Tài Liệu
124 sơ đồ hạch tốn
kế tốn tài chính
I. Sơ đồ hạch toán vốn bằng tiền và đầu t- ngắn hạn
Sơ đồ số 1: Hạch toán tiền mặt
TK 111
TK 112
Rút tiền gửi ngân hàng về
nhập quỹ tiền mặt
TK 112
Gửi tiền mặt vào ngân hàng
TK 121, 128, 221
222, 223, 228
Thu hồi chứng khoán, vốn đầu tGiá TK 112
gốc
LÃi
TK 112 Tổng
số
thu
Lỗ
TK 121, 128, 221
222, 223, 228
Đầu t- ngắn hạn, dài hạn
bằng tiền mặt
TK 141, 627, 641
642, 241, 635, 811
TK 131, 136, 138
141, 144, 244
Thu hồi nợ phải thu, các khoản
ký quỹ, ký c-ợc bằng tiền mặt
Chi tạm ứng và các chi phí phát
sinh bằng tiền mặt
TK 133
TK 311, 341
Vay ngắn hạn, dài hạn bằng tiền
mặt về nhập quỹ tiền mặt
Thuế GTGT
đầu vào
TK 211, 213, 217, 152
153, 156, 157, 611
TK 333
Nhận trợ cấp trợ giá từ NSNN
bằng tiền mặt
TK 338, 344
Nhận ký quỹ, ký c-ợc bằng
tiền mặt
Mua vật t-, hàng hóa, công
cụ, TSCĐ... bằng tiền mặt
TK 311, 315, 331
333, 334, 336, 338
Thanh toán nợ phải trả bằng
tiền mặt
TK 411
Nhận vốn đ-ợc cÊp, gãp b»ng
tiỊn mỈt nhËp q tiỊn mỈt
TK 511, 512, 515, 711
Doanh thu, thu nhập khác bằng
tiền mặt nhập quỹ tiền mặt
TK 338 (1)
Tiền mặt thừa phát hiện qua
kiểm kê
TK 144, 244
Thanh toán nợ phải trả bằng
tiền mặt
TK 138 (1)
Tiền mặt thiếu phát hiện qua kiểm kê
Sơ đồ số 2:
Hạch toán tiền gửi ngân hàng
TK 111
TK 112
Gửi tiền mặt vào ngân hàng
TK 121, 128, 221
222, 223, 228
Thu hồi vốn đầu t- ngắn hạn,
dài hạn bằng tiền gửi
Giá
TK 635
gốc TK 515
TK 131, 136, 138
Thu các khoản nợ phải
thu bằng tiền gửi
TK 144, 244
Thu hồi các khoản ký c-ỵc,
ký q b»ng tiỊn gưi
TK 111
Rót TGNH vỊ nhËp q tiền mặt
TK 121, 128, 221
222, 223, 228
Đầu t- ngắn hạn, dài hạn bằng TGNH
TK 144, 244
Ký c-ợc, ký quỹ bằng TGNH
TK 211, 213
217, 241
Mua TSCĐ, BĐSĐT, chi đầu t- XDCB...
TK 411
Thuế GTGT
đầu vào
TK 152, 153, 156
157, 611...
