ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KINH TẾ & PHÁT TRIỂN
uế
--------------------
NG
NG
T Ị
NG
ƯƠNG TRÀ,
cK
in
N
TẠ NG N
h
TN
tế
H
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
họ
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
G
Sinh viên thực hiện:
Hồ Thị Thúy Nhi
PGS.TS Phùng Thị Hồng Hà
- KDNN
N
-2018
Huế, 5/2018
Trong thời gian thực tập tôi đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ, động viên của
tập thể trong
nhiều cá nhân
ngo i nh trường.
Trước hết, tôi xin gửi lời cảm ơn chân th nh nhất tới cô gi o,
h ng Th
, gi o i n đã trực tiếp hướng dẫn và tận tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình
uế
ng
T
thực hiện khóa luận này.
H
Cho phép tôi gửi lời cảm ơn đến lãnh đạo, quý thầy cô trường Đại học kinh tế
tế
Huế đã tận tình giảng dạy cho tôi trong suốt thời gian học ở trường, trang b cho tôi
gân h ng
iện cho tôi được thực tập trong
cK
ương Tr đã tạo điề
n gi m đốc
in
Tôi bày tỏ lòng cảm ơn đến
h
những kiến thức cần thiết để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này.
h nh
ốt thời gi n
c m ơn c c nh ch phòng giao d ch Ngân h ng đã th m gi g p
ã
hân th nh
để tôi ho nh th nh
họ
đề t i củ mình
ch ã hội th
Xin gửi lời cảm ơn tới toàn thể bạn bè c ng gi đình đã l ôn l ng
n động viên,
ại
khích lệ cho tôi trong suốt thời gian học tập cũng như trong thời gian thực tập để tôi
Đ
hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp của mình.
g
Do thời gian và kiến thức của bản thân còn hạn chế nên bài khóa luận khó tránh
ườ
n
khỏi những thiếu sót, kính mong sự đ ng g p, giúp đỡ của thầy cô và bạn bè để đề tài
được hoàn thiện hơn
Tr
Xin chân thành cảm ơn!
5 ăm 2018
ự
ồT ịT
ệ
Nhi
N
Đ T
N Đ ................................................................................................. 1
T nh cấp thiết củ đề t i .............................................................................................. 1
T n đề t i ................................................................................................................... 2
c đ ch nghi n cứ .................................................................................................. 2
c đ ch ch ng ........................................................................................................ 2
3.1.
c đ ch c thể ...................................................................................................... 2
phạm i nghi n cứ .............................................................................. 2
uế
Đối tượng
H
Đối tượng nghi n cứ .............................................................................................. 2
tế
hạm i nghi n cứ ................................................................................................. 2
hương ph p nghi n cứ ............................................................................................ 3
h
hương ph p th thập ố liệ .................................................................................. 3
N
NG NG
ƯƠNG
N
Ơ
ẬN
in
N
phân t ch thông tin ......................................................... 3
........................................................................ 4
cK
hương ph p t ng hợp
T
T
N
TN
NG
NG
.
ng – t n
ng hộ nghèo ................................................................. 4
ại
l ận ề t n
họ
......................................................................................................................................... 4
ng .............................................................................. 4
Đ
h i niệm, phân loại t n
l ận ề nghèo .................................................................................................. 5
ng đối ới hộ nghèo ................................................................................... 7
g
Tn
ườ
n
1.1.3.1. Đ c điểm t i ch nh củ hộ nghèo ...................................................................... 7
1.1.3.2. T n
ng đối ới hộ nghèo ................................................................................ 8
Tr
g y nt ctn
c ch ti
ng đối ới hộ nghèo .................................................................. 12
đ nh gi hoạt động t n
inh nghiệm trong ph t triển t n
ng đối ới hộ nghèo .................................. 14
ng hộ nghèo củ một ố
.............. 15
1.4.1. Kinh nghiệm trên thế giới ................................................................................... 15
1.4.2. Kinh nghiệm trong nước ..................................................................................... 16
1.4.3. Bài học kinh nghiệm rút r cho
ƯƠNG
T
TRẠNG T N
th
NG
ã ương Tr ............................ 17
NG
TẠ
NHCSXH T Ị
ƯƠNG TR .............................................................................................................. 19
2.1 Tình hình cơ bản củ
th
ã ương Tr , t nh Th
Thi n
ế ........... 19
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ...................................................................... 19
Đ a bàn hoạt động của NHCSXH th
2.1.3. Chức n ng
nhiệm
ã ương Tr .......................................... 20
củ
.............................................................. 21
2.1.4. T chức bộ máy .................................................................................................. 22
Tình hình l o động tại Ngân hàng CSXH th
ã ương Tr gi i đoạn
t tình hình hộ nghèo củ Th
y
y trình cho
t chức hoạt động củ nh m t n
ng
ết
th
ả hoạt động củ
tiết iệm .................................................. 29
ã ương Tr gi i đoạn
-2016 ........... 33
in
ng ............................................................................................. 33
o nh ố cho
y hộ nghèo ............................................................................. 33
y hộ nghèo .................................................................................. 37
nợ ấ ...................................................................................... 39
họ
hạn
ả h y động tiết iệm ................................................................................ 43
ại
ết
ng tiết iệm ................. 27
cK
2.4.1. Hoạt động t n
ợ
ế ....................... 27
y ............................................................................................... 27
T chức hoạt động nh m t n
ư nợ cho
ã ương Tr , t nh TT
tế
y trình cho
-2016 ................... 25
h
h i
th
uế
n ốn củ
H
g
ã ương Tr .............................. 23
hảo
ề công t c t chức củ T T
ề
y trình
ườ
n
2.5.2. Đ nh gi
th
ã ương Tr , t nh T-T-
t điề tr ............................................................................................ 45
g
Đ nh gi
ng hộ nghèo củ
Đ
2.5. Đ nh gi hoạt động t n
thủ t c cho
.................................................. 45
y ốn hộ nghèo .................................... 48
ề ản ph m
Đ nh gi
ề t chức th lãi, gốc ......................................................................... 53
Đ nh gi
ề gửi tiết iệm thông
Đ nh gi
ề phương tiện l m iệc
Tr
Đ nh gi
ƯƠNG
N
3.1. M c ti ,
N
NG G
T Ị
y .................................................................................. 50
t trưởng t tiết iệm
ĐỂ
ƯƠNG TR
nhân i n ph c
T TR
y ốn ............. 55
.................................. 57
NT N
NG
NG
.................................................................. 60
n điểm đề xuất giải pháp ................................................................. 60
3.1.1. M c tiêu của các giải pháp ................................................................................. 60
3.1.1.1. M c tiêu t ng quát ........................................................................................... 60
3.1.1.2. M c tiêu c thể ................................................................................................ 60
n điểm đề xuất các giải pháp ........................................................................ 61
3.1.2.
