Tải bản đầy đủ (.pdf) (309 trang)

giao an lop 1 phan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.3 MB, 309 trang )

TUẦN 1:
Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2014
ĐẠO ĐỨC :(Tiết 1)
EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (T1)
I/Mục tiêu:
- Học sinh biết được trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. Vào lớp 1
em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo mới, trường lớp mới,.
- Học sinh có kó năng về giao tiếp như tự giới thiệu tên mình và tên của các bạn,
tôn trọng sở thích riêng của bạn khác, người khác.
 Giáo dục học sinh có thái độ vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học
sinh lớp .
* Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo, trường lớp.
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên : Sách BT đạo đức , tranh phóng lớn.
- Học sinh : Sách BT đạo đức.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp :
2/Kiểm tra dụng cụ :
Sách BT đạo đức.
3/ Dạy học bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Giới thiệu bài :Em là học sinh lớp Một.
Học sinh quan sát
Hoạt động 1 : Treo tranh 1.
Các bạn đang đi học.
H : Tranh vẽ gì?
G : Các bạn trong tranh cũng giống các
em năm nay các bạn là học sinh lớp 1.
Nhắc đề bài.
Giáo viên ghi bảng: Em là học sinh lớp


Một.
Hoạt động 2 :Trò chơi vòng tròn giới
Quan sát
thiệu tên (BT 1 )
Treo tranh 2
Chơi giới thiệu tên mình và tên các
H : Các bạn đang làm gì ?
- Cho hai em cùng bàn giới thiệu tên với bạn.
nhau. Giáo viên quan sát các nhóm xem Giới thiệu về mình với các bạn.
giới thiệu có đúng không ?
Thảo luận cả lớp.
- Hướng dẫn học sinh thảo luận
Mình biết tên bạn và các bạn biết
H : Trò chơi giúp em điều gì ?
1


H : Em có thấy sung sướng và tự hào khi
giới thiệu tên với các bạn và nghe các
bạn giới thiệu tên mình không ?
H : Có bạn nào trong lớp không co ùtên?
*Kết luận : Mỗi người đều có một cái
tên.Trẻ em cũng có quyền có họ tên.
*Trò chơi giữa tiết:
Hoạt động 3 :Học sinh giới thiệu về sở
thích của mình (BT2 )
Treo tranh 3
H : Các bạn trong tranh có những ý thích
gì ?


tên của mình.
Gọi một số em trả lời

Không có
Nhắc lại kết luận : cá nhân.
Hát múa

Quan sát
Đá bóng, thả diều, đọc sách , xem
hoạt hính, vẽ tranh.
Học sinh lần lượt nêu ra các ý thích
H : Giới thiệuvới bạn về ý thích của em ? của từng em trước lớp.
Học sinh trả lời.
H : những điều các bạn thích có hoàn
toàn giống như em không ?
Hoạt động 4 :( BT 3 )
H S kể về ngày đầu tiên đi học của
Giáo viên yêu cầu
H : Em đã mong chờ, chuẩn bò cho ngày mình.
đầu tiên đi học như thế nào ?
Học sinh nêu sự chuẩn bò của mình
H : Bố mẹ và mọi người trong nhà đã
quan tâm, chuẩn bò cho ngày đầu tiên đi
H S kể lại cho cả lớp nghe
học của em như thế nào ?
H : Em có thấy vui khi đã là học sinh lớp H S lần lượt đứng lên trả lời.
1 không ? Em có thích trường lớp mới
của mình không ? Có nhiều bạn không ?
Học giỏi chăm ngoan...
H : Em sẽ làm gì để xứng đáng là học

sinh lớp Một?
4/ Củng cố :
Gọi HS nêu lại nội dung bài học phần kết
luận.
5/ Dặn dò :
Học thuộc tên các bạn .tự hào mình là
học sinh lớp Một.
2


*************************************************
HỌC VẦN : ( Tiết 1 + 2 )
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP
I/ Mục tiêu:
- Học sinh học tập 5 điều Bác Hồ dạy và nắm được các qui đònh về nề nếp trong
năm học.
- Rèn các kó năng thực hiện các qui đònh trên.
 Giáo dục cho học sinh có ý thức tổ chức kỉ luật cao khi học môn Tiếng Việt
II/ Chuẩn bò:
- Nội dung 5 điều Bác Hồ dạy, các qui đònh về nề nếp
- Sách Tiếng Việt lớp 1
- Một số bài hát múa để tập cho các em.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Giáo viên hướng dẫn học sinh sinh hoạt:
 Giáo viên đọc và giảng về 5 điều Bác Hồ dạy cho học sinh nghe.
-Tập cho các em đọc thuộc từng câu (điều).
 Quy đònh về nề nếp lớp
- Nhắc nhở học sinh ra vào lớp, đi học đúng giờ, học chuyên cần, nghỉ học phải xin
phép, mặc đồng phục quần xanh, áo trắng...

- Cách xếp hàng ra vào lớp, khi tập thể dục và khi ra về.
- Cách giữ gìn vệ sinh cá nhân, giữ vệ sinh trường lớp phải sạch sẽ.
- Hướng dẫn cho các em cách chào hỏi lễ phép với người lớn, phải luôn thương
yêu, giúp đỡ bạn bè, thật thà và trung thực.
- Hướng dẫn biết cách sử dụng sách Tiếng Việt
- Bảo vệ giữ gìn sách sạch đẹp
 Cho học sinh sinh hoạt, vui chơi, hát múa.
- Giáo viên tập cho học sinh 1 số bài hát như :
+ Chúng em là học sinh lớp 1.
+ Đưa tay ra nào.
- Học sinh hát, múa cả lớp, cá nhân.
- Chơi 1 số trò chơi.
3/ Củng cố:
- Cho học sinh nhắc lại 5 điều Bác Hồ dạy, hát múa các bài hát vừa tập.
4/ Dặn dò: Nhận xét, nhắc học sinh thực hiện tốt nề nếp

3


Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012
TOÁN: (Tiết 1)
TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I/Mục tiêu :
- HS nhận biết việc những việc thường phải làm trong các tiết học toán 1.
- Thực hiện được các kó năng sử dụng sách, sử dụng các đồ dùng trong tiết
học.
 GDHS biết giữ gìn sách, đồ dùng học tập và có ý thức học tập tốt.
II/Chuẩn bò :
GV : Sách Toán 1.
- HS :Bộ đồ dùng học toán 1.

