Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN phúc long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.95 KB, 98 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

h

tế

H

uế

------

cK

in

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

họ

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG

ại

VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI

Tr

ườ


n

g

Đ

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC LONG

VƯƠNG THỊ HOÀNG NHI

KHÓA HỌC: 2013 - 2017

i


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

h

tế

H

uế

------

cK


in

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

họ

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI

g

Đ

ại

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN PHÚC LONG

Giáo viên hướng dẫn:

Vương Thị Hoàng Nhi

PGS.TS. Trịnh Văn Sơn

ườ
n

Sinh viên thực hiện:

Tr


Lớp: K47B Kế toán – Kiểm toán
MSV: 13K4051221
Khóa học: 2013 – 2017

Huế, tháng 04 năm 2016

ii


LỜI CÁM ƠN
Lời đầu tiên tôi xin bày tỏ lòng cám ơn sâu sắc và chân thành đến PGS. TS
Trịnh Văn Sơn, giáo viên hướng dẫn khoa học của khóa luận này. Người đã tận
tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực tập và nghiên cứu đề tài này

uế

từ khâu chọn đề tài, chọn doanh nghiệp đến những định hướng cụ thể, cũng như

H

góp ý, nhận xét những điểm mà tôi cần sửa đổi, bổ sung để có thể hoàn thành bài
khóa luận tốt nhất.

tế

Để hoàn thành bài khóa luận này, ngoài ra tôi cũng xin gửi lời cám ơn đến:

h


Các Thầy Cô giáo trong khoa Kế toán - Kiểm toán, trường Đại học Kinh Tế -

in

Đại học Huế đã truyền đạt những kiến thức nền tảng cơ sở, kiến thức chuyên sâu

cK

về Kế toán - Kiểm toán thực sự hữu ích cho bản thân trong suốt những năm học ở
trường để có thể nghiên cứu và phân tích khóa luận tốt nghiệp.

họ

DNTN Phúc Long đã tạo điều kiện để tôi có thể thực tập và thu thập số liệu
cần thiết để hoàn thành khóa luận.

ại

Gia đình và bạn bè đã luôn bên cạnh để giúp đỡ, chia sẻ và tạo mọi điều kiện

Đ

tốt nhất để tôi có thể hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp.

g

Mặc dù đã cố gắng nổ lực tìm tòi, học hỏi và nghiên cứu để hoàn thành đề

ườ
n


tài trong phạm vi và khả năng cho phép nhưng chắc chắn sẽ không tránh khỏi
những thiếu sót. Tôi rất mong nhận được sự cảm thông, góp ý và chỉ dẫn của quý

Tr

Thầy Cô và các bạn.

Cuối cùng, tôi xin chúc quý Thầy Cô cùng các anh chị làm việc tại DNTN

Phúc Long sức khỏe, hạnh phúc và thành công.
Tôi xin chân thành cám ơn!
Huế, Ngày 05 tháng 5 năm 2017
Sinh viên
Vương Thị Hoàng Nhi

iii


Doanh nghiệp tư nhân

GVHB

Giá vốn hàng bán

XĐKQKD

Xác định kết quả kinh doanh

BCTC


Báo cáo tài chính

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

KQSXKD

Kết quả sản xuất kinh doanh

CNV

Công nhân viên

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

HĐSXKD

Hoạt động sản xuất kinh doanh

GTGT

Giá trị gia tăng


XK

Xuất khẩu

h

in

cK

họ

Tiêu thụ đặc biệt

Đ

BVMT

ại

TTĐB

g

QLDN

ườ
n


TK

Tr

tế

H

DNTN

uế

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Bảo vệ môi trường
Quản lý doanh nghiệp
Tài khoản

K/c

Kết chuyển

DTBH

Doanh thu bán hàng

NKCK

Nhật ký chứng từ


iv


DANH MỤC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ
Sơ đồ 1.1 Hình thức ghi sổ chứng từ ghi sổ................................................................. 10
Sơ đồ 1.2 Kế toán doanh thu theo phương thức bán hàng trực tiếp.. .......................... 13
Sơ đồ 1.3 Kế toán doanh thu theo phương thức trả góp .............................................. 14
Sơ đồ 1.4 Kế toán doanh thu bán hàng tại đơn vị giao đại lý ...................................... 15

uế

Sơ đồ 1.5 Kế toán doanh thu bán hàng tại đơn vị nhận đại lý ..................................... 15

