Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Đồ Án Cầu Bê Tông Cốt Thép- Bách khoa TP.HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 114 trang )

TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MÔN CẦU ðƯỜNG

ðỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾ KẾ CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP

GVHD: TS. LÊ BÁ KHÁNH
SVTT:

TRỊNH THÀNH LINH

MSSV:

80901409

LỚP:

XD09CD01

NHÓM: A02


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

Mục lục
CHƯƠNG 1 : BỐ TRÍ CHUNG ............................................................. 2
CHƯƠNG 2 : THIẾT KẾ LAN CAN ..................................................... 3
2.1 Giới thiệu ...................................................................................... 3


2.2 Cấu tạo lan can .............................................................................. 3
2.3 Tải trọng và hiệu ứng tải trọng ..................................................... 4
2.4 Kiểm toán lan can ......................................................................... 5
2.5 Kết luận ......................................................................................... 9
CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU........................................... 19
3.1 GIỚI THIỆU ................................................................................. 19
3.2 CẤU TẠO ................................................................................ 19
3.2.1 Vật liệu .................................................................................. 19
3.2.2 Cấu tạo ................................................................................... 19
3.3 TẢI TRỌNG VÀ HIỆU ỨNG TẢI TRỌNG ............................... 20
3.3.1 Hệ số tải trọng ....................................................................... 20
3.3.2 Nguyên tắc tính toán.............................................................. 21
3.3.3 Bản kê hai cạnh ..................................................................... 21
3.3.4 Bảng hẫng .............................................................................. 29
3.4 KIỂM TOÁN ................................................................................ 31
3.4.1 Bản kê 2 cạnh ........................................................................ 31
3.4.2 Bản hẫng ................................................................................ 40
3.5 KẾT LUẬN................................................................................... 42
CHƯƠNG 5 : THIẾT KẾ DẦM CHÍNH ............................................... 66
5.1 GIỚI THIỆU ................................................................................. 66
5.2 CẤU TẠO ..................................................................................... 66
5.2.1 Vật liệu .................................................................................. 66
5.2.2 Kích thước cơ bản ................................................................. 66
5.2.3 Tính toán các ñặc trưng hình học .......................................... 68
5.3 TẢI TRỌNG VÀ HIỆU ỨNG TẢI TRỌNG ............................... 72
5.3.1 Hệ số tải trọng ....................................................................... 72
5.3.2 Xác ñịnh nội lực do tĩnh tải ................................................... 73
5.3.3 Xác ñịnh nội lực do hoạt tải (HL_93) ................................... 77
5.3.4 Tổ hợp Moment (có xét hệ số tải trọng) ................................ 84


SVTT: Trịnh Thành Linh

MSSV: 80901409

2


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

5.3.5 Tổ hợp lực cắt ........................................................................ 85
5.4 KIỂM TOÁN ................................................................................ 86
5.4.1 Tính toán bố trí cốt thép ........................................................ 86
5.4.2 Tính toán ñặc trưng hình học của dầm tại các mặt cắt ñặc
trưng............................................................................................... 89
5.4.3 Tính toán mất mát ứng suất ................................................... 93
5.4.4 Kiểm toán Moment ................................................................ 98
5.4.5 Kiểm toán lực cắt V ............................................................... 114
5.5 KẾT LUẬN................................................................................... 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................... 118