III/ Hoạt động dạy và học :
1/Ổn đònh lớp :
2/Kiểm tra dung cụ học toán :
3/Dạy học bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 :Hướng dẫn học sinh sử
dụng sách toán 1
Học sinh mở sách đến trang có “ù
-Yêu cầu học sinh mở bài học đầu tiên
- Giáo viên giới thiệu ngắn gọn : Tên của tiết học đầu tiên”
Học sinh quan sát.
bài học đặt ở đầu trang...
Học sinh gấp sách, mở sách
-Yêu cầu học sinh thực hành.
Học sinh quan sát,lắng nghe.
- Hướng dẫn học sinh cách giữ gìn sách.
Hoạt động 2 :Hướng dẫn học sinh làm
quen với 1 số hoạt động học tập toán ở
lớp 1.
Học sinh mở sách , quan sát.
-Yêu cầu học sinh mở ra bài”Tiết học
đầu tiên” Hướng dẫn học sinh quan sát. Học sinh phải dùng que tính để
đếm,các hình bằng bìa, đo độ dài
H : Lớp 1 thường có những hoạt động nào,
bằng cách nào, sử dụng những dụng cụ học bằng thước, học số, học theo
nhóm, cả lớp...
tập nào... trong các tiết học toán ?
Giá viên tổng kết lại: Tranh 1Giáo viên
phải giới thiệu, giải thích...nhưng học cá

nhân là quan trọng nhất, học sinh nên tự
học, tự làm bài, tư kiểm tra kết quả theo
hướng dẫn của giáo viên.
4


*Trò chơi giữa tiết :
Hoạt động 3 :Giới thiệu các yêu cầu cần
đạt sau khi học toán.
Học toán các em sẽ biết :
Đếm các số từ 1 -> 100, đọc các số, viết
các số, so sánh giữa 2 số, làm tính, giải
toán , biết đo độ dài ,biết xem lòch...
Muốn học giỏi toán các em phải đi học
đều, học thuộc bài, làm bài đầy đủ, chòu
khó tìm tòi suy nghó...
Hoạt động 4 :Giới thiệu bộ đồ dùng học
toán 1.
Yêu cầu học sinh lấy bộ đồ dùng.
Giáo viên lấy mẫu , gọi tên đồ dùng đó.
Nói về công dụng của từng loại đồ dùng
đó : que tính thường dùng khi học toán,
các hình dùng để nhận biết hình,học làm
tính...
- Hướng dẫn cách cất, đậy hộp, giữ gìn
cẩn thận.
4/ Củng cố :
- Gọi học sinh nêu 1 số đồ dùng học toán
và nêu công dụng.
5/ Dặn dò :

Chuẩn bò đầy đủ dụng cụ khi học toán.

Hát múa
Học sinh lắng nghe giáo viên nói.
Nhắc lại ý bên.

Học sinh lấy bộ đồ dùng để lên
bàn và mở ra.
Học sinh lấy theo giáo viên và
đọc tên
Học sinh nhắc lại từng loại đồ
dùng để làm gì, sử dụng khi giáo
viên yêu cầu
Học sinh nêu lại cách bảo quản
giữ gìn bộ đồ dùng toán.

*******************************************************************
***
HỌC VẦN : (Tiết 3 + 4)
CÁC NÉT CƠ BẢN
I, Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết được các nét cơ bản và biết tên gọi các nét cơ bản
- Biết sử dụng các nét cơ bản để viết chữ
II, Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng SGK
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
5


1, Ổn đònh lớp

2, Kiểm tra dụng cụ
3, Dạy học bài mới :
Hoạt động của GV
1.Nhận biết các nét cơ bản
- GV cho HS quan sát các nét cơ bản
- Cho HS đọc
2.Phân biệt :
GV vừa nêu tên các nét vừa viết các
nét lên bảng
* Nhóm 1: Nét sổ
- Nét ngang
- Nét sổ
- Nét xiên trái
- Nét xiên phải
* Nhóm 2: Nét móc
-Nét móc xuôi -Nét móc ngược
-Nét móc hai đầu
*Nhóm 3:Nét cong
-Nét cong hở phải -nét cong hở trái
-Nét cong tròn khép kín
*Nhóm 4:Nét khuyết
-Nét khuyết trên -Nét khuyết dưới
nét cơ bản.
3.Luyện tập:
- GVkiểm tra lại bài vừa học
- GV nêu tên các nét cơ bản
-Yêu cầu HS thi viết giữa các tổ
- GV theo dõi nhận xét
4.Củng cố dặn dò:
.Về nhà học thuộc bài các nét cơ bản


Hoạt độngcủa HS
Học sinh nhắc lại tên các nét cá
nhân- bàn, tổ, lớp
Cho HS đọc cá nhân và đồng thanh

Học sinh đọc lại tên các nét cơ bản
Các tổ thi viết

********************************************************************
*******
Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012
HỌC VẦN :(Tiết 5+6)
BÀI 1: E
6