Mua vật t-, hàng hóa, công cụ
bằng tiền gửi
TK 411
Nhận vốn góp liên doanh, liên
kết, cổ phần... bằng tiền gửi
TK 344, 338
Nhận ký c-ợc, ký quỹ ngắn
hạn, dài hạn bằng tiền gửi
TK 511, 512
515, 711
TK 311, 315, 331, 333
336, 338, 341, 342
Thanh to¸n c¸c khoản nợ phải trả,
nợ vay bằng tiền gửi
TK 133
Thuế GTGT
đầu vµo
TK 623, 627, 635
641, 642, 811
Chi phÝ SXKD, chi phÝ hoạt động
Doanh thu, thu nhập khác
bằng tiền gửi
TK 3331
Thuế GTGT
khác...bằng tiền gửi
TK 411, 421, 415, 418
Trả lại vốn góp, trả cổ tức, lợi nhuận cho
các bên góp vốn, chi các quỹ bằng tiền gửi
TK 521, 531, 532
Thanh toán các khoản chiết khấu th-ơng mại
giảm giá, hàng bán bị trả lại bằng tiền gửi
TK 3331
Thuế GTGT
đầu ra
Sơ đồ số 3:
Hạch toán tiền đang chuyển
TK 131
TK 3331
TK 113
Thu tiền nợ của khách hàng
nộp thẳng vào ngân hàng
nh-ng ch-a nhận đ-ợc giấy
báo Có của ngân hàng
TK 113
Nhận đ-ợc giấy báo Có của ngân
hàng về số tiền đà gửi vào ngân hàng
TK 331
Thuế GTGT (nếu có)
Nhận đ-ợc giấy báo Nợ của ngân
hàng về số tiền đà trả ng-ời bán
TK 511, 512, 515, 711
Thu tiền bán hàng hoặc các
khoản thu nhập khác nộp
thẳng vào ngân hàng nh-ng
ch-a nhận đ-ợc giấy báo Có
của ngân hàng
TK 111
Chuyển tiền gửi vào ngân hàng
nh-ng ch-a nhận đ-ợc giấy báo Có
TK 131
TK 413
Cuối kỳ đánh giá lại số d- ngoại tệ
cuối kỳ của ngoại tệ đang chuyển
(chênh lệch tỷ giá tăng)
Cuối kỳ đánh giá lại số d- ngoại tệ
cuối kỳ của ngoại tệ đang chuyển
(chênh lệch tỷ giá giảm)
Sơ đồ số 4:
Hạch toán đầu t- chứng khoán ngắn hạn
TK 111, 112
311, 141, 144
Mua chứng khoán đầu tngắn hạn
TK 121
TK 111, 112
LÃi đầu tNhận lÃi
dồn tích
đầu tTK 515
LÃi đầu tTK 111, 112, 131
chøng kho¸n
L·i
Gi¸ B¸n chøng kho¸n Tỉng gi¸
thanh toán
vốn
TK 515
Mua chứng khoán đầu tngắn hạn
TK 515
TK 515
Lỗ
Mua chứng khoán nhận lÃi tr-ớc
Giá
vốn
TK 515
TK 515
Thu hồi hoặc
thanh toán
chứng khoán
LÃi
TK 515
Định kỳ
phân bổ
Sơ đồ số 5:
Hạch toán đầu t- ngắn hạn khác
TK 111,112
TK 111,112
TK 128
Dùng tiền để đầu t- ngắn hạn
Thu hồi các khoản đầu t- ngắn
hạn bằng tiền
TK 152, 155, 156
TK 515
Dùng vật t-, hàng hóa để
đầu t- ngắn hạn
TK 711
Lỗ
TK 811
Chênh
lệch lÃi
Chênh
lệch lỗ
TK 635
Lỗ
TK 152, 156, 211
Thu hồi các khoản đầu t- ngắn
hạn bằng vật t-, hàng hóa
Sơ đồ số 6:
Hạch toán dự phòng giảm giá đầu t- ngắn hạn
TK 635
TK 129
(2)a
Cuối kỳ kế toán sau:
Khoản giảm giá đầu t- NH phải lập
nhỏ hơn số đà lập đ-ợc hoàn nhập
(1)
Lập dự phòng giảm giá đầu tngắn hạn lần đầu
TK 635
(2)b
Cuối kỳ kế toán sau:
Khoản giảm giá đầu t- NH phải lập
lớn hơn số đà lập phải lập thêm
Sơ đồ số 7:
Hạch toán phải thu của khách hàng
TK 511
TK 131
Doanh thu cña SP, HH, DV
3331
TK 635
ChiÕt khÊu thanh toán
trừ vào nợ phải thu
TK 521, 531, 532
TK 155, 156
Trả hàng cho đơn vị ủy
thác nhập khẩu
3331
TK 711
Chiết khấu th-ơng mại,
giảm giá, hàng bán bị trả
lại trừ vào nợ phải thu
TK 3331.1
Thuế GTGT (nếu có)
Thu nhập do
Tổng số tiền
thanh
lý,
khách hàng
nh-ợng bán
phải thanh
TSCĐ ch-a
toán
thanh toán
TK 111, 112
Các khoản chi hộ đơn vị
ủy thác nhập khẩu
TK 111, 112, 113
Khách hàng ứng tr-ớc
hoặc thanh toán tiền
TK 331
Bù trừ nợ cho cùng 1 đối t-ợng
TK 139, 642
TK 413
Chênh lệch tỷ giá tăng khi
đánh giá các khoản phải thu
của khách hàng bằng ngoại tệ
Nợ khó đòi xử lý xóa sổ
Chênh lệch tỷ giá giảm khi
đánh giá các khoản phải thu
bằng ngoại tệ cuối kỳ
TK 413
II. sơ đồ hạch toán các khoản phải thu
Sơ đồ số 8: hạch toán thuế GTGT đ-ợc khấu trừ
TK 111, 112, 331...
