TUẦN 1 4
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008
Tiết 1: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Chào cờ
Tiết 2: ĐẠO ĐỨC
Đi học đều và đúng giờ
I, Mục tiêu :
-HS biết được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được đi
học của mình
-H thực hiện đi học đều và đúng giờ
II. Tài liệu và phương tiện:
-Vở bài tập đạo đức
-Tranh bài tập 1, 4 phóng to
-Điều 28 công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
-Bài hát : “ Tới lớp , tới trường ” Nhạc và lời Hoàng Vân.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Khởi động: ( 3’ )
-HS hát bài: “ Đi học ”
- GV dẫn dắt vào bài
2, Hoạt động 1:Thảo luận nhóm ( 8 - 10’ )
@ Mục tiêu: HS hiểu được lí do dẫn đến việc đi học muộn, hay đúng giờ.
@ Cách tiến hành: HS thảo luận nhóm đôi.
- Bức tranh vẽ gì ?
- HS trình bày kết hợp chỉ vào nội dung tranh.
- GV tóm tắt: Đến giờ vào lớp, khi bác gấu đánh trống vào lớp Rùa đã ngồi vào bàn học.Thỏ đang la
cà ...........
? Ví sao nhanh nhẹn lại đi học muộn ? Còn rùa chậm chạp lại vào lớp đúng giờ ?
- Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen, vì sao ?
-G kết luận : Thỏ la cà nên đi học muộn..........
3, Hoạt động 2 : Chơi trò chơi “ Sắm vai ” ( 8 - 10’ )
@ Mục tiêu: HS biết những việc cần chuẩn bị trước giờ đi học.
@ Cách tiến hành:
-GV phân vai: 2 HS ngồi cạnh nhau làm thành một nhóm đóng vai 2 nhân vật trong tình huống
-Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
- HS lên đóng vai
- HS nhận xét và thảo luận.
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì vơi bạn ? Tại sao?
4, Hoạt dộng 3: Liên hệ ( 8 - 10’ )
-HS liên hệ trong lớp bạn nào luôn đi học đúng giờ
- Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ.
GV K L : Được đi học là quyền lợi của các em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt
quyền được học tập của mình.
Tiết 3 + 4 TIẾNG VIỆT
Bài 55 : eng - iêng
A.Mục đích yêu cầu :
-H đọc, viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
-Đọc câu ứng dụng :
“ Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. ”
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ Ao, hồ, giếng ”
B. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng Tiếng Việt
C.Các hoạt động dạy học
Tiết 1
I.Hoạt động 1 : KTBC ( 3 - 5’ )
-H ghép từ : súng đạn, sừng sững.
-H đọc sgk / 110-111
II, Hoạt động 2 :Dạy học vần mới ( 20 - 22’ )
1.Dạy vần eng - iêng ( 15 - 17’ )
- GV giới thiệu ghi bảng - phát âm mẫu : eng
- HS phát âm cá nhân
- GV đánh vần mẫu : e - ng -eng
- HS đánh vần cá nhân
- HS phân tích vần eng
- HS ghép vần eng - đọc lại .
- HS chọn âm x ghép trước vần eng dấu hỏi trên e để tạo thành tiếng mới
- GV đọc mẫu : xẻng
- HS đọc cá nhân
- HS đọc lại bài eng - xẻng
- HS phân tích tiếng xẻng
- GV giới thiệu từ khoá : lưỡi xẻng - đọc mẫu
- HS luyện đọc từ
- HS đọc lại bài : eng - xẻng - lưỡi xẻng.
+ Tương tự quy trình trên với : iêng - chiêng - trống, chiêng
- H đọc lại bài
- So sánh vần eng - iêng
2, Đọc từ ứng dụng : ( 5 - 7’ )
- HS ghép từ : cái kẻng, xà beng, bay liệng.
- GV ghi bảng - HD h/s đọc - đọc mẫu .