I/ Mục tiêu:
- Học sinh biết đọc, biết viết chữ e.
- Nhận ra âm e trong các tiếng, gọi tên hình minh họa: bé, me, ve, xe.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trẻ em và loài vật đều có lớp học của
mình.
* GDKNS: - Kỹ năng lắng nghe tích cực
- Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên: Sách, tranh minh họa về các từ: bé, me, ve, xe. Tranh phần luyện nói,
bộ chữ cái.
- Học sinh: Sách, vở tập viết, bộ chữ, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp

2/ Kiểm tra dụng cụ:
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
Giới thiệu bài.
Học sinh quan sát.
- Cho học sinh xem tranh.
bé, me, ve, xe.
- H: Tranh vẽ ai và vẽ gì?
- Muốn đọc, viết được các tiếng đó các
Học sinh đọc cả lớp: e.
em phải học các chữ cái và âm. Giáo
viên giới thiệu chữ cái đầu tiên là chữ
e.
Học sinh quan sát.
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
Hình sợi dây vắt chéo.
-Viết lên bảng chữ e.
- H: Chữ e giống hình gì?
Dùng sợi dây thẳng vắt chéo để thành
Học sinh theo dõi cách đọc âm e.
chữ e.
Gắn bảng: e.
- Phát âm mẫu : e.
Cá nhân, lớp.
- Hướng dẫn học sinh gắn :e
- Hướng dẫn học sinh đọc : e
Học sinh viết lên không trung chữ e,
viết vào bảng con.
Hoạt động 2 : Viết bảng con

- Giáo viên giới thiệu chữ e viết: viết
chữ e vào khung ô li phóng to, vừa viết
vừa hướng dẫn qui trình.
Học sinh đọc âm e: cá nhân, lớp.
-Yêu cầu học sinh viết vào mặt bàn
7


hoặc không trung và vào bảng con.
- Gọi học sinh đọc lại bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc
thuộc: e
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn học sinh viết chữ e vào
vở.
-Thu chấm, nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện nghe, nói.
- Treo tranh (Từng tranh).
- H: Tranh 1 vẽ gì?
- H: Tranh 2 vẽ gì?
- H: Tranh 3 vẽ gì?
- H: Tranh 4 vẽ gì?
- H: Tranh 5 vẽ gì?
- H: Các bức tranh này có gì giống
nhau?
- H: Các bức tranh này có gì khác
nhau?


Hát múa.

Cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh lấy vở viết từng dòng.

Học sinh quan sát tứng tranh.
Ve học đàn vi-ô-lông.
Chim mẹ dạy con tập hót.
Thầy giáo gấu dạy bài chữ e.
Các bạn ếch đang học bài.
Các bạn đang học bài chữ e.
Đều nói về việc đi học, học tập.
Các việc học khác nhau: Chim học
hót, ve học đàn...
Con gấu.
Học sinh tìm tiếng mới có e: mẹ, lẻ,
tre.
- Học sinh trả lời.

- H: Trong tranh, con vật nào học giống
bài chúng ta hôm nay? Yêu cầu tìm
tiếng.
- Chốt ý: Học là 1 công việc rất quan
trọng, cần thiết nhưng rất vui. Ai cũng
phải học chăm chỉ. Vậy các em có
thích đi học, học chăm chỉ không?
4/ Củng cố- Dặn dò
- Chơi trò chơi tìm tiếng có âm e: mẹ,
kẻ,sẽ...

-Học thuộc bài.

8


TỐN (Tiết 2)
NHIỀU HƠN – ÍT HƠN
I/Mục tiêu :
- Học sinh biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật . Biết sử dụng các từ nhiều hơn
,ít hơn khi so sánh về số lượng.
- Học sinh có kó năng nhận biết về nhiều hơn , ít hơn khi so sánh.
 Giáo dục học sinh tính chính xác, ham học toán.
II/ Chuẩn bò :
 Giáo viên : tranh trong SGK và 1 số nhóm đồ vật cụ thể.
 Học sinh : Sách, bộ học toán.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/Ổn đònh lớp :
2/Kiểm tra bài cũ :
Yêu cầu học sinh để dụng cụ học toán lên bàn : sách Toán, bộ học toán.
3/ Dạy học bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu bài :Nhiều hơn- ít hơn.
Nhắc đề bài
*Hoạt động 1 : So sánh số lượng.
-Giáo viên lấy 5 cái cốc và nói :”Có 1 Học sinh quan sát.
số cốc”,Lấy 4 cái thìa và nói:”Có 1 số
Học sinh lên làm, học sinh quan sát.
thìa”
-Yêu cầu học sinh lên đặt 1 thìa vào1

Còn 1 cốc chưa có thìa.
cốc.
Học sinh nhắc lại “Số cốc nhiều hơn
H : Khi đặt 1 thìa vào 1 cốc em có
số thìa”.
nhận xét gì?
Không còn thìa để đặt vào cốc còn
G: Ta nói “Số cốc nhiều hơn số thìa”
lại.
- Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa thì
Một số học sinh nhắc lại “Số thìa ít
có còn thìa để đặt vào cốc còn lại
hơn số cốc”.
không?
“Số cốc nhiều hơn số thìa, số thìa ít
G: Ta nói “Số thìa ít hơn số cốc”
hơn số cốc”.
Hát múa.
- Hướng dẫn học sinh nhắc lại.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Sử dụng bộ học toán.

