Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
Ch−¬ng 3. Sinh lý nội tiết
Đ Đại cơng về nội tiết & hormone
* Tuyến nội tiết (Endocrine gland):
Tiết các chất hoạt tính sinh học, ®ỉ trùc tiÕp v o m¸u,
t¸c dơng kÝch thÝch, ®iỊu hòa các quá trình trong cơ thể
T ngoại tiết
T nội tiÕt
- Kh«ng èng dÉn (gland less duct)
- Cã èng dÉn
- §ỉ trùc tiÕp v o m¸u
- §ỉ v o xoang
- §Ỉc hiƯu ??
* Hormone (harman = kÝch thÝch)
ChÊt trun tin hoá học tuần theo máu, từ nơi sinh đến ni tiếp
nhận (đích) phát huy t/d sinh học cao, đợc điều ho = feed-back
1. Nguån gèc
- TuyÕn néi tiÕt (Classical Hormone)
- HÖ TK: (Neuro Hormone): TB TK ti t
+ Hypothalamus, TK TV (Adrenalin, Noradrenalin, Axetylcholin)
- TB, t/c cơc bé
(Local Hormone): ®iỊu tiết c/n TB gần kề hoặc
ngay trong cơ quan tiết hoặc nội tiết (không cần máu v/c)
+ Somatostatin (tuyến tụy)
+ Hạ vị tiết Gastrin
tiết dịch vị
+ Tá tr ng tiết Secretin
m c: Bi gi ng
ứ/c tiết insulin, glucagon
dịch tuỵ
1
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
= ch t d n truy n TK (Acetylcholin,
Adrenaline, Noradrenaline)
H. t TB n i ti t đư c máu
v/c đ n TB đích
m c: Bài gi ng
H. t TB TK theo s i tr c vào synap kích
thích TB g n k (đích)
§iỊu khiển
Thèm ăn
Leptin
Mô mỡ
Các tuyến nội tiết quan trọng trong cơ thĨ
(Adrenaline, Noradrenaline
tu thư ng th n thu c nhóm H. c đi n)
ngđ, nhÞp sinh häc
H. t TB TK theo vào máu đ n kích thích TB đích
Melatonin
d- đ n kích thích TB đích
e- kích thích b n thân TB ti t
2
11/04/2009
H. t TB n i ti t vào d ch ngo i bào
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
2. Phân lo i hormone:
Theo c u t o (4 nhãm), tính tan (2 lo i)
2.1. DÉn xuÊt cña a.a: dÉn xuÊt tyrosine (T/h ủn gi
- C/yếu
n v nhanh hn)
dạng kết hợp, dạng tự do Ýt
H. tủ th−ỵng thËn
(Adrenalin, Noradrenalin)
Hồ tan trong nư c
T/d = H-màng
H. tun gi¸p
(T4 -Thyroxine, T3 -Triiodothyronine)
Hồ tan trong lipid
T/d = H-gen
2.2. Peptide v Protein (3
400 a.a) Hoà tan trong n c
- T/h ở lới nội chất nguyên sinh dạng pro–hormone (peptid d i h¬n)
- T/d = H - m ng
2.3. Steroid (tan trong lipid)
Nh©n: Cyclopentan–perhydro phenantren
- T/h tõ cholesterol d−íi xúc tác hƯ enzyme
néi b o (vá th−ỵng thËn, sinh dơc, nhau thai)
-Ngo i ra cßn calcitriol (chÊt chun hoá VTM D3 đợc t/h ở thận)
- Phần lớn h/đ trực tiếp (tr testosteron
sp h/đ dihydro-testosteron)
- Trong máu ở dạng k/h protein v/c ñ c hi u
- Khi t/d k/h receptor đặc hiệu nhân t/d lên ADN TB đích
adrenalin t/d ngay (phót), steroid ph¶i sau v i giê
m c: Bài gi ng
3
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
2.4. Eicosanoid (hỵp chÊt của a.xít béo):
ã Tạo th nh từ arachidonic (axít béo không no 20 C, nhiều nối đôi)
ã Prostaglandin
(phần lớn các mô),
Leukotriene
(bạch cầu),
Thromboxane
(bạch cầu v các mô khác)
ã T/d tại chỗ, các tế b o gần kề
Một số ví dụ về phân loại theo cấu tạo hoá học
Hormone
Nhóm hormone
Nơi tiết