TK 111, 112, 331...
TK 133
Mua vËt t-, hµng hãa, TSCĐ
TK 152, 153
156, 211...
Hàng mua trả lại, giảm giá
TK 152, 153
156, 211...
TK 111, 112, 331...
TK 632
Mua vËt t-, hµng hãa, dịch
Thuế GTGT đầu vào
vụ dùng vào SXKD
không đ-ợc khấu trừ
TK 621, 623
627, 641...
TK 142, 242
TK 111, 112, 331...
Mua hµng hãa giao bán ngay
TK 621, 623
627, 641...
Thuế GTGT đầu vào không
đ-ợc khấu trừ phải phân bổ
TK 33312
TK 33311
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế GTGT đầu vào đ-ợc
khấu trừ
TK 623, 627,
641, 642
TK 111, 112, 331...
Mua vật t-, hàng hóa, TSCĐ
Thuế GTGT đầu vào không
dùng đồng thời
đ-ợc khấu trừ tính vào chi phí
TK 111, 112, 141...
TK 152, 153
156, 211...
TK 138
Chi phí nh-ợng bán,
thanh lý TSCĐ
Thuế GTGT đầu vào bị tổn
TK 811
thất ch-a rõ nguyên nhân
TK 111, 334...
Thuế GTGT đầu vào bị tổn
thất xác định nguyên nhân
TK 138
TK 632
Có quyết
định xử lý
TK 111, 112
Đ-ợc hoàn thuế GTGT đầu vào
Sơ đồ số 9:
Hạch toán các khoản phải thu nội bộ khác
(ở đơn vị cấp d-ới)
TK 111, 112
TK 111, 112
152, 156
TK 136(8)
Phải thu về các khoản đà chi hộ,
trả hộ cấp trên, đơn vị nội bộ khác
Khi thu đ-ợc tiền hoặc vật t-,
hàng hóa về các khoản nợ phải thu
TK 431, 414, 415
TK 336
Cấp d-ới đ-ợc cấp trên cấp về số
đ-ợc chia các quỹ Doanh nghiệp
Bù trừ các khoản phải thu, phải trả
nội bộ của cùng một đối t-ợng
TK 136, 138...
Phải thu về các khoản nhờ thu hộ
TK 421
Phải thu đơn vị cấp trên, đơn vị nội
bộ về doanh thu bán hàng nội bộ
TK 3331
Sơ đồ số 10:
Hạch toán phải thu nội bộ
(ở đơn vị cấp trên)
TK 111,112
152, 155, 156...
TK 1361
Cấp vốn cho đơn vị trực thuộc
bằng tiền, vật t-, hàng hóa
TK 211
Cấp vốn
Nguyên cho đơn vị
trực thuộc
giá
bằng TSCĐ
Giá trị
còn lại
TK 214
TK 411
TK 111,112
152, 156
Giá trị
còn lại
Vốn kinh doanh tăng ở đơnvị trực
thuộc do ngân sách cấp trực tiếp,
do đơn vÞ trùc thc tù bỉ sung
Thu håi vèn kinh doanh ở các
đơn vị trực thuộc
Thu hồi
vốn kinh
doanh ở
Giá trị đơn vị trực
còn lại thuộc bằng
TSCĐ
TK 214
Giá trị
hao mòn
TK 211, 213
Nguyên
giá
Sơ đồ số 11:
Hạch toán các khoản phải thu khác
TK 154, 241
Chi phí nguyên vật liệu...v-ợt
TK 138
quá mức bình th-ờng
TK 111, 112
Thu đ-ợc các khoản phải thu
nhận đ-ợc tiền bồi th-ờng
TK 139
TK 211
Bù đắp bằng khoản dự phòng
TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê
TK 642
TK 214
Số chênh lệch tính vào chi phí
TK 242
Thu các khoản nợ phải
thu bằng tiền gửi
TK 621, 622
627, 641, 642
Phải thu của đối tác liên
doanh về chi phí chung
TK 111, 334
Bồi th-ờng của các nhân,
tập thể liên quan
TK 139
Xử lý khoản không có khả
năng thu hồi vào dự phòng
TK 515
TK 415
Lợi nhuận cổ tức đ-ợc chia từ
hoạt động đầu t- góp vốn
TK 511
Phải thu về doanh thu từ hoạt động
liên doanh
đồng kiểm soát
Bù đắp bằng quỹ dự
phòng tài chính
TK 642
Tính vào chi phí SXKD
TK 811
TK 333
Tính vào chi phí khác
TK 111, 112
Nhận đ-ợc tiền do đối tác
liên doanh chuyển trả
Sơ đồ số 12:
Hạch toán dự phòng phải thu khó đòi
TK 642
(2)b
Hoặc hoàn nhập dự phòng, ghi giảm
chi phí số dự phòng cần lập nhỏ hơn
số dự phòng đà lập
TK 131, 138
Xóa nợ khoản phải thu khó đòi
TK 642
TK 139
(1)
Cuối kỳ kế toán đầu tiên lập dự
phòng phải thu khó đòi lần đầu
TK 642
(2)a
Cuối kỳ kế toán tiếp theolập dự
phòng phải thu khó đòi bổ sung
TK 131, 138
Bán khoản phải thu khó đòi cho
công ty mua nợ
TK 111, 112
Sơ đồ số 13:
Hạch toán tạm ứng
TK 111, 112
Tạm ứng tiền cho ng-ời lao động
TK 152, 153
154, 241
TK 141
Thanh toán tạm ứng về
mua vật t-, hàng hóa
TK 621, 623
627, 642...