SVTT: Trịnh Thành Linh

MSSV: 80901409

3


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông


GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

CHƯƠNG 1 : BỐ TRÍ CHUNG
1/2 E - E

1/2 F - F

TL:1/50

500

10000

500

2%

600

1780

2%

1780

1780

1780


1780

600

8900

Hình 1-1. Mặt cắt ngang cầu

1/2 A - A

TL : 1/100

D

400

4900

1100

5500
17400

5500

Hình 1-2. Một nửa dầm chính

B

1/4 D - D


250

C

C

D

1780

1780

B

1780

200
250

5550

5500

6000

Hình 1-3. Mặt bằng bố trí dầm ngang và dầm chính

SVTT: Trịnh Thành Linh


MSSV: 80901409

4





ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

CHƯƠNG 2 : THIẾT KẾ LAN CAN
2.1 Giới thiệu
Lan can là kết cấu bố trí dọc theo lề cầu ñể bảo vệ cho xe cộ và người
ñi bộ. Lan can còn là công trình thẩm mỹ, tạo thành hình thái hài hòa của công
trình và cảnh quan xung quanh.
Mục ñích chủ yếu của lan can ñường ô tô là phải chặn giữ và chỉnh
hướng các xe cộ ñi trên cầu. Khi va chạm, lan can phải chịu ñược lực xung
kích của xe, xe không bị bật lại luồng giao thông, nhưng xe cũng không thể
vượt qua lan can.
Các lan can phải ñược thiết kế thỏa ñiều kiện :
R ≥ Ft
Y ≥ He

Trong ñó:


R : sức kháng cực hạn (sức kháng danh ñịnh) của tổ hợp thanh lan can


và tường phòng hộ.
• Ft : lực va ngang của xe phân bố trên chiều dài Lt tại chiều cao He ở
phía trên bản mặt cầu.
• Y : chiều cao hữu hiệu của R về phía trên của bản mặt cầu.
• H e : chiều cao lực va ngang của xe phía trên bản mặt cầu.

2.2 Cấu tạo lan can
2.2.1 Loại lan can
Chọn mức ñộ thiết kế của lan can là L3 – Mức cấp 3 – ñược chấp nhận
áp dụng chung cho hầu hết các ñường tốc ñộ cao với hỗn hợp các xe tải và xe
tải nặng (mục 13.7.2 trong 22TCN 272-05).
Các bộ phận của lan can thiết kế gồm có: tổ hợp tường phòng hộ bê
tông và thanh lan can kim loại.

2.2.2 Vật liệu dùng cho lan can
Cốt thép





Loại thép
Giới hạn chảy
ðường kính cốt thép ñai 1
ðường kính cốt thép ñai 2

SVTT: Trịnh Thành Linh

MSSV: 80901409


420 Mpa
12 mm
12 mm

5


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

• ðường kính cốt thép dọc
• Lớp bê tông bảo vệ cốt ñai

14 mm
50 mm

Bê tông
• Cường ñộ chịu nén của bê tông

28 Mpa

2.2.3 Kích thước sơ bộ của lan can
Bảng 2-1. Bảng kích thước của phần tường chắn bê tông
B1

B2

H1


H2

H3

HW

300

200

350

310

150

810

H1

A

H2

B1

B

H3


B2

C

Hình 2-1. Kích thước của phần tường chắn bê tông
Chia phần tường chắn bằng bê tông thành 3 phần A, B, C như hình vẽ.
Khoảng cách giữa các cột lan can L = 2400mm.
Khe biến dạng nhiệt cách nhau 8600mm, bề rộng khe là 20mm.

2.3 Tải trọng và hiệu ứng tải trọng
Lan can phải ñược thiết kế ñể chịu ñược lực va xe như bảng 2.2
Trong tính toán dưới ñây, không xét tác dụng của lực ñứng FV và lực
dọc FL .
Bảng 2-2. Bảng lực thiết kế ñối với lan can ñường ô tô
Các lực thiết kế và ký hiệu

Mức ñộ thiết kế L3

Ft ngang (kN)

240

Ft dọc (kN)

80

SVTT: Trịnh Thành Linh

MSSV: 80901409


6


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

Fv thẳng ñứng (kN) hướng xuống dưới

80

Lt và LL (mm)

1070

Lv (mm)

5500

He min (mm)

810

Chiều cao lan can nhỏ nhất H (mm)

810

2.4 Kiểm toán lan can
2.4.1 Cơ sở lý thuyết
Sức kháng của từng bộ phận của tổ hợp thanh lan can ñược xác ñịnh

theo quy ñịnh trong các ñiều 13.7.3.4.1 (lan can bê tông) và 13.7.3.4.2 (lan can
dạng cột và dầm).
Sức kháng của tổ hợp tường phòng hộ và thanh lan can phải lấy theo
sức kháng nhỏ hơn ñược xác ñịnh theo 2 phương thức phá hoại sau:
Va tại giữa nhịp thanh lan can

Va tại cột
R = PP + RR' + RW'

