MỘT SỐ CHỨC NĂNG ĐÁNG NHỚ
TRÊN TRÌNH ĐƠN
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Giao diện chương trình
Nhập và xuất (File)
Biên tập / Chỉnh sửa (Edit)
Phối cảnh / Đồ họa (View)
Công cụ vẽ (Draw)
Công cụ lựa chọn (lọc) phần tử
Công cụ gán (Assign)
Xem biểu diễn (Display)
Các tùy chọn (Options)
BÀI GIẢNG
Sap 2000
---------------
Biên soạn:
KS. Đặng Tuấn Phong
Bộ môn: KCCT
Trường ĐH Thủy Lợi
1 Giao diện Sap2000 v14.2.4
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
2
Nhập và xuất file
File > Print tables
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
2
Nhập và xuất file
- Joint Displacement
Chuyển vị nút
- Element Forces-Frame
Nội lực trên thanh
- Element Joint Forces
Nội lực tại nút (trên thanh)
- Select Load Patterns…
Chọn các thành phần lực
tham gia vào tính toán
- Select Load Cases…
Chọn các tổ hợp tải trọng
cần lấy kết quả
- TXT Text File
Định dạng file dạng chữ
- Print to file
Lưu ra file kết quả để xem
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
3
Biên tập / Chỉnh sửa
1.
2.
3.
4.
Merge Joints
Replicate
Edit Line
Edit Area
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
3
Biên tập / Chỉnh sửa
Merge Joints
Edit > Edit Points > Merge Joints
Merge Tolerance
Khoảng cách giữa
các nút cần trộn lại
với nhau
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
3
Biên tập / Chỉnh sửa
Replicate
Edit > Replicate (Nhân bản phần tử)
Linear : Nhân bản theo hệ tọa độ Đề Các (X,Y,Z)
Radial: Nhân bản theo hệ tọa độ cầu (R,q)
Mirror: Nhân bản đối xứng
Increment Data Number
Số phần tử cần nhân bản
Delete Original Objects
Xóa bản gốc
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
3
Biên tập / Chỉnh sửa
Edit Lines
Edit > Edit Lines > Divide Frames… (Chia phần tử thanh)
Number of Frames: Số phần sẽ được chia
Last/First Length Ratio: Tỉ số (về chiều dài) giữa phần chia cuối / đầu
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
3
Biên tập / Chỉnh sửa
Edit Areas
Edit > Edit Areas > Divide Areas … (Chia phần tử tấm/vỏ)
Along Edge from Point 1 to 2: Số phần chia theo phương trục 1
Along Edge from Point 1 to 3: Số phần chia theo phương trục 2
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
4
Phối cảnh / Đồ họa
1.
2.
3.
Set 3D/2D View
Set limit
Set display options
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
4
Phối cảnh / Đồ họa
Set 3D/2D View
View > Set 3D View / Set 2D View (Thiết lập phối cảnh)
View Direction
Chọn hướng
xem
Plan: Mặt bằng
Elevation: Cao độ
Aperture: Độ mở góc nhìn (khi cần xem hình chiếu)
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
4
Phối cảnh / Đồ họa
Set 3D/2D View
View > Set 3D View / Set 2D View (Thiết lập phối cảnh)
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
4
Phối cảnh / Đồ họa
Set Limits
View > Set Limits… (Thiết lập giới hạn vùng kết cấu cần xem)
Cho phép quan sát giới hạn một phần kết cấu xuất hiện trên màn hình
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
4
Phối cảnh / Đồ họa
View > Set Display Options… (Hiển thị các thông số của phần tử)
Set Display Options
Local Axes: Xem hệ trục tọa độ cục bộ trên từng phần tử
Extrude View: Xem phần tử thanh dạng mô phỏng 3D
Fill Objects: Xem phần tử tấm/ vỏ được tô mặt Top, Bottom
Apply to All Windows: Áp dụng cho tất cả các cửa sổ hiện hành
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
5
Công cụ vẽ
Set Select Mode: Chuyển sang chế độ chọn
Draw Frame/Cable/Tendon: Vẽ phần tử
thanh
3.