TK 152, 153..
Tạm ứng vật t-, hàng hóa
Thanh toán tạm ứng tính
vào chi phí
TK 111, 152
334....
Tạm ứng chi không hết nộp
lại quỹ, nhập lại kho (tạm ứng
vật t-), trừ vào l-ơng
Sơ đồ số 14:
Hạch toán chi phí trả tr-ớc ngắn hạn
TK 111, 112, 152, 153
TK 142
241, 331, 334, 338
Khi phát sinh chi phí trả tr-ớc
ngắn hạn có liên quan đến
nhiều kỳ kế toán trong năm
Tk 133
Thuế GTGT
đ-ợc khấu trừ
(nếu có)
TK 153
Xuất CC, DC một lần có giá trị
lớn sử dụng d-ới 1 năm phải
phân bổ nhiều kỳ trong năm
TK 241
Chi phí sửa chữa TSCĐ thực
tế phát sinh lớn phải phân bổ
dần vào các kỳ trong năm
TK 111, 112
TK 241, 623
627, 641, 642
Định kỳ phân bổ chi phí
trả tr-ớc ngắn hạn vào
chi phí SXKD
TK 152, 138
Giá trị phế liệu thu hồi (nếu
có) hoặc khoản bồi th-ờng
vật chất của ng-ời làm hỏng,
làm mất công cụ, dụng cụ
TK 623, 627, 641, 642
Phân bổ giá trị công cụ,
dụng cụ vào chi phí SXKD
(các kỳ trong năm)
Phân bổ chi phí sửa
chữa TSCĐ vào chi phí
SXKD trong kỳ
Chi phí trực tiếp ban đầu liên
quan đến tài sản thuê tài chính
TK 635, 241, 627
Định kỳ phân bổ l·i tiỊn vay
theo sè ph¶i tr¶ tõng kú
Doanh nghiƯp tr¶ tr-íc l·i tiỊn
vay cho bªn cho vay
TK 111, 112, 141
Chi phí trả tr-ớc ngắn hạn có liên
quan đến nhiều kỳ trong năm
(doanh nghiệp nộp thuế GTGT
theo ph-ơng pháp trực tiếp
Sơ đồ số 15:
Hạch toán cầm cố, ký quỹ, ký c-ợc ngắn hạn
TK 144
TK 111, 112
TK 111, 112
Ký quỹ, ký c-ợc ngắn
Nhận lại các khoản ký
hạn bằng tiền
quỹ ký c-ợc bằng tiền
TK 111, 112
TK 211
Ký quỹ mở L/C
Nhận lại TSCĐ đ-a đi cầm cố
TK 214
Giá trị
hao mòn
TK 811
Bị phạt vi phạm hợp đồng
phải trừ vào tiền ký quỹ
TK 211
Nguyên
giá
TK 331
Cầm cố bằng TSCĐ
Trừ vào nợ phải trả ng-ời bán
do không thanh toán tiền bán
hàng cho ng-ời có hàng
TK 214
Giá trị
hao mòn
TK 331
Khi nhận đ-ợc hóa đơn hồ
sơ trả tiền cho ng-ời bán của
hàng nhập khẩu
Sơ đồ số 16:
Hạch toán hàng mua đang đi đ-ờng
(Ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên)
TK 111, 112, 331
TK 151
Hàng mua đang đi trên đ-ờng
TK 133
Thuế GTGT
(nếu có)
Hàng mua đang đi trên
đ-ờng (DN nộp thuế GTGT
theo ph-ơng pháp trực tiếp)
TK 152, 153, 156
Hàng mua đang đi trên đ-ờng
đà nhập kho
TK 632, 157
Hàng mua đang đi trên đ-ờng
bán giao thẳng hoặc gửi đi bán
TK 138 (1381)
Hàng mua đang đi trên
đ-ờng bị mất mát, hao hụt,
hoặc thiếu khi kê chê xö lý
Sơ đồ số 17:
Hạch toán hàng mua đang đi đ-ờng
(Ph-ơng pháp kiểm kê định kỳ)
TK 611
TK 151
Cuối kỳ kết chuyển giá trị hàng
mua đang đi đ-ờng cuối kỳ
TK 611
Đầu kỳ kết chuyển giá trị hàng
mua đang đi đ-ờng đầu kỳ
Sơ đồ số 18:
