Sản lợng cá khai thác ở ĐBSCL thời kì 1981-1988
Nm
Tổng sản lợng (tấn)
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
Trung
bình
264.184
290.200
364.620
382.819
419.367
382.800
419.977
401.830
365.725
Cá nội địa
Tấn
%
112.650
42,64
114.700
39,52
134.205
36,80
148.829
38,87
154.300
36,79
162.400
42,42
171.694
40,85
178.153
44,33
147.116
40,22
Nguồn: Vin kinh t v quy hoch thu sn nm, 1990.
C cu sn lng các i tng thu sn cá c tnh ĐBSCL năm
1988
T Các tnh
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tin
Giang
Bn Tre
Cu
Long
Hu
Giang
Minh Hi
Kiên
Giang
Long An
An
Giang
ng
Tháp
Tng
SL
thu
sn
(tn)
16.000
11.000
36.000
23.000
25.301
5.000
7.000
28.901
25.951
Sn lng i tng nuôi chính
(tn)
Cá Cng
Tôm
Cá
Tng
xanh
bin
bè
s
4.31
5
4.62
7
11.3
60
7.80
0
20.0
26
3.70
0
1.22
2
14.4
01
4.22
0
3.07
5
7.00
0
4.50
0
4.65
2
3.07
5
2.50
0
8.01
6
73
22
472
1080
2000
2300
600
2700
- 15374
625
155
567
105
201
-
628
0
154
0
SL khai thác t
nhiên (tn)
Cá
Tô
Tng
m
s
1168
5
6373
2470
0
1520
0
5378
1300
2778
1450
0
1596
0
1143
0
5625
2450
0
1430
0
5000
1000
1500
1090
0
1500
00
225
748
200
900
278
300
127
8
360
0
960
9.99 8.25
1
0
Tổng
cng
T l %
T l %
178.15
3
100
80.3 46.2
82
88
100, 40,
0
6
45,0
3606 22.668 782 97.7
4,5
28,2
0
74
9,5 100,0
55,0
89.2
55
91,2
8
8.5
19
8,7
2
Nguồn: Vin kinh t v quy hoch thu sn nm, 1990.
Sản lợng NTTS của các tỉnh ven biển ĐBSCL năm 2003 (tấn)
Sóc
Bạc
Trăng Liêu
SL chung
-Nớc ngọt
-Tôm
-Nghêu,
sò
-Loại khác
39.9
92
17.3
37
22.3
01
354
-
71.9
68
17.2
37
54.7
31
4.43
9
12.7
98
Cà Kiên Trà
Mau Gian Vin
g
h
10.50 20.63 48.10
00
6
2
29.0 5.835 31.65
00
5
76.0 10.18 7.500
00
3
- 1.516 7.128
-
28
Lon Bến Tiền
g An Tre Gian
g
16.7 83.90 46.59
49
1
1
8.50 15.70 15.64
0
3
6
4.21 13.63 3.500
9
4
2.30 54.56 21.50
0
4
0
- 1.73
- 600
0
Tổn
g
SL
432.9
39
140.9
13
192.0
68
91.80
1
15.15
6
Nguồn: Sở Thủy sản các tỉnh ven biển ĐBSCL (trích từ Nguyễn Minh
Niên, 2005).