Học sinh tự lấy trong bộ học toán.
3 hình vuông để ở trên, 4 hình tròn để
9


-Yêu cầu học sinh lấy 3 hình vuông, 4
hình tròn.
- Cho học sinh ghép đôi mỗi hình

vuông với 1 hình tròn và nhận xét.
- H: Vậy ta nói như thế nào?
- Lấy 4 hình tam giác và 2 hình chữ
nhật ghép 1 hình tam giác và 1 hình
chữ nhật.
- H: Em có nhận xét gì?

*Hoạt động 3: Làm việc với sách giáo
khoa.
-Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận
xét từng hình vẽ trong bài học và cách
so sánh số lượng 2 nhóm đối tượng: Ta
nối 1 ... chỉ với 1..., nhóm nào có đối
tượng bò thừa nhóm đó có số lượng
nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn

ở dưới.
Học sinh ghép 1 hình vuông với 1
hình tròn. Nhận xét: Còn thừa 1 hình
tròn.
- Số hình vuông ít hơn số hình tròn.
Số hình tròn nhiều hơn số hình
vuông.
- Học sinh lấy 4 hình tam giác và 2
hình chữ nhật.
- Số hình tam giác nhiều hơn số hình
chữ nhật, số hình chữ nhật ít hơn số
hình tam giác.

Học sinh quan sát và nhận xét:

Số nút nhiều hơn số chai, số chai ít
hơn số nút.
Số thỏ nhiều hơn số cà rốt, số cà rốt ít
hơn số thỏ.
Số nồi ít hơn số nắp, số nắp nhiều
hơn số nồi.

-Yêu cầu học sinh nhận xét từng bức
tranh trong sách.
4/ Củng cố:
 Chơi trò chơi “Nhiều hơn, ít hơn”
Gọi 1 nhóm 5 học sinh nam và 1 nhóm
4 học sinh nữ. Yêu cầu 1 học sinh nam
đứng với 1 học sinh nữ. Sau đó học
sinh tự nhận xét “Số bạn nam nhiều
hơn số bạn nữ, số bạn nữ ít hơn số bạn
nam”.
5/ Dặn dò: Dặn học sinh về tập so
sánh: Nhiều hơn, ít hơn

10


*******************************************************************
***
THỦ CƠNG :(Tiết 3)
GIỚI THIỆU MỘT SỐ GIẤY, BÌA
VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CÔNG.
I/ Mục tiêu :
- Học sinh biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ công.

- Rèn cho học sinh một số kó năng sử dụng dụng cụ học tập : kéo, hồ, bút chì,
thườc...
 Giáo dục học sinh yêu thích môn học, có ý thức học tập tốt.
II/Chuẩn bò :
- Giáo viên : Các loại giấy màu , bìa và dung cụ kéo ,hồ, thươc kẻ.
- Học sinh : Dụng cụ học tập : kéo, hồ, bút chì, thước...
III/Hoạt động dạy và học :
1/Ổn đònh lớp :
2/Kiểm tra dụng cụ : Học sinh lấy giấy màu, dụng cụ lên bàn cho giáo viên
kiểm tra.
3/Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 :Giới thiệu giấy, bìa.
Quan sát, lấy giấy, bìa để trước bàn
- Cho học sinh xem, yêu cầu học sinh
nghe giáo viên giới thiệu.
lấy ra.
Học sinh quan sát.
- Hướng dẫn học sinh quan sát quyển
vở: bìa dày đóng ở ngoài, giấy mềm
mỏng ở bên trong.
- Giới thiệu giấy màu: Mặt trước tờ giấy Học sinh lấy giấy màu. Nhận xét.
là các màu xanh, đỏ, tím, vàng...mặt
sau có kẻ ô.
Học sinh lấy dụng cụ : kéo , thước...
Hoạt động 2 :Giới thiệu dụng cụ học
thủ công.
-Yêu cầu học sinh đọc tên các dụng cụ Thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán...
G : Thước để đo chiều dài,kẻ; Bút chì

Học sinh nêu lại công dụng của từng
để kẻ đường thẳng; Kéo để cắt giấy,
loại dụng cụ học tập.
bìa, khi sử dụng cẩn thận tránh bò đứt
tay; Hồ dán để dán sản phẩm vào vở.
11


*Trò chơi giữa tiết :
Hoạt động 3:Hướng dẫn cách sử dụng
Giáo viên làm mẫu
4/Củng cố ,dặn dò :

Hát múa
Học sinh quan sát, thực hành.

********************************************************************
***
Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2012
TỐN:(Tiết 4)
HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN
I/ Mục tiêu:
- Học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông hình tròn.
- Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thực.
 Học sinh biết được ứng dụng của hình vuông, hình tròn trong thực tế
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên: Các hình vuông, hình tròn có màu sắc, kích thước khác nhau, sách, 1
số hình vuông, hình tròn được áp dụng trong thực tế.
- Học sinh: Sách toán, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học:

1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Yêu cầu học sinh lấy 3 cá và 4 thỏ.
H: So sánh số cá và số thỏ? (Số cá ít hơn số thỏ, số thỏ nhiều hơn số cá).
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nhắc đề bài.
Giới thiệu bài: hình vuông, hình tròn.
- Giáo viên ghi đề.
Hoạt động 1: Giới thiệu hình vuông.
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.
-Gắn 1 số hình vuông lên bảng và nói:
Đây là hình vuông.
4 cạnh bằng nhau.
- H : Nhận xét 4 cạnh của hình vuông?
Lấy hình vuông để lên bàn và đọc:
-Yêu cầu học sinh lấy hình vuông trong
hình vuông.
bộ đồ dùng.
Khăn mùi xoa, gạch bông ở nền
- H: Kể tên những vật có hình vuông.
nhà, ô cửa sổ...
12


Hoạt động 2: Giới thiệu hình tròn.
- Gắn lần lượt 1 số hình tròn lên bảng và
nói: Đây là hình tròn.
-Yêu cầu học sinh lấy hình tròn trong bộ