H

Sơ đồ 1.6 Kế toán GVHB theo phương pháp kê khai thường xuyên. ......................... 22

tế

Sơ đồ 1.7 Kế toán GVHB theo phương pháp kiểm kê định kỳ. .................................. 23

h

Sơ đồ 1.8 Kế toán chi phí bán hàng. ............................................................................ 26

in

Sơ đồ 1.9 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp. ........................................................ 29

cK


Sơ đồ 1.10 Kế toán thu nhập khác ............................................................................... 33

họ

Sơ đồ 1.11 Kế toán chi phí khác. ................................................................................. 34
Sơ đồ 1.12 Kế toán chi phí thuế TNDN....................................................................... 35

Đ

ại

Sơ đồ 1.13 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................ 39
Sơ đồ 2.1 Kế toán bộ máy quản lý tại DNTN Phúc Long ........................................... 40

ườ
n

g

Biểu đồ 2.2 Biểu đồ thể hiện tình hình biến động tài sản của DNTN Phúc Long....... 43
Biểu đồ 2.3 Biểu đồ thể hiện tình hình biến động nguồn vốn của DNTN Phúc Long 48

Tr

Biểu đồ 2.4 Biểu đồ thể hiện biến động doanh thu bán hàng và XĐKQKD của DNTN
Phúc Long.....................................................................................................................51
Sơ đồ 2.5 Cơ cấu bộ máy kế toán của doanh nghiệp ................................................... 53
Sơ đồ 2.6 Quy trình luân chuyển chứng từ .................................................................. 57
Sơ đồ 2.7 Trình tự ghi sổ kế toán tại doanh nghiệp ..................................................... 59


v


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Tình hình biến động tài sản của DNTN Phúc Long......................................42
Bảng 2.2 Tình hình biến động nguồn vốn của DNTN Phúc Long...............................44
Bảng 2.3 Tình hình biến động sản xuất kinh doanh của DNTN Phúc Long................50
Biểu 2.4 Hóa đơn GTGT đầu ra số 2104 ngày 11/01/2017..........................................60

uế

Biểu 2.5 Phiếu thu tiền bán hàng số 20 dựa trên chứng từ gốc HĐ GTGT số 2104....61

H

Biểu 2.6 Sổ chi tiết tài khoản doanh thu bán hàng .......................................................62

tế

Biểu 2.7 Bảng kê doanh thu bán hàng tháng 1 năm 2017 ............................................63

h

Biểu 2.8 Phiếu xuất kho bán hàng số 42 dựa trên hóa đơn GTGT số 2104 .................66

in

Biểu 2.9 Bảng kê nhập xuất tồn tháng 1 năm 2017......................................................67


cK

Biểu 2.10 Bảng thanh toán lương tháng 1 năm 2017 ...................................................68

họ

Biểu 2.11 Sổ chi tiết tài khoản 154...............................................................................69
Biểu 2.12 Sổ chi tiết TK 632 ........................................................................................70

Đ

ại

Biểu 2.13 Sổ chi tiết TK 642 ........................................................................................71
Biểu 2.14 Sổ cái TK 511 ..............................................................................................72

ườ
n

g

Biểu 2.15 Sổ cái TK 515 ..............................................................................................75
Biểu 2.16 Sổ cái TK 632 ..............................................................................................76

Tr

Biểu 2.17 Sổ cái TK 642 ..............................................................................................77
Biểu 2.18 Sổ cái TK 911 ..............................................................................................79

vi



MỤC LỤC

uế

PHẦN I- ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lí do chọn đề tài ........................................................................................................1

H

2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................2

tế

3. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................................2

h

4. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................2

in

5. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................3

cK

6. Phương pháp hạch toán kế toán...............................................................................4
7. Cấu trúc của đề tài ....................................................................................................5


họ

PHẦN II- NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH

ại

KẾT QUẢ KINH DOANH ...........................................................................................6

Đ

1.1 Những vấn đề cơ bản về kế toán bán hàng và XĐKQKD ...................................6

g

1.1.1 Các khái niệm .........................................................................................................6

ườ
n

1.1.2 Ý nghĩa và vai trò của kế toán bán hàng và XĐKQKD..........................................6
1.1.3 Yêu cầu và nhiệm vụ của kế toán bán hàng và XĐKQKD .....................................7

Tr

1.2 Đặc điểm của doanh nghiệp thương mại...............................................................8
1.2.1 Khái niệm................................................................................................................8
1.2.2 Nhiệm vụ của doanh nghiệp thương mại................................................................8
1.2.3 Chức năng của doanh nghiệp thương mại .............................................................9
1.3 Kế toán bán hàng.....................................................................................................9

1.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................9
1.3.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................16
1.4 Kế toán XĐKQKD.................................................................................................18

vii


1.4.1 Kế toán giá vốn hàng bán.....................................................................................18
1.4.2 Kế toán chi phí bán hàng......................................................................................24
1.4.3 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp..................................................................27
1.4.4 Kế toán thu nhập và chi phí khác .........................................................................30
1.4.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp........................................................34
1.4.6 Kế toán XĐKQKD ................................................................................................36
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC

uế

ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DNTN PHÚC LONG ................................40