R = RR + RW
Y=

RR H R + RW HW
R

Trong ñó:
RR : khả năng cực hạn của thanh lan
can trên một nhịp (N)
Rw : khả năng cực han của tường theo
quy ñịnh ñiều 13.7.3.4.1 (N)
HW : chiều cao của tường (mm)
HR : chiều cao của thanh lan can
(mm)

PP H R + RR' H R + RW' HW
R
R H − PP H R
RW' = W W
HW


Y=

Trong ñó:
RR’ : sức kháng cực hạn theo hướng
ngang của thanh lan can qua 2
nhịp (N)

RW : khả năng chịu lực bị giảm do
phải chịu tải trọng của cột và
lan can (N)
PP : sức kháng cực hạn theo hướng
ngang của cột (N)

2.4.2 Sức kháng uốn của tường bê tông
2.4.2.1 Sức kháng uốn của tường theo cốt thép nằm ngang MwH
Chiều cao khối ứng suất tương ñương :
a=

As f y
0.85 f c'b

Momen kháng uốn của từng ñoạn tường :

SVTT: Trịnh Thành Linh

MSSV: 80901409

7



ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

ΦM ni = ΦAs f y ( de − a / 2 )

Momen kháng uốn của tường chắn bê tông :
M w H = ∑ (Φ M ni )

Với Φ = 1 là hệ số sức kháng ở trạng thái giới hạn ñặc biệt
Bảng 2-3. Sức kháng uốn của tường bê tông theo cốt thép ngang
Phân
ñoạn

b = Hi
(mm)

As
(mm2)

de
(mm)

a
(mm)

Φ Mni
(N.mm)

1


350

307.88

231

15.523

28 866 503.02

2

310

153.94

331

8.763

21 117 182.46

3

150

153.94

431


18.110

27 280 410.68

Mw H =

77 264 096.16

810

Hw =

2.4.2.2 Sức kháng uốn của tường theo cốt thép ñai Mc
Bước cốt ñai @ = 200 mm
Sức kháng uốn theo cốt thép ñai Mc ñược tính theo chiều rộng b = 1mm
dọc theo chiều dài của lan can.
Diện tích cốt ñai : As =

Ad
@

Công thức tính toán :
a=

As f y
0.85 f c'b

M ci = ΦAs f y ( de − a / 2 )
M c =  ∑ ( M ci × H wi )  / H w


Bảng 2-4. Sức kháng uốn của tường chắn bê tông theo cốt ñai
Phân
ñoạn

b
As
(mm) (mm2/mm)

de
(mm)

a
(mm)

Mci
(N.mm/mm)

Hwi
(mm)

1

1

0.5655

244

9.979


56 766.03

350

2

1

0.5655

344

9.979

80 516.47

310

3

1

0.5655

444

9.979

104 266.91


150

Mc =

74 652.16

810

SVTT: Trịnh Thành Linh

MSSV: 80901409

8


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

2.4.2.3 Sức kháng danh ñịnh của tường ñối với tải trọng ngang RW (22
TCN272-05, ñiều 13.7.3.4.1)
ðối với va xô trong một phần ñoạn tường
2

Lc =

 M + M wH 
Lt
L 

+  t  + 8H  b
 = 3179.4 mm
M
2
2
c



M C LC 2 
2 
Rw =
 8 M b + 8M w H +
 = 586 050 N
2 Lc − Lt 
H 

Kiểm toán :
Rw = 586kN > Ft = 240kN

Trong ñó:
Rw : sức kháng của gờ chắn
Lt : chiều dài phân bố của lực theo hướng dọc
Lc : chiều dài tới hạn của kiểu phá hoại theo ñường chảy
Mb : sức kháng uốn phụ thêm của dầm cộng thêm với Mw tại ñỉnh tường
(Mb=0)
H = HW : chiều cao của tường chắn bê tông
ðối với va xô ở ñầu tường hoặc mối nối
2


 M + MwH 
L
L 
Lc = t +  t  + H  b
 = 1595.5 mm
2
Mc
2



M C LC 2 
2 
Rw =
 Mb + M wH +
 = 381526 N
2 Lc − Lt 
H 

Các ñại lượng trong công thức tương tự như trên
Kiểm toán :
Rw = 381kN > Ft = 240kN
HW = 810mm = H e− min