Hạch toán nguyên liệu, vật liệu
(Ph-ơng pháp kê khai th-êng xuyªn)
TK 111, 112, 141, 331
TK 152
Mua NVL nhËp kho dùng vào
Mua NVL đ-ợc h-ởng chiết
SXKD hàng hóa, DV chịu thuế
khấu TM, hàng mua trả lại
GTGT theo ph-ơng pháp khÊu trõ
TK 133
TK 111, 112, 331
TK 133
TK 154
TK 111, 112, 141, 331
Mua NVL nhËp kho dïng vµo
SXKD hµng hãa, DV chịu thuế
GTGT theo ph-ơng pháp trực tiếp
TK 151
NVL đang đi ®-êng vỊ nhËp
kho
Xt kho NVL ®em gia c«ng
TK 621
Xt kho NVL để trực
tiếp chế tạo sản phẩm
TK 623, 627, 641
Xuất NVL phơc vơ SXKD
TK 331, 333
Nguyªn vËt liƯu nhËp khÈu
TK 241
XuÊt NVL cho XDCB
TK 111, 112, 331
Chi phÝ vËn chuyÓn
bèc xếp NVL
TK 222
TK 133
Xuất NVL đem góp
vốn liên doanh
TK 223
TK 154
NhËp kho NVL do tù chÕ,
gia c«ng chÕ biÕn
TK 338
XuÊt NVL đem góp
vào công ty liên kết
TK 632
Hao hụt NVL trong định mức
NVL thừa ch-a rõ
nguyên nhân
TK 138
NVL thiếu ch-a
rõ nguyên nhân
Sơ đồ số 19:
Hạch toán công cụ, dụng cụ
(Ph-ơng pháp kª khai th-êng xuyªn)
TK 111, 112, 331
TK 153
TK 111, 112, 331
Mua CC,DC dùng vào SXKD
hàng hóa, DV chịu thuế GTGT
Mua CC, DC đ-ợc chiết khấu,
theo ph-ơng pháp khấu trừ
giảm giá, hàng bán bị trả lại
TK 133
TK 133
TK 111, 112, 331
TK 623, 627, 641, 642
XuÊt CC, DC phôc vô
Mua CC, DC dùng vào SXKD
hàng hóa, DV chịu thuế GTGT
theo ph-ơng pháp trùc tiÕp
TK 111, 112
Chi phÝ vËn chun
bèc dì CC, DC
TK 133
trực tiếp SXKD
TK 142, 242
Xuất CC, DCcho
SXKD phải phân bổ
TK 142, 242
TK 142, 242
Giá trị còn lại của CC, DC
cho thuê nhập lại kho
Xuất CC, DC cho thuê
TK 338
TK 338
CC, DC thừa ch-a rõ
CC, DC thiếu ch-a
nguyên nhân
rõ nguyên nhân
Sơ đồ số 20:
Hạch toán chi phí sản xuất kinh doanh dë dang
TK 154
TK 621
(1)a
Ph©n bỉ, kÕt chun chi phÝ NVL
trùc tiếp
TK 152, 156
(2)
Hàng hóa, vật t- gia công chế
biến hoàn thành nhập kho
TK 622
TK 155
(1)b
Phân bổ, kết chuyển chi
phí nhân công trực tiếp
TK 623
TK 627
(1)c
Phân bổ, kết chuyển chi
phí sử dụng máy thi công
(3)
Sản phẩm
hoàn thành
nhập kho
TK 632
(5)
Xuất bán
thành phẩm
(4)
Sản phẩm, dịch vụ hoàn
thành tiêu thụ ngay
(1)b
Phân bổ, kết chuyển chi phí SX
chung vào giá thành sản phẩm
(6)
Khoản chi phí SX chung cố định không phân bổ vào giá
thành sản phẩm, đ-ợc ghi nhận vào giá vốn hàng bán
Sơ đồ số 21:
Hạch toán thành phẩm
(Ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên)
TK 154
TK 155
Nhập kho thành phẩm
TK 154
Xuất thành phẩm bán, trao đổi
TK 632
TK 621, 627
641, 642, 241
TK 512
Giá thành
phẩm sư dơng
néi bé cho
SXKD, XDCB
Xt thµnh
phÈm sư
dơng néi bé
cho SXKD
TK 222
Xuất góp vốn vào Cty liên doanh bằng thành phẩm
