Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BANG THANH PHAN LOAI THUY SINH VAT BIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.65 KB, 3 trang )

Thành phần loài thủy sinh vật trong vùng nớc thềm lục
địa Việt Nam
TT

Các nhóm phân loại

Thực vật phù du (Phytoplankton)
1
Ngành Khuẩn lam (Cyanophyta)
2
Ngành Tảo Giáp (Pyrrophyta)
4
Nganh Tảo Silic (Bacillariophyta)
5
Ngành Tảo Kim (Silicoflagellata)
Thực vật ngập mặn (Mangroves)
Nhóm thực vật ngập mặn thực thụ
Nhóm gia nhập vào RNM
Nhóm chịu mặn ngẫu nhiên
Cỏ biển (Seagrass), lớp thực vật Một lá mầm
(Monocotylodoneae)
- Họ Hydrocharitaceae
- Họ Zosteraceae
- Họ Cymodocaceae
Rong biển (Marine Algae)
Ngành rong Lam (Cyanophyta)
Ngành rong Đỏ (Rhodophyta)
Ngành rong Nâu (Phaeophyta)
Ngành rong Lục (Chlorophyta)
Động vật phù du (Zooplankton)
1


Ngành Ruột khoang (Snidaria hay
Coelenterata)
2
Ngành Giun tròn (Nemathelminthes)
3
Ngành Giun đốt (Annelida)
4
Ngành Chân khớp (Arthropoda)
5
Ngành Thân mềm (Mollusca)
6
Ngành Hàm tơ (Chaetognatha)
7
Động
vật
Tiền
dây
sống
(Protochordata)
Động vật đáy cỡ lớn (Macrozoobenthos)
Ngành Thân mềm (Mollusca)
- Lớp Gastropoda
1
- Lớp Bivalvia
- Lớp Amphineura & Scaphopoda
- Lớp Cephalopoda
2
Ngành Chân khớp (Arthropoda)
Lớp Giáp xác (Crustacea): Tôm
(Macrura) và cua (Brachiura) với nhiều họ

có giá trị kinh tế quan trọng:
- Penaeidae
- Alpheidae
- Paguridae
- Palaemonidae
- Squillidae

Số Số chi/
họ giống

53
15
27
11
3

72
21
35
16
9
3
2
5

Số loài
537
3
184
348

2
84
35
42
17
15
6
2
7
662
(39)*
77 (2)
309 (25)
124 (9)
152 (3)
657
102
6
20
398
51
34
46
6.000
2500
1300
600
50
54
1500

200
59
27
25
22
17
10


- Gonodactilidae
- Solenoceridae
- Scyllaridae
- Palinuridae
3
Ngành Giun đốt (Annelida):
Lớp giun Nhiều tơ (Polychaeta)
Ngành Ruột khoang (Snidaria):
San hô cứng (Scleractinia):
17
80
(san hô tạo rạn, hermatypic) với các họ
(74)
4 có đông loài nhất dới đây:
- Họ Acroporiidae
- Họ Faviidae
- Họ Fungiidae
- Họ Poritidae
3
Ngành Da gai (Echinodermata)
6

Ngành Thân lỗ (Porifera)
Phân ngành động vật có xơng sống (Vertebrata)
Lớp cá Sụn (Chondrichthyes) và lớp cá xơng 23
(Osteichthyes) với 41 bộ
0
Lớp Bò sát (Reptilia):
4
15
1
Phân lớp Có vẩy (Squamata)
1
9
2
Phân lớp Rùa biển (Chelonia)
2
5
3
Phân lớp cá sấu (Crocodila)
1
1
Lớp chim biển (Aves)
11
22
i. Nhóm chim biển thực thụ
6
14
- Họ Procellariidae
2
- Họ Phaethontidae
1

- Họ Sulidae
1
- Họ Fregatidae
1
- Họ Anatidae
1
- Họ Laridae
8
ii. Nhóm chim làm tổ trên các đảo
2
2
- Họ Andeidae
1
- Họ Apodidae
1
iii. Nhóm chim di c ven bờ
3
6
- Đại diện của một vài họ
3
- Họ Charadriidae
2
- Họ Burhinidae
1
Lớp thú (Mamamlia)
5
15
- Họ Delphinidae
11
- Họ Phocaenidae

1
- Họ Physeteridae
1
- Họ Balaenopteridae
1
- Họ Sirenidae
1

10
9
8
700
650
374
(355)
103
66
39
37
350
150
2527
21
15
5
1
27
27
2
1

3
2
1
18
3
1
2
10
4
5
1
17
12
1
2
1
1

Nguồn: 1(các tác giả): Trơng Ngọc An, 1980; Nguyễn Tiến Cảnh, 1989;
Nguyễn Văn Chung và Đào Tấn Hổ, 2003; Nguyễn Hữu Dinh, 1972;
Nguyễn Hữu Đại, 1993; Phạm Hoàng Hộ, 1962; Phan Nguyên Hồng và nnk.,
1999; Nguyễn Khắc Hờng, 1995; Nguyễn Văn Khôi và Dơng Thị Thơm,
1980; Nguyễn Hữu Phụng, 1999; Vũ Trung Tạng, 1994, 2003, Nguyễn Kiêm
Sơn và ct., 2005; Nguyễn Văn Tiến, 1988; Bộ Thủy sản, 1996; Chơng


trình nghiên cứu biển KHCN- 06, 2003; TT KHCN QG, 1994 v.v... 2. (*) Các
dạng của các loài tảo lớn. Mức thất thoát ĐDSH đợc ghi ở trang 125.




×