Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

So loai va sinh khoi dong vat phu du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.47 KB, 1 trang )

Số lợng và tỷ lệ các loài ĐVN ở các vùng nớc thềm lục địa
Việt Nam
Ruột Giun
Vùng biển khoang Dẹt

Toàn TLĐ

n
% n
10 15,5
6
2
3

Vịnh Bắc
18 7,63 bộ
Biển phía
19,3
99
6
Nam
6

Giun
đốt

%
0,9
1
0,9
9



Chân
khớp

n %
n
%
2 3,0 39 60,5
0
4
8
8
0,4 16 70,3
1
2
6
4
2 3,3 35 58,0
0
1
7
0

Thân
mềm

Hàm


n % n %

5 7,7 3 5,1
1
8 4
8
1 6,3 1 7,2
5
6 7
0
4 8,1 3 5,4
9
0 3
5

Tiền
dây
sống
n
%
4 7,0
6 0
1 8,0
9 5
4 6,7
1 8

Tổng khối lợng trung bình ĐVN, số lợng trung bình
Copepoda và số lợng trung bình TVN lớp nớc 0 - 100m
trong các vùng biển.

Mật độ và Sinh vật lợng

ĐV N (mg/m3)
Mật độ trung bình Copepoda
(con/m3)
Số lợng tế bào TVN (103
TB/m3)

Vịnh
Bắc bộ
72

Các vùng biển
Miền
Đông Nam Tây Nam
Trung
bộ
bộ
30
22
107

70

27

31

218

1.926


437

827

5.549



×