TRH (Thyrotropin Releasing H)
ACTH (Adreno Cortico Tropin H)
Insulin, Glucagon
Vazopressin (Anti Diure H)
D n xu t amin
Steroid
Eicosanoid
Andrenalin, Noradrenalin
Thyroxin
Tuỷ thợng thận
Tuyến giáp
Cortisol, Aldosteron
_estradiol
Testosteron
Progesteron
Peptid
Hypothalamus
Tiền yên
Tuyến t y
Nhân trên thị, cạnh n o thất
Vỏ thợng thận
Buồng trứng
Tinh ho n
Thể v ng
Prostaglandin
Leucotrien, Tromboxan
Phần lớn các mô
Bạch cầu
3. S v n chuy n hormone
- H. hoà tan trong nư c (catecholamine, peptide): t do (tr GH, IGF1)
- H. hoà tan trong ch t béo (steroid, thyroid): k t h p protein v/c (đ c
hi u ho c khơng ñ c hi u)
Protein v/c ñ c hi u
Protein v/c khơng đ c hi u
CBG (Cortisol - Binding Globulin)
SHBG (Sex Hormone Binding Globulin)
DBG (VTM D - Binding Globulin)
Albumin và prealbumin v/c
steroid, thyroid
Nhiều H. lu thông trong máu bằng 1 protein v/c đặc hiệu
Mao quản
m c: Bi gi ng
H-Vật tải
4
Ph m Kim ng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
4. Đặc tính sinh học của hormone
- Không đặc trng lo i: HTNC, HCG
- Đặc hiệu với cơ quan (do receptor) H. s.dục ả/h cơ
quan s/d (ả/h cơ quan khác nhng không rõ)
- Hoạt tính sinh học cao (àmol, nmol, pico mol): 1g
insulin gây giảm đờng huyết 125.000 thỏ
- T/d qua lại, hiệp đồng hoặc đối kháng
- iều ho nhờ TK TD v feedback
H m lợng rất thấp: àmol=10-6mol , nmol=10-9mol, picomol=10-12mol
khó tách chiết, định tớnh, định lợng chính xác
Miễn dịch phóng xạ RIA (Radio Immuno Assay) & 1 d¹ng cđa RIA:
ELISA (Enzym Linked Immunosorbent Assay)
5. Cơ chế tác dụng của hormone
H m ng, H-gen v H–Enzyme
Steroid
H. tuy n giáp
Peptide, amin
Receptor b n ch t protein: thi u ho c c u trúc b t thư ng ???
Thi u receptor GH (còi c c), receptor VTM D (còi xương), receptor H. sinh
d c ñ c (r i lo n phát tri n gi i tính)
m c: Bài gi ng
5
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
5.1. C¬ chÕ H–M ng: (H. có trọng lợng phân tử lớn)
ã Hormone (The first messenger): mang tin TK ®Õn TB
thay
®ỉi tÝnh thÊm m ng
xúc tác v/c tích cực v o hoạt hoá men xúc tác
hinh th nh thông tin nội b o (The second messenger)
ã Có ít nhất 5 loại thông tin thứ 2:
ATP
AMPvßng (Adenosine Mono Phosphate Cycle)
GTP (Guanosin Triphosphate)
GMP vßng
IP3 (Inositol Triphosphate)
PI (phosphatidyl inositol)
Diacylglycerol (hay Diglyceride)
Ca2+
Ion
NH2
N
N
NH2
N
N
N
N
H
N
O
N
H
C
O
C
Adenylcyclaza
O
CH2
H H
H
C
H
C
C
H
H
C
O
H
P
O
OH
OH
OH
H
C
OH O
O
P
OH
ATP
m c: Bài gi ng
O
O
O
~
P
OH
O
~ P
OH
OH
AMPvßng
The second messenger)
6
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
T¸c dơng cđa Adrenalin v glucagon
H
Chất T.T1
R
M ng TB
hoạt hoá
ATP
Adenylcyclaza
AMPvòng (chất T.T 2)
hoạt hoá
đờng huyết
KINAZA
Photphorylaza b
V o máu
Photphorylaza a
( hoạt động)
(vô hoạt)
Glycogen
Glucose-1 P
Glucose-6 P
G.6.photphataza
Glucose
Tác dụng hormone lên trao đổi lipit qua AMPc
(lipocain, tiroxin liều cao .)
