Tải bản đầy đủ (.pptx) (144 trang)

Chuyen de sinh thai học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.33 MB, 144 trang )

SINH THÁI HỌC

1



PHẦN BẢY: SINH THÁI
I. TÓM LƯỢC KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Môi

*Môi trường và nhân tố sinh thái :

trường

- Khái niệm : tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật

sống và

gián tiếp tới sinh vật , ảnh hưởng đến sự tồn tại , sinh trưởng phát triển và

các

những hoạt động khác của sinh vật .

nhân tố

- Các loại mội trường : Trên cạn – nước – đất – sinh vật.

sinh

* Nhân tố sinh thái :



thái (sự

- Nhân tố vô sinh : nhiệt độ , ánh sáng ……..

tác

- Nhân tố hữu sinh : sinh vật , con người

, tác động trực tiếp hoặc

đông
qua lai
giữa
môi
trường
và sinh
vật)

3


* Sự thích nghi của sinh vật với môi trường:

Yếu tố sinh thái

Ánh sáng

Nhóm thực vật


-

Nhóm động vật

Nhóm cây ưa sáng.

- Nhóm động vật ưa hoạt động ngày

Nhóm cây ưa bóng.

- Nhóm động vật ưa hoạt động đêm

- Thực vật ưa nóng (nhiệt đới): Tầng cutin dày

- Động vật biến nhiệt.

- TV ưa lạnh (ôn đới): Lá rụng mùa đông, chồi cây - Động vật hằng nhiệt.
có vãy mỏng, thân và rễ có lớp bần dày.

Nhiệt độ

+ Động vật vùng lạnh: lông dày, dài, kích thước lớn, có tập tính ngủ đông.
+ Động vật vùng nóng: lông ngắn, thưa, kích thước nhỏ hơn, có tập tính ngủ hè.

Lưu ý: Quy tắc Becman và quy tắc Anlen => ĐV sống nơi nhiệt độ
thấp có S/V giảm, góp phần hạn chế tỏa nhiệt.

a. Quy tắc về kích thước cơ thể (quy tắc Becman)
- Động vật hằng nhiệt sống ở vùng có khí hậu lạnh thì có kích thước cơ thể lớn hơn so với những động vật cùng loài sống ở vùng nhiệt đới ấm áp. Đồng thời, chúng có lớp mỡ dày nên khả năng chống rét
tốt. Ví dụ: voi, gấu sống ở vùng lạnh kích thước to hơn voi, gấu ở vùng nhiệt đới

b. Quy tắc về các bộ phận tai, đuôi, chi... của cơ thể (quy tắc Anlen)
- Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi, chi ... bé hơn tai, đuôi, chi... của loài động vật tương tự sống ở vùng nóng. Ví dụ: tai và đuôi thỏ ở vùng ôn đới luôn nhỏ hơn tai và đuôi thỏ nhiệt đới


Đặc điểm so sánh
1. Nơi mọc của cây

CÂY ƯA SÁNG
Sống nơi quang đãng

2. Đặc điểm hình thái

CÂY ƯA BÓNG
Sống trong bóng râm, dưới tán cây khác, trong nhà…
 

- Số lượng cành cây

- Phân cành nhiều tạo thành tán

- Phân cành ít

- Cấu tạo và hình thái lá

- Lá màu xanh nhạt

- Lá màu xanh đậm

- Phiến lá dày


- Phiến lá mỏng

- Lá có tầng cu tin dày, mô giậu phát triển

- Lá có tầng cu tin mỏng, mô giậu kém phát triển hoặc

 - Tán lá rộng, lá mọc nghiêng so với mặt đất

không có.
- Tán lá rộng vừa phải, lá nằm ngang so với mặt đất

3. Đặc điểm sinh lý

 

 

- Quang hợp

- Cao hơn

- Yếu hơn

- Hô hấp

- Cao hơn

- Yếu hơn

- Thoát hơi nước


- Cao hơn

- Yếu hơn

4. Đại diện

Phong lan, vạn niên thanh, lá dong, lá lốt, gừng,

Nhiều loài cỏ, cây tếch, phi lao, bồ đề, bạch đàn...

riềng...


Cây ưa bóng

Cây ráy
Lá lốt

Cây đại hồng môn

Cây lá dong


* Giới
phát triển.

hạn sinh thái : là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và



Cây ưa sáng

Cây sấu

Cây chò nâu

Cây bạch đàn
Cây xoan đào


Các loài chim chích có ổ sinh thái khác nhau trong cùng một nơi ở 

*Ổ sinh thái: Là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái
phép loài đó tồn tại và phát triển lâu dài

*

Nơi ở: Nơi cư trú của một loài.

9

của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho



2.

* Quần thể sinh vật : tập hợp các cá thể cùng loài :

Quần


+ sinh
trong
QUANsống
HỆ HỔ
TRỢmột khoảng không gian xác định

thể sinh

+ thời gian nhất định

vật

+ sinh sản và tạo ra thế hệ mới
*Quan hệ trong quần thể :
- Hỗ trợ
- Cạnh tranh

QUAN HỆ CẠNH TRANH

11



Hình 1: PB theo nhóm (cây bụi)

Hình 2: PB đồng đều
(chim cánh cụt)

Hình 3: PB ngẫu nhiên (Linh Dương)



B1

E3

2I

No

4D
Nt = No + (B+ I) – (D + E)


Nt

T: Thời gian


16


QUẦN XÃ


I. KHÁI NIỆM QUẦN XÃ
Quần xã:
- Là tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau cùng sống trong 1 không gian nhất định gọi là sinh cảnh.
- Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất nên quần xã có cấu trúc tương đối ổn định. Các sinh vật trong quần
xã thích nghi với môi trường sống của chúng.



QXSV trên cạn

QXSV dưới nước


II. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN XÃ


Loài chủ chốt


a. ĐỘ ĐA DẠNG QUẦN XÃ

ĐỘ ĐA DẠNG THẤP

ĐỘ ĐA DẠNG CAO


b. PHÂN BỐ

PHÂN BỐ THẲNG
ĐỨNG

PHÂN BỐ
THEOCHIỀU NGANG


c. ĐẶC TRƯNG QH DINH DƯỠNG


Vi khuẩn
SVSX

-

Thực vật QH

TT bậc 2

TT bậc 1

Tảo

(Ăn trực tiếp TV)

(Ăn trực tiếp TV)

Vi khuẩn QH

SVPG

-

VSV
Nấm
Một số ĐV (giun đất...)

Vi khuẩn


SVSX

TT bậc 1

TT bậc 2

TT bậc 3

SVPG


III. CÁC MỐI QUAN HỆ TRONG QUẦN XÃ

0


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×