinh trng

B. Kh nng sinh sn gim
C. Thi gian ca chu k sinh trng ngn li
D. Tc sinh trng chm li
Cõu 26: Tng nhit hu hiu l
A. lng nhit cn thit cho s phỏt trin thun li nht sinh
vt.
B. lng nhit cn thit cho s phỏt trin thc vt.
C. hng s nhit cn cho mt chu k phỏt trin ca ng vt
bin nhit.
D. lng nhit cn thit cho sinh trng ca ng vt.
Cõu 27: Nhp sinh hc l:
A. S thay i v tp tớnh ca ng vt

B. S thay i c im cu to c th theo tỏc ng mụi
trng
C. Phn ng c th vi nhng thay i mang tớnh chu k ca
mụi trng
D. S thay i cỏc hot ng sinh vt theo iu kin mụi
trng
Cõu 28: Hin tng no di õy l nhp sinh hc theo mựa?
A. Ng ụng ca ng vt bin nhit
B. S di trỳ ca mt s loi chim
C. S hoỏ nhng ca sõu sũi H Ni
D. Tt c u ỳng
Cõu 29: Yu t cú vai trũ quan trng trong s hỡnh thnh nhp
sinh hc l:
A. Nhit
B. Mụi trng
C. Di truyn
D. Di truyn v mụi trng

Cõu 30: Nguyờn nhõn hỡnh thnh nhp sinh hc ngy ờm l:
A. S thay i nhp nhng gia sỏng v ti trong ngy
B. S chờnh lch v nhit gia ngy v ờm
C. Do cu to ca c th thớch nghi vi hot ng vo ban
ngy hoc ban ờm
D. Do tớnh di truyn ca loi quy nh
Cõu 31: Hin tng no sau õy khụng phi l nhp sinh hc?
A. Lỏ ca mt s cõy h u xp l lỳc hong hụn v m ra
lỳc sỏng sm
B. Cõy vựng ụn i rng lỏ vo mựa ụng
C. Cõy trinh n xp lỏ khi cú vt ng vo
D. Di ng ban ngy v hot ng v ờm
Cõu 32: Tui sinh thỏi l
A. Thi gian sng thc t ca cỏ th
B. Tui bỡnh qun ca qun th
C. Tui th do mụi trng quyt nh
D. Tui th trung bỡnh ca loi.
Cõu 33: Tui qun th l:
A. Thi gian qun th tn ti sinh cnh
B. Tui th trung bỡnh ca loi
C. Thi gian sng thc t ca cỏ th
D. Tui bỡnh qun ca qun th
Cõu 34: Trong trng hp khụng cú nhp c v xut c, kớch
thc ca qun th sinh vt s tng lờn khi
A. mc sinh sn tng, mc t vong gim.
B. mc sinh sn gim, s cnh tranh tng.
C. mc sinh sn khụng thay i, mc t vong tng.
D. mc sinh sn gim, mc t vong tng.
Cõu 35: Cú nhng loi sinh vt b con ngi sn bt hoc
khai thỏc quỏ mc, lm gim mnh s lng cỏ th thỡ s cú

nguy c b tuyt chng, cỏch gii thớch no sau õy l hp lớ?
A. Khi s lng cỏ th ca qun th cũn li quỏ ớt thỡ d xy ra
bin ng di truyn, lm nghốo vn gen cng nh lm bin
mt nhiu alen cú li ca qun th.
B. Khi s lng cỏ th ca qun th cũn li quỏ ớt thỡ t bin
trong qun th d xy ra, lm tng tn s alen t bin cú hi.
C. Khi s lng cỏ th ca qun th gim mnh thỡ s lm
gim di - nhp gen, lm gim s a dng di truyn ca qun
th.
D. Khi s lng cỏ th ca qun th cũn li quỏ ớt thỡ d xy ra
giao phi khụng ngu
Cõu 36: Gia cỏc sinh vt cựng loi cú hai mi quan h no
sau õy?
A. Cnh tranh v i ch
B. Qun t v h tr
C. H tr v cnh tranh
D. c ch v h tr
Cõu 37: Điều nào sau đây không đúng với vai trò
của quan hệ hỗ trợ?
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định
B. Khái thác tối u nguồn sống của môi trờng
C. Tạo nguồn dinh dỡng cho quần thể


D. Lµm t¨ng kh¶ n¨ng sèng sãt vµ sinh s¶n cña c¸c
c¸ thÓ
Câu 38: Quần thể là một tập hợp cá thể
A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định.
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào
một thời điểm xác định.