H
Chất T.T1
R
M ng TB
hoạt hoá
ATP
Adenylcyclaza
AMPvòng (chất T.T 2)
hoạt hoá
triglyxerit-lipaza
Lipit
m c: Bài gi ng
Glyxªrin + AxÝt bÐo
7
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
5.2. C¬ chÕ H–gen: (steroid )
Cơ chế chung
HRE = H. Responsive Element
khởi động tổng hợp protein ở b o tơng
Cơ chế tác động lên ADN
T/h protein: ADN
ARN-polymeraza
mở xoắn kép
- Gen t/h protein trên ADN ∈ ®ãng më gen O (Operator vËn h nh, tiỊn khởi động)
- Gen O đợc đ/khiển bởi R-G (Regular Gene) = sinh chất
ức chế R ( 2 đầu: R & R’)
+ NÕu H b¸m v o R’ më gen O tổng hợp P
+ Nếu H bám v o R đóng gen O không mở xoắn kép
ADN
R-G
R
chất ức chế
P
O
ARNm
Ribxom
R
Hormon
m c: Bài gi ng
ADN
Protein
8
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
5.3. C¬ chÕ H–men
- T/d Co-enzim: tăng hoặc ứ/c enzyme
VD: men NADF-transhydrogenaza xúc tiến sự v/c hydro từ
NADFH2 đến NAD dới ả/h của oestrogen ë m« s.dơc:
Oestrol + NADFH2 → Oestradiol + NADF
Oestradiol + NAD → Oestul + NADH2
NADH2 + NAD → hormon NADF + NADH2
- Hiệu quả n y xúc tác q/trình chuyển điện tử v hydro trong
hô hấp, tăng chuyển hoá E, tăng hô hấp mô b o
giải thích
HF mạnh khi động dơc
6. Sù ®iỊu ho néi tiÕt vïng d−íi ®åi
- Trung tâm TK, cầu nối TK - nội tiết, c/n nội tiÕt
- TiÕt 2 nhãm hormone (®iỊu ho h/® néi tiÕt đặc biệt tuyến yên)
Nhóm giải phóng
Nhóm ức chế
RF: Releasing Factor
tăng cờng h/đ các tuyến
IF: inhibiting Factor
ức chế h/đ các tuyến
[H] trong máu rất thấp
thay đổi
bệnh (u, nhợc năng)
điều ho (TK-TD, feed-back)
m c: Bài gi ng
9
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
C¸c hormone Hypothalamus cã tác dụng điều ho nội tiết (RF, IF)
Hormone
Hypothalamus
Cấu
trúc
Tirotropin Releasing
Factor (TRF)
Peptit
(3 aa)
Cortico Releasing Factor
(CRF)
Hormon tuyến yên tơng ứng
Tác dụng
H.
hớng
thuỳ
giua
Gây tng tiết TSH tiền yên
Kích giáp trạng tố
Peptit
(41 aa)
Gây tng tiết ACTH tiền yên
Adeno Cortico Tropin
Hormone
Kích vỏ thợng
thận tố
Gonadotropin Releasing
Factor (GnRF)
Peptit
(10 aa)
Gây tiÕt FSH v LH tiỊn yªn
Gonado Stimulin Hormone
(FSH-LH)
KÝch dơc tè
Somatotropin Releasing
Factor (SRF)
Peptit
(44 aa)
Gây tiết STH tiền yên
Somato Tropin Hormone
Somatotropin Inhibiting
Factor (SIF)
Peptit
(14 aa)
øc chÕ tiÕt STH cđa tiỊn yªn
KÝch tè sinh trởng
(Growth H)
Peptit
Gây tiết Prolactin tiền yên
Prolactin
Kích nhũ tố
Prolactin Inhibiting
Factor (PIF)
H.
hớng
thuỳ
sau
Tên tiếng việt
Thyroid Stimulating
Hormone
Prolactin Releasing
Factor (PRF)
H.
hớng
thuỳ
trớc
tuyến
yên
Tên đầy đủ
amin
ức chế tiết Prolactin của tiền yên
Oxytoxin
Peptit
(9 aa)
Gây co bóp cơ trơn tử cung, ống
dẫn tuyến vú
oxytoxin
Vazopressin
Peptit
(9 aa)
Chống b i niệu (ADH-Antidiure
H.)