TK 3387
CL giữa giá đánh giá lại
lớn hơn giá trị ghi sổ
của thành phẩm t-ơng
ứng với phần lợi ích của
mình trong LD
TK 3381
Thành phẩm phát hiện
thừa khi kiểm kê
TK 711
CL giữa giá đánh giá lại
lớn hơn giá trị ghi sổ
của thành phẩm t-ơng
ứng với phần lợi ích của
bên khác trong LD
TK 632
CL giá đánh
giá lại nhỏ hơn
giá trị ghi sổ
của thành phẩm
CL giá đánh
giá lại nhỏ hơn
giá trị ghi sổ
của thành phẩm
CL đánh giá lại lớn
hơn giá trị ghi sổ của
thành phẩm
TK 222
Xuất góp vốn vào Cty liên doanh bằng thành phẩm
TK 157
Xuất thành phẩm gửi đi bán
TK 632
Thành phẩm đà bán bị
trả lại
TK 157
Thành phẩm phát hiện thiếu khi kiểm
kê ch-a rõ nguyên nhân
Sơ đồ số 22:
Hạch toán hàng hóa
(Ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên)
TK 111, 112
141, 151, 331
TK 156
(1)
Nhập kho hàng hóa mua
ngoài, chi phí thu mua
TK 632
Nếu đ-ợc khấu
trừ thuế GTGT
TK 3333
(7)
Xuất hàng hóa để bán, trao đổi
TK 632
TK 512
(8a)
Xuất hàng
hóa sư dơng
néi bé cho
SXKD
TK 632
TK 641, 642
(8b)
Doanh thu hµng
hãa xt biếu
tặng, sử dụng nội
bộ cho SXKD
(2)
TK 157
(9)
Thuế nhập khẩu phải nộp
Xuất hàng hóa gửi đi bán, gửi
bán đại lý, ký gửi
TK 33312
TK 154
(3)
Thuế GTGT hàng hóa
nhập khẩu phải nộp
(10)
Xuất hàng hóa thuê ngoài gia
công, chế biến
TK 222
TK 3332
(4)
Thuế TTĐB hàng hóa
nhập khẩu phải nộp
TK 154
(5)
Nhập kho hàng hóa
giao gia công chế biến
(11)
Xuất hàng hóa góp vốn vào
công ty liên doanh
TK 711
CL đánh giá lại
lớn hơn giá trị còn
lại của HH t-ơng
ứng với phần lợi
ích của các bên
góp vốn LD
TK 411
(6)
Nhận vốn góp LD, liên
kết bằng hàng hóa
TK 3387
CL đánh giá lại lớn
hơn giá trị còn lại
của HH t-ơng ứng
với phần lợi ích của
mình trong LD
TK 811
CL đánh giá lại
nhỏ hơn giá trị
còn lại của
hàng hóa
Sơ đồ số 23:
Hạch toán hàng hóa
(Ph-ơng pháp kiểm kê định kỳ)
TK 338 (3381)
Hàng hóa phát hiện thừa
TK 156
Xuất hàng hóa góp vốn vào
công ty liên kết
TK 223
khi kiểm kê
TK 811
TK 711
TK 632
Hàng hóa đà bán bị
trả lại nhập kho
CL đánh giá lại
lớn hơn giá trị còn
lại của hàng hóa
CL đánh giá lại
nhỏ hơn giá trị
còn lại của
hàng hóa
TK 111, 112, 331
Chiết khấu th-ơngmại, giảm giá
TK 217
Bất động sản đầu t- chuyển
thành hàng hóa bất
động sản
TK 2147
hàng mua, trả lại hàng hóa
TK 133
TK 138 (1381)
Hàng hóa phát hiện thiếu khi
TK 154
kiểm kê chờ xử lý
Chi phí sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp hàng hóa
bất động sản
TK 217
Hàng hóa bất động sản chuyển
thành bất động sản đầu t-
Sơ đồ số 24:
Hạch toán hàng gửi đi bán
(Ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên)
