Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

kỹ thuật bao viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.44 KB, 36 trang )

Kỹ thuật bao viên

12/15/17

1


Mục tiêu học tập:
• Nêu được yêu cầu của lớp vỏ bao và tiêu
chuẩn viên nén để bao
• Trình bày được các giai đoạn trong bao
đường, những khó khăn khi bao đường và
cách khắc phục
• Nêu được nguyên liệu dùng trong bao phim
• Tb được cấu tạo cơ bản của thiết bị bao film
• Tb được quá trình bao film
• Nêu được TCCL của viên bao và cách kiểm tra
12/15/17

2


Tài liệu học tập
• BM CND- ĐHDHN (1999) , Kỹ thuật bao
viên- Sản xuất thuốc
• BM Bào chế (2004) Kỹ thuật bao - Một
số chuyên đề về bào chế hiện đại
• DĐVN 3 -2002 PL1.15

• Một số tài liệu tiếng Anh


12/15/17

3


ĐẠI CƯƠNG
( Tìm hiểu 3 vấn đề)
• Yêu cầu lớp vỏ bao
• Tiêu chuẩn viên nén đem bao
• Các phương pháp bao

12/15/17

4


Yêu cầu của lớp vỏ bao
• Tăng vẻ đẹp cho sản phẩm (bề mặt nhẵn,
màu đều)
• Độ bền cơ học thích hợp ( Không vỡ, nứt)
• Đạt được YC về mục đích bao (bảo vệ,
tan/ruột, kiểm soát giải phóng)
• Lớp bao phải rã nhanh chóng : dạ dày, ruột
• Che dấu mùi vị khó chịu của DC
• Lớp bao càng mỏng càng tốt ???
12/15/17

5



Tiêu chuẩn của viên đem bao
• Mặt viên phải lồi
• Cạnh viên phải mỏng
• Viên có độ bền cơ học tốt, độ cứng>
6,0kg/cm2, độ mài mòn thấp<1,0%
• DC và TD phải không tác dụng hóa học
với tá dược dùng để bao

12/15/17

6


Các phương pháp bao viên
• Bao đường
• Bao phim
• Dùng máy dập viên để bao viên

12/15/17

7


Tỷ lệ các dạng thuốc rắn
Solid
oral

Film
coast


Sugar
coast

Uncoassted

Chewwableeffervesent

other

1994

315

150

20

20

60

60

2000

325

159

10


10

69

75

12/15/17

8


1. Phương pháp bao đường
• Là phương pháp bao cổ
truyền áp dụng cho quy mô
sx lớn
• Viên để bao :
Viên tròn, viên nén

12/15/17

9


Các giai đoạn trong bao đường
Giai đoạn

Mục đích

Nguyên liệu


Bao cách ly

Bảo vệ nhân

Polymer: HPMC, CAP,
shellac, zein

Bao nền

Phủ kín cạnh viên

Tá dược dính + bột rắc
Hồn dịch bao

Bao nhẵn

Làm nhẵn về mặt

Siro + titan dioxid

Bao màu

Lớp màu đồng nhất

Siro + chất màu

Bao bóng

Làm bóng mặt viên


Sáp carnauba,
Sáp ong

12/15/17

10


Các giai đoạn trong bao đường
Các giai
đoạn

1.Bao
cách ly

NL sử dụng, dạng
dùng
Shellac, zein,
HPMC, PVAP,
CAP.
Thường pha dd
15 – 30% cồn

-Bột rắc: bột
đường, CaCO3,
2. Bao nền MgCO3, tinh bột,
dùng bột
talc, kaolin,
rắc

dextrose.
-Tá dược dính:
siro 50-60%
-(có thể thêm MC,
kẽm, gelatin)
12/15/17

Kỹ thuật làm
- Khối viên cho vào nồi phải sấy
nóng, nồi quay.
- Rót hoặc phun dd bao vào khối viên,
thổi gió nóng sấy khô, cho đến khi
lớp bao đạt yêu cầu