H

2.1 Khái quát về DNTN Phúc Long ...........................................................................40

tế

2.1.1 Giới thiệu về DNTN Phúc Long ...........................................................................40
2.1.2 Đặc điểm tổ chức kinh doanh của DNTN Phúc Long ..........................................40

in


h

2.1.3 Tình hình biến động tài sản của DNTN Phúc Long qua 3 năm 2014 – 2016 ......42
2.1.4 Tình hình biến động nguồn vốn của DNTN Phúc Long qua 3 năm 2014 – 2016 46

cK

2.2 Tổ chức công tác kế toán.......................................................................................53
2.2.1 Hình thức tổ chức công tác kế toán......................................................................53

họ

2.2.2 Chế độ và các chính sách tài chính ......................................................................54

ại

2.3 Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Phúc

Đ

Long ..............................................................................................................................55
2.3.1 Đặc điểm công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN

ườ
n

g

Phúc Long......................................................................................................................55
2.3.2 Phương pháp kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Phúc

Long ...............................................................................................................................56

Tr

2.3.2.1 Hạch toán ban đầu .............................................................................................56
2.3.2.2 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................57
2.3.2.3 Tài khoản sử dụng .............................................................................................58
2.3.2.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................58
CHƯƠNG III: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DNTN PHÚC LONG ..............................81
3.1 Sự cần thiết và yêu cầu của việc hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và
XĐKQKD .....................................................................................................................81
viii


3.1.1 Sự cần thiết của việc hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và XĐKQKD .........81
3.1.2 Yêu cầu của việc hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và XĐKQKD ...............82
3.2 Đánh giá những thuận lợi khó khăn ....................................................................82
3.2.1 Thuận lợi...............................................................................................................82
3.2.2 Khó khăn...............................................................................................................83
3.3 Đánh giá thực trạng kế toán bán hàng tại DNTN Phúc Long...........................83
3.3.1 Ưu điểm ................................................................................................................83

uế

3.3.2 Nhược điểm...........................................................................................................84

H

3.4 Nội dung và giải pháp hoàn thiện ........................................................................84


tế

PHẦN III- KẾT LUẬN ...............................................................................................83
1. Kết luận......................................................................................................................87

in

h

2. Kiến nghị ...................................................................................................................88

Tr

ườ
n

g

Đ

ại

họ

cK

TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................... 85

ix



PHẦN I- ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lí do chọn đề tài
Ngày nay, trong nền kinh tế thị trường có sự quản lý và điều tiết của Nhà nước,
cùng với sự phát triển của xã hội thì sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp để tìm ra
một chỗ đứng trên thị trường diễn ra ngày càng gay gắt. Vì vậy, để tồn tại và phát
triển các doanh nghiệp phải năng động sáng tạo trong kinh doanh, chủ động nắm

uế

bắt, nghiên cứu nhu cầu của khách hàng sau đó đưa ra quyết định kinh doanh phù

H

hợp.

tế

Trong nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp phải kinh doanh trong một môi
trường đầy biến động, nhu cầu thị trường thường xuyên biến đổi. Bởi vậy, bên cạnh

in

h

việc tổ chức tốt quá trình sản xuất thì việc đẩy nhanh khâu tiêu thụ sản phẩm là vấn

cK


đề sống còn.

Trong bất kỳ doanh nghiệp SXKD nào, bán hàng là khâu quan trọng của quá

họ

trình tái sản xuất xã hội. Đặc biệt trong môi trường cạnh tranh hiện nay, bán hàng
đã trở thành vấn đề quan tâm hàng đầu của tất cả các đơn vị SXKD. Các doanh

ại

nghiệp không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm giảm giá hàng bán và luôn tìm

Đ

kiếm các thị trường tiềm năng mới…nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách

g

hàng đồng thời đem lại hiệu quả HĐKD cao nhất cho bản thân doanh nghiệp.