TK 155, 156
TK 157
Xuất kho thành phẩm, hàng hóa gửi đi
bán theo hợp đồng hoặc gửi bán đại lý,
ký gửi hoặc gửi bán nội bộ
TK 632
Hàng gửi đi bán đà xác
định là tiêu thụ
TK 154
Thành phẩm gửi bán thông qua nhập
kho; dịch vụ đà hoàn thành bàn giao
cho khách hàng nh-ng ch-a xác định
là tiêu thụ
TK 155, 156
TK 151
Hàng mua đang đi
Hàng gửi đi bán nhập lại kho
đ-ờng đ-ợc gửi bán
Sơ đồ số 25:
Hạch toán hàng gửi đi bán
(Ph-ơng pháp kiểm kê định kỳ)
TK 632
Giá trị thành phẩm, dịch vụ đà gửi
bán, ch-a xác định tiêu thụ đầu kỳ
TK 157
TK 632
Giá trị thành phẩm, dịch vụ đà gửi
bán, ch-a xác định tiêu thụ cuối kỳ
kỳ
TK 611
TK 611
Giá trị thành phẩm, dịch vụ đà gửi
Giá trị thành phẩm, dịch vụ đà gửi
bán, ch-a xác định tiêu thụ đầu kỳ
bán, ch-a xác định tiêu thụ cuối kỳ
Sơ đồ số 26:
Hạch toán hàng hóa kho bảo thuế
TK 311, 1122, 331
Nhập vật t-, NVL để sản
xuất sản phẩm xuất khẩu
TK 158
TK 632
Xuất khẩu hàng hóa hoặc tiêu
hủy hàng hóa thuộc kho bảo thuế
và gia công hàng xuất khẩu
TK 155, 156
XuÊt kho thµnh phÈm hµng
TK 621
XuÊt vËt t-, NVL để sản xuất sản phẩm
xuất khẩu và gia công hàng xuất khẩu
hóa xuất khẩu gia công, xuất
khẩu đ-a vào kho bảo thuế
TK 155, 156, 632
Bán hoặc sử dụng hàng hóa thuộc kho
bảo thuế tại thị tr-ờng Việt Nam
TK 333
TK 331
Trả lại hàng ng-ời bán do
không đảm bảo chất l-ợng
TK 155, 156
Tái nhập kho hàng không xuất
khẩu
Sơ đồ số 27:
Hạch toán chi hoạt động sự nghiệp
TK 161
TK 111, 112, 461
(1)
Chi sù nghiƯp b»ng TM, TGNH
hc gưi dù to¸n chi trùc tiÕp
TK 152, 153
(2)
Xt kho vËt liƯu, dụng cụ sử
dụng cho hoạt động sự nghiệp
TK 331, 334, 338
(7)
Các khoản chi sự nghiệp không
TK 138
đ-ợc duyệt phải thu hồi
TK 461(1)
TK 161(1)
(8)
Cuối năm tài chính,
Kết chuyển khi
nếu quyết toán ch-a
quyết toán năm
đ-ợc duyệtt. K/c số
tr-ớc đ-ợc duyệt
chi sự nghiệp năm
nay thành chi sự
nghiệp năm tr-ớc
(3)
Các khoản phải trả ng-ời bán. trả
tiền l-ơng, BHXH, BHYT...cho
hoạt động sự nghiệp, dự án
TK 336
(4)
Các khoản nhận của cấp trên để
chi cho hoạt động sự nghiệp
TK 241
Ghi đồng thời với bút toán 6a
TK 111, 112
331, 241
TK 211
(6)b
Ghi tăng nguyên
giá TSCĐ
(5)
Kết chuyển chi phí sửa chữa
lớn TSCĐ hoàn thành dùng
cho hoạt động sự nghiệp, dự án
TK 466
(6)a
Khi XDCB, mua sắm TSCĐ
hoàn thành sử dụng cho hoạt
động sự nghiệp, dự án
Ghi chú: Khi rút dự toán ghi Nợ TK 161 thì đồng thời ghi Có TK 008
IV. sơ đồ hạch toán TSCĐ và đầu t- dài hạn
Sơ đồ số 28:
Hạch toán tăng TSCĐ hữu hình
(Từ nguồn mua ngoài theo hình thức trả chậm, trả góp)
TK 211
TK 331