đồ dùng.
- H : Kể tên 1 số vật có dạng hình tròn.
*Trò chơi giữa tiết:
Hoạt đông 3: Luyện tập thực hành.
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Cho học sinh tô màu các hình
vuông.
Bài 2: Cho học sinh tô màu các hình tròn.
Bài 3: Tô màu khác nhau ở các hình
vuông , hình tròn.
- Giáo viên quan sát theo dõi và hướng
dẫn học sinh nhận xét bài của bạn.
4/ Củng cố:
- Gọi học sinh nhận xét 1 số hình vuông,
hình tròn ở 1 số vật.
5/ Dặn dò:-Tập nhận biết các hình
vuông, hình tròn ở nhà.
HỌC VẦN :
BÀI 2:

Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Lấy hình tròn và đọc: hình tròn
Đóa, chén, mâm...

Học sinh mở sách toán.
Học sinh lấy chì tô màu hình
vuông.
Học sinh lấy chì tô màu hình tròn.
Học sinh lấy màu khác nhau để tô
hình khác nhau.

Học sinh nhận xét bài của bạn.

(Tiết 7+8)
B

I/ Mục tiêu :
- Học sinh biết đọc, biết viết chữ b, ghép được tiếng be.
- Nhận ra âm b trong các tiếng,gọi tên hình minh họa trong SGK : bé ,bà, bê, bóng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động học tập khác nhau của trẻ
em và các con vật.
* GDKNS: - Kỹ năng lắng nghe tích cực
- Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/Chuẩn bò :
- Giáo viên :Sách, tranh minh họa ( hoặc vật thật ):bé ,bà, bê ,bóng; phần luyện nói
: chim non,gấu, voi ,em bé đang học bài, hai bạn gái chơi xếp đồ.
- Học sinh :Sách, bảng con,vở tập viết, bộ chữ cái.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn đònh lớp :
13


2/ Kiểm tra bài cũ :
- Yêu cầu học sinh lấy chữ e – Giáo viên kiểm tra –Hướng dẫn học sinh đọc :e
3/Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1 :
Giới thiệu bài :Treo các tranh: bé
Học sinh quan sát
,bà, bê, bóng.

H : Tranh vẽ ai và vẽ gì ?
Bé, bà , bê, bóng.
G : Các tiếng : bé ,bà, bê, bóng
giống nhau đều có âm b.
Cá nhân, lớp.
Ghi đề : b
Hoạt động 1 :Dạy chữ ghi âm
- Hướng dẫn học sinh nhận dạng chữ
ghi âm b.
Học sinh nhắc lại cấu tạo chữ b.
Chữ b gồm 2 nét;nét khuyết trên và
nét thắt.
- Phát âm mẫu b ( chỉ vào b )
Học sinh quan sát cách đọc của giáo
- Giáo viên sửa cách đọc cho học
viên, đọc cá nhân, nhóm, lớp.
sinh phát âm sai.
Gắn b trên bảng gắn.
Hướng dẫn học sinh gắn : b
Hoạt động 2 :Ghép chữ và đọc
Học sinh lấy b trước, lấy e sau.
-Hướng dẫn học sinh lấy chữ b , e.
be.
H : âm b ghép với âm e ta được
b trước , e sau.
tiếng gì ?
H : Muốn có chữ be ta viết chữ nào
Đọc cá nhân
trước, chữ nào sau ?
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.

- Đọc mẫu :bờ – e – be.
Lấy bảng con.
- Đọc : be
Học sinh nêu lại cách viết.
Hoạt động 3 :Hướng dẫn viết bảng
con.
Dùng tay viết lên mặt bàn để nhớ cách
-Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn
viết.
cách viết:
Chữ be : nối liền nét từ nét thắt của
Học sinh viết bảng con : b , be.
chữ b sang chữ e.
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
Chơi trò chơi
- Giáo viên nhận xét, sửa lỗi.
*Nghỉ chuyển tiết :
14


TIẾT 2 :
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giáo viên chỉ các chữ trên bảng b,
be cho học sinh luyện đọc.
Hoạt động 2 :Luyện viết.
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
Theo dõi, thu chấm.
Hoạt động 3 :Luyện nghe ,nói:
H : Ai đang học bài ?
H : Ai đang tập viết chữ e?

H : Bạn voi đang làm gì ? Bạn ấy có
biết đọc chữ không ?
H : Ai đang kẻ vở ?
H : Hai bạn gái đang làm gì ?
H : Các bức tranh này có gì giống và
khác nhau ?
Hoạt động 4 :Đọc bài trong SGK
- Gắn các chữ lên bảng: bé, bà ,bê,
bóng. Yêu cầu học sinh tìm chữ b.
4/ Củng cố - Dặn dò :
Chơi trò chơi : Tìm tiếng mới có b :
bể, bí, bù...

Đọc cá nhân, lớp
Học sinh viết bài : b, be.

Học sinh quan sát.
- Chim non đang học bài.
- Gấu đang tập viết chữ e.
- Voi đang cầm sách, voi không biết
đọc chữ vì để sách ngược .
- Bé đang kẻ vở.
- Đang xếp đồ chơi.
Giống : Ai cũng tập trung và việc học
tập.
Khác : Các công việc khác nhau.
Học sinh lấy SGK đọc bài
Học sinh lên bảng chỉ tìm chữ b.

Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012

HỌC VẦN : (Tiết 9+10)
BÀI 3:
DẤU SẮC
I/Mục tiêu :
- Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc (/). Biết ghép tiếng bé.
- Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
15


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: các hoạt động khác nhau của trẻ
* GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực
- Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/Chuẩn bò :
- Giáo viên : bảng kẻ ô li các vật tựa hình dấu sắc.
- Học sinh : SGK, bảng chữ.
III/Hoạt động dạy và học :
1/Ổn đònh lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- Đọc : e ,be
-Viết : e, be.
3/Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
TIẾT 1 :
Hoạt động 1 :Quan sát tranh
H : Tranh vẽ ai , vẽ gì?
G : bé, cá, lá chuối, chó, khế giống
nhau ở chỗ đều có dấu thanh (/)
Ghi bảng (/) nói :tên của dấu này là
dấu sắc.
- Hướng dẫn đọc : dấu sắc.

- Hướng dẫn gắn dấu sắc(/)
G : Dấu sắc hơi giống nét xiên phải.
-Viết mẫu : /
Hoạt động 2 :Ghép tiếng và phát âm
- Hướng dẫn ghép b-e và dấu sắc để
tạo tiếng bé.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần : bờ –
e be- sắc- bé.
- Đọc : bé .
- Hướng dẫn đọc toàn bài
*Trò chơi giữa tiết :
Hoạt dộng 3 :Viết bảng con.
- Hướng dẫn học sinhviết :
*Hoạt động 4 : Chơi trò chơi : thi viết

Hoạt động của học sinh

bé, cá, lá chuối , chó , khế.

Đọc dấu sắc : cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Tìm gắn dấu sắc.
Đặt thước xiên phải trên bàn để có
biểu tượng về dấu sắc (/)
Gắn tiếng : bé .
Cá nhân .
Cá nhân nhóm , lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
- Học sinh lấy bảng con

Quan sát , theo dõi, nhắc lại cách viết.
Viết bảng con.
3 em lên thi viết nhanh : / ,bé.
16


nhanh.

Tiết 2 :
*Hoạt động 1 :Luyện đọc:
- Đọc bài tiết 1.
*Hoạt động 2: Luyện viết:
- Hướng dẫn học sinh viết: /,be, bé
vào vở tập viết.
:Hoạt động 3: Luyện nói:
- Chủ đề: Sinh hoạt của các em lứa
tuổi đến trường
-Treo tranh:
+ H: Các em thấy những gì trên bức
tranh ?
+ H: Các bức tranh này có gì giống
nhau?
+ H: Các bức tranh này có gì khác
nhau?
- Nêu lại chủ đề.
Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo
khoa.
4/ Củng cố - Dặn dò :

Cá nhân,lớp.

Lấy vở tập viết.
Viết từng dòng.

Nhắc lại.

Các bạn ngồi học trong lớp, 2 bạn gái
nhảy dây, bạn gái đi học đang vẫy tay
tạm biệt, bạn gái tưới rau .
Đều có các bạn.
Mỗi người một việc.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.

********************************************************************
**
TỐN : (Tiết 4)
HÌNH TAM GIÁC
I/Mục tiêu :
- Học sinh nhận biết và nêu đúng tên hình tam giác .
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
 Giáo dục học sinh yêu thích toán học, ham học toán.
II/Chuẩn bò :
- Giáo viên :Một số hình tam giác bằng bìa.
- Học sinh : Bộ học toán,SGK.
III/Hoạt động dạy và học :
1/Ổn đònh lớp :
17


2/Kiểm tra bài cũ :

- Giáo viên giơ hình vuông và hình tròn.H:Đây là hình gì ?( Hình vuông và hình
tròn )
3/ Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nhắc đề bài
Giới thiệu bài : Hình tam giác
Hoạt động 1 : nhận dạng hình tam
Lấy hình tam giác trong bộ đồ dùngđể
giác.
lên bàn.
-Hướng dẫn học sinh lấy hình tam
Nhận dạng hình tam giác ở các vò trí
giác trong bộ đồ dùng học toán.
khác nhau.
- Giáo viên xoay hình tam giác ở các
Học sinh nhắc lại : Hình tam giác là
vò trí khác nhau.
- Giáo viên giới thiệu hình tam giác là hình có 3 cạnh.
hình có 3 cạnh.
Vẽ hình tam giác lên bảng con.
Hoạt động 2 :Vẽ hình tam giác.
- Giáo viên vẽ hình tam giác và hướng
dẫn cách vẽ.
Thực hành : dùng hình tam giác, hình
Hoạt động 3 :Luyện tập.
vuông xếp thành cái nhà, thuyền,
- Hướng dẫn học sinh dùng các hình
chong chóng, nhà có cây, con cá.
tam giác, hình vuông xếp thành các

hình( như 1 số mẫu trong SGK toán
4/Củng cố :
- Chơi trò chơi : thi đua 3 nhóm
5/Dặn dò :

********************************************************************
**

18


TUẦN 2
Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012

ĐẠO ĐỨC :
EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT ( T 2 )
I/ Mục tiêu:
-Trẻ em có quyền có họ tên, biết được trẻ em 6 tuổi được đi học.
-Biết tên trường, lớp,tên thầy, cô giáomột số bạn bè trong lớp .
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình,những điều mình thích trước lớp.
* GDKNS : - Kỹ năng tự giới thiệu về bản thân
- Kỹ năng thể hiện sự tự tin trước đơng người
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên: Tranh.bài hát :Em yêu trường em, đi học, trường em.
- Học sinh: Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Tuần trước học đạo đức bài gì? (...chúng em là học sinh lớp Một)
- Qua bài học em biết được điều gì? (...biết tên các bạn và sở thích các bạn) .