ườ
n

Kế toán là một bộ phận không thể thiếu trong mỗi doanh nghiệp. Kế toán là quá

trình thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin về toàn bộ tài sản và sự vận động của tài

Tr


sản (hay là toàn bộ thông tin về tài sản và các hoạt động kinh tế tài chính) trong
doanh nghiệp nhằm cung cấp những thông tin hữu ích cho việc ra các quyết định về
kinh tế - xã hội và đánh giá hiệu quả của các hoạt động trong doanh nghiệp. Thông
qua kế toán bán hàng và XĐKQKD, nhà quản lý có thể biết được hiệu quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp, lỗ (lãi) một cách kịp thời, nhanh chóng. Từ đó
có những quyết định, chính sách phù hợp với quy mô, đặc điểm doanh nghiệp.
Xuất phát từ đặc điểm nói trên và quá trình học tập cùng thời gian thực tập tại
DNTN Phúc Long, tìm hiểu thực tế hoạt động kinh doanh, tôi thấy nghiệp vụ kế
1


toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh là một khâu quan trọng trong công
tác kế toán.
Nhận thức được vai trò và tầm quan trọng của vấn đề trên nên tôi chọn đề tài:
“Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại
DNTN Phúc Long” làm đề tài nghiên cứu cho khóa luận tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu

uế

 Mục tiêu chung

H

Từ việc đánh giá thực trạng tình hình kế toán bán hàng và XĐKQKD sẽ phát hiện

tế

ra những ưu, nhược điểm cần được giải quyết để từ đó đề ra các giải pháp hoàn
thiện công tác kế toán bán hàng và XĐKQKD, giúp công ty đạt hiệu quả kinh tế


in

h

cao, đời sống của cán bộ, CNV được nâng cao.

Hệ thống lại cơ sở lý luận công tác kế toán bán hàng và XĐKQKD trong doanh
nghiệp thương mại.

Đánh giá thực trạng công tác kế toán bán hàng và XĐKQKD tại DNTN Phúc

ại

-

Đ

Long.
-

họ

-

cK

 Mục tiêu cụ thể

Từ việc hệ thống lại cơ sở lý luận và qua quá trình tìm hiểu thực tế đã đưa ra


ườ
n

g

một số giải pháp, kiến nghị để hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và
XĐKQKD tại DNTN Phúc Long.

Tr

3. Đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu về công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh của DNTN Phúc Long vào quý 1 năm 2017.
4. Phạm vi nghiên cứu
-

Phạm vi về thời gian: thời gian tìm hiểu và nghiên cứu tại DNTN Phúc Long từ
ngày 2/01/2017 đến ngày 31/3/2017.

2


-

Việc phân tích lấy số liệu bảng cân đối kế toán và báo cáo XĐKQKD năm
2014, 2015, 2016.

-


Phạm vi về không gian: được thực hiện tại DNTN Phúc Long.

-

Nội dung nghiên cứu:
Đề tài nghiên cứu hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả

kinh doanh tại DNTN Phúc Long, nhưng chủ yếu tập trung vào công tác kế toán

uế

bán hàng, kế toán XĐKQKD chỉ nghiên cứu đến chỉ tiêu lợi nhuận trước thuế

H

TNDN. Từ đó chỉ ra những ưu và nhược điểm và sau đó đưa ra một số giải pháp
khắc phục những hạn chế nhằm hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và

in

h

5. Phương pháp nghiên cứu

tế

XĐKQKD tại DNTN Phúc Long.

-


cK

Những phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong đề tài:
Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập số liệu từ các nguồn: mạng internet, các

Phương pháp xử lý số liệu: Sử dụng phần mềm Microsoft Excel để thực hiện

ại

-

họ

báo cáo tài chính của DNTN Phúc Long Huế.

-

Đ

tính toán, xử lý các số liệu trên báo cáo tài chính.
Phương pháp so sánh: Áp dụng phương pháp so sánh số tương đối và so sánh số

ườ
n

g

tuyệt đối nhằm thấy được xu thế biến động cũng như mức độ biến động của các
chỉ tiêu. So sánh công tác kế toán bán hàng và XĐKQKD tại DNTN Phúc Long


Tr

so với lý thuyết đã học.

-

Phương pháp phân tích, đánh giá: Từ các thông tin thu thập được tiến hành
phân tích đánh giá công tác kế toán bán hàng và XĐKQKD tại DNTN Phúc
Long, từ đó đưa ra nhận xét ưu điểm, nhược điểm và giải pháp hoàn thiện công
tác kế toán bán hàng và XĐKQKD tại DNTN Phúc Long.

3


6. Phương pháp hạch toán kế toán
-

Phương pháp chứng từ kế toán
Phương pháp chứng từ kế toán là phương pháp kế toán phản ánh các nghiệp vụ

kinh tế phát sinh thực sự hoàn thành theo thời gian và địa điểm phát sinh của
nghiệp vụ đó vào bảng chứng từ kế toán và sử dụng các chứng từ đó cho công tác
kế toán và công tác quản lý.
Phương pháp tính giá

uế

-

H


Phương pháp tính giá là thước đo giá trị để biểu hiện các tài sản khác nhau

tế

nhằm phản ánh, cung cấp các thông tin tổng hợp cần thiết và xác định giá trị tiền tệ

Phương pháp đối ứng tài khoản

in

-

h

để thực hiện công tác khác.

cK

Phương pháp đối ứng tài khoản là phương pháp ghi chép các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh đã được phản ánh trên các chứng từ vào tài khoản kế toán.
Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán

họ

-

ại

Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán là phương pháp khái quát tình hình


Đ

tài sản, kết quả kinh doanh qua các mối quan hệ kinh tế khác nhau thuộc đối tượng

Phương pháp phân tích đánh giá

ườ
n

-

g

hạch toán kế toán.