3.2. Những giải ph p ph t triển t n
ng đối với hộ nghèo củ
th
ã ương
Tr ................................................................................................................................. 62
3.2.1. Nhóm giải pháp nâng cao tiện ích sản ph m d ch v tín d ng ........................... 62
3.2.2. Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng cho vay ủy thác t ng phần qua các t chức
hội đo n thể .................................................................................................................. 62
uế
3.2.3. Nhóm giải pháp nâng cao vai trò và chất lượng hoạt động của mạng lưới các t
H
TK&VV ........................................................................................................................ 63
tế
3.2.4. Nhóm giải ph p đ y mạnh t ng trưởng và nâng cao tính chủ động về ngu n vốn
....................................................................................................................................... 63
h
3.2.5. Nhóm giải ph p nâng c o n ng lực cán bộ trong toàn hệ thống t chức mạng
in
lưới của NHCSXH ........................................................................................................ 64
cK
3.2.6. Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng ph c v của NHCSXH tại c c điểm giao
d ch cấp xã .................................................................................................................... 64
họ
3.2.7. Nhóm giải ph p t ng cường công tác kiểm tra, kiểm soát trong toàn hệ thống t
T
ẾT
ẬN
ẾN NG Ị .................................................................. 66
Đ
N
ại
chức mạng lưới NHCSXH ............................................................................................ 65
.............................................................................................................. 66
g
2. KI N NGHỊ .............................................................................................................. 67
ườ
n
Đối ới NHCSXH Việt Nam ................................................................................. 67
Tr
Đối với Ngân hàng CSXH th
ã ương Tr ........................................................ 67
N
N
Đ-TB&XH
ẾT T T
o động –Thương binh
ã hội
NHCSXH
Ngân hàng Chính sách xã hội
SXKD
Sản xuất kinh doanh
TW
Tr ng ương
– UBND
Hội đ ng nhân dân - Ủy ban nhân dân
n bộ t n
CBTD
ng
Tiết kiệm và vay vốn
TCTD
T chức tín d ng
tế
i o
GD
ch
Phòng giao d ch
TDCS
Tín d ng chính sách
in
h
PGD
ư nợ
cK
DN
DSCV
Doanh số cho vay
Doanh số thu nợ
họ
DSTN
Nợ quá hạn
ại
NQH
Đ
HPN
ườ
n
g
HND
H
TK&VV
uế
Đ
Tr
NG TỪ
Hội ph nữ
Hội nông dân
DANH M C B NG BIỂU
Bảng
Tình hình l o động tại NHCSXH th
ã
ương Tr – TT Huế gi i đoạn
2014–2016 ..................................................................................................................... 24
ảng
Tình hình ng
n ốn củ
th
ã ương Tr gi i đoạn
-2016 .....
....................................................................................................................................... 25
Tình hình hộ nghèo tr n đ b n th
ảng
iện trạng c c t T
ảng
o nh ố cho
ã ương Tr gi i đoạn
ội đo n thể ủy th c th
y hộ nghèo tại
th
ã
-2016 ...... 27
ã ương Tr .......... 32
uế
ảng
ương Tr gi i đoạn
-
ư nợ cho
y hộ nghèo tại
th
ã ương Tr gi i đoạn
-2016
tế
ảng
H
2016 .............................................................................................................................. 35
...................................................................................................................................... 38
hạn
nợ ấ tại
th
ã ương Tr gi i đoạn
h
ợ
-2016 ....
in
ảng
ảng
cK
....................................................................................................................................... 41
ết
ả h y động tiết iệm củ
th
ã
ương Tr gi i đoạn
-
ảng
ảng
ại
y ốn hộ nghèo ...................................................... 49
y ................................................................................................ 51
T chức th lãi, gốc ...................................................................................... 54
ửi tiết iệm thông
hương tiện l m iệc
Tr
ảng
ản ph m
y ốn ................................................ 47
Đ
ảng
y trình, thủ t c cho
g
ảng
ông t c t chức củ T tiết iệm
ườ
n
ảng
họ
2016 .............................................................................................................................. 44
t tiết iệm
nhân i n ph c
y ốn .......................................... 56
................................................. 59
DANH M
ơđ
y trình thủ t c
y ốn tại
ã ương Tr –TT Huế ............................ 22
........................................................ 28
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
ơđ
ơ cấu t chức của NHCSXH th
Ơ ĐỒ
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
N
Đ T
1. T
NĐ
ế
Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại h
g p nhiề
h
h n
đất nước chúng ta hiện nay vẫn đ ng còn
ước ta là một nước đ ng ph t triển, nền kinh tế đ ng còn ph
l m
uế
thuộc nhiều vào sản xuất nông nghiệp, tỷ lệ hộ nghèo trong cả nước vẫn đ ng còn c o,
o để giải quyết được đ i nghèo, nâng c o đời sống củ người ân đ l
H
được Đảng và Nh nước quan tâm.
ấn đề
tế
iể được ấn đề đ , Đảng và Nh nước t đã c nhiều chính sách nhằm huy
h
động vốn cho người nghèo, tạo mọi điều kiện cho họ có vốn để sản xuất với những
ch đ l
ự r đời của Ngân hàng
in
điều kiện ư đãi nhất. Và một trong những ch nh
Ngân
h ng đã đ ng h nh c ng người dân trong công cuộc
đã c
cK
chính sách xã hội R đời với m c đ ch ã hội là chủ yếu, trong những n m
đ i giảm nghèo
phương
họ
những đ ng g p t ch cực, giúp cải thiện đời sống củ người dân ở mỗi đ
trong cả nước.
ại
ng ới ự đ i mới, nền inh tế nước t đã t ng trưởng nh nh, đời ống củ đại
Đ
bộ phận ân cư được cải thiện r rệt T y nhi n, trong gi i đoạn ch yển đ i
g
inh tế th trường, ảnh hưởng củ
ườ
n
ng, c c nh m ân cư
chư b t
ì ậy một bộ phận ân cư o những ng y n nhân h c nh
h n trong đời ống cũng như trong ản
trở th nh người nghèo
Thực tế cho thấy Th
nhiề tiềm n ng
ã
ới c c h
nhiề loại cây tr ng, ật n ôi
hậ
ương Tr – T nh Th
thế mạnh o ới c c đ
th ận lợi, c thể gi o lư
ch
tr nh ph t triển hông đ ng đề đ n tất cả c c
p ới ự th y đ i n n họ g p h
Tr
ất
ng nền
hưng h ng n m
hình đ
ương Tr thường
b n ới
ạng p hợp ới
y n phải g nh
ch bệnh l m ảnh hưởng hông nhỏ đến
ất cũng như inh hoạt củ b con nơi đây
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
ế l một đ
phương h c như hệ thống gi o thông
ực b n ngo i, đ
ả n ng nề củ những đợt thi n t i,
đời ống ản
Thi n
ơn nữ , ng
n lực con
1
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
người một ố ã còn hạn chế, tư tưởng củ một ố hộ nghèo còn trông chờ, ỷ lại,
hông ch
h l m n để ươn l n tho t nghèo
Với mong muốn đem iến thức đã học được để vận d ng vào thực tế, t đ hiểu
r hơn đường đi của vốn t Ngân h ng đến người nghèo cũng như những ướng m c
của hộ nghèo trong
trình đi
bà con tháo gỡ những h
y
ử d ng vốn vay, góp phần giúp Ngân hàng và
h n
tìm r c ch thức sử d ng vốn có hiệu quả nhất.
