Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

bài giảng HALOGEN HOA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.85 KB, 18 trang )

Chương 4 - Halogen hóa
Mục tiêu học tập:
1. Khái niệm và cơ chế phản ứng halogen hoá.
2. Các tác nhân của qúa trình halogen hoá.
3. Các ví dụ ứng dụng của phản ứng halogen hoá.

12/16/2017

1


1. Đại cương:
*Halogen hóa là quá trình hóa học nhằm đưa 1 hay

nhiều nguyên tử halogen vào hợp chất hữu cơ.
Mục đích:
*Tạo hợp chất trung gian:
-Có thể thay X bằng -OH, -OR, -CN, -NH2.
-Tác nhân alkyl hoá (CH3I, C2H5Br), tác nhân acyl
hoá (R-COCl).
*Tạo các hợp chất có tính ứng dụng cao hơn:
-Các dung môi (dicloromethan, cloroform,
tetraclorocarbon...).
12/16/2017

2


1. Đại cương:
*Nhiều hoá dược là hợp chất chứa halogen:
*thuốc sát trùng CHI3,


*thuốc ho CHBr3,
*thuốc cản quang Urokon,
*thuốc lợi tiểu Clorthiazit ....
*Các thuốc chứa F: Mefloquin, Peflacin,
Ciprofloxacin…

12/16/2017

3


2. Cơ chế phản ứng:
2.1. Halogen hoá theo cơ chế ion:

-Nhiệt độ thấp (150-200 độ C), xúc tác là các chất tạo ion
(acid, bazơ, muối kim loại).
2.1.1. Thế ái điện tử (SE):
Cl2

+

+

FeCl3

Cl
Cl

+


Cl

-

(FeCL4)

Cl

Cl

H

+

Cl

+

H
12/16/2017

+

+

+

+

-


(FeCl4)

HCl

+
-H

H

+

FeCl3
4


2. Cơ chế phản ứng:
2.1.2. Cộng hợp ái điện tử (AdE):

-Phản ứng của X, HX và HOX với olefin,
xúc tác FeCl3, AlCl3.
CH2

CH3

CH2

CH

+


H

Br2

CH2

+

H

HBr

Br
C
C

CH3

H

+

Br

H

CH

CH3


Br

CH2

CH2

Br

Br

CH3

CH CH3
Br

CF3

CH

12/16/2017

CH2

+

HBr

CF3


CH2

CH2

Br

CF3

CH2 CH2Br

5


2. Cơ chế phản ứng:
2.1.3. Thế ái nhân (SN):
-Alcol tác dụng với HX:
HX

ROH

+

H

+

H

+


X

R O H

+

R

+

H2 O

H
+

R

12/16/2017

+

Br

-

RBr

6



2. Cơ chế phản ứng:
2.2. Halogen hoá theo cơ chế gốc:
2.2.1. Thế gốc ở hydrocarbon no mạch thẳng.
2 lC

Cl2

Cl

+ R

CH3

R CH2 + Cl2
Cl +

Cl

2 R CH2
R CH2 + Cl
12/16/2017

R CH2 +

HCl

R CH2Cl + C l
Cl2
R CH2


CH2

R

R CH2Cl
7


2. Cơ chế phản ứng:
2.2.2. Cộng hợp halogen vào hydrocarbon thơm.

-Cộng hợp Clor và Brom vào nhân thơm dưới tác
dụng của ánh sáng:
Cl2

as

2 Cl

Cl
Cl

Cl
Cl2
Cl

+

Cl


Cl

Cl

Cl

Cl

Cl

Cl

12/16/2017

8


2. Cơ chế phản ứng:
2.2.3. Cộng hợp halogen vào olefin.
-Cộng hợp halogen phân tử vào olefin, xúc tác
ánh sáng.
-Cộng hợp HBr vào olefin dưới tác dụng của
peroxyd .