+ Phương pháp phân tích sử dụng phương pháp so sánh để so sánh các chỉ tiêu giữa

Tr

các kỳ với nhau. Chia nhỏ vấn đề nghiên cứu làm cho vấn đề trở nên đơn giản hóa,
để từ đó đưa ra nhận xét, đánh giá các nhân tố ảnh hưởng tới chỉ tiêu phân tích.
+ Phương pháp đánh giá là phương pháp dùng đơn vị đo lường bằng tiền tệ để biểu
hiện giá trị của từng loại tài sản trong doanh nghiệp theo những nguyên tắc nhất
định nào đó.

4


7. Cấu trúc của đề tài

Đề tài gồm 3 chương:
Phần I: Đặt vấn đề
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
- Chương I: Những lý luận chung về kế toán bán hàng và XĐKQKD trong doanh

uế

nghiệp thương mại.
- Chương II: Thực trạng công tác kế toán bán hàng và XĐKQKD tại DNTN Phúc

H

Long.

tế

- Chương III: Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và XĐKQKD tại DNTN Phúc

h

Long.

Tr

ườ
n

g

Đ


ại

họ

cK

in

Phần III: Kết luận và kiến nghị.

5


PHẦN II- NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1Những vấn đề cơ bản về kế toán bán hàng và XĐKQKD
1.1.1 Các khái niệm

uế

- Bán hàng là khâu cuối cùng của quá trình HĐSXKD của doanh nghiệp. Đây là quá

H

trình doanh nghiệp chuyển giao quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua và

tế


thu tiền về hoặc được quyền thu tiền.

Xét về góc độ kinh tế thì bán hàng là quá trình sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp

in

h

chuyển từ hình thái vật chất sang hình thái tiền tệ.

cK

- XĐKQKD là việc tìm ra kết quả chênh lệch giữa chi phí kinh doanh trong kỳ phải
chịu và thu nhập kinh doanh đã thu trong kỳ.

họ

Nếu thu nhập lớn hơn chi phí thì kết quả kinh doanh là lãi và ngược lại thu nhập nhỏ
hơn chi phí thì kết quả kinh doanh là lỗ.

ại

Việc XĐKQKD được tiến hành vào cuối kỳ kinh doanh, thường là cuối tháng, cuối

g

ườ
n

doanh nghiệp.


Đ

quý hoặc cuối năm tùy thuộc vào đặc điểm kinh doanh và yêu cầu quản lý của từng

- Kế toán bán hàng và XĐKQKD là hoạt động mang tính khoa học, nó theo dõi chặt
chẽ quá trình tiêu thụ, cung cấp thông tin đầy đủ, kịp thời phục vụ công tác quản lý

Tr

doanh nghiệp, tính toán chính xác kết quả kinh doanh của từng đối tượng chi tiết (sản
phẩm, hàng hóa…) giúp đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp. Từ
đó có thể đưa ra các giải pháp kinh doanh hợp lý.
1.1.2 Ý nghĩa và vai trò của kế toán bán hàng và XĐKQKD
-

Ý nghĩa của kế toán bán hàng và XĐKQKD

Kế toán bán hàng và XĐKQKD sẽ góp phần quan trọng trong việc nâng cao hiệu
quả sản xuất kinh doanh. Nó không chỉ giúp cho người sử dụng thông tin lý giải và

6


đánh giá tình hình, khả năng tồn tại và phát triển của doanh nghiệp mà nó còn là sự
quan tâm của rất nhiều người như: các nhà quản lý, các nhà đầu tư, chủ nợ, CNV trong
công ty, cơ quan thuế…Đối với nhà quản lý, những thông tin từ báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh có thể giúp họ đánh giá đúng đắn các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả
về mức độ, tính chất, xu hướng ảnh hưởng của chúng trong tương lai, từ đó giúp họ có
những quyết định đúng đắn trong quản lý.

Vai trò của kế toán bán hàng và XĐKQKD

uế

-

H

+ Đối với doanh nghiệp

Thông qua bán hàng sẽ thu hồi được vốn, tiếp tục quá trình tái sản xuất. Bán hàng tốt

tế

sẽ làm cho quy mô lớn hơn và mang lại hiệu quả kinh tế cao.

in

h

+ Đối với toàn bộ nền kinh tế quốc dân

cK

Thực hiện tốt khâu tiêu thụ thành phẩm là cơ sở cho sự điều hòa giữa sản xuất và tiêu
thụ, giữa tiền và hàng, bảo đảm sự phát triển cân đối trong từng ngành hoặc giữa các

họ

ngành với nhau.