C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định,
vào một thời điểm xác định.
D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định,
vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ
mới.
Câu 39: Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là
A. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, mật độ
cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
B. sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong,
kiểu tăng trưởng
C. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, sức
sinh sản, sự tử vong.
D. độ nhiều, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản,
sự tử vong, kiểu tăng trưởng.
Câu 40: Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể:
A. ít gặp, xuất hiện trong môi trường đồng nhất, cá thể có tinh
lãnh thổ cao
B.ít gặp, xuất hiện trong môi trường đồng nhất, cá thể không
có tinh lãnh thổ.
C. thường gặp, xuất hiện trong môi trường không đồng nhất.
D. thường gặp, xuất hiện trong môi trường đồng nhất
Câu 41: Mỗi quần thể có xu hướng điều chỉnh số lượng cá
thể ở một trạng thái ổn định phù hợp với khả năng cung cấp
nguồn sống của môi trường được gọi là:
A. Sự điều hoà quần thể
B. Trạng thái cân bằng của quần thể
C. Sự thích nghi của quần thể
D. Sự điều tiết quần thể
Câu 42: Cơ chế điều hòa mật độ của quần thể là:
A. Sự điều chỉnh tập tính dinh dưỡng của q.thể

B. Sự thay đổi khả năng cạnh tranh của q.thể
C. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử
vong của quần thể
D. Sự tăng cường khả năng đấu tranh của q.thể
Câu 43: Khi trứng vích được ấp ở nhiệt độ thấp hơn 15 0C
thì :
A. Số con đực và cái bằng nhau.
B. Số con đực nở ra nhiều hơn con cái.
C. Số con cái nở ra nhiều hơn con đực.
D. Chỉ nở ra con cái.
Câu 44: Sự phát tán hoặc di cư của các cá thể cùng loài từ
quần thể này sang quần thể khác có ý nghĩa nào sau đây?
A. Tránh sự giao phối cận huyết
B. Điều chỉnh số lượng và phân bố lại các cá thể phù hợp với
nguồn sống
C. Giảm bớt tính chất căng thẳng của sự cạnh tranh
D. Tất cả các ý nghĩa trên
Câu 45: Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể là:
A. Do con người, theo mùa và do môi trường
B. Do sự cố bất thường, theo mùa, theo chu kì nhiều năm
C. Biến động theo chu kì và không theo chu kì.
D. Do môi trường, theo mùa, theo chu kì nhiều năm
Câu 46: Yếu tố có vai trò quyết định đối với số lượng của
quần thể ở chim vào mùa hè là:
A. Thức ăn
B. Sự cạnh tranh nơi làm tổ
C. Độ ẩm của không khỉ
D. Sự di trú

Câu 47: Đối với sâu bọ ăn thực vật, nhân tố có vai trò quyết

định đến sự biến động số lượng cá thể của quần thể?
A. Khí hậu
B. Kẻ thù
C. Nhiệt độ
D. Ánh sáng
Câu 48: Đặc điểm nào dưới đây là cơ bản nhất đối với quần
thể
A. Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể trong cùng một loài
B. Các cá thể trong quần thể cùng sinh sống trong một khoảng
không gian xác định
C. Các cá thể trong quần thể cùng tồn tại ở một thời điểm nhất
định
D. Quần thể có khả năng sinh sản, tạo thành những thế hệ mới
Câu 49: Đặc điểm nào sau đây là của quần thể động vật?
A. Gồm các cá thể khác loài
B. Các cá thể giao phối được với nhau và sinh sản bình thường
C. Sống ở nhiều khu vực địa lý khác nhau
D. Cách biệt với môi trường sống
Câu 50: Tập hợp nào sau đây không phải là quần thể sinh
vật?
A. Các cây thông trên một khu đồi
B. Các con voi trong một khu rừng ở Châu Phi
C. Các con cá trong hồ
D. Các cây rau mác trên cùng một bãi bồi
Câu 51: Nhóm các sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Các động vật ăn cỏ trên một thảo nguyên
B. Các con chim trong một khu rừng
C. Các con giun đất trên một bãi đất
D. Những con hổ trong một vườn bách thú
Câu 52: Sự phân bố của các cá thể trong không gian có các

dạng:
A. Phân bố chủ chốt, phân bố thứ yếu, phân bố ngẫu nhiên.
B. Phân bố đặc trưng, phân bố theo nhóm.
C. Phân bố đều, phân bố ngẫu nhiên, phân bố theo nhóm.
D. Phân bố thường gặp, phân bố ít gặp, phân bố ngẫu nhiên.
Câu 53: Loại nào sau đây không có nhóm tuổi sau sinh sản ?
A. Chuồn chuồn, phù du.
B. Ve sầu, muỗi.
C. Cá chình, muỗi.
D. Cá chình, cá hồi.
Câu 54: Biểu hiện ở nhiều loài chim Bắc cực khi mùa đông
đến là:
A. Tăng hoạt động sinh sản
B. Ngủ đông
B. Giảm cường độ trao đổi chất
D. Di trú
Câu 55: Chim cánh cụt hoàng đế ở Nam Cực thuộc dạng phân
bố nào của các cá thể trong không gian ?
A. Phân bố đều.
C. Phân bố nhóm.
B. Phân bố ngẫu nhiên.
D. Phân bố cố định.
Câu 56: Kích thước cử quần thể là:
A. Số lượng cá thể, khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong
các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể
B. Số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần
thể
C. Số lượng khối lượng cá thể phân bố trong khoảng không
gian của quần thể
D. Năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng

không gian của quần thể
Câu 57: Kích thước của quần thể thay đổi không phụ thuộc
vào yếu tố nào sau đây?
A. Sức sinh sản
B. Mức độ tử vong
C. Cá thể nhập cư và xuất cư
D. Tỉ lệ đực cái
Câu 58: Biến động theo chu kì mùa:
A. Cá cơm ở biển Peru có biến động số lượng cá thể theo chu
kì là 10-12 năm


×