Từ nhân trên thị & nhân
cạnh nÃo thất theo sợi trục
xuống thuỳ sau tuyến yên
Melanotropin Releasing
Factor
Peptit
(5 aa)
Gây tng tiết MSH tuyến yên
Melanotropin Inhibiting
Factor
Peptit
(3 aa)
ức chế tiết MSH tuyến yên
Melanocyte Stimulating
Hormone
Ngoại cảnh
H chống lợi niệu
Kích hắc tố
Kích thích từ
bên trong
(to, a/s, độ ẩm )
IF
ớc
-
th thuỳ g
uỳ
iữa
sa
u
tr
th
uỳ
Feed-back vòng d i
RF
+
Feed-back vòng ngắn
Hypothalamus
(Miền vỏ TT, Giáp trạng,, SD, Gan)
(Tuyến đích)
Hocmon
Tham khảo
Cơ quan đích
m c: Bi gi ng
10
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
B. SInh lý c¸c tuyến nội tiết
Đ 1- Tuyến yên
(Hypophyse)
I. Cấu tạo (3 thuỳ)
- Vị trí: hố yên của xơng bớm
Hypothalamus
ã Đ/m v o 2 lần mao quản:
-
Tham khảo
t
thu
ỳg
(th hu
iữa
uỳ ỳ s
TK au
)
t
(th huỳ
uỳ tr
tu ớ
yế c
n)
- Hệ mao quản thứ 2 phân bố
cho c¸c TB tiÕt
IF
RF
+
- HƯ thèng 1 nhËn chÊt tiÕt
hypothalamus v o hệ mao quản
thứ cấp
II. Các kích tố tuyến yên
1. Hormone thuỳ trớc
Các hormone thuỳ trớc tuyến yên v các tun ®Ých cđa chóng
1.1. H. sinh tr−ëng (STH -Somatotropin Hormone
GH - Growth Hormone)
- Protein, 2 LK disulfur. Không cơ quan ®Ých (duy nhÊt)
m c: Bài gi ng
11
Ph m Kim ng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
Chức năng sinh lý chuyển hoá
KT biệt hoá TB sụn
KT cơ thể sinh trởng
KT sản xuất IGF-1
GH
KT tổng hợp Protein
KT phân giải Lipit
KT tạo glucose
Tăng đờng huyết
Giảm s/d glucose
- Tổng hợp protid (GH t/đ l m a.a dÔ d ng v o TB)
- KT gan tạo Somatomedin kích thích sulfat hoá canxi (cốt hoá)
- đờng huyết = KT tiết glucagon
- Thoái hoá lipit cung cấp E
Kiểm soát
GH-RF
GH-IF
đái đờng s.lý
axít béo tự do huyết tơng
Rối loạn
Thiếu hụt (nhợc)
Trớc dậy thì chứng
ngời lùn, tí hon (trí tuệ bình
thờng, bất thờng gen tổng
hợp STH)
Thừa GH (−u)
Tr−íc dËy th× → chøng
khỉng lå
Sau dËy th×→ chøng to cùc
m c: Bài gi ng
12
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
1.2. KÝch gi¸p tè (TSH: Thyroid Stimulating H.)
glycoprotein, tuyến đích: tuyến giáp
Chức năng sinh lý
- Qua H. t giáp chuyển hoá cơ bản (nhịp tim, hô hấp),
chuyển hoá glucid v nitơ.