Quick Draw Frame/Cable/Tendon: Vẽ nhanh
phần tử thanh
4.
Draw Poly Area: Vẽ phần tử tấm / vỏ dạng
đa giác 4 cạnh
5.
Draw Rectangular Area : Vẽ phần tử tấm /
vỏ dạng hình chữ nhật
6.
Quick Draw Area: Vẽ nhanh phần tử tấm /
vỏ được bao bởi các nút (3 hoặc 4 nút)
* Chú ý: Cần để ý thứ tự các nút 1, 2, 3, 4 và
chiều vẽ hướng nào
1.
2.
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
6
Công cụ lựa chọn/lọc phần tử
1.
2.
Group: Chọn phần tử theo nhóm đã gán
Specified Coordinate Range…: Chọn theo
giới hạn trên hệ trục tọa độ
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
6
Công cụ lựa chọn/lọc phần tử
Specified Coordinate Range…
Between Two Values: Nằm giữa 2 giá trị
Outside Two Values: Nằm ngoài 2 giá trị
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
7
Công cụ gán
1.
2.
3.
4.
5.
Assign to group: Gán các phần tử thành 1 nhóm
Releases :Giải phóng liên kết thanh
End Offset: Gán vùng cứng cho phần tử thanh
Output Station: Xác định số mặt cắt đưa ra kết
quả nội lực
Area>Reverse Local 3: Đổi chiều trục 3 phần tử
tấm vỏ
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
7
Công cụ gán
Assign to group
Add New Group: Tạo tên nhóm mới
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
7
Công cụ gán
Releases
Assign>Frame>Releases / Partial Fixity
Start: Giải phóng liên kết ở đầu phần tử
End: Giải phóng liên kết ở cuối phần tử
Axial Load: Giải phóng thành phần lực
dọc
Shear Force 2,3 :Giải phóng thành phần
lực cắt theo các trục địa phương 2,3
Torsion: Giải phóng thành phần mô men
xoắn
Moment 2,3: Giải phóng thành phần mô
men quay quanh trục địa phương 2,3
No Release: Không giải phóng liên kết
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
7
Công cụ gán
End Offset
Assign>Frame>End (Length) Offset
Gán vùng cứng cho phần tử thanh
Automatic from Connectivity: Tự động
xác định vùng cứng từ kết cấu
End-i: Nhập chiều dài vùng cứng đầu i
End-j: Nhập chiều dài vùng cứng đầu j
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
7
Công cụ gán
Output Station
Assign>Frame>Output Stations…
Xác định số khoảng chia mặt cắt nội lực
Max Station Spacing: Khoảng cách lớn
nhất cho phép của khoảng chia
Min Number Stations: Số khoảng chia ít
nhất phải có
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
7
Công cụ gán
Area > Reverse Local 3
Assign>Area> Reverse Local 3…
Đổi chiều trục 3 của hệ tọa độ địa phương của phàn tử tấm vỏ
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
8
Xem, biểu diễn thông số
Show Undeformed Shape: Xem kết
cấu trước khi bị biến dạng
Show Load Assign: Xem biểu diễn
các lực đã gán
Show Misc Assign: Xem biểu diễn
tên nhãn, trục tọa độ địa phương …
của phần tử
Show Deformed Shape: Xem biểu
diễn kết quả biến dạng
Show Forces/ Stresses: Xem kết quả
nội lực/ ứng suất
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi
9
Các mục tùy chọn
Lock/Unlock Model: Khóa/ Mở
khóa mô hình kết cấu
Reset toolbar: Khôi phục thanh công
cụ về trạng thái ban đầu
Windows: Chọn chế độ số cửa sổ
làm việc hiện lên đồng thời
Biên Soạn: KS. Đặng Tuấn Phong. Bộ môn: KCCT – ĐH Thủy Lợi