Th
Trong thời gian thực tập tại
ã ương Tr tôi đã chọn đề tài: “
uế
ị
H
” l m đề tài thực tập cuối khóa của mình.
2. T
Thi n
gân h ng ch nh
ế
ch ã hội Th
ã
tế
Th
ng hộ nghèo tại
ương Tr , t nh
h
Tn
3.1.
Đ nh gi thực trạng
ã ương Tr , t nh Th
3.2.
ng hộ nghèo tại
ế
m r những vấn đề lí luận cơ bản ề tín d ng cho hộ nghèo củ
ng hộ nghèo tại
g
-2016.
Đ
- hân t ch thực trạng t n
đoạn
Thi n
ại
-
ất c c giải ph p để ph t triển t n
họ
Th
đề
cK
in
3.
ườ
n
- Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng c o hiệ
Th
ảtn
ã
ương Tr gi i
ng tại
Th
ã
ương Tr cho thời gi n tới
Tr
Đ
Đ
Đối tượng nghi n cứ l
c hộ nghèo
y ốn củ
Th
ã
ương
Tr
-
ề hông gi n
Th
ã
ương Tr – Th
ới c c đối tượng h ch h ng l hộ nghèo
y ốn ở ã
Thi n
ải
ế trong
ương
n hệ
2 phường
ương Thọ, ương ân.
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
2
Khóa luận tốt nghiệp
-
ề thời gi n
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
hân t ch thực trạng t n
iến củ hộ nghèo
-
ng hộ nghèo củ
gân h ng gi i đoạn
y ốn điề tr n m
ệ
- Thông tin
ố liệ thứ cấp được th thập t
b o c o củ c c ã
c c n m, phòng ĐT
ố liệ
ơ cấp Được th thập thông
phỏng ấn trực tiếp
hộ
ã ương Tr , trong đ c
hộ ở ã ải ương,
hộ
th
ở phường ương Thọ
hộ ở phường ương ân.
ch thông tin
gân h ng, hiện trạng c c t tiết iệm
ch ã hội
nh để nghi n cứ
y, ư nợ
y ốn hộ nghèo củ
ự biến động củ một ố ch ti
gân h ng
nghi n
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
o nh ố cho
trình cho
họ
- hương ph p o
tả tình hình cơ bản củ
y ốn,
cK
- hương ph p ơ đ để mô tả
ng để mi
h
mô tả được ử
in
- hương ph p thống
cứ
ch b o
n
y ốn củ
ch nh
ương Tr , t
uế
c
ã
ương Tr ,
H
- Thông tin
Th
ã
tế
c ch tr ng eb li n
Th
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
3
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
N
N
ƯƠNG
NG NG
Ơ
N
ẬN
TN
NG
T
T
N
NG
–
1.1.
ân
ệ
1.1.1.
y
người cho vay (quan hệ vay
H
Tín d ng là quan hệ kinh tế giữ người đi
uế
m
mượn), là sự chuyển nhượng quyền sử d ng một lượng giá tr hay hiện vật theo những
èm theo một số lợi tức.
h
vay số tài sản đ
y phải trả lại người cho
tế
điều kiện mà hai bên thoả thuận, hết hạn thì người đi
Tn
in
Theo tài liệu củ c c nước thuộc nền kinh tế th trường
ng là mối quan
cK
hệ giao d ch giữa hai chủ thể, trong đ một bên chuyển giao tiền ho c tài sản cho bên
kia sử d ng một thời gian nhất đ nh, đ ng thời bên nhận tiền ho c tài sản ho n trả theo
họ
thời gi n đã thỏa thuận
Trong lĩnh ực Ngân hàng, tín d ng được đ nh nghĩ như
ng Ngân
kinh tế, các
n nh nước, các t chức xã hội và các t chức ân cư theo ng y n t c hoàn trả.
Đ
cơ
y mượn về vốn, tiền tệ giữa Ngân hàng với c c đơn
ại
hàng là quan hệ
Tn
l người đi
ườ
n
cách v
g
Trong quan hệ tín d ng này, Ngân h ng đ ng
y
i trò l một t chức trung gian với tư
l người cho vay nên tín d ng Ngân h ng còn được gọi là
tín d ng h i đầu .
Tr
* Bản chất tín d ng:
Bản chất của tín d ng được thể hiện trong quá trình hoạt động của tín d ng và
mối quan hệ của nó với quá trình sản xuất xã hội. Mối quan hệ n y được thể hiện
thông
b gi i đoạn:
Một là, phân phối tín d ng ưới dạng hình thức cho
tiền tệ hay vật tư h ng h
y Đây l gi i đoạn vốn
được chuyển nhượng t người cho
y đến người đi
y
thông qua hợp đ ng tín d ng được kí kết theo nguyên t c thỏa thuận giữa hai bên dựa
trên cung cầu của vốn vay.
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
4
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
i l , gi i đoạn sử d ng vốn vay trong quá trình sản xuất kinh doanh. Ở giai
đoạn này vốn vay có thể được sử d ng trực tiếp (nếu vốn vay là vật tư h ng h ) ho c
sử d ng vào việc mua vật tư h ng h
(nếu vốn vay bằng tiền) để thỏa mãn nhu cầu
sản xuất kinh doanh ho c tiêu dùng củ người đi
y
l , gi i đoạn hoàn trả vốn tín
d ng Đây l gi i đoạn kết thúc một vòng tuần hoàn vốn tín d ng, đ ng thời cũng l
gi i đoạn hoàn thành một chu kì sản xuất inh o nh để trở về hình thái tiền tệ b n đầu
được người đi
y ho n trả. Là quá trình trở về với tư c ch l lượng giá tr
uế
củ n
vốn tín d ng được vận động, o đ ho n trả không ch là bảo t n về m t giá tr mà còn
ng
ế xem xét Ngân hàng ưới g c độ là người cấp tín
cK
Ngân hàng là người cho vay.
ng, tín
ng Ngân hàng có thể được chia thành những loại sau đây
+ Că cứ vào
ờ
ản
ạ
: ng n hạn, trung hạn, dài hạn
ại
+ Că cứ vào bảo đảm của
+Că cứ vào p ươ
p p oà
c ấ
oà
bằng tiền, bằng tài ản
rả trả góp, phi trả góp, hoàn trả theo yêu cầ
rả trả trực tiếp, gi n tiếp
ườ
n
g
+ Că cứ vào
có đảm bảo, không đảm bảo bằng tài ản
ức vố
Đ
+ Că cứ vào ì
ất kinh doanh, tiêu dùng
họ
+ Că cứ vào m c đ c
1.1.2.