2.4.3 Sức kháng của phần dầm và cột (22 TCN272-05, ñiều 13.7.3.4.2)
2.4.3.1 Khi xe va vào giữa nhịp thanh lan can
Chọn thép thanh lan can là thép ống loại M 270M Grade 250 có :
Fy = 250 MPa

Fu = 450 MPa


Khoảng cách giữa các cột lan can L = 2400 mm
Chiều cao của thanh lan can 600mm → HR = 1410 mm

SVTT: Trịnh Thành Linh

MSSV: 80901409

9


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

Kích thước thanh lan can: D = 100 mm
d = 90 mm
D
d

Hình 2-2. Mặt cắt ngang của thanh lan can kim loại

Với giá trị Lc = 3179.4 mm, chỉ có 3 nhịp thanh lan can (N=3) và 2 cột
tham gia chịu lực
Sức kháng ñường chảy của thanh lan can:
Mp

(D
=


3

− d 3 ) Fy
6

= 11291667 N .mm

Sức kháng cực hạn của thanh lan can ñối với số nhịp lan can là lẻ :
RR =

16M p ( N − 1)( N + 1) Pp L

= 450349.2 N

2 N × L − Lt

2.4.3.2 Khi xe va vào cột của lan can

2L =4800
P
p

Mp

Mp

Mp

Mp
Lt


Hình 2-3. Mô hình chịu lực khi va xe vào cột
Với Lc = 3179.4 mm có 2 nhịp lan can (N=2) và 1 cột tham gia chịu lực
Sức kháng cực hạn của thanh lan can ñối với số nhịp lan can là chẵn :
RR =

16 M p + N 2 Pp L
2 N × L − Lt

= 249 393 N

Trong ñó:
Pp : sức kháng tải trọng ngang của cột ñứng ñơn lẻ ở ñộ cao HR phía trên mặt
cầu

SVTT: Trịnh Thành Linh

MSSV: 80901409

10


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

PP =

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

MP
Y


144

8

120

8

Bảng 2-5. Bảng tính các giá trị sức kháng của cột
tc
(mm)

bc
(mm)

tw
(mm)

Dw
(mm)

Hcột
(mm)

Pp
(N)

RR
(N)


8

120

8

144

600

78080

249 393

Trong trường hợp va xô vào cột lan can thì sức kháng của gờ bê tông vị
giảm:
Rw' =

Rw H w + Pp H R
Hw

• Một phần tường:
• ðầu tường:

450 133 N
245 609 N

2.5 Kết luận
Bảng 2-6. Kiểm tra sức kháng uốn của tổ hợp tường và thanh lan can

Trường hợp kiểm
tra tác ñộng va xe
1

2
3
4

Giữa nhịp lan can +
ñầu tường hoặc mối
nối
Giữa nhịp lan can +
một phần ñoạn
tường
Cột lan can + ñầu
tường hoặc mối nối
Cột lan can + một
phần ñoạn tường

Rw (kN) RR (kN)

R (kN)

Y (mm)

Kiểm
tra

381.526


450.349

831.875

1134.82

Thỏa

586.05

450.359

1036.4

1070.72

Thỏa

245.609

249.393

573.081

1152.85

Thỏa

450.133


249.393

777.606

1062.68

Thỏa

→ Lan can với các thông số như trên thỏa yêu cầu thiết kế.

SVTT: Trịnh Thành Linh

MSSV: 80901409

11


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU
3.1 GIỚI THIỆU
Mặt cầu là bộ phận trực tiếp chịu tải trọng giao thông và chủ yếu quyết
ñịnh chất lượng khai thác của cầu. Mặt cầu có chức năng tạo mặt phẳng và
truyền tải trọng xuống kết cấu kệ dầm bên dưới. Vì vậy mặt cầu cần bằng
phẳng, ñủ ñộ nhám, ñảm bảo thoát nước, khai thác thuận tiện, ít hư hỏng nhất
và an toàn tối ña cho các phương tiện tham gia giao thông.
Bản mặt cầu là kết cấu có dạng bản kê trên hệ dầm gồm các dầm chủ,
dầm ngang và dầm dọc phụ. Vì vậy bản mặt cầu chủ yếu làm việc chịu uốn

cục bộ như bản kê trên hệ dầm mặt cầu. Ngoài ra bản còn là cánh trên của dầm
T, dầm hộp nên còn tham gia chịu nén hoặc chịu kéo khi chịu uốn tổng thể của
cầu.

