Sản lợng khai thác các đối tuợng Hai vỏ và Chân bụng
Loài khai thác
Sò
huyết
granosa
Anadara
Sò lông A. antiquata
Ngao
vân
Meretrix
meretrix
Nghêu M. lyrata
Điệp
quạt
nobilis
Hầu
sông
rivularis
Chlamys
Ostrea
Dắt Aloidis laevis
Sản lợng
tấn/năm
15.00020.000
20.00025.000
20.00025.000
50.00060.000
15.00020.000
10.00012.000
120.000150.000
Dòm
nâu
Modiolus
3.500-4.000
philippinarum
Sò
lông
Anadara 1.000-1.500
subcrenata
Sò vân Arca navicularis
500-1.000
Ngó đỏ Cyclina sinensis
5.000-5.200
Vạng
Macta
500-1.000
quadrangularis
Điệp nguyệt
1.000-1.200
Amussium pleuronectes
Trìa
Cyrenobatissa 1.000-1.500
subsulcata
ốc
hơng
Babylonia
1.000-1.500
areolata
ốc
ruốc Umbonium 500-1.000
vestiarum
Vùng khai thác quan trọng
Quảng Ninh, Hải Phòng, Thừa
Thiên-Huế, Trà Vinh
Sóc Trăng, Kiên Giang, Quảng
Nam, Bình Thuận
Thái Bình, Nam Định, Thanh
Hoá, Thừa Thiên-Huế
Bến Tre, Tiền Giang, Trà Vinh
Bình Thuận
Quảng Ninh, Hải Phòng.
Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định,
Thanh Hoá
Bình Thuận - Kiên Giang
Quảng Ninh - Cà Mau, Kiên
Giang
Quảng Nam-Bình Thuận
Quảng Ninh, Thái Bình, Thừa
Thiên-Huế
Quảng Ninh-Hải Phòng
Quảng Nam - Bình Thuận, Kiên
Giang -Vũng Tàu
Thừa Thiên-Huế
Thanh Hoá, Thừa Thiên-Huế, Bà
Rịa -Vũng Tàu
Khánh Hoà, Bình Thuận