3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
Nhắc đề bài.
*Giới thiệu bài:Em là học sinh lớp Một.
*Hoạt động 1: Quan sát và kể chuyện theo
tranh (bài tập 4).
- Cho học sinh quan sát các tranh bài tập 4ø GV
- HS lắng nghe
kể chuyện:Vừa kể vừa chỉ vào từng tranh.
+Tranh 1:Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi
Năm nay Mai vào lớp Một.Cả nhà vui vẻ
chuẩn bò cho Mai đi học.
+Tranh 2 : Mẹ đưa Mai đến trường. Trươàng Mai
thật là đẹp. Cô giáo tươi cười đón em và các
bạn vào lớp.
+Tranh 3 : Ở lớp Mai được cô giáo dạy bảo bao
điều mới lạ
+Tranh 4 :Mai có thêm nhiều bạn mới
cả bạn trai lẫn bạn gái.Giờ ra chơi em cùng các
bạn nô đùa ở sân trường thật là vui.
21


+Tranh 5 : Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường
lớp mới, về cô giáo và các bạn của em.Cả nhà
đều vui:Mai là học sinh lớp 1 rồi.
*Hoạt động 2 : Học sinh múa hát, đọc thơ hoặc
vẽ tranh về chủ đề “Trường em”
- Giáo viên giảng giải rút ra kết luận:

- Trẻ em có quyền có họ tên,có quyền được đi
học.
+ Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành học
sinh lớp Một.
+ Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan
để xứng đáng là học sinh lớp Một.
4/Củng cố :
Giáo dục học sinh biết yêu quý bạn bè,thầy
giáo,cô giáo, trường lớp.Biết tự hào mình là học
sinh lớp Một.
5/Dặn dò :
- Thực hiện các hành vi thể hiện mình xứng
đáng là học sinh lớp Một.
- Về nhà kể lại chuyện cho mọi người cùng
nghe.

********************************************************************

HỌC VẦN ( Tiết 11+12)
BÀI 4 : DẤU HỎI – DẤU NẶNG
I/Mục tiêu :
- Học sinh nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng. Đọc và ghép
các tiếng bẻ , bẹ .
- Biết được các dấu thanh hỏi , nặng ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
* GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực
- Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/Chuẩn bò :
- Giáo viên : bảng kẻ ô li ,các vật tựa hình dấu hỏi,dấu nặng, tranh.
- Học sinh : SGK, bảng chữ.

III/Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/Ổn đònh lớp :
22


2/ Kiểm tra bài cũ :
- Học sinh đọc ,viết bài : Dấu sắc
3/Dạy học bài mới :
Hoạt động của giáo viên :
TIẾT 1 :
*Hoạt động 1 :Dấu thanh hỏi
- Giáo viên treo tranh .
H : Tranh vẽ ai , vẽ gì?
H : Các tiếng này giống nhau chỗ nào?
- Hướng dẫn gắn : dấu hỏi.
- Hướng dẫn đọc : dấu hỏi.
*Ghép tiếng và phát âm
- Hướng dẫn gắn tiếng:b, e và dấu hỏi
tạo thành tiếng bẻ
- Hướng dẫn học sinh đánh vần : bờ – e
be - hỏi - bẻ.
- Đọc : bẻ .
*Hoạt động 2 :Dấu thanh nặng
H : Tranh vẽ ai , vẽ gì?
G : Các tiếng này giống nhau ở chỗ đều
có dấu thanh nặng.
Ghi bảng thanh nặng nói :tên của dấu
này là dấu nặng.
- Hướng dẫn gắn dấu nặng.
- Hướng dẫn gắn tiếng:b, e và dấu nặng

tạo thành tiếng bẹ
- Hướng dẫn học sinh đánh vần : bờ – e
be - nặng - bẹ.Đọc : bẹ
- Hướng dẫn đọc toàn bài
*Hoạt động 3 :Viết bảng con.
- Hướng dẫn học sinh viết :Dấu hỏi, dấu
nặng, bẻ, bẹ.Giáo viên viết mẫu và hd
cách viết.
Tiết 2 :
*Hoạt động 1 :Luyện đọc:
- Đọc bài tiết 1.
*Hoạt động 2: Luyện viết:
- Hướng dẫn học sinh viết: dấu hỏi, dấu
nặng,
23

Hoạt động của học sinh :

- Học sinh quan sát tranh.
Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ.
- Đều có dấu thanh hỏi.
- Tìm gắn dấu hỏi.
Đọc cá nhân, lớp.
Gắn tiếng : bẻ .

Cá nhân, nhóm , lớp.
Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ.

Đọc dấu nặng: cá nhân, lớp.
Tìm gắn dấu nặng.Đọc cá nhân,lớp

Gắn tiếng : bẹ .
Cá nhân –nhóm-cả lớp
Cá nhân, nhóm , lớp.
Học sinh lấy bảng con
Quan sát , theo dõi, nhắc lại cách
viết.
Viết bảng con.

Cá nhân,lớp.
Lấy vở tập viết.
Viết từng dòng.


bẻ, bẹ vào vở tập viết.
*Hoạt động 3: Luyện nói:
- Chủ đề: Bẻ
- Treo tranh:
H:Các em thấy những gì trên bức tranh ?