ại

1.1.3 Yêu cầu và nhiệm vụ của kế toán bán hàng và XĐKQKD

Đ

Kế toán bán hàng liên quan đến từng khách hàng, từng phương thức thanh toán
và từng mặt hàng nhất định. Do đó, kế toán bán hàng đòi hỏi phải quản lý các chỉ tiêu

g

như quản lý doanh thu, tình hình thay đổi trách nhiệm vật chất ở khâu bán, tình hình

ườ
n

tiêu thụ và thu hồi tiền, tình hình công nợ và thanh toán công nợ về các khoản thanh
toán công nợ, về các khoản phải thu của người mua hàng, quản lý giá vốn của hàng

Tr

hóa đã tiêu thụ, kế toán bán hàng cần bám sát các yêu cầu sau:
- Quản lý sự vận động của từng mặt hàng trong quá trình nhập- xuất- tồn trên các chỉ
tiêu số lượng, chất lượng và giá trị.
- Nắm bắt theo dõi chặt chẽ từng phương thức bán hàng, từng thể thức thanh toán,
từng khách hàng và từng loại hàng hóa tiêu thụ.
- Đôn đốc thanh toán, thu hồi đầy đủ tiền hàng.
- Tính toán xác định từng loại hoạt động của doanh nghiệp.
7



- Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với nhà nước theo chế độ quy định.
- Tổ chức theo dõi, phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời tình hình hiện có và sự tăng
giảm( nhập, xuất, tồn) của từng loại sản phẩm trên cả hai mặt hiện vật và giá trị.
- Cung cấp đầy đủ kịp thời, chính xác các thông tin về tình hình tiêu thụ sản phẩm và
kết quả bán hàng cho các bộ phận liên quan.
- Tổ chức theo dõi, phản ánh và giám sát chặt chẽ quá trình bán hàng, tính toán xác

uế

định chính xác GVHB, phản ánh kịp thời đầy đủ các khoản chi phí bán hàng, chi phí

H

QLDN, doanh thu bán hàng, các khoản giảm trừ doanh thu và các khoản thuế.

tế

- Định kỳ phân tích tình hình bán hàng và xác định kết quả kinh doanh, giúp giám đốc
đánh giá chính xác hiệu quả HĐSXKD, tìm ra điểm mạnh yếu của doanh nghiệp nhằm

in

h

nâng cao hơn nữa khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường.

cK


1.2 Đặc điểm của doanh nghiệp thương mại
1.2.1 Khái niệm

họ

“Doanh nghiệp thương mại là một đơn vị kinh doanh được thành lập hợp pháp,

ại

nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực thương mại”.

điều kiện sau:



g

Phải được thành lập theo đúng luật định;

ườ
n



Đ

Như vậy, một tổ chức kinh tế được coi là một doanh nghiệp thương mại phải có đủ hai

Phải trực tiếp thực hiện chức năng thương mại với mục đích kiếm lời.


Tr

1.2.2 Nhiệm vụ của doanh nghiệp thương mại
Các doanh nghiệp kinh doanh trong các lĩnh vực đều có chung nhiệm vụ sau:


Hoạt động kinh doanh đáp ứng nhu cầu của thị trường;



Thực hiện đầy đủ các cam kết đối với khách hàng về sản phẩm, dịch vụ, giải
quyết thỏa đáng các mối quan hệ lợi ích với các chủ thể kinh doanh theo
nguyên tắc bình đẳng, cùng có lợi;



Bảo toàn và tăng trưởng vốn, mở rộng kinh doanh;

8




Bảo vệ môi trường, bảo vệ sản xuất, bảo đảm an ninh, an toàn và trật tự xã hội;



Chấp hành pháp luật, thực hiện chế độ hạch toán thống kê thống nhất và thực
hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước.


1.2.3 Chức năng của doanh nghiệp thương mại
- Thực hiện chức năng lưu chuyển hàng hóa.

H

- Chức năng tiếp tục quá trình sản xuất trong khâu lưu thông

uế

- Thực hiện chức năng lưu thông hàng hóa một cách chuyên nghiệp

tế

- Chức năng dự trữ hàng hóa và điều hòa cung – cầu.

