Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Mộ số đề tổng hợp ôn thi vào THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.84 KB, 3 trang )

Một số đề tổng hợp
Đề số 1
Bài 1: 1) Tính giá trị của biểu thức:
48 2 3
2) Giải các phơng trình và hệ phơng trình sau.
a) 3x
2
48 = 0 .
b) x
2
10 x + 21 = 0 .
c)
=


+ =

4 3 6
5 4 8
x y
x y
Bài 2: Cho biểu thức
M =
25 25 5 2
1 :
25
3 10 2 5
a a a a a
a
a a a a


+

ữ ữ
ữ ữ

+ +

a) Rút gọn M
b) Tìm giá trị của a để M < 1
c) Tìm giá trị lớn nhất của M.
Bài 3: Giải toán bằng cách lập phơng trình
Diện tích hình thang bằng 140 cm
2
, chiều cao bằng 8cm. Xác định chiều dài
các cạnh dáy của nó, nếu các cạnh đáy hơn kém nhau 15cm
Bài 4: Cho phơng trình : x
2
- 2m .x + m
2
- 9 = 0
a) Định m để phơng tình có một nghiệm bằng 4 .Tính nghiệm còn lại
b) Tìm giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm x
1
; x
2
thỏa mãn :
x
1
.x
2

- 2 ( x
1
+ x
2
) < 23
Bài 5: Cho ba điểm A, B, C trên một đờng thẳng theo thứ tự ấy và đờng thẳng
d vuông góc với AC tại A. Vẽ đờng tròn đờng kính BC và trên đó lấy điểm M
bất kì. Tia CM cắt đờng thẳng d tại D; Tia AM cắt đờng tròn tại điểm thứ hai
N; Tia DB cắt đờng tròn tại điểm thứ hai P.
a) Chứng minh: Tứ giác ABMD nội tiếp đợc.
b) Chứng minh: CM. CD = CA.CB từ đó ssuy ra tích CM. CD
không phụ thuộc vào vị trí điểm M.
c) Tứ giác APND là hình gì? Tại sao?
Bài 6: Giải phơng trình
3
4 2
1
3 7 4
x x
x x

=
+
--------------------@*@ -----------------------
Đề 2
Bài 1: 1) Tính giá trị của biểu thức:
(2 5)(2 5)+
2) Giải các phơng trình và hệ phơng trình sau.
a)
12 5 9

120 30 34
x y
x y
=


+ =

b)
4 2
6 8 0x x
+ =
Bài 2: Cho phơng trình :
( )
2
2 1 3 1 0x m x m
=
(m là tham số)
a) Tìm m để phơng trình có nghiệm
1
5x
=
. Tính
2
x
.
b) Chứng tỏ phơng trình có nghiệm với mọi giá trị của m.
Bài 3: Một xe ôtô đi từ A đến B dài 120 km trong một thời gian dự định. Sau
khi đợc nửa quãng đờng thì xe tăng vận tốc thêm 10 km/h nên xe đến B sớm
hơn 12 phút so với dự định. Tính vận tốc ban đầu của xe.

Bài 4: Cho biểu thức : C
9 3 1 1
:
9
3 3
x x x
x
x x x x

+ +
= +
ữ ữ
ữ ữ

+

a . Rút gọn C
b .Tìm x sao cho C<-1
Bài 5: Cho hình vuông ABCD cố định , có độ dài cạnh là a .E là điểm đi
chuyển trên đoạn CD ( E khác D ) , đờng thẳng AE cắt đờng thẳng BC tại F ,
đờng thẳng vuông góc với AE tại A cắt đờng thẳng CD tại K .
1) Chứng minh tam giác ABF = tam giác ADK từ đó suy ra tam giác
AFK vuông cân .
2) Gọi I là trung điểm của FK , Chứng minh I là tâm đờng tròn đi qua
A , C, F , K .
3) Tính số đo góc AIF , suy ra 4 điểm A , B , F , I cùng nằm trên một
đờng tròn .
Bài 6: . Cho
(
)

(
)
2 2
x x 1999 y y 1999 1999+ + + + =
. Tớnh S = x + y.
--------------------@*@ -----------------------
Đề 3
Bài 1: 1) Tính giá trị của biểu thức:
49 9 16 36+
2) Giải các phơng trình và hệ phơng trình sau.
a)
3 5 8
2 3 4
x y
x y
=


=

b) 3x
2
7x 48 = 0
c) 4x
4
+7x
2
11 = 0
Bài 2: Cho biểu thức : P =









+

+










xx
x
x
x
x
x
11
:
1
a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P biết x =

32
2
+
c) Tìm giá trị của x thỏa mãn : P
436
=
xxx
Bài 3: Trong cùng một hệ trục toạ độ Oxy cho parabol (P) :
2
4
1
xy
=

và đờng thẳng (D) :
12
=
mmxy
a) Vẽ (P) .
b) Tìm m sao cho (D) tiếp xúc với (P) .
Bài 4: Cho phơng trình: x
2
+ ( 2m - 1 ).x - m = 0
a) Giải phơng trình khi m = 1
b) CMR: Phơng trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
c) Tìm m để 2 nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn :

2
11
1
2
2
1
=
+
+
+
x
x
x
x

Bài 5: Để hoàn thành một công việc hai tổ phải làm chung trong 6 giờ , sau
2giờ làm chung thì tổ hai đợc điều đi làm công việc khác ; tổ một đã hoàn
thành công việc trong 10 giờ . .Hỏi nếu mỗi tổ làm riêng thì sau bao lâu sẽ
làm xong công việc
Bài 6 . Cho tam giỏc ABC vuụng ti A, gúc B ln hn gúc C. K ng cao
AH. Trờn on HC t HD = HB. T C k CE vuụng gúc vi AD ti E.
a) Chng minh cỏc tam giỏc AHB v AHD bng nhau.
b) Chng minh t giỏc AHCE ni tip v hai gúc HCE v HAE bng
nhau.
c) Chng minh tam giỏc AHE cõn ti H.
d) Chng minh DE.CA = DA.CE
Bài 7 . Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc
2 2
A 2x 2xy y 2x 2y 1= + + + +
.

--------------------@*@ -----------------------

×