ng Ngân hàng, thường ch xem xét trên g c độ
in
Trong thực tế khi đề cập đến tín
h
hân loại t n
hoản lãi với tư c ch l gi của vốn cho vay.
tế
theo đ l
hoàn trả vốn gốc
hư ậy bản chất vận động của tín d ng là sự
H
có phần t ng th m ưới dạng lãi suất
Tr
h i niệm ề nghèo
Theo c ch hiể củ nhiề nh l l ận, nghi n cứ
đ c
ố
Thước đo c c ti
phương
m
c c ố
ch n n y
ươ
ứ
v
c c
o à
c
ả
ố
cơ
ấ đ
ng y n nhân ẫn đến nghèo n n th y đ i t y theo đ
t y theo thời gi n
o c o ph t triển
đã n
r
iệt
m tại hội ngh tư ấn c c nh t i trợ
iệt
ghèo l tình trạng một bộ phận ân cư hông đủ c c điề
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
mn m
iện ật
5
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
chất
tinh thần để
y trì c ộc ống ở mức tối thiể trong điề
đ ng
ức ống tối thiể b o g m n, m c, ở, chữ bệnh, đi lại, học h nh…
y nghèo l tình trạng th
hi b rủi ro
tc
ém ở nhiề m t, t th nhập đến t nh ễ b t n thương
hả n ng th m gi
o
h i niệm nghèo được hiể theo h i
o
-
iện ch ng củ cộng
trình r
n điểm
yết đ nh ch ng
ghèo t yệt đối
nghèo tương đối
y đố đo lường ố người ống ưới một ngưỡng th nhập nhất
yế nhất đ nh
o ới ự
đố : c thể được em như l
iệc c ng cấp hông đầy đủ c c tiềm
phi ật chất cho những người th ộc ề một ố tầng lớp ã hội nhất đ nh
ng túc củ
tế
lực ật chất
thiết
H
o ươ
-
ch
uế
ho c ố hộ gi đình hông c đủ tiền để ch cấp cho những h ng h
ing
ã hội đ
o ch nh
ch
giải ph p củ t ng nơi
in
h
Đ nh gi nghèo ph th ộc rất nhiề
c ch giữ gi
đ chiề áp
yết đ nh ố
/
/ Đ-TTg ngày 19/11/2015 ch n hộ nghèo tiếp cận
ng cho gi i đoạn
-2020 như
ân t
nghìn
ộ nghèo ở thành th là hộ có mức thu nhập bình quân t
nghìn
ườ
n
g
ộ nghèo ở nông thôn là hộ c
ống
đ ng/người/th ng trở
ống
đ ng/người/th ng trở
Tr
+
c đ nh ự tr n ch n mực hộ gi đình nghèo o ộ
công bố t ng thời ỳ
Theo
+
m, nghèo được
ại
Đ-TB –
họ
iệt
c đ nh hộ nghèo:
Đ
Ở
nghèo
ch n
* Ti
cK
g y n y nghèo tương đối được chú trọng nhiề hơn để c giải ph p th hẹp hoảng
mức th
nhập bình
ự cần thiết phải giảm nghèo
Đối ới hộ nghèo, để nâng c o đời ống thì ốn l một yế tố hết ức cần thiết
cho iệc ph t triển ản
hoạt động ản
cầ
ất củ họ
ộ nghèo chủ yế l những hộ ống ự
ất nông nghiệp, m trong c c hoạt động ản
ề ốn để đầ tư thâm c nh
ất c o l rất lớn
ế thiế
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
ốn thì
p
oc c
ất nông nghiệp thì nh
ng c c tiến bộ ho học ỹ th ật để đạt n ng
trình ản
ất ẽ b ngưng trệ, ản
ất hông
6
Khóa luận tốt nghiệp
c điề
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
iện mở rộng, hông c đủ hả n ng để p
ốn l nhân tố cần thiết
người ân, l
hông thể thiế trong
ự ống còn củ người nghèo
ng c c ỹ th ật mới
trình ản
hờ ch nh
hư ậy
ất tạo r th nhập củ
ch đ i mới củ Đảng
nước, nền inh tế nông nghiệp nông thôn đã c những bước tiến r rệt
những th nh tự đ ng h ch lệ
ộ m t nông nghiệp
h
đạt được
nông thôn đã th y đ i hẳn, ố
lượng c c hộ gi đình c mức ống c o ng y c ng t ng T y nhi n ẫn còn một bộ
đ c biệt l
nghèo, cải thiện
ự đầ tư ề ốn để ph t triển ản
nâng cao ần đời ống củ họ
iải
cầ c t nh chiến lược
ất nhằm tho t hỏi
yết ấn đề nghèo
ph t
thực ự cần thiết ì n
hông
tế
triển inh tế, ã hội l một y
h nước,
H
củ cộng đ ng
ọ cần ự giúp đỡ củ
uế
phận lớn người ân đ ng ở trong tình trạng nghèo
ch m ng t nh chất inh tế ã hội m còn m ng t nh nhân đạo
in
h
1.1.3. T
cK
1.1.3.1. Đ c điểm t i ch nh củ hộ nghèo
Theo
n điểm củ một ố người, người nghèo l người hông biết l m n,
tr n phương iện t i ch nh
ườ
o à
ườ
Đ
họ thường lớn hơn mức th nhập m họ iếm được
nghèo thường b o g m nh cầ c n bản
c hoản chi ti
n nh cầ
t chức
ườ
ch
củ tế ỷ
ng y
mt i
đất
Tr
-
ã hội
h n cấp m ng t nh c nhân
chiến tr nh, thi n t i nh cầ c t nh cơ hội cơ hộ đầ tư inh o nh, m
ản, m
củ
củ người
n, m c, ở, học h nh, đi lại nh cầ
ng cho c c phong t c tập
g
chư đầy đủ,
ườ
n
hiế , hỷ, ti
hông đúng
ớn ở đây c nghĩ l mức chi ti
ại
-
ch nhìn đ
họ
hông biết tiết iệm, hông c t ch lũy,
oc
à
ườ
m đ c điểm n y được c c nh
t i ch nh gân h ng
phi gân h ng lư tâm cho đến tận những n m
T y nhi n, đ c điểm nhận thấy ng y c ng r
gười nghèo mong m ốn tiết iệm, c tiết iệm
tiết iệm l nhỏ
hông thường
o những thập ỷ
đã tiết iệm, thậm ch
hoản
y n Thực tế ở nông thôn người nghèo đã th m gi
tiết iệm theo nhiề hình thức c nhân
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
inh tế, c c
tập thể
7
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
T nghi n cứ đ c điểm t i ch nh củ người nghèo, chúng t c thể đi đến ết
l ận rằng người nghèo c thể
hông thường
y n
đ ch h c nh
đã tiết iệm, thậm ch
hoản tiết iệm l nhỏ
gười nghèo thường cần lượng tiền lớn để đ p ứng nhiề m c
cho đời ống củ họ
ậy l m thế n o để hầ hết người nghèo c được
lượng tiền lớn đ p ứng nh cầ củ họ
gười nghèo c thể c được ố tiền lớn đ bằng một trong
ứ
ấ
n t i ản củ họ để c tiền m t T y nhi n, họ lại thường c
h y hông c t i ản.