- Cho nhân vào nồi bao quay đảo viên
- Cho một lượng TDD vào đảo đều
- Rắc một lớp bột rắc, đảo nhẹ, cho
viên quay tự do cho bám chắc vào
nhân, thổi gió nóng. Cho đến khi lớp
bao đạt yêu cầu

11


Các giai đoạn trong bao đường (tiếp)
Các giai
đoạn

NL sử dụng, dạng
dùng


- Hồn dịch bao: CT
2. Bao
nền dùng phối hợp giữa TDD
hôn dịch và bột rắc.
bao
3. Bao
nhẵn

4. Bao
màu tan
trong
nước
12/15/17

Kỹ thuật làm
- Cho nhân vào nồi bao, cho nồi quay
-Sấy nóng viên, cho từng lượng hỗn dịch
bao, đảo viên để phân tán đều, thổi gió
nóng. Cho đến khi lớp bao đạt yêu cầu

Siro 3/1 hâm nóng, -Cho viên bao nền vào nồi quay.
- Tưới siro 3/1 đã hâm nóng, để quay tự
có thể thêm 1-5%
TiO2
do 5-10p, thổi khí nóng 35 - 40C làm khô.
- Cho đến khi bao đạt yêu cầu
- Dùng siro 3/1 có
màu tăng từ nhạt
đến đậm

- Siro màu được
hâm nóng ở 50-60C

-Cho viên bao nhẵn vào nồi quay.
- Tưới hoặc phun từng lớp siro màu, cho
nồi quay tự do 3-4p, thổi khí nóng làm
khố.
- Cho đến khi bao đạt yêu cầu
12


Các giai đoạn trong bao đường (tiếp)
Các giai
đoạn
4. Bao
màu
không
tan

5. Bao
bóng

12/15/17

NL sử dụng, dạng
dùng
- Dùng siro 3/1 có
màu (chỉ dùng một
loại siro màu chứa
hỗn dịch)

Dùng sáp: sáp ong,
camauba, candelilla.
Dùng dưới dạng bột
min, dd/ dung môi
hữu cơ, bột
nhão/ethanol

Kỹ thuật làm
-Kỹ thuật cũng làm như
trên nhưng nhanh đạt
lớp màu đồng nhất hơn
-Bao xong, sấy khô viên
đến độ ẩm quy định
-Cho viên đã sấy khô
nóng vào nồi quay
- Cho chất làm bóng vào
quay đến khi viên đạt
độ bóng=> xúc viên ra

13


Phương pháp bao đường ( tiếp)
Khi bao đường có các quá trình sau:
1.Cấp dịch
2.Viên xáo trộn nhờ chuyển động của
nồi bao
3.Thổi gió nóng

12/15/17


14


Các yếu tố ảnh hưởng
đến sự đồng nhất lớp bao
Để lớp bao đồng nhất phải quan tâm các
ytố sau:
- Lớp dịch bao phải lỏng cho đến khi lan
đều trên bề mặt nhân bao
- Dịch bao phải thấm ướt tất cả các viên,
tăng dần lượng dịch khi kt viên tăng lên
- Nồi bao phải đảo viên tốt (“ điểm chết”)
- Lượng dịch bao, lượng bột rắc…
12/15/17

15


Ưu nhược điểm trong bao đường
1. Ưu điểm: dễ tan, nguyên liệu dễ kiếm rẻ
tiền
2. Nhược điểm
- Nhiều công đoạn mất thời gian
- Yêu cầu người làm có kinh nghiệm
- Không ghi được ký hiệu trên viên
- Vỏ bao đầy ah đến độ rã của viên
- Vỏ bao dễ vỡ, nứt, khó bảo quản
- Đặc biệt….???
12/15/17


16


Lỗi kỹ thuật và nguyên nhân gây ra
Lỗi khi bao

Nguyên nhân

Viên gãy, vỡ khi bao

Độ cứng thấp và độ mài mòn cao

Vỏ bao sứt mẻ

Tỷ lệ tá dược độn và tá dược màu cao
Tỷ lệ polymer thấp

Vỏ bao rạn nứt

Nhân bao giãn nở do hấp thụ ẩm

Viên bao khó sấy khô Thủy phân đường saccarose ở nhiệt độ cao, đặc
biệt trong môi trường acid
Dính viên