3.2 CẤU TẠO
3.2.1 Vật liệu
Bê tông
Cường ñộ chịu nén

f 'c =

28

MPa

Khối lượng riêng của bê tông

Wc =

2400

kg/m3

Khối lượng riêng của BTCT

WRC =

2500

kg/m3


Moñun ñàn hồi, Ec = 0.043 (WC)1.5 (f 'C)0.5

26752.4976 MPa

Ec =

Cốt thép
Mác thép chịu lực của bản mặt cầu

TCVN 1651-2008 CB400-V

Giới hạn chảy

fy =

420

MPa

Moñun ñàn hồi

Es =

200000

MPa

ðường kính cốt thép lớp trên


14

mm

ðường kính cốt thép lớp dưới

14

mm

Mác thép phân bố của bản mặt cầu

TCVN 1651-2008 CB400-V

3.2.2 Cấu tạo
Kích thước của các bộ phận cầu
Tổng bề rộng cầu
Bề rộng phần xe chạy
Khoảng cách giữa 2 dầm chính

SVTT: Trịnh Thành Linh

MSSV: 80901409

B=

11 000

mm


PXC =

10 000

mm

1780

mm

S=

19


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

Số dầm chính
Chiều dày lớp phủ
Khối lượng riêng của lớp phủ

Nb =

6

tf =

70


mm

2250

kg/m3

Wfsw =

Lớp bê tông bảo vệ mặt trên

Covert =

50

mm

Lớp bê tông bảo vệ mặt dưới

Coverb =

25

mm

1050

mm

Bề rộng bản hẫng


S0 =

Bề dày chịu lực của bản mặt cầu (theo 22TCN 272-05) :

175 mm (muc 9.7.1.1)

 S + 3000 1780 + 3000
ts = h f ≥ 
=
= 159.3 mm (bang 2.5.2.6.3 − 1)
30
30

 S 1780
12 = 12 = 148.33 mm

Chọn ts = 175mm, chưa xét ñến lớp bê tông hao mòn mòn (dày
15mm) và các lớp phủ.
Bề dày chịu lực của phần bản hẫng :
t0 ≥ 200 mm (theo 22TCN 272-05, mục 13.7.3.5.1)
Chọn t0 = 200 mm, chưa xét ñến lớp bê tông hao mòn (dày
15mm) và các lớp phủ.

3.3 TẢI TRỌNG VÀ HIỆU ỨNG TẢI TRỌNG
3.3.1 Hệ số tải trọng
Bảng 3-1. Hệ số tải trọng của hoạt tải (22TCN 272-05, bảng 3.4.1-2)
Trạng thái giới hạn
Cường ñộ


Cho bản mặt cầu và lan can

Cho lớp phủ bề mặt

Maximum

γDC max =

1.25

γDW max =

1.5

Minimum

γDC min =

0.9

γDW min =

0.65

Sử dụng

γDC =

1


γDW =

1

Bảng 3-2. Hệ số tải trọng của tĩnh tải (22TCN 272-05, phần 3)
Loại tải trọng
Lực xung kích
Hệ số tải trọng

SVTT: Trịnh Thành Linh

Ký hiệu

Hệ số tải
trọng

IM =

0.25

Cường ñộ 1

γLL =

1.75

Sử dụng

γLL =


1

MSSV: 80901409

20


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

Hệ số làn

1 làn

m=

1.2

2 làn

m=

1.0

Hệ số sức kháng

Trạng thái giới han cường ñộ

Φstr =


0.9

(22 TCN272-05, ñiều
5.5.4.2.1)