y tiền bằng c ch thế chấp, cầm cố t i ản đ
ứ ba Thường
y n tiết iệm, t ch g p, ch yển c c hoản tiete
nhỏ th nh hoản tiền lớn Đây l c ch giải
nh cầ củ họ
gửi tiền tiết iệm b o g m
ch
tiết iệm cho phép người nghèo c thể t ch lũy hôm n y để c
tiền cho ng y m i
ch
tn
ng cho phép người nghèo c được hoản tiền bây giờ
ch
hoản
trả ần
Đ
trong tương l i
-
cơ chế
ại
-
t i ch nh cho người nghèo thông
họ
-
ch
iệm
bền ững để người nghèo
cK
c tiền ph c
yết tin cậy
h
C c
tế
t t i ản ho c t i ản c gi tr thấp
T y nhi n họ lại
in
c
ứ a
H
C c
t
uế
C c
c ch
bảo hiểm cho phép người nghèo c được hoản tiền hi cần bằng c ch
ườ
n
g
tiết iệm theo một ch trình nhất đ nh
-
thể ết hợp h i trong c c phương thức tr n
ng đối ới hộ nghèo
Tr
1.1.3.2. T n
- Khái ni m tín d n đối v
ười nghèo:
Tín d ng đối với người nghèo là những khoản tín d ng ch dành riêng cho những
người nghèo, có sức l o động, nhưng thiếu vốn để phát triển sản xuất trong một thời
gian nhất đ nh phải hoàn trả số tiền gốc và lãi; tuỳ theo t ng ngu n có thể hưởng theo
lãi suất ư đãi h c nh
nhằm giúp người nghèo m
ch ng ượt qua nghèo ươn l n
hoà nhập cùng cộng đ ng. Tín d ng đối với người nghèo hoạt động theo những m c
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
8
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
tiêu, nguyên t c, điều kiện riêng, khác với các loại hình tín d ng của các Ngân hàng
Thương mại mà nó chứ đựng những yếu tố cơ bản sau:
+ M c tiêu: Tín d ng đối với người nghèo nhằm vào việc giúp những người
nghèo có vốn phát triển sản xuất inh o nh nâng c o đời sống, hoạt động vì m c ti
giảm nghèo bền ững, không vì m c đ ch lợi nhuận.
+ Nguyên t c cho vay: Cho vay hộ nghèo có sức l o động nhưng thiếu vốn sản
phương công bố trong t ng thời kỳ. Thực hiện
cho vay có hoàn trả (gốc và lãi) theo kỳ hạn đã thoả thuận.
H
nghèo do Bộ Đ-TBXH ho c o đ
c đ nh theo chu n mực
uế
xuất kinh doanh. Hộ nghèo vay vốn phải là những hộ được
t ng đ
phương h c nh
tế
+ Điều kiện: Có một số điều kiện, tuỳ theo t ng ngu n vốn, thời kỳ khác nhau,
c thể
y đ nh c c điều kiện cho phù hợp với thực tế.
in
h
hưng một trong những điều kiện cơ bản nhất của tín d ng đối với người nghèo đ l
cK
hi được vay vốn không phải thế chấp tài sản.
- Vai trò của tín d ng Ngân à
đối v i
ườ nghèo:
họ
Trong nhiều nguyên nhân dẫn đến nghèo, có nguyên nhân chủ yế
do thiếu vốn, thiếu kiến thức l m n
ại
người nghèo ượt khỏi ngưỡng nghèo
ốn, kỹ thuật, kiến thức l m n l
cơ bản là
chì
ho
để
o hông đ p ứng đủ vốn nhiề người rơi
y n ng lãi, bán lúa non, cầm
Đ
tình thế lu n qu n l m hông đủ n, phải đi l m th ,
o
cố ruộng đất mong đảm bảo được cuộc sống tối thiể h ng ng y, nhưng ng y cơ nghèo
tư
g
y n đe oạ họ. M t khác do thiếu kiến thức l m n n n họ chậm đ i mới
ườ
n
vẫn thường
y l m n, bảo thủ với phương thức l m n cũ c truyền, không áp d ng kỹ thuật
ất l o động làm cho sản ph m sản xuất ra kém hiệu quả. Thiếu
Tr
mới để t ng n ng
kiến thức và kỹ thuật l m n l một cản trở lớn nhất hạn chế t ng th nhập và cải thiện
đời sống hộ gi đình nghèo Khi giải quyết được vốn cho người nghèo c t c động
hiệu quả thiết thực.
Là đ ng l c
úp
ườ
o vượt qua
gười nghèo do nhiề ng y n nhân, như
o
i , yếu, ốm đau, không có sức lao
động, o đông con ẫn đến thiế l o động, do m c tệ nạn xã hội, o lười l o động, do
thiếu kiến thức trong sản xuất inh o nh, o điều kiện tự nhiên bất lợi, do không
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
9
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
được đầ tư, o thiếu vốn...trong thực tế ở nông thôn Việt Nam bản chất của những
người nông dân là tiết kiệm cần c , nhưng nghèo là do không có vốn để t chức sản
xuất, thâm canh, t chức kinh doanh.Vì ậy, vốn đối với họ l điều kiện tiên quyết, là
động lực đầu tiên giúp họ ượt
h
h n để thoát nghèo. Khi có vốn trong tay, với
bản chất cần cù củ người nông dân, bằng chính sức l o động của bản thân
gi đình
họ c điều kiện mua s m vật tư, phân b n, cây con giống để t chức sản xuất thực hiện
ất và sản ph m h ng ho c o hơn, t ng th nhập, cải thiện đời
uế
thâm canh tạo r n ng
sống.
ười nghèo không phải vay nặng lãi, nên hi u quả hoạ đ ng
cao ơ
tế
kinh t được â
c o
H
Tạo đ ều ki
Những người nghèo do hoàn cảnh b t buộc ho c để chi dùng cho sản xuất ho c
in
h
để duy trì cho cuộc sống họ là những người ch u sự bóc lột bằng thóc ho c bằng tiền
cK
nhiều nhất của nạn cho vay n ng lãi hiện nay. Chính vì thế khi ngu n vốn tín d ng đến
tận t y người nghèo với số lượng khách hàng lớn thì các chủ cho vay n ng lãi sẽ
G úp
họ
không có th trường hoạt động.