Hình dạng viên không thích hợp

Màu không đều


Khả năng đảo viên kém, phun hoặc tưới dịch chưa
đủ, di chuyển màu khi sấy khô đối với phẩm màu
tan trong nước. Tốc độ sấy cao

Viên mờ đổ mồ hôi

Viên có hàm ẩm cao

Viên lốm đốm

Lớp màu không đồng nhất, bề mặt viên không
17
nhẵn

12/15/17


2. Phương pháp bao phim
• Kỹ thuật bao phim là tạo 1 lớp màng
mỏng đồng nhất ( 20-200mcm)
• Kỹ thuật bao phim khắc phục
những nhược điểm của bao đường
• Kỹ thuật phổ biến ngày nay

12/15/17

18


Nguyên liệu dùng trong bao phim

1. Polymer (chất tạo màng)
2. Chất dẻo hóa
3. Chất màu
4. Dung môi
5. Chất chống dính
6. Chất cản sáng
7. Tá dược khác…
12/15/17

19


1. Chất tạo màng - Polymer
Polymer bao
màng quy ước

Ví dụ
- Cellulose (HPMC,HPC,MC,EC)
- Vinyl (PVP)
- Glycol (PEG)
- Polymethacrylat (Eudragit E, NE)

Polymer bao
pH
màng tan ở ruột - CAP 6.0
- CAT 5.5
- PVAP 5.0
Polymer bao
màng giải
phóng kéo dài


12/15/17

pH
HPMCAS
5.0-6.5
EUDR. L100 6.0
HPMCP
5.0-5.5

- Chất béo và sáp (sáp ong, carnauba, alcol
cetylic, alcol cetostearylic)
- Shellac, ethyl cellulose ( aquacoat ECD)*
- Ester của cellulose (ví dụ acetate)
- Silicon thể đàn hồi
- Poly (ethylacrylat –methylmethacrylat)
20
(Eudragit RL, RS)


Chất màu ???
Nhóm hóa chất

Ví dụ

Các phẩm màu tan
trong nước

Suset yellow, quinoline
yellow, tatrazin, erythrosine


Các chất nhuộm
màu dạng lake

Suset yellow lake, quinoline
yellow lake..

Các chất màu vô cơ Titandioxyd, talc, sắt ocyd
Các chất màu tự
nhiên
12/15/17

Riboflavin, carmin,
anthocyanin, chlorophyl
21


Dung môi
Nhóm dung môi
Nước

Ví dụ

Alcol

Methanol, Ethanol,
Isopropanol

Ester


Ethyl acetat, Ethyl lactat

ceton

Aceton, Methylethyl
ceton

Dẫn xuất chloro Methylen chlorid,
của hydrocarbon trichloethan
12/15/17

22


Kỹ thuật bao phim
1. Chuẩn bị cho bao phim
Thiết lập công thức cho dung dịch
bao:
- Pha chế dịch bao
- Chuẩn bị viên bao
2. Chuẩn bị thiết bị bao phim
3. Tiến hành bao phim
12/15/17

23


Thiết bị bao phim
Gồm có 4 bộ phận :
1.Bộ phận chứa viên và làm chuyển động viên

2.Hệ thống phun dịch bao
- Phun cao áp
- Phun dùng khí nén
- Phun siêu âm
3. Bộ phận cung cấp khí nóng, sấy khô viên
trong quá trình bao
4. Bộ phận hút bụi và dung môi ra khỏi nồi bao
12/15/17

24


Một số loại thiết bị bao phim
1/ Nồi bao đường cổ điển
2/ Nồi pellegrini
3/ Nồi strunck
4/ Nồi bao đục lỗ. Nồi mela cota; nồi
Hi-coater; nồi driacoater
5/ Thiết bị tầng sôi

12/15/17

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×