Trạng thái giới han sử dụng

Φserv =

1

Trạng thái giới hạn ñặc biệt

Φext =

1

η=

1

Hệ số ñiều chỉnh tải trọng
Hệ số ñiều chỉnh tải trọng (22 TCN272-05, mục 1.3.2):
Trường hợp sử dụng các giá trị cực ñại của γi :
η = η D η R η I = 1×1× 1 = 1

Trong ñó:
η D = 1.00 : trường hợp thiết kế thông thường
η R =1.00 : mức dư thông thường

ηI = 1.00 : cho các cầu ñiển hình

3.3.2 Nguyên tắc tính toán
Nội lực trong bản mặt cầu ñược tính theo phương pháp phân tích gần
ñúng (22 TCN272-05, ñiều 4.6.2).
Tách bản mặt cầu thành từng dải có bề rộng 1mm theo phương chiều
dài cầu ñể tính nội lực.
Các tải trọng bánh xe ñược mô hình hóa như tải trọng tập trung hoặc
như tải trọng vệt là hình chữ nhật có chiều rộng 510mm và chiều dài dọc theo
nhịp là L = 2.28 ×10−3 γ (1 + IM /100) P , mm (22 TCN272-05, ñiều 3.6.1.2.4).
Ta có 2 sơ ñồ tính bản mặt cầu :
• Phần cánh hẫng ở dầm biên ñược tính theo sơ ñồ console.
• Các bản mặt cầu ở phía trong tính theo sơ ñồ dầm liên tục kê
trên các gối cứng tại các vị trí dầm chủ.

3.3.3 Bản kê hai cạnh
Tính toán theo sơ ñồ dầm ñơn giản có xét ñến hệ số ngàm k.

3.3.3.1 Tĩnh tải
Bảng 3-3. Tĩnh tải tác dụng lên bản kê 2 cạnh
Tải trọng

Ký hiệu

Trọng lượng bản thân DC1 (N/mm)

SVTT: Trịnh Thành Linh

MSSV: 80901409


Giá trị

Kiểu tác dụng

4.69

Phân bố

21


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

Lớp phủ mặt cầu

DW (N/mm)

1.58

Phân bố

3.3.3.2 Hoạt tải
Dải bản ngang có chiều dài nhịp tính toán S = 1780mm < 4600mm,
hoạt tải phải ñược thiết kế cho xe tải thiết kế hoặc xe 2 trục, không xét tải
trọng làn (22 TCN272-05, mục 3.6.1.3.3).
Vị trí tác ñộng của bánh xe lên bản : tim bánh xe cách mép ñá vỉa
300mm và cách mép làn 600mm (22 TCN272-05, ñiều 3.6.1.3.1).
Chiều rộng dải bản tương ñương (22 TCN272-05, ñiều 4.6.2.1.3)

• ðối với vị trí có Moment dương : E = 660 + 0.55 S
• ðối với vị trí có Moment âm :
E = 1220 + 0.25 S
Tính toán hoạt tải xe:
ðối với xe 3 trục:



Ptruc
2
Ett = E

P=

ðối với xe 2 trục:
• Nếu E < 1200mm
Ptruc
2
Ett = E

P=

• Nếu E ≥ 1200 mm
P = Ptruc
Ett = E + 1200 mm

Tác dụng của tải trọng bánh xe ñược quy về một băng tải chiều dài
(b+hf) theo phương ngang cầu có cường ñộ phân bố cho 1mm chiều rộng bản
theo phương dọc cầu :
LL =


P
( b + h f ) Ett

Trong ñó:
P : tải trọng bánh xe
b = 510 mm : chiều rộng bánh xe (ngang cầu)
hf = ts : chiều dày trung bình bản mặt cầu

SVTT: Trịnh Thành Linh

MSSV: 80901409

22


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

Bảng 3-4. Giá trị hoạt tải (LL) ứng với M+ và M- khi ñặt 1 hàng bánh xe
ðại lượng

Moment dương

Moment âm

Xe 3 trục

Xe 2 trục


Xe 3 trục

Xe 2 trục

Ett (mm)

1639

2839

1665

2865

P (N)

72500

110000

72500

110000

0.06458

0.05656

0.06357


0.05605

LLi (N/mm)