- KT trực tiếp quá trình thoái hoá lipit ở mô mỡ
- Tăng cờng hấp thu I2 máu t/h tiroxin v thúc đẩy hoạt
tính men phân giải tireoglobulin tạo tiroxin
Kiểm soát
- TRH (dới ®åi)
tiÕt TSH
- øc chÕ b»ng feed-back tõ c¸c H. tuyÕn giáp (T3, T4)
1.3. Kích vỏ thợng thận tố (ACTH: Adenocorticotropin H.)
- Polypeptid 39 a.a, vị trí 25 39 thay đổi lo i
- Tuyến đích: vỏ thợng thận
Tác dụng
- Điều tiÕt trao ®ỉi ®−êng qua KT tiÕt glucocorticoid v
trao ®ỉi khoáng qua Mineralocorticoid
Kiểm soát: CRH: Corticotropin R.H (dới đồi) v các H. vỏ
thợng thận qua feed-back
- Stress gây tăng tiết ACTH tăng tiết H. vỏ thợng thận
u năng: hội chứng Cushing (tăng cờng tiết H. chuyển hoá đờng)
- Gần đây phát hiện ACTH ả/h đến n o, trí nhớ, h nh vi
m c: Bài gi ng
13
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
1.4. KÝch dôc tè (GSH: Gonado Stimulin Hormone)
FSH: Folliculo Stimulin H.
(kÝch no n tè)
LH: Luteino Stimulin H.
(kích ho ng thể tố)
Đều l glycoprotein
Cái: KT bao no n phát triển
tiết oestrogen t/d lên
đờng sinh dục
Đực:KT ống dẫn tinh, sinh tinh
phát triển KT tạo tinh
Cái: KT chín & rụng trứng
thể
v ng tiết progesteron
Đực: KT sản xuất testosteron
của tế b o kẽ (Leydig)
Kiểm soát: do GnRH (Gonadotropin RH.) & H. sinh dơc
1.5. KÝch nhị tố (prolactin): protein, 3 cầu disulfur
Tác dụng
- Có thai tiết liªn tơc, KT thĨ v ng tiÕt progesteron tr−íc khi
tiÕt ở nhau thai v KT tiết sữa ngay sau đẻ
- ức chế tiết FSH, LH
/c động dục
- Gây bản năng l m mẹ. G lơgo không ấp do [prolactin] thấp.
Tiêm prolactin→ Êp
- Th nh thơc vỊ tÝnh, bao no n tiết oestrogen
tuyến vú
phát dục (đệm, ống dẫn). Trứng rụng thĨ v ng tiÕt
progesteron → KT bao tun ↑, s÷a ®−ỵc tiÕt khi cã prolactin
m c: Bài gi ng
14
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
KiĨm so¸t: PRH v PIH (dopamine) dới đồi
- TRH (dới đồi), oestrogen, stress, các chất KT (thuốc phiện,
nicotin & một số thuốc an thần)
Tăng cảm giác TK
2. Hormon thuỳ giữa (MSH: Melanocyte Stimulating H.)
- Kích hắc tố thay đổi m u da , điều ho : MIF v MRF
3. Các hormon hậu yên: Oxytoxin & Vazopressin
- Peptit (9 a.a), từ TB TK nhân trên thị & nhân cạnh n o thất
- ĐV có vú: ADH cã a.a8: Arg (lỵn, h m : Lys), a.a3: Phe
- Oxytoxin ≠ ADH ë 2 a.a (sè 8: Leu, số 3: Isoleu)
- Từ peptit d i cắt ngắn tạo 2 neurophysin đặc hiệu
(neurophysinI cho oxytoxin, neurophysinII cho ADH). Phức
oxytoxin-neurophysinI & vazopressin-neurophysinII theo
sợi trục v o hậu yên.
