Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

BÀI GIẢNG GIẢI PHẪU - SINH LÝ RĂNG MIỆNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.61 MB, 37 trang )

L/O/G/O

SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BỆNH VIỆN RĂNG HÀM MẶT

BS. CKII. Hồng Quốc Khanh


NỘI DUNG
1

Mô tả được số lượng, tên của R sữa và R vĩnh viễn.

2

Mô tả được sự khác biệt giữa răng sữa và răng vĩnh viễn

3

Mô tả được hình thể giải phẫu, cấu tạo của R & vùng quanh R

4

Mô tả được sinh lý mọc – thay R và gọi được tên răng.

TỪ KHÓA: primary dentition, permanent dentition, mixed dentition, tooth anatomy,
canines, incisors, molars, premolars…
www.themegallery.com


BỘ RĂNG SỮA – BỘ RĂNG VĨNH VIỄN


ĐỊNH NGHĨA
BỘ RĂNG SỮA

•Bộ

răng tạm thời

•Tuổi

mọc:

6 tháng → 24-36
tháng

BỘ RĂNG HỖN HỢP

•R.

sữa & R. vĩnh viễn

cùng tồn tại (giai đoạn
trẻ thay răng)
•6-7

tuổi → 11-12 tuổi
www.themegallery.com

BỘ RĂNG VĨNH VIỄN
(Rvv)


Bộ răng chính thức,
thay thế bộ răng sữa
• Tuổi mọc:
6 tuổi → 18-25 tuổi



BỘ RĂNG SỮA – BỘ RĂNG VĨNH VIỄN
SO SÁNH
Bộ răng vĩnh viễn

Bộ răng sữa

4 Răng cửa giữa
4 Răng cửa bên
4 Răng nanh
8 Răng cối
----------------------20 chiếc răng
www.themegallery.com

4 Răng cửa giữa
4 Răng cửa bên
4 Răng nanh
8 Răng cối nhỏ
8-12 Răng cối lớn
----------------------28-32 chiếc răng


BỘ RĂNG SỮA – BỘ RĂNG VĨNH VIỄN
HT


HT

HD

Bộ
răng
sữa

Răng cửa giữa (răng A)
Răng cửa bên (răng B)
Răng nanh (răng C)
Răng cối sữa 1 (răng D)
Răng cối sữa 2 (răng E)

Bộ
răng
vĩnh
viễn

HD

Răng cửa giữa (R1)
Răng cửa bên (R2)
Răng nanh (R3)
Răng cối nhỏ 1 (R4)
www.themegallery.com

Răng cối nhỏ 2 (R5)
Răng cối lớn 1 (R6)

Răng cối lớn 2 (R7)
Răng cối lớn 3 (R8)


BỘ RĂNG SỮA – BỘ RĂNG VĨNH VIỄN
SO SÁNH

Màu sắc
Độ lớn

RĂNG SỮA
RĂNG VĨNH VIỄN
Trắng đục/ hơi xanh
Vàng ngà, bóng
Răng sữa nhỏ hơn răng vĩnh viễn tương ứng cùng nhóm

Hình dáng Thân răng sữa ngắn hơn răng vĩnh viễn
Chân răng sữa dài, mỏng, uốn cong và dang rộng hơn
Rìa cắn
Răng cửa mới mọc
Răng cửa mới mọc CÓ bờ
KHÔNG có bờ răng cưa
răng cưa
Mặt nhai

Núm, rãnh không rõ
www.themegallery.com

Núm, rãnh rõ



BỘ RĂNG SỮA – BỘ RĂNG VĨNH VIỄN
1

Mô tả được số lượng, tên của R sữa và R vĩnh viễn.

2

Mô tả được sự khác biệt giữa răng sữa và răng vĩnh viễn

3

Mô tả được hình thể giải phẫu, cấu tạo của R & vùng quanh R

4

Mô tả được sinh lý mọc – thay R và gọi được tên răng.