ười nghèo nâng cao ki n thức ti p cận v i th rườ
c đ ều ki n hoạt
ại
đ ng sản xuất kinh doanh trong nền kinh t th rường
đầ tư cho sản
Đ
Cung ứng vốn cho người nghèo theo chương trình, ới m c ti
xuất kinh o nh để giảm nghèo bền ững, thông qua kênh tín d ng thu h i vốn và lãi
ườ
n
g
đã b ộc những người vay phải tính toán tr ng cây gì, nuôi con gì, làm nghề gì và làm
như thế n o để có hiệu quả kinh tế c o Để l m được điề đ họ phải tìm hiểu học
y nghĩ biện pháp quản lý t đ tạo cho họ t nh n ng động
Tr
hỏi kỹ thuật sản xuất,
sáng tạo trong l o động sản xuất, tích luỹ được kinh nghiệm trong công tác quản lý
kinh tế. M t khác, khi số đông người nghèo tạo r được nhiều sản ph m hàng hoá
thông qua việc tr o đ i trên th trường làm cho họ tiếp cận được với kinh tế th
trường một cách trực tiếp.
Góp phần tr c ti p vào vi c chuy
đ
cơ cấu kinh t nông nghi p nông thôn,
th c hi n vi c phân công lạ ao đ ng xã h i
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
10
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
Trong nông nghiệp vấn đề quan trọng hiện n y để đi lên một nền sản xuất hàng
hoá lớn đòi hỏi phải áp d ng các biện pháp khoa học kỹ thuật mới váo sản xuất Đ l
việc chuyển đ i cơ cấu cây tr ng ,vật n ôi
đư c c loại giống mới c n ng
ất cao
vào áp d ng trong thực tiễn sản xuất và phải được thực hiện trên diện rộng Để làm
được điề n y đòi hỏi phải đầ tư một lượng vốn lớn, thực hiện được khuyến nông,
khuyến lâm, khuyến ngư
hư ậy, thông qua công tác tín d ng đầ tư cho người nghèo đã trực
uế
n ng thực hiện
những người nghèo phải được đầ tư ốn họ mới có khả
tiếp góp phần vào việc chuyển d ch cơ cấu kinh tế nông thôn thông qua áp d ng tiến
H
bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, tạo ra các ngành nghề d ch v mới trong nông
tế
nghiệp đã trực tiếp góp phần vào việc phân công lại l o động trong nông nghiệp và lao
động xã hội.
ười nghèo góp phần xây d ng nông thôn m i
in
h
Cung ứng vố c o
cK
Giảm nghèo bền ững là nhiệm v củ to n Đảng, toàn dân, của các cấp, các
ngành. Tín d ng cho người nghèo thông
c c
y đ nh về m t nghiệp v c thể của
họ
n như iệc bình xét công khai những người được vay vốn, việc thực hiện các t tương
trợ vay vốn, tạo ra sự tham gia phối hợp ch t chẽ giữ c c đo n thể chính tr xã hội,
ại
của cấp uỷ, chính quyền đã c t c
ng:
đ phương
Đ
+ T ng cường hiệu lực của cấp uỷ, chính quyền trong lãnh đạo, ch đạo kinh tế ở
ườ
n
g
+ Tạo ra sự g n bó giữa hội i n, đo n i n ới các t chức hội, đo n thể của
mình thông qua việc hướng dẫn giúp đỡ kỹ thuật sản xuất, kinh nghiệm quản lý kinh tế
Tr
củ gi đình,
yền lợi kinh tế của t chức hội thông qua việc vay vốn.
+ Thông qua các t tương trợ tạo điều kiện để những người vay vốn có cùng
hoàn cảnh gần gũi, n
l ng, nghĩ
c o t nh tương thân, tương i giúp đỡ lẫn nh
t ng cường tình
m, tạo niềm tin ở ân đối với Đảng, h nước.
Kết quả phát triển kinh tế đã l m th y đ i đời sống kinh tế ở nông thôn, an ninh,
trật tự an toàn xã hội phát triển tốt, hạn chế được những m t tiêu cực, tạo r được bộ
m t mới trong đời sống kinh tế xã hội và nông thôn.
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
11
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
1.2. Nguyên
Để thiết ế ản ph m t n
ng đ p ứng y
cầ củ người
hộ nghèo nhìn ch ng thường c th nhập thấp
cho n n điề
c đ c c o vay
-
cho
ỹ n ng ản
ất inh o nh ém
ng tiền củ người
y
y ư đãi đối ới hộ nghèo nhằm ph c
ất inh o nh, cải thiện đời ống, g p phần thực hiện chương trình m c ti
đ i giảm nghèo
y
ng ốn
iệc l m, n đ nh ã hội
c cho vay hộ nghèo
y đúng m c đ ch in
uế
ốc gi
y ốn phải đảm bảo c c ng y n t c
y (ii) ho n trả nợ gốc
(i) ử
y đúng thời hạn
tế
đã thỏ th ận
lãi ốn
H
ản
n trọng l hiể mô hình ử
y, đ c biệt l đối ới
+
hộ h
+
t n trong
y hi hộ nghèo c đủ điề
nh
y hông phải thế chấp t i ản
Đ
y ốn c
c nhận củ
i hạn tại đ phương
ã ội công bố t ng thời ì
được miễn lệ ph l m thủ t c
, được t bình ét, lập th nh
nh
y ốn
ch đề ngh
cấp ã(phường)
ế được ủy
ườ
n
g
+ hủ hộ ho c người th
tr ch nhiệm trong mọi
yền gi o
n hệ ới b n cho
ch l người đại iện hộ gi
y, l người trực tiếp
nhận nợ
tr ch nhiệm trả nợ gân h ng.