m c: Bài gi ng
15
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
2.1. T¸c dơng
ADH: chèng lợi niệu, tái hấp thu H2O ở thận. Co
mạchPa
- Cơ chế: hoạt hoá hyaluronidaza phân giải hyaluronic thợng bì
ống thận → hÊp thu n−íc ë èng thËn
- Khi thiÕu (tỉn thơng dới đồi) đái tháo nhạt (đái nhiều, khát
nớc uống nhiều). Sự tăng tiết ứ nớc, tăng Pa nhng nhanh
chóng nhất thời
Oxytoxin:
- Co cơ trơn tử cung, đờng sinh dục cái nói chung thúc đẻ
- KT co bóp cơ trơn tuyến vú KT tiết sữa
- ứ/d: Thụ tinh nhân tạo KT nhu động t/c đa nhanh tinh trùng
gặp trứng tăng tỷ lệ thụ thai. Thúc đẻ
2.2. Kiểm soát
- Điều ho ADH thông qua ASTT máu: (ASTT tiết nhiều,
ASTT tiết) khi mất nớc máu đặc tiết
- Khi KT núm vú, cơ quan s.dục
tăng tiết oxytoxin
Điều ho tiết ADH
-TB nhận cảm thẩm thấu ở Hypothalamus
- TB nhận cảm ASTT trong hệ tuần ho n
m c: Bài gi ng
16
Ph m Kim ng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
Đ 2. tuyến giáp trạng (Thyroid gland)
- Mặt ngo i khí quản : 2 thuỳ 2 bên + một eo ở giữa
T4
T3
Thyroxine Triiodothyronine
TB tiết (TB nang tuyÕn)
TiÕt T3 v T4
Bao tuyÕn
ChÊt keo
TB c¹nh nang
(canxitonin ↓Ca++ hut
1. Sinh tỉng hỵp T3 & T4
- DÉn xt cđa a.a tyrosine.
- T3, T4 + globulin
Tireoglobulin dù tr÷ ë xoang bao
tun. D−íi t/d cđa TSH tiỊn yªn → thyroxine
- Tổng hợp cần 2 yếu tố: Iod (ngoại sinh, nội sinh) & protein
tun gi¸p thyroglobulin. Qua 4 b−íc:
B1: TB tun giáp thu nhận, cô đặc Iodur
Iod (T.ăn, nớc) hấp thu ở ruột dạng (I-) đến tuyến giáp giữ lại
B2: Oxy ho¸ iod:
m c: Bài gi ng
2I- peroxydaza 2e- + I2
17
Ph m Kim ng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
B3: Gắn Iod lên a.a tirozin t¹o MIT v DIT
COOH
I2 +
CH2 CH
HO
Tyrosine
COOH
I
CH2 CH
HO
Iodinaza
NH2
MIT
NH2
COOH
I
CH2 CH
HO
I DIT
B4: T¹o T3 v T4
* MIT + DIT
I
T3
HO
NH2
COOH
I
CH2 CH
O
I
* DIT + DIT
T4
I
I
O
HO
I
NH2
COOH
CH2 CH
I
NH2
2. Tác dụng của Thyroxine
TB đích: các TB cơ thể, đ/b cơ, TK, gan, phổi, thận
Chuyển hoá
- Tăng dị hoá (oxy hoá) sinh nhiệt (nhợc năng chống rét
kém, thân nhiệt giảm)
- phân giải gluxit, lipit, protein năng lợng
(u năng con vật gầy, thể trọng)
+ Gluxit: → ↑ hÊp thu glucose ë ruét
→ ↑ chuyÓn glycogen glucose ở gan
+ Protein: dị hoá, b i xuất nitơ, cân bằng protein
+ Lipit: huy ®éng axÝt bÐo tù do
+ N−íc: ø/c t¸i hÊp thu n−íc èng thËn → n−íc tiĨu nhiỊu
m c: Bài gi ng
18
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
Sinh tr−ëng ph¸t dơc
- ả/h dinh dỡng da, lông. KT sụn liên hợp
sinh xơng
- Gây biến thái nòng nọc
- KT sinh trởng, phát dục b o thai, hƯ TK, x−¬ng b o thai
(thiÕu ë thời kỳ b o thai đần độn, kém phát triĨn)
- Gia cÇm: ↑ tû lƯ Êp në → bỉ sung KI cho g đẻ
- KT biểu mô tuyến vú, t/h protein, mỡ sữa
sản lợng sữa
- Khi thiếu ngừng động dục
- ả/h TKTW & thực vật (cắt tuyến giáp không lập đợc PXCĐK)
3. Khi rối loạn
* u năng: Basedow
- H. giáp trạng thiêu đốt hết dinh dỡng cung cấp E
gầy gò mắt lồi, dễ xúc cảm, thân nhiệt
* Nhợc năng
- Bớu cổ (thiếu I nhu cầu lớngian chất tuyến giáp bớu)
- Thần kinh kém phát triển đần độn
- nhịp tim, Pa
4. Tác dụng của canxitonin
- caxi huyết. Cơ quan đích: xơng, thận
