Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiểu luận cao học vệ sinh an toàn thực phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.06 KB, 3 trang )

Bài kiểm tra: Quản trị doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản.
Họ và tên: Đinh Thị Hằng - Lớp: Cao học NTTS SUDA/2009
DVGD: PGS-TS. Nguyễn Thị Kim Anh.
Đề bài: Có các tỷ số tài chính được dự toán cho năm kế hoạch như
sau, hãy dự báo bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh cho
năm kế hoạch:
1. Doanh thu thuần: 12 tỷ đồng
2. Giá vốn hàng bán: 7,5 tỷ đồng
3. Hệ số thanh toán ngắn hạn: 2,4 lần
4. Số vòng quay hàng tồn kho: 5 lần
5. Số vòng quay vốn dài hạn: 5 lần
6. Kỳ thu tiền bình quân: 21 ngày
7. Doanh lợi doanh thu: 5%
8. Doanh lợi tổng vốn: 10%
9. Doanh lợi vốn chủ sở hữu: 15%
10.Chi phí bán hàng tính bằng 20% doanh thu thuần.
Biết mỗi năm có 360 ngày, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 28%
và các tỷ số doanh lợi được tính theo lợi nhuận sau thuế.
BÀI LÀM
1. Dự báo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- Chi phí bán hàng= 20% doanh thu thuần = 20% x 12 = 2,4 tỷ đồng
Bảng 1: Dự báo báo cáo kết quả kinh doanh cho năm kế hoạch.
ĐVT: Tỷ đồng
Chỉ tiêu
Mã số
Năm KH
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
2. Các khoản giảm trừ
03
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp


10
12
dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
11
7,5
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
20
4,5
cung cấp dịch vụ (20=10-11)
6. Doanh thu tài chính
21
7. Chi phí tài chính
22
- Trong đó: chi phí lãi vay
23
8. Chi phí bán hàng
24
2,4
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
2,1
(30 = 20 – 24 - 25)
1


11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác

13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 =
30+ 40)
15. Chi phí thuế thu nhập DN hiện
hành(51=50x28%)
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(69 = 50 - 51)

31
32
40
50

2,1

51

0,588

60

1,512

2. Dự báo bảng cân đối kế toán.
- Doanh thu và thu nhập = Doanh thu thuần = 12 tỷ đồng.
Tổng
vốn

Lợi nhuận sau thuế
Doanh lợi tổng vốn


=

Tài sản DH

=

1,512
10%

Doanh thu thuần
Số vòng quay VDH

=

=

=

15,12 tỷ đ

12
5

=

2,4 tỷ đ

- Tổng tài sản = Tổng vốn = 15,12 tỷ đồng
- Tài sản ngắn hạn = Tổng tài sản – Tài sản dài hạn

= 15,12 – 2,4 = 12,72 tỷ đồng
Vốn chủ
sở hữu

Lợi nhuận sau thuế
Doanh lợi vốn CSH

=

Số vòng quay các
khoản phải thu
Các khoản
phải thu
Hàng tồn kho

=

=

Lợi nhuận sau thuế
Kỳ thu tiền bình quân

Doanh thu thuần
Số vòng quay phải thu
=

1,512
15%

=


=

Giá vốn hàng bán
Số vòng quay hàng tồn kho

=

10,08 tỷ đ

=

360
21

12
17

=

=

0,7 tỷ đ

7,5
5

- Tiền và các khoản tương đương tiền
= Tổng tài sản ngắn hạn – hàng tồn kho – các khoản phải thu
= 12,72 – 1,5 – 0,7 = 10,52 tỷ đồng

- Nợ ngắn hạn = thuế phải nộp = 0,588 tỷ đồng.
- Nợ phải trả = Tổng nguồn vốn – vốn chủ sở hữu
= 15,12 – 10,08 = 5,04 tỷ đồng.
2

17
vòng

=

=

1,5
tỷ đ


- Nợ dài hạn = Nợ phải trả - Nợ ngắn hạn
= 5,04 – 0,588 = 4,452 tỷ đồng
Bảng 2: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
ĐVT: Tỷ đồng

TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và các khoản
tương đương tiền
II. Các khoản phải thu
ngắn hạn
III. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
B. Tài sản dài hạn

Tổng cộng tài sản

Mã số
100
110

Năm KH
NGUỒN VỐN
12,72 A. Nợ phải trả
10,52
I. Nợ ngắn hạn

130

0,7

140
141
200

1,5
1,5
2,4
15,12

1. Thuế và các khoản
phải nộp cho nhà nước
II. Nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu

Tổng cộng nguồn vốn

3

Mã số
300
310

Năm KH
5,04
0,588

314

0,588

330
400
410

4,452
10,08
10,08
15,12



×