BÀO QUAN
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG
TS. Lê Nguyễn Uyên Chi
Bộ môn Sinh – ĐHYD TpHCM
1
Mục lục
VII.
Peroxisome
I. Tế bào chất, bào quan
VIII.
Ti
thể
II. Ribosome
III. Lưới nội sinh chất
IX. Lục lạp
IV. Bộ Golgi
X. Không bào
V. Tiêu thể
XI. Trung thể
VI. Proteasome
XII. Khung xương tế bào
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
22
Tổng quan các loại bào quan
(đại diện: tế bào nhân thật eukaryote)
3
So sánh với tế bào nhân sơ prokaryote
Tế bào chất
Nhân
Vỏ nhầy (capsule)
Vách (wall)
Màng sinh chất
Ribosome
Lông
Roi
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
4
2) Bào quan (tt)
Phân nhóm theo chức năng (SHĐC, Bộ YT, 2012)
Nhóm 1: thuộc hệ nội màng
Lưới nội sinh chất, Bộ Golgi
Tiêu thể, Peroxysome, Không bào
Nhóm 2: sản sinh năng lượng
Ti thể, Lạp thể
Proteasome
Khung xương tế bào
Trung thể
Nhóm 3: tham gia biểu hiện gen
Nhân, ribosome
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
5
II. RIBOSOME
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
6
II. Ribosome
1) Cấu trúc: 2 tiểu đơn vị lớn và nhỏ
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
7
II. Ribosome
1) Cấu trúc: rRNA + protein
protein
rRNA
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
8
II. Ribosome
1) Cấu trúc: Hệ số lắng S (Svedberg)
9
II. Ribosome
2) Vị trí:
trên màng nhân
trên LNSC nhám
tự do
10
II. Ribosome
2) Vị trí: Polysome khi tổng hợp protein
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
11
II. Ribosome
3) Chức năng: Nơi tổng hợp protein
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
12
III. LƯỚI NỘI SINH CHẤT
(ER)
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
13
RER: Lưới NSC nhám,
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
SER: Lưới NSC nhẵn
14
RER gần nhân với hạt Rb ở mặt ngoài
lớp màng
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
15
Chức năng của RER
Nơi tổng hợp, bảo quản và phân phối protein
16
Thuyết tín hiệu:
RER và sự tổng hợp protein kiểu vận chuyển
đồng giải mã
Ribophorin
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
17
Chức năng của SER:
Sự giải độc Barbiturates ở gan
Men gan CYP450
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
18
IV. BỘ GOLGI
19
IV. Bộ Golgi
Camillo Golgi
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
20
IV. Bộ Golgi
1) Vị trí: Gần nhân và LNSC nhám
Số lượng: phụ thuộc cấu trúc, chức năng TB
Nhân
21
IV. Bộ Golgi
2) Cấu tạo:
( thể đậm)
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
22
IV. Bộ Golgi
3) Sự hình thành
•
Túi dẹt mặt cis hình thành từ các nang
vận chuyển (thể đậm) nảy ra từ đoạn
chuyển tiếp của LNSC nhám.
•
Sự tồn tại của bộ Golgi phụ thuộc nhân.
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
23
IV. Bộ Golgi
4) Chức năng: Chuyển hóa, chế biến và phân
phối chất
24
V. TIÊU THỂ (LYSOSOME)
BS: Ts. Lê Ng. Uyên Chi – ĐHYD TpHCM
25