1.3 Kế toán bán hàng

in

h

1.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

cK

 Tài khoản sử dụng

TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

-


TK 111, 112, 131 – Tiền mặt, tiền gửi, khoản phải thu khách hàng

-

TK 33311 – Thuế GTGT đầu ra

-

TK 3387 – Doanh thu chưa thực hiện

Đ

ại

họ

-

-

Hóa đơn GTGT
Hóa đơn bán hàng thông thường

Tr

-

ườ
n


g

 Chứng từ sử dụng

-

Hóa đơn thương mại

-

Bảng kê hàng bán

-

Các chứng từ thanh toán (phiếu thu, giấy báo Có,…)

 Sổ kế toán sử dụng
-

Sổ chi tiết bán hàng

-

Sổ chi tiết thanh toán với người mua
9


-


Sổ cái TK liên quan đến kế toán bán hàng…

Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Sổ (thẻ) kế toán
chi tiết

Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ

H

uế

Bảng tổng hợp
chứng từ gốc

in

Bảng tổng hợp
chi tiết

cK

Sổ cái

h

tế


Chứng từ ghi sổ

Báo cáo tài chính

ườ
n

g

Đ

ại

họ

Bảng cân đối
phát sinh

Sơ đồ 1.1 Hình thức ghi sổ chứng từ ghi sổ

Tr

Ghi chú:

Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra

10



 Kết cấu tài khoản

TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

- DT bán sản phẩm,

thu.

hàng hóa, dịch vụ thực

- Thuế TTĐB, thuế XK phải

hiện trong kỳ.

nộp tính trên DTBH thực tế

- Các khoản doanh thu

chịu thuế, thuế GTGT (đối

trợ cấp trợ giá, phụ thu

với cơ sở kinh doanh nộp

mà doanh nghiệp được

thuế theo phương pháp trực

hưởng


cK

in

h

tế

H

uế

- Các khoản giảm trừ doanh

tiếp).

họ

- Kết chuyển DTBH thuần

ại

vào TK 911.

Đ

 Khái niệm, điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng

g


 Theo chuẩn mực kế toán số 14 - Doanh thu là tổng trị giá các lợi ích kinh tế

ườ
n

doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các HĐSXKD thông

Tr

thường của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.

- Doanh thu nội bộ là một số tiền thu được do bán hàng hóa giữa các đơn vị trực thuộc
trong cùng công ty, tổng công ty do sự phân cấp quản lý làm phát sinh doanh thu.
 Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều
kiện sau:


Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua;

11




Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;




Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người
mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ
thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó
không còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá

uế

(trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để
lấy hàng hóa, dịch vụ khác);

Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;



Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

tế

H



in

h

Lưu ý: Theo quy định này, trường hợp doanh nghiệp có hợp đồng mua bán hàng hóa,

cK


đã xuất hóa đơn, nhưng hàng vẫn được gởi trong kho thì chưa được ghi nhận doanh
thu. Tuy nhiên, đứng ở góc độ của luật thuế thì đã phát sinh thu nhập tính thuế.

họ

 Kế toán doanh thu qua các phương thức bán hàng

ại

* Trường hợp bán hàng trực tiếp cho khách hàng

Đ

Trường hợp bán hàng trực tiếp cho khách hàng bao gồm:
- Bán buôn: là phương thức bán hàng mà hàng hóa được bán cho các tổ chức kinh

ườ
n

g

doanh để tiếp tục chuyển bán hay để tổ chức sản xuất gia công rồi chuyển bán.
- Bán lẻ: là hình thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng hoặc các tổ chức kinh tế,

Tr

đơn vị kinh tế, tập thể mua về mang tính chất tiêu dùng nội bộ.
Căn cứ vào chuẩn mực kế toán số 14 – Doanh thu và thu nhập khác, thời điểm ghi
nhận doanh thu như sau:

- Phương thức bán buôn: Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm đại diện bên mua ký
nhận đủ hàng, thanh toán tiền hàng hoặc chấp nhận nợ.
- Phương thức bán lẻ: Ghi nhận doanh thu tại thời điểm doanh nghiệp nhận được báo
cáo bán hàng của nhân viên bán hàng.

12


Quy trình hạch toán có thể khái quát như sau:
TK 511

TK 521
Kết chuyển các
khoản giảm trừ

TK 111, 112, 131

uế

DTBH

tế

H

TK 3332, 3333

in

h


Thuế TTĐB, XK

họ

Kết chuyển
DTBH

cK

TK 911

Đ

ại

TK 3331

g

Sơ đồ 1.2 Kế toán doanh thu theo phương thức bán hàng trực tiếp.