Nhắc lại.
Học sinh quan sát
- Chú nông dân đang bẻ ngô ,mẹ đang
bẻ cổ áo cho bé , các bạn đang bẻ
bánh tráng chia cho nhau ăn .
H:Các bức tranh này có gì giống nhau?
- Đều có tiếng bẻ để chỉ hoạt động
H:Các bức tranh này có gì khác nhau?
- Mỗi người một việc.
-Nêu lại chủ đề.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo Cá nhân, lớp.

khoa.
Cá nhân, lớp.
4.Củng cố dặn dò:
Chơi trò chơi: Tìm tiếng mới có dấu hỏi
dấu nặng
4/
*********************************************************************
Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012

TOÁN (Tiết 5 )
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
- Giúp học sinh nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
- Vẽ đúng hình vuông ,hình tam giác, hình tròn.Nhận biết nhanh các loại hình
*Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn đồ dùng học tập, yêu thích môn toán.
I/Chuẩän bò :
- Giáo viên :Một số hình vuông, hình tam giác,hình tròn ,
- Học sinh : SGK, Bộ học toán.
III/Hoạt động dạy và học :
1/Ổn đònh lớp:
2/Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên cho học sinh lên lựa hình tam giác trong các hình?
3/Dạy học bài mới
:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
24



Nhắc đề: cá nhân.
*Giới thiệu bài : Luyện tập.
Lấy SGK,Bút chì màu.
*Hoat động 1 : Tô màu vào các hình.
Bài 1 : Cho học sinh dùng các màu khác
nhau để tô màu vào các hình.
Các hình vuông tô cùng một màu, các
- Giáo viêu yêu cầu học sinh thực hiện
hình tròn tô cùng một màu, các hình
tam giác tô cùng một màu.

*Hoạt động 2 :Ghép hình.
Lấy bộ học toán :hình vuông,hình tam
Bài 2 :
Hướng dẫn học sinh dùng 1 hình vuông và giác.
2 hình tam giác để ghép thành 1 hình mới.
-Cho học sinh dùng các hình vuông và Bốn nhóm cử đại diện thi ghép.
a
b
hình tam giác để lần lượt ghép thành hình
(a) hình (b) hình (c).

4/Củng cố- Dặn dò:
-Về nhà :Tập vẽ các hình

c

********************************************************************

HỌC VẦN ( Tiết 13 + 14 )

BÀI 5 :DẤU HUYỀN – DẤU NGÃ
I/Mục tiêu :
- Học sinh nhận biết được các dấu huyền, dấu ngã.Biết ghép các tiếng : bè ,bẽ.
- Biết được dấu huyền, ngã ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống.
* GDKNS: - Kỹ năng lắng nghe tích cực
- Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/Chuẩn bò :
- Giáo viên : Tranh, các vật tựa hình dấu huyền, dấu ngã.
- Học sinh :SGK, bảng con,bộ chữ cái.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/Ổn đònh lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc dấu hỏi, dấu nặng, bẻ, bẹ.
25


- Gọi học sinh viết dấu hỏi, dấu nặng, bẻ, bẹ .
- Giáo viên viết lên bảng củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo. Gọi học sinh
chỉ tiếng có dấu hỏi, dấu nặng .
3/ Dạy học bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: Dấu huyền,dấu ngã.
*Hoạt động 1 : Dạy dấu huyền.
Treo tranh.
H : Tranh vẽ gì ?
- Giảng tranh -> các tiếng giống nhau
đều có dấu huyền.
- Ghi bảng : (\ ) : nói tên dấu này là dấu

huyền.
- Đọc dấu huyền.
Hướng dẫn học sinh đặt cây thước
nghiêng trái lên mặt bàn để có biểu
tượng về dấu huyền.
-Hướng dẫn học sinh gắn dấu huyền.
Hướng dẫn học sinh đọc : dấu huyền.
*Hoạt động 2 :Dạy dấu ngã.
-Hướng dẫn như dạy dấu huyền
*Hoạt động 3:Hướng dẫn ghép chữ và
phát âm.
+ Hướng dẫn ghép b , e,\ , tạo tiếng bè
- Hướng dẫn học sinh đánh vần : bờ – e –
be – huyền – bè.
- Ghi bảng : bè .
- Hướng dẫn đọc : bè .
+ Hướng dẫn ghép b, e, dấu ngã tạo
thành tiếng bẽ.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần : bờ –e –
be- ngã- bẽ.
- Ghi bảng : bẽ.
-Hướng dẫn đọc : bẽ.
-Đoc mẫu toàn bài.
*Hoạt động 4 : Viết bảng con.
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn qui
26

Hoạt động của học sinh
Nhắc đề bài.
Học sinh quan sát tranh

Dừa ,mèo,cò ,gà.

Cá nhân, lớp.

Thực hành đặt thước nghiêng trái để
tạo dấu huyền.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.

Gắn : bè
Cá nhân, nhóm , lớp.

Cá nhân ,lớp .

Lấy bảng con


trình viết : dấu huyền, dấu ngã, bè, bẽ.
Nhận xét, sửa sai.
*Nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2:
*Hoạt động 1:Luyện đọc.
-Gọi học sinh đọc bài vừa ôn.
*Hoạt động 2 :Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng
dẫn cách viết: dấu huyền, dấu ngã, bè,
bẽ.
-Quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết :
*Hoạt động 3 :Luyện nói.

Chủ đề :”bè”
Treo tranh.
H : Tranh vẽ gì ?
H : Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
H : Những người trong tranh đang làm
gì?
H : Em đã thấy cái bè chưa ?
- Nêu lại chủ đề : bè.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong SGK
4/ Củng co Dặn dò:
-Thi tìm tiếng mới có dấu huyền, dấu
ngã.

Học sinh viết vào bảng con.
Hát múa

HS trả lời câu hỏi

Cá nhân, lớp.

*********************************************************************
Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012

HỌC VẦN Tiết 15+16 )
BÀI 6 :

BE- BÈ - BÉ- BẺ- BẼ - BẸ

I/Mục tiêu
- Học sinh nhận biết được âm và chữ ghi âm e ,b và các dấu thanh: huyền, sắc, hỏi,

ngã, nặng.
- Đọc được các tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be,bè,bẽ,bẻ,bẽ bẹ.
- Tô được e,b,bé và các dấu thanh.
27


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×