Tr
ch
iện
ã (phường, th trấn) ở tại theo ti
o Động – Thương inh
nhưng phải l th nh i n củ T
đình ch
tạm trú
ch hộ nghèo củ
ại
ộ
cho
thường trú ho c c đ ng
ch n hộ nghèo o ộ
+
in
y em ét
họ
n cho
h
vay vố :
cK
ề
-
cđc
-
Đối ới cho
+
y ản
ất inh o nh hộ
m c c loại ật tư, giống cây tr ng, ật n ôi, phân b n, th ốc tr
thức n gi
úc, gi cầm ph c
+
+
vố
cho ng nh tr ng trọt, ch n n ôi
m c c công c l o động nhỏ như c y, b , bình ph n th ốc tr
c chi ph th nh to n l o
â ,
như th
l m đất, bơm nước,
ch
â
thú , bảo
ệ thực ật
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
12
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
+ Đầ tư l m c c ng nh nghề thủ công trong gi đình như m
ản
ng y n ật liệ
ất, công c l o động thủ công, m y m c nhỏ
+
hi ph n ôi tr ng đ nh b t, chế biến thủy hải ản như đ o đ p o h , m
m c c phương tiện ngư c ,
ho
y l m mới, ử chữ nh ở
+ ho
y l m mới nh ở theo t ng chương trình, ự n củ
+ ho
y ử chữ nh ở
y chủ yế
chi trả tiền công l o động phải th
om
ng y n ật liệ
ngo i
y nước ạch
ây ựng,
p ốn ây ựng ự n c ng ứng nước ạch đến t ng hộ
ự n t ng thể ph t triển nước ạch thì cho
y l m giếng
in
hững nơi chư c
h
+
+
ng
tế
ho
ử
uế
ốn
y đối ới hộ nghèo ử chữ lại
H
nh ở b hư hại, ột n t
ch cho
h nh phủ
cK
hơi, giếng ho n, ây bể lọc nước, chư nước
ho
y học inh, inh i n – giải
ề học tập như học ph , nh trọ, m
ề học tập
m c c thiết b học tập củ con em
họ
c chi ph
yết một phần nh cầ thiết yế
hộ nghèo theo học tại c c trường ph thông, đại học
ức c o vay phải ph hợp ới đ c điểm t i ch nh củ người nghèo, m n
ản l
đ t ng ần l n, để tập ần cho người nghèo c ch thức l m n,
Đ
b n đầ n n thấp
c ch thức
ốn thông thường m n
y trước ho n trả ong mới cho
y c o hơn, hông n n cho
ườ
n
g
ới mức cho
ản l củ người nghèo, ễ ẫn tới ử
lãi
ng
ấ c o vay l gi củ m n
Tr
- Lã
ym n
iện n y, c
ng lãi
y, thông thường lãi
n điểm tr i ngược nh
ất ư đãi, tức l lãi
h ng thương mại tr n th trường
được hiể như l một nội
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
ề lãi
ất cho
ng lãi
hả n ng
yb og m
lợi nh ận lợp l
ất cho
ất thấp hơn lãi
y đối ới hộ nghèo,
ất p
ng củ c c Ngân
n điểm n y cho rằng người nghèo
ng củ ch nh
n điểm thứ h i cho rằng p
c o ượt
ym n
i m c đ ch, thất thất ốn
ất h y động ốn, chi ph hoạt động củ Ngân h ng
đ l (i) p
y
ại
-
y ốn phải
ch ã hội, đ c biệt l ư đãi ề lãi
ất (ii)
ất th trường ì cho rằng người nghèo cần
13
Khóa luận tốt nghiệp
ất ư đãi h y hông hông
họ ẫn c thể đi
ãi
y n ng lãi
ất cho
n trọng đối ới người nghèo, ì thực tế
ho n trã òng phẳng
y hộ nghèo củ
hiện n y l 6,6%/ n m, lãi
thấp c m t ư điểm l hỗ trợ một phần chi ph đầ
ạn
y ốn t y nhi n m t tr i củ n l
tượng
l m t ng p lực ề ng
- Thời hạ c o vay và oà
o, h yến h ch hộ nghèo mạnh
ễ ph t inh ti
cực, ễ cho
y
i đối
n ốn
rả phù hợp với chu kỳ sản xuất kinh doanh và khả
n ng trả nợ củ người vay. Hiện nay NHCSXH cho vay ng n hạn tối đ l
th ng đến 60 tháng. Nếu Ngân h ng
th ng
c đ nh thời hạn cho vay
H
cho vay trung hạn t
ất cho vay
uế
ốn hơn, lãi
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
d ng món vay dễ
ng
tế
càng gần với nhu cầ đầ tư ản xuất của khách hàng, thì khách hàng có khả n ng ử
c cơ hội ho n trả m n
y đầy đủ đúng hạn. Việc ho n trả
in
h
tiền vay có thể thực hiện làm nhiều lần (theo tuần, th ng, n m) hiện NHCSXH quy
n m
cK
đ nh đối với món vay ng n hạn trả một lần hi đến hạn và phân kỳ 6 tháng ho c
trả nợ một lần đối với món vay trung hạn. Tuy nhiên, hình thức ho n trả được đ nh gi
họ
c o l trả nhiều lần theo đ nh kỳ thường xuyên (tuần, tháng); tần số trả tiền vay ph
thuộc vào nhu cầu của khách hàng và khả n ng
ản lý của Ngân h ng Ư điểm của
ại
hình thức này là giúp cho khách hàng dễ kiếm được những món nhỏ để trả nợ, khi kết
y,
ch th ch h ch h ng n ng
Đ
thúc thời hạn vay còn tài sản mua s m được t vốn
động t nh to n l m n, hạn chế rủi ro mất vốn cho Ngân hàng, vốn quay vòng nhanh
ườ
n
g
nên nhiề người được vay.
Tr
Tín d ng chính sách là nghiệp v kinh doanh chủ yếu của Ngân hàng chính sách
xã hội, o đ , đo lường chất lượng tín d ng chính sách là một nội d ng quan trọng
trong việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng chính sách xã hội.
Tuỳ theo m c đ ch phân t ch m người t đư r nhiều ch tiêu khác nhau, tuy mỗi ch
tiêu có nội
ng h c nh
nhưng giữa chúng có mối liên hệ mật thiết với nhau. Trong
phạm vi bảng báo cáo t ng hợp kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Chính
sách xã hội, một số ch ti
đây c thể được áp d ng để đ nh gi chất lượng tín
d ng chính sách của Ngân hàng.
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
14
Khóa luận tốt nghiệp
* o nh ố cho
y
o nh ố cho
Ngân h ng
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
y l một trong những ch ti
o nh ố cho
đ nh gi
ết
ả hoạt động củ
y lớn chứng tỏ Ngân h ng c ng đ p ứng được nh cầ
y ốn củ người ân Trong ố c c chương trình cho
chiếm tỷ lệ lớn nhất T y theo mỗi ng nh, mỗi
y thì cho
y mô ản
ất m nh cầ ph t triển
ề ốn ẽ h c nh , nhưng nhìn ch ng lượng ốn m hộ nghèo c
h ch h ng trả nợ cho Ngân hàng trong 1 giai
đoạn/thời ỳ).
gi n nhất đ nh như th ng,
nhằm phản nh ố tiền lãi th được
một thời
họ
o nh ố th lãi l một ch ti
ề được hi đ o
in
o một thời điểm nhất đ nh n o đ
* o nh ố th lãi
ng m Ngân h ng th
h
phản nh tất cả c c hoản t n
cK
hạn
gi i đoạn/thời
tế
ố tiền m
h ch h ng trong
H
t ng ố tiền m Ngân h ng th được nợ t
h ti
y
ất inh o nh h c
* o nh ố th nợ
ỳ (h y ngược lại
hả n ng
uế
trả l rất nhỏ o ới c c hộ ản
y hộ nghèo
h yn m
ại
* o nh ố h y động tiền gửi
ố tiền h y động được t ng
n gửi tiết iệm t c
Đ
o nh ố h y động tiền gửi l
nhân
c c t chức h c.