giải phóng Ca xơng, b i xt Ca++ ë thËn
- §iỊu ho : qua sù ↑[Ca++] huyÕt
m c: Bài gi ng
19
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
§ 3. tuyÕn cËn giáp (Parathyroid gland)
- Cạnh tuyến giáp, tiết Parathyroid (PTH) cùng canxitonin v
VTM D tham gia v o chun ho¸ Ca, P
-B/chất: protein
1. Tác dụng của PTH: điều ho canxi, photpho
Thận
ống thận xa: tái hấp thu Ca++
ống thận gần: hấp thu PO4---
Xơng
Huy động Ca++ từ xơng
Tăng Ca++ huyết
2. Rối loạn
u năng
ã PTH mất Ca xơng, thờng gây sỏi thận (ứ đọng
photphat Ca các mô mềm)
ã Bệnh Reckling-Hausen: mất Ca++ xơng, tạo hốc, dễ g y
Nhợc năng: canxi huyết co giËt → chÕt
3. §iỊu ho : ∈[Ca++] hut, khi [Ca++] giảm tiết
PTH v ngợc lại
m c: Bi gi ng
20
Ph m Kim ng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
Đ 4. Tuyến tuỵ (panereas)
Nội tiết
Ngoại tiết
Hocmon (3TB tiểu đảo
Dịch tuỵ
(tiêu hoá)
Langerhans)
TB (A)
(Glucagon)
TB δ (D)
TB β (B)
(Insulin)
↑®−êng huyÕt
(Somatostatin)
↓®−êng huyÕt
- Ngo i ra, TB F (PP) tiết 1 polypeptid (36 aa) t/d lên đờng ruét
Glucagon
Insulin
(+)
A
B
(-)
(-)
(+)
(-)
(-)
D
Somatostatin
(-)
F
(PP)
Polypeptide Pancreatic
(PP)
Ngu n g c và s ñi u ti t l n nhau gi a các hormone tuy n tu
m c: Bài gi ng
21
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
1. C¸c hormon tuyÕn tụy
1.1. Insulin
ã Polypeptid
Mạch 30 a.a
Mạch 21 a.a
ã Tác dụng: đờng huyết (2 hớng)
phân giải &
sử dụng glucose
tạo đờng
o.x.h
V/c
glucose v o
cơ, mô
Ch.hoá
T/h glycogen
ở gan
Hexokinaza
Tạo
glucose mới
glucose mô
b o
glucose mỡ
+ a.béo
quá trình
glycogen
glucose
= Hoạt hoá photphodiesteraza chuyển AMP→ATP
Insulin Hexokinaza*
Glucose Hexokinaza* Glycogen
m c: Bài gi ng
22
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
C¸c t¸c dơng chÝnh của Insulin
ã hấp thu glucose ở nhiều TB
ã tổng hợp glycogen ở gan
ã Giảm tạo glucose
tổng hợp triglyceride
ã dự trữ triglyceride TB
ã [axít béo tự do] huyết tơng
ã hấp thu a.a ở nhiều TB
ã tổng hợp protein
Insulin
ã Giảm glucose huyết
ã dự trữ glycogen ở TB
[a.a] huyết tơng
1.2. Glucagon
- Polypeptit (29 a.a) do TB , lu thông dạng tù do
- T/d:↑ [glucose] hut (cïng chiỊu Adrenalin)
↑
↑glycogen
→ glucose
Chun
a.a→glucose
→
tho¸i ho¸
protein
KT tuû
th/thËn tiÕt
adrenalin
ø/c t/h lipit ë
gan
1.3. Somatostatin
- Peptit (14 a.a), do TB D tuỵ (ngo i ra còn do hypothalamus)
- ứ/c giải phóng các H: insulin, glucagon v GH (STH)
m c: Bài gi ng
23
Ph m Kim ðăng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
2. §iỊu ho b i tiết
ã [glucose] huyết cao KT dây X tụy tiết insulin
ã STH tuyến yên, [a.a] máu tiết cả hai
3. Rối loạn
ã Ưu năng: (u) thừa insulin đờng huyết ác tính mồ hôi, Pa
ã Nhợc năng:đờng huyết đái đờng đói, khát, sút cân
mất G cạn dự trữ hydratcarbon oxh lipit tạo E xêton niệu
Lipit
oxy hoá
a.axetic Axetyl CoA
axêto axít axêton thể xêton
- Xêton k/hợp kiềm dự trữ [kiềm] mất cân bằng acid-bazơ
trúng độc, hôn mê, chết
- Cơ thể mất nớc phá hoại tuần ho n n o, hôn mê, chết
Đ 5: Tuyến thợng thận (Adrenal gland)
Sợi trớc hạch
giao cảm
TB
Tuyến
Tuỷ
Lớp lới
Vỏ
TB sản xuất
catecholanin
TB TK
Lớp bó
Lớp cầu
Miền n o quan trọng hơn?