3.3.3.3 Nội lực bản kê 2 cạnh
Nội lực của bản kê 2 cạnh ñược tính theo phương pháp gần ñúng với
mô hình dầm giản ñơn kê trên 2 gối.
Do tính chất ngàm của bản, moment ñược suy ra nhờ xét tới hệ hiệu
chỉnh k. Khi tính moment dương ở giữa nhịp k = 0.5 và khi tính moment âm ở
gối k = 0.8
ðối với moment dương tại mặt cắt giữa nhịp:
M L+/2 = kM 0+ = 0.5M 0+

ðối với moment âm tại mặt cắt ở gối:

M goi
= kM 0− = 0.8M 0−

Trong ñó:
M 0+ : moment do tải trọng gây ra tại mặt cắt giữa nhịp của dầm giản ñơn khi

tính moment dương của bản
M 0− : moment do tải trọng gây ra tại mặt cắt giữa nhịp của dầm giản ñơn khi

tính moment âm của bản
Lực cắt ñược xác ñịnh theo nguyên lý cơ học thông thường.

SVTT: Trịnh Thành Linh


MSSV: 80901409

23


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

3.3.3.3.1 Trường hợp 1: ñặt 1 xe, có 1cặp bánh xe ñặt ngay tại giữa nhịp
510

685
b+t
LL
DW
DC

1

S
ðah M

Y1

Y

Y2

Hình 3-1. Sơ ñồ tính toán trong trường hợp 1

Trường hợp này, moment gây ra tại giữa nhịp là lớn nhất. Nên ta chọn
moment của trường hợp 1 ñể tính moment của bản mặt cầu. Hệ số làn m = 1.2
Tính toán thông số :
S=

1780

mm

b + ts =

685

mm

y=

445

mm

y1 =

171.25

mm

y2 =

171.25


mm

=

396050

mm2

ΩMDW =

396050

mm2

ΩMLL =

422131.25

mm2

ΩMDC

Moment dương tại giữa nhịp
TTGH Cường ðộ 1:

SVTT: Trịnh Thành Linh

MSSV: 80901409


24


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH


 IM 
M 
M O+ = η γ DC max DC1Ω MDC + γ DW max DW Ω MDW + mγ LL 1 +
 ΣLLΩ LL  = 74843 N .mm / mm
 100 


+
⇒ M L / 2 = 0.5 × 74843 = 37422 N .mm / mm

TTGH Sử Dụng :

 IM 
M 
M O+ = η γ DC DC1Ω MDC + γ DW DW Ω MDW + mγ LL 1 +
 ΣLLΩ LL  = 43394 N .mm / mm
 100 


+
⇒ M L / 2 = 0.5 × 74843 = 21697 N .mm / mm


Moment âm tại ngàm
TTGH Cường ðộ 1:

 IM 
M
M 
M O− = η γ DC max DC1Ω DC
+ γ DW max DW Ω MDW + mγ LL 1 +
 ΣLLΩ LL  = 73726 N .mm / mm
 100 



⇒ M goi
= 0.5 × 73726 = 36863 N .mm / mm

TTGH Sử Dụng :

 IM 
M 
M O− = η γ DC DC1Ω MDC + γ DW DW Ω MDW + mγ LL  1 +
 ΣLLΩ LL  = 42 756 N .mm / mm
 100 



⇒ M goi
= 0.5 × 42756 = 21 378 N .mm / mm

SVTT: Trịnh Thành Linh


MSSV: 80901409

25


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

3.3.3.3.2 Trường hợp 2: ñặt 1xe, có 1 cặp bánh xe ngay sát gối
1800

b+t

b+t

LL

LL

DW
DC

1

S
ðah V

Ya


1

Yb

Yc

Hình 3-2. Sơ ñồ tính toán của trường hợp 3
Do khoảng cách giữa 2 dầm chính S = 1780 < 1800mm, nên trường
hợp này chỉ có 1 bánh xe ñặt trên nhịp. Trường hợp này, moment gây ra tại
giữa nhịp không phải là lớn nhất, nhưng lực cắt gây ra tại gối là lớn nhất. Ta
tính lực cắt của trường hợp 3 ñể tính toán cho bản mặt cầu. Hệ số làn m = 1.2
Tính toán các thông số :
y=