CH3

12/16/2017

CH


CH2 +

HBr

H2O 2

CH3

CH2

CH2Br

9


3. Tác nhân halogen hóa:
3.1. Các halogen phân tử:
Clor:
-Khí vàng lục, d=2,49, hoá lỏng ở -34,50C.
-Trong công nghiệp sử dụng dạng Cl2 lỏng.
Brom:
-Chất lỏng màu nâu sẫm, dễ bay hơi, d=3,1,
sôi ở 590C.
-Phản ứng halogen hoá giống như clor.

12/16/2017

10



3. Tác nhân halogen hóa:
• Iod:
-Tinh thể tím sẫm, nóng chảy ở 113C.
- ít được sử dụng vì khả năng phản ứng kém.
• Fluor:
-Khí màu lục, hoá lỏng ở -188C.
-Thường không fluor hóa trực tiếp vì phản
ứng quá mãnh liệt.

12/16/2017

11


3. Tác nhân halogen hóa:
3.2. Các acid hydro-halogenid:
-Gồm HCl, HBr, HI và HF.
-Thường sử dụng:
-Cộng hợp với hydrocarbon không no.
-Thế nhóm -OH alcol.

12/16/2017

12


3. Tác nhân halogen hóa:
3.3. Các hypohalogenid và muối:
-Gồm HOCl, NaOCl.
-Cộng hợp với ethylen tạo ethylenclorhydrin:

CH2 = CH2 + HOCl => HO-CH2-CH2-Cl
-Phenol với NaOCl thì chỉ tạo thành đồng phân ortho:
OH

+

OH

NaOCl

+

NaOH

Cl

-Điều chế các chất sát trùng (cloramin T):
R
12/16/2017

SO2NH2

+

NaOCl
R

SO2NNaCl
13



3. Tác nhân halogen hóa:
3.4. Các clorid acid vô cơ:
-Gồm: SOCl2 , SO2Cl2, COCl2, PCl3, POCl3,
PCl5.

-Dùng để:
-Điều chế clorid acid (-COCl).
-Tác nhân loại nước.

12/16/2017

14


3. Tác nhân halogen hóa:
3.5. Các muối của halogen với kim loại kiềm:
-Gồm NaF, NaCl, NaBr, NaI.
*Dùng để chuyển các sulfon ester, muối amin.HCl
thành dẫn xuất halogen:
R O SO3H
R NH2.HCl

NaF

RF

+

NaHSO4


NaF

RF

+

NaCl

+
+

+

NH3

*Thế clor thành iod:
CH2

CH CH2

Cl

OH Cl

12/16/2017

+

2NaI


CH2

CH CH2

I

OH

+

2NaCl

I
15


3. Tác nhân halogen hóa:
3.6. Các tác nhân halogen hóa khác:
Gồm có: S2Cl2, SbF3, N-brom-succinimid.
S2Cl2 sử dụng trong công nghiệp sản xuất tetraclorid carbon.
CS2 + 2S2Cl2

CCl4 + 6S

Điều chế dẫn xuất fluor từ các dẫn xuất clor tương ứng:
o

CCl3


12/16/2017

+

SbF 3

130C

CF3

+

SbCl3

16


4. Một số ví dụ:
4.1. Clor hoá toluen:
-Xúc tác ánh sáng:
CH3

CHCl2

CH2Cl

t

Cl2 / as


Cl2 / as

Cl2 / as
0

t

Cl3C

0

0

t

-Xúc tác FeCl3:
CH3

CH3

CH3
Cl

Cl2

FeCl3
12/16/2017

+


Cl

17


4. Một số ví dụ:
4.2. Điều chế Urokon:
-Urokon sử dụng chụp X quang đường mật,
-Điều chế từ N-acetyl-meta-amino-benzoic:
COOH

COOH
I
+

3ICl

I

CH3COOH

NHCOCH3

NHCOCH3
I

12/16/2017

18




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×