TỪ KHÓA: primary dentition, permanent dentition, mixed detition, tooth anatomy,
canines, incisors, molars, premolars…
www.themegallery.com


HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG
Thân răng:
phần nhìn thấy
trên cung hàm

Cổ răng: (đường
nối men-xi măng)

đường cong nằm
giữa thân răng &
chân răng

Chân răng:
phần nằm trong
xương hàm

www.themegallery.com


HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG
Răng 1 chân:
Răng 2 chân:
Răng 3 chân:
Răng khôn:
số lượng chân răng không cố định

www.themegallery.com


HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG
mặt ngoài
Mỗi R có 5 mặt: mặt gần
mặt xa
mặt ngoài
mặt trong
mặt nhai (R sau), rìa cắn (R trước)

phía gần phía xa


Đường giữa

mặt nhai (R sau), rìa cắn (R trước)

mặt trong
mặt ngoài

mặt gần

mặt trong mặt ngoài

mặt xa

mặt gần

mặt trong

mặt xa
www.themegallery.com


CÁC TẦNG MẶT


Theo mặt phẳng ngang
1

1: Đường chân tóc
2: Điểm giữa trên góc mũi

3: Điểm dưới mũi
4: Điểm thấp nhất của cằm

Tầng mặt trên
2

Tầng mặt giữa
3

Tầng mặt dưới
(Me)

4

www.themegallery.com


Tầng mặt trên
Tầng mặt giữa
Tầng mặt dưới

www.themegallery.com




Theo mặt phẳng đứng dọc

www.themegallery.com



HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG
NHÓM
RĂNG
CỬA

Chức năng: Thẩm mỹ
Phát âm
Cắt thức ăn
Hình dạng giải phẫu:

R. Cửa HD

www.themegallery.com

R. Cửa HT


HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG
RĂNG NANH

R. nanh HT

Hình dạng giải phẫu:

Chức năng: Thẩm mỹ, nâng đỡ cơ mặt
Hướng dẫn vận động sang bên, ra trước
Xé thức ăn
Răng ổn định nhất trên cung răng (chân răng dài và khỏe)
www.themegallery.com



HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG
NHÓM
RĂNG CỐI
NHỎ

Chức năng: Làm dập thức ăn

Hình dạng giải phẫu:
R. Cối nhỏ HD

R.
Cối
nhỏ
HT

www.themegallery.com


HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG
NHÓM
RĂNG CỐI
LỚN

Chức năng: Giữ kích thước dọc của tầng mặt dưới
Nhai nghiền thức ăn
Được gọi là nhóm răng kế tiếp vì
chúng không mọc thay thế răng sữa


Hình dạng giải phẫu:
R. Cối lớn HT

R. Cối lớn HD
www.themegallery.com


CẤU TẠO RĂNG – VÙNG NHA CHU


Răng là bộ phận trực tiếp nhai nghiền thức ăn, gồm: men, ngà, tủy



Nha chu là bộ phận giữ và nâng đỡ răng và nhận cảm, tiếp nhận,

dẫn truyền lực nhai, gồm: xê măng, dây chằng, xương ổ răng, nướu

Men răng
Ngà
Tủy
răngrăng

Men răng
Ngà răng
Nướu R
Tủy
răng

Dây

chằng

www.themegallery.com

Xương
ổR

Tủy răng


Tương quan ống tủy và chân răng

www.themegallery.com


NỘI DUNG
1

Mô tả được số lượng, tên của R sữa và R vĩnh viễn.

2

Mô tả được sự khác biệt giữa răng sữa và răng vĩnh viễn

3

Mô tả được hình thể giải phẫu, cấu tạo của R & vùng quanh R

4


Mô tả được sinh lý mọc – thay R và gọi được tên răng.

TỪ KHÓA: primary dentition, permanent dentition, mixed detition, tooth anatomy,
canines, incisors, molars, premolars…
www.themegallery.com


CÁCH GỌI TÊN RĂNG
TÊN GỌI=TÊN THỨ TỰ CUNG HÀM +TRÊN THỨ TỰ RĂNG
Răng vĩnh viễn

Răng sữa

1

2
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8

P

8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
4
R
cối
lớn

5 4 3 2 1 1 2 3 4 5

8


R
cửa

Hoặc

7
E DCB A A B CDE
E DCB A A B CDE

Vd: R cửa giữa HT bên phải: R11
R cối lớn thứ 2 HD bên trái: R37
R nanh sữa HT bên trái: R63
www.themegallery.com

6

5 4 3 2 1 1 2 3 4 5

T
3

R
R
cối nanh
nhỏ

5


TRÌNH TỰ MỌC RĂNG


8-10 Tháng
10-12 Tháng
16-20 Tháng
14-16 Tháng
20-30 Tháng

20-30 Tháng
14-16 Tháng
16-20 Tháng
12-14 Tháng
6-8 Tháng

www.themegallery.com


TRÌNH TỰ MỌC RĂNG

www.themegallery.com


TRÌNH TỰ MỌC RĂNG

www.themegallery.com


TRÌNH TỰ MỌC RĂNG

www.themegallery.com



×