445.00

mm

y1 =

342.50

mm

ΩMDC =

396050.00

mm2


ΩMDW =

396050.00

mm2

ΩMLL =

117306.25

mm2

ya =

0.615169

mm

ΩVDC =
ΩVDW =

890

mm2

890

mm2


ΩVLL =

553.195225

mm2

Lực cắt tại ngàm

SVTT: Trịnh Thành Linh

MSSV: 80901409

26


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

TTGH Cường ðộ 1:

IM 

V 
V = η γ DC max DC1ΩVDC + γ DW max DW ΩVDW + mγ LL  1 +
 ΣLLΩ LL  = 101.16 N / mm
 100 




TTGH Sử dụng :

IM 

V 
V = η γ DC DC1ΩVDC + γ DW DW ΩVDW + mγ LL  1 +
 ΣLLΩ LL  = 59.21 N / mm
 100 



3.3.3.3.3 Trường hợp 3: ñặt 2 xe, có 1 cặp bánh xe ñặt tại giữa nhịp
1200
1800

Hình 3-3. Sơ ñố tính toán trong trường hợp 5
Khoảng cách giữa 2 dầm chính S = 1780mm
→ S/2 = 890mm < 1200mm , vậy tải trọng lúc này chỉ còn 1 cặp bánh xe
giống như trường hợp 1.

SVTT: Trịnh Thành Linh

MSSV: 80901409

27


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH


3.3.3.3.4 Trường hợp 4: ñặt 2 xe, có 1 cặp bánh xe ñặt ngay sát gối
1200

b+t

b+t

LL

LL

DW
DC

1

S
V

Yb

1 Ya

Yc

Yd

Hình 3-4. Sơ ñồ tính toán trường hợp 6
Trường hợp này tính toán tương tự như trên:

m=

1

(2 làn xe)

ya =

1

mm

yb =

0.615169

mm

yc =

0.325843

mm

yd =

0

mm


=

890

mm2

ΩVDW =

890

mm2

ΩVLL =

647.689607

mm2

ΩVDC

Lực cắt tại ngàm
TTGH Cường ðộ 1:

IM 

V 
V = η γ DC max DC1ΩVDC + γ DW max DW ΩVDW + mγ LL  1 +
 ΣLLΩ LL  = 117.18 N / mm
 100 




SVTT: Trịnh Thành Linh

MSSV: 80901409

28


ðồ án Thiết kế cầu Bê tông

GVHD: TS.LÊ BÁ KHÁNH

TTGH Sử dụng :

IM 

V 
V = η γ DC DC1ΩVDC + γ DW DW ΩVDW + mγ LL  1 +
 ΣLLΩ LL  = 68.37 N / mm
 100 



3.3.3.4 Tổng hợp nội lực trong bảng kê 2 cạnh
Bảng 3-5. Bảng nội lực dùng ñể tính toán bản kê 2 cạnh
TTGH Cð1

TTGH SD


M+L/2 (N.mm/mm)

37422

21697

M-goi (N.mm/mm)

36863

21378

V (N/mm)

117.18

68.37

Ghi chú:
Các ñơn vị cúa bảng trên ñược tính trên 1mm theo phương dọc cầu.

3.3.4 Bảng hẫng
Tính bản hẫng theo sơ ñồ dầm console 2 ñầu ngàm, vị trí ngàm tại tim
của dầm chính.
300

x
P

DC2


LL
DW

DC1
550
950
1050

Hình 3-5. Sơ ñồ tính của bản hẫng

3.3.4.1 Tĩnh tải
Bảng 3-6. Tĩnh tải tác dụng lên bản hẫng trên 1mm theo phương ngang cầu
Tải trọng
Trọng lượng bản thân
Trọng lượng lan can
Lớp phủ mặt cầu

SVTT: Trịnh Thành Linh

Ký hiệu
DC1 (N/mm)

Giá trị
0.005063

L1 (mm)

1050


DC2 (N)

0.011146

L2 (mm)

950

DW (N/mm)

MSSV: 80901409

0.001575

Kiểu tác dụng
Phân bố
Tập trung
Phân bố

29


×