Mua TSCĐ theo hình thức trả chậm, trả góp
Giá mua tr¶ tiỊn ngay
TK 211
L·i tr¶ chËm
TK 211
Th GTGT
Sơ đồ số 29:
Hạch toán tăng tSCĐ hữu hình từ nguồn mua ngoài
dùng vào hoạt động sxkd
(áp dụng ph-ơng pháp khÊu trõ)
TK 111, 112, 331
TK 211
NÕu mua vỊ ph¶i qua
TK 133 lắp đặt, chạy thử
TK 111, 112, 331
TK 211
Khi TSCĐ đ-a
Chiết khấu th-ơng mại
vào sử dụng
giảm giá TSCĐ mua vào
Nếu mua vỊ sư dơng ngay
TK 133
Th GTGT
(nÕu cã)
TK 3333
Th nhËp khẩu phải nộp của TSCĐ nhập khẩu
TK 3332
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu phải nộp
TK 33312
Thuế GTGT TSCĐ nhập khẩu
TK 133
(nếu đ-ợc khấu trừ)
Thuế GTGT TSCĐ nhập khẩu
(nếu không đ-ợc khấu trừ)
TK 3339
Lệ phí tr-ớc bạ (nếu có) của TSCĐ
Đồng thời ghi tăng nguồn vốn kinh doanh
TK 411
TK 411
Nếu mua TSCĐ bằng nguồn vốn đầu
t- XDCV (tr-ờng hợp là DNNN)
TK 411
Nếu mua TSCĐ bằng quỹ
đầu t- phát triển
Sơ đồ số 30:
Hạch toán tăng TSCĐ hữu hình
(Mua d-ới hình thức trao đổi)
TK 211
TK 211
(1)
Mua TSCĐ theo hình thức trao đổi t-ơng tự
TK 214
TK 711
TK 211
(3)
Đồng thời phản ánh
thu nhập do
trao đổi TSCĐ
(2)
Mua TSCĐ theo hình thức trao đổi không t-ơng tự
TK 133
Thuế GTGT
đầu vào
TK 3331
Thuế GTGT
đầu ra
TK 111, 112
TK 111, 112
Số tiền phải chi thêm
Số tiền phải chi thêm
TK 211
TK 711
Đem TSCĐ đi trao đổi
TK 214
Sơ đồ số 31:
Hạch toán tăng TSCĐ do xdcb hoàn thành
Tr-ờng hợp hạch toán trên cùng hệ thống sổ kế toán
TK 111, 112, 331..
TK 241
Chi phí đầu t- XDCB
TK 211
Khi thi công XDCB hoàn thành, bàn giao
đ-a vào sử dụng cho SXKD
TK 133
TK 111, 112
Tr-ờng hợp tài sản hình thành không
thỏa mÃn điều kiện ghi nhận TSCĐ
Đồng thời ghi:
TK 411
TK 441
Phản ánh tăng nguồn vốn kinh doanh
giảm nguồn vốn đầu t-
Tr-ờng hợp không hạch toán trên cùng hệ thống sổ kế toán:
TK 211
TK 341, 343, 411...
Bộ phận SXKD nhận bàn giao
TSCĐ từ bộ phận XDCB
TK 133
Nhận bàn giao
thuế GTGT đầu
vào (nÕu cã)
Sơ đồ số 32:
Hạch toán TSCĐ hữu hình do tự chế
TK 621
TK 632
TK 154
Chi phí NVL trực tiếp
Giá thành sản phẩm sản xuất chuyển
thành TSCĐ sử dụng cho SXKD
TK 622
TK 155
Chi phí nhân công trực tiếp
Giá thành sản
phẩm nhập kho
TK 627
Xuất kho sản
phẩm để chuyển
thành TSCĐ sử
dụng cho SXKD
Chi phí sản xuất chung
Chi phí tự chế tạo TSCĐ v-ợt trên
mức bình th-ờng không đ-ợc tính vào
nguyên giá TSCĐ
Đồng thời ghi:
TK 512
TK 211
Doanh thu bán hàng nội bộ do sử dụng sản phẩm tự chế chuyển
thành TSCĐ dùng hco SXKD (ghi theo chi phÝ s¶n xuÊt s¶n phÈm)
TK 111, 112, 331...
Chi phí trực tiếp khác liên quan đ-ợc tính vào nguyên giá TSCĐ
TK 133
Thuế GTGT đầu vào