y ốn để hộ nghèo tiếp cận được ới ốn
y
ườ
n
g
cầ
o nh ố h y động tiền gửi c ng lớn thì c ng đ p ứng nh
ệ
N
Tr
1.4.1. Kinh nghiệm trên thế gi i
* Ngân h ng ph c
người nghèo
r meen – ộng hò
ngl e h
h nước
ngl e h c một ộ l ật ri ng cho Ngân hàng Grameen, Ngân h ng n y hông phải
nộp bất cứ một loại th ế n o cho h nước
hững đ c điểm ch ng ề
-
hiệm
cứ họ ượt
ch
nghèo
tn
ch
ng
tn
r mmeen
n
r mmeen b n l giúp c c hộ gi đình nghèo tự
hương trình hướng tới người nghèo, đ c biệt l ph nữ
nghèo Đến ới người nghèo l nhiệm
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
ng củ
hông thể th y đ i củ t chức đạt được bền
15
Khóa luận tốt nghiệp
ững l m c ti
hoạt động m
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
chủ đạo
đạt được c ng ớm c ng tốt để t đ c thể mở rộng tầm
hông còn ức ép ề ng
n ốn
hương trình tạo cơ hội cho người nghèo tự tạo iệc l m bằng c c hoạt động
-
th nhập, cải thiện nh ở, chứ hông phải cho iệc ti
ét đ c biệt củ
-
ch
tn
ng
ng
r mmeen b n l
hông ự tr n bất ỳ
hoản thế chấp ho c hợp đ ng m ng t nh ph p l n o T n
- Tất cả c c hoản
thủ t c ph p l
y ẽ được trả l m nhiề lần (h ng t ần ho c h i t ần một
o nh m những người
H
y th nh i n phải th m gi
cm n
-
o
y được nhận theo trình tự nối tiếp nh , người
y trước đ
y ẽ nhận m n
y
gười
y cũng c thể nhận c ng lúc nhiề
h
mới au khi hoàn trả m n
y
tế
lần) Để được
r meen ự
uế
lòng tin chứ hông phải hệ thống
ng
in
món vay.
th trường c ng tốt
r meen l giữ lãi
ại
ng r meen
nh ư ti n h ng đầ
Đ
-Tn
ất c ng gần ới lãi
chiếm ư thế trong lĩnh ực Ngân h ng thương mại m
đ nh mất hả n ng bền ững
ng
ng
họ
g y n t c chủ yế củ t n
-
tự ng yện
cK
- hương trình c ng cấp cả tiết iệm b t b ộc
r meen c ng cấp
ch
ất
hông
o iệc ây ựng lợi ch ã hội T n
tận cử cho người nghèo ự tr n ng y n t c l
ườ
n
g
hông n n để h ch h ng đến ới Ngân hàng mà Ngân h ng n n đến ới họ
1.4.2. Kinh nghiệm
ự ntn
m
Tr
iệt
c
ng iệt
h nh phủ
Trong h ôn h chương trình hợp t c giữ
, ự ntn
ội li n hiệp ph nữ
hiệ
ả
-
ự ntn
hằm
nl
củ
ng iệt
ng cấp ốn
gi i đoạn
hiện đ ng thực hiện
đ ng được triển h i
t nh to n
ốc rất c
c những đ c điểm
ốn nhưng c
ất inh o nh để cải thiện đời ống bản thân
y hông thế chấp cho ph nữ nghèo Y
ự đảm bảo củ nh m
ự n
m
iệt
o ph nữ nghèo th nhập thấp, những người thiế
n ng ph t triển ản
-
iệt
ng
h nh phủ
người m ốn th m gi
ẵn
hả
gi đình họ
cầ
y nhất củ
ng t ân theo c c
ự
y đ nh
y đ nh tr ch nhiệm th nh i n
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
16
Khóa luận tốt nghiệp
- Thủ t c p
GVHD: PGS.TS. Phùng Thị Hồng Hà
ng đơn giản (ch cần một đơn in
yết nh nh (ch trong òng
tiết iệm được giải
t ần)
n ng ử
ng ốn
thể gi hạn)
y nợ
c c hoạt động
y nợ,
yết trong c c c ộc họp c m h ng th ng t chức tại ã).
ng cấp c c hoản
-
th ận tiện ( in
y nợ in ẵn), thủ t c giải
y
nhỏ ới c c điề
th nh to n
ốn
yb
gười
y c thể
hoản
y ph hợp ới hả
y ốn đối ới ốn
ng để mở rộng c c hoạt động ản
y
n m (c
ất đ ng c hiệ
ả
củ mình
tạo th nhập
y òng t n
nhiề người nghèo hơn
o hoạt động thì bản thân n
y để ự phòng những rủi ro trong tương l i
cK
y ốn thông
giữ những người
- Áp
ự n t i ch nh i mô
y
ới c ch tiếp cận n y,
ng tỷ lệ lãi
ực nông thôn
ỹ củ
ất tương đương ới lãi
y
en tiết iệm cho
đ ng thời giúp cho ự ph t
ự n ẽ bảo t n
ất củ c c Ngân h ng thương mại
ch l m n y nhằm m c đ ch tr ng trãi những chi ti
Đ
thiết cho ự n
ẽ
nh m ph nữ nghèo, giúp thúc đẫy ự h trợ lẫn nh
họ
- ho
N
g
1.4.3. Bài học kinh nghiệm
hi mới th nh lập, t n
ườ
n
-
ng đi
y ốn c ng ới h y động tiết iệm nhằm tạo th i
triển bền ững củ
cho h
ỹ
h
ho
h yến h ch họ tìm đến nhiề hoạt động tạo th
ại
người
ph c
ng Th nh to n nợ h ng th ng giúp cho
uế
y th nh to n đúng hạn
nhập hơn Đ ng thời, hi
-
y òng t n
H
ỹ
in
người
ng hệ thống
tế
- Áp
ị
cần
T
ng đối ới người nghèo cần được h trợ t ph
Nhà
nước T y nhi n, hi Ngân h ng đã t ng bước hoạt động n đ nh ần ần tự chủ ề t i
Tr
ch nh, thì t ph th ộc ần
o Ngân
ch
h nước Đ ng thời,
h nước phải tạo r
môi trường ph p l cho c c t chức t i ch nh i mô hoạt động bền ững người nghèo
không ch m ốn tiến cận ới
ới c c
ch
ch
tn
ng, m còn m ốn
tiết iệm, th nh to n ch yển tiền, bảo hiểm
c
hả n ng tiếp cận
c c ản ph m phi t i
chính khác.
-
iệc cho
ản l , gi m
li n đới ch
y t n chấp thông
t nh m, nh m tương h nhằm t ng cường
t lẫn nh , hạn chế tình trạng ử
ng ốn
y hông đúng m c đ ch,
tr ch nhiệm trong iệc trã nợ, lãi Ngân h ng T nh li n đới tr ch nhiệm
SVTH: Hồ Thị Thúy Nhi
17