m c: Bi gi ng
- Nạo bỏ miền tủ → con vËt sèng
C¾t bá 2 tun → con vËt chÕt
24
Ph m Kim ng - Khoa CN&NTTS
11/04/2009
I. Vỏ thợng thận
đều l steroid (3 nhóm)
Nhóm glucocoticoid
(oxycocticoid)
Nhóm minera cocticoid
(Deoxycocticoid)
ã Chuyển hoá gluxit, protein
Cân bằng ion, ch/ hoá khoáng
Deoxycocticosteron (DOC)
Aldosteron
v sinh đờng mới
(Cocticosteron, Coctisol)
Nhóm H. sinh dục
Androgen, Oestrogen,
Progesteron.
Chức năng các nhóm (xem sơ đồ)
Tác dụng sinh lý hormone
vỏ thợng thận
SINH D C
TRAO I CH T
nhãm H. sinh dơc
Androgen, oestrogen, progesteron
Chun ho¸ Gluxit, Lipit, protein &
trao đổi muối khoáng
n
l
d
oi
ro
ste
do
G
tic
oc
oc
uc
Al
Bình thờng không biểu hiện, khi
cã u → nam ho¸ ë con g¸i
(androgen) & dËy thì sớm ở con trai
Trao đổi Na+, K+
LIPIT
- ứ/c tổng hợp lipit
- phân giải lipit [a.béo]
tự do & [cholesterol] máu
-Tái hÊp thu Na+ ë èng thËn
& th¶i K+ ra n−íc tiểu
+Do giữ Na+ giữ nớc,
nếu cắt chết (mất nớc)
GLUXIT
PROTEIN
ã đồng hoá (glycogen ở gan)
ã sử dụng glucose ngoại vi
KT tạo đờng từ a.a điều trị
coctisol lâu đái đờng
hấp thu glucose ở ruột
đờng huyết
KT phân huỷ protein tạo a.a ở da,
cơ, hệ lympho nitơ n−íc tiĨu
ø/c vËn chun a.a qua m ng
ë gan cã t/d đồng hoá, tăng thu
nhận a.a, tạo nhiều men cho sinh
đờng mới & chuyển hoá a.a
m c: Bi gi ng
Các tác dụng khác
* Corticoid:
- Gây suy giảm MD duy trì mảnh
ghép (do b/c eosin & b/c lympho)
- Chống viêm: /c h/đ colagen
chống viêm ở 1 số bƯnh thÊp khíp
* Chèng stress:
C¬ chÕ: stress → vá n·o CRF
(vùng d đồi) ACTH (tiền yên)
coctisol, aldosteron (vỏ th.thận)
tăng đề kháng
* Chống viêm, chống dị ứng:
Cortisol KT TB
đích tạo
Macrococtin (chống viêm rất mạnh).
- tính thấm mao quản
b/c
xuyên mạch v di chuyển về phía
tổn thơng (MD Ko ®Ỉc hiƯu)
25