ườ
n

* Trường hợp bán hàng trả góp
Phương thức trả góp: Theo phương thức này, người mua được trả dần khoản nợ theo

Tr


từng khoảng thời gian nhất định. Mức trả và thời gian thanh toán do doanh nghiệp
quyết định. Số tiền trả góp thường bằng số tiền trả ngay cộng với một khoản lãi nhất
định do trả chậm.
Căn cứ vào chuẩn mực kế toán số 14 – Doanh thu và thu nhập khác. Đối với trường
hợp này, thời điểm ghi nhận doanh thu là tại thời điểm bên mua đã nhận đủ hàng,
thanh toán tiền hàng hoặc đồng ý thanh toán. Khi đó, doanh nghiệp ghi nhận doanh thu
bán hàng theo giá mua trả ngay và phần lãi thu thêm được ghi nhận là doanh thu chưa

13


thực hiện. Định kỳ, kế toán kết chuyển ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính theo số
phân bổ cho tháng, quý đó.
Quá trình hạch toán có thể khái quát như sau:
TK 511

Doanh thu bán hàng

TK 111, 112, 131

uế

TK 3331

H

Thuế GTGT đầu ra

tế


TK 3387

h

TK 515

Kết chuyển vào
thu nhập tài chính

cK

in

Tiền lãi

họ

Sơ đồ 1.3 Kế toán doanh thu theo phương thức trả góp
* Trường hợp bán hàng gửi qua đại lý

ại

Là phương thức bán hàng mà trong đó doanh nghiệp giao hàng hóa cho các cơ sở nhận

Đ

đại lý, ký gửi để các cơ sở này thực hiện công tác bán hàng. Sau khi bán được hàng,

g


bên nhận đại lý, ký gửi sẽ thanh toán tiền hàng cho bên giao đại lý và được hưởng một

ườ
n

khoản hoa hồng theo thỏa thuận của 2 bên.

Tr

* Kế toán tại đơn vị giao đại lý
Căn cứ vào chuẩn mực kế toán số 14 – Doanh thu và thu nhập khác. Tại đơn vị giao
đại lý, doanh thu được ghi nhận tại thời điểm cơ sở địa lý, ký gửi thanh toán tiền hàng
hay chấp nhận thanh toán hoặc thông báo là đã bán được hàng.

14


Quá trình hạch toán có thể khái quát như sau:
TK 111, 112, 131
TK 641

TK 511
Tiền hoa hồng
phải trả

DTBH

TK 1331

TK 3331


uế

Thuế GTGT
được khấu trừ

tế

H

Thuế GTGT
đầu ra

h

Sơ đồ 1.4 Kế toán doanh thu bán hàng tại đơn vị giao đại lý

in

* Kế toán tại đơn vị nhận đại lý

cK

Căn cứ vào chuẩn mực kế toán số 14 – Doanh thu và thu nhập khác. Tại đơn vị nhận
đại lý, doanh thu được ghi nhận tại thời điểm hàng nhận đại lý được xác định là đã tiêu

họ

thụ, doanh thu chính là phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp được hưởng theo


ại

thỏa thuận.

TK 111, 112, 131

ườ
n

g

Đ

Quá trình hạch toán có thể khái quát như sau:

Tr

TK 5113

Hoa hồng bán
hàng

TK 331

Số tiền bán
hàng phải trả
cho bên giao
đại lý

TK 3331

Thuế GTGT
đầu ra

Trả tiền bán hàng

Sơ đồ 1.5 Kế toán doanh thu bán hàng tại đơn vị nhận đại lý
15


1.3.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
 Tài khoản sử dụng
-

TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu

-

TK 156 – Hàng hóa

-

TK 632 – Giá vốn hàng bán

Hóa đơn có ghi rõ tỷ lệ và số tiền chiết khấu, các văn bản về chính sách chiết

H

-

uế


 Chứng từ sử dụng

-

tế

khấu thương mại của doanh nghiệp.

Hủy hóa đơn cũ + viết hóa đơn mới, hoặc điều chỉnh giảm giá trên hóa đơn cho

Hóa đơn của bên mua xuất trả lại hàng đã mua, kèm theo các văn bản về lý do
trả lại.

họ

 Sổ kế toán sử dụng

cK

-

in

h

hóa đơn mua hàng lần sau, kèm theo văn bản ghi nhận sự đồng ý giảm giá.

- Sổ chi tiết tài khoản 521( Chi tiết 5211, 5212, 5213)


TK 521 – Các khoản giảm trừ

ườ
n

g

Đ

ại

 Kết cấu tài khoản

doanh thu

- Các khoản chiết khấu thương
Kết chuyển sang TK 511

Tr

mại thực tế phát sinh trong kỳ.
- Trị giá của hàng bán bị trả lại đã
trả tiền cho người mua hoặc tính
trừ vào nợ phải thu của khách
hàng về số hàng hóa bán ra.
- Các khoản giảm giá hàng bán đã
chấp nhận cho người mua.

16



×