- HS luyện đọc từ cá nhân
III, Hoạt động 3 : ( 10 - 12’ ) Hướng dẫn viết bảng.
-HS đọc : eng - nhận xét .
-GV hướng dẫn quy trình viết vần eng - lưu ý nét nối từ e - n - g chú ý điểm gặp nhau của nét khuyết.
-HS luyện viết bảng con : eng
+ Tương tự với vần eng , từ lưỡi xẻng, trống chiêng
-GV n xét , sửa chữa cho HS.
Tiết 2
I.Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10 - 12’ )
-HS luyện đọc bài trên bảng T1
-HS q/sát tranh - G giới thiệu câu ứng dụng :
“ Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. ”
-GV đọc mẫu - Hd h/s đọc
- HS luyện đọc câu ứng dụng
+Đọc sgk :
-GV đọc mẫu sgk / trang 112-113
-HS luyện đọc từng trang - G cho điểm.
-HS đọc cả 2 trang
II, Hoạt động 2 : Luyện viết ( 15 - 17’ )
-HS mở vở : Đọc nội dung bài viết . N xét vần eng viết trong mấy ô ?
-GV lưu ý H viết liền nét các con chữ - Cho H xem vở mẫu xác định k/c .
-HS nhắc lại tư thế ngồi viết cách cầm bút
- GV yêu cầu HS nhìn chữ mẫu viết cho đúng
- HS viết hết dòng vần eng / 4 vần - 1 dòng
*Tương tự các dòng còn lại: iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
Dòng lưỡi xẻng, trống chiêng viết 1 lần.
III, Hoạt động 3: Luyện nói: ( 5 - 7
’
)
- HS nêu chủ đề luyện nói: “ Ao, hồ, giếng ”
- HS nói tự nhiên về nội dung tranh.
+ Nơi em ở có ao, hồ, giếng không ?
+ Ao, hồ, giếng có gì giống nhau ?
+ Nơi em ở dùng nước ở đâu ? Theo em nước ở đâu là nước sạch ?
+ Để giữ vệ sinh cho nước sinh hoạt, em và các bạn phải làm gì ?
IV, Củng cố - dặn dò ( 3
’
)
- HS đọc lại bài
- Tìm tiếng có vần eng, iêng.
VN đọc lại bài - Chuẩn bị bài 56.
Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2008
Tiết 1: TOÁN
Tiết 53: Phép trừ trong phạm vi 8
A.Mục tiêu:
Giúp HS :
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8
B. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng học Toán
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
I, Hoạt động 1: KTBC ( 3 - 5
’
)
- Học sinh làm bảng con: Đặt tính rồi tính
5 + 3 4 + 4 2 + 6
- HS đọc thuộc bảng cộng 8
I, Hoạt động 2: Lập bảng trừ trong phạm vi 8 ( 10 - 12
’
)
1 , Lập phép trừ , 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1
Bước 1: Nhớ lại phép tính 7 + 1 = 8 dựa vào phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
lập 2 phép tính trừ
• 7 + 1 = 8
8 - 1 = 7
8 - 7 = 1
Bước 2: Kiểm tra kết quả bằng que tính
8 que tính bớt đi 1 còn 7 que tính
8 que tính bớt đi 7 còn 1 que tính
2, Lập các phép trừ : 8 - 2 = 6 8 - 5 = 3 8 - 4 = 4
8 - 6 = 2 8 - 3 = 5
Quy trình tương tự
3, Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ
III, Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành ( 15 - 17
’
)
Bài 1/ 73 : HS làm bảng con
Chốt KT: Khi viết kết quả phép tính theo cột dọc cần lưu ý điều gì?
Bài 2 / 73: HS làm SGK
Chốt KT: về MQH giữa phép cộng và phép trừ
Từ một phép cộng có thể lập được phép trừ đúng
Bài 3/ 74: HS làm SGK:
Chốt KT: 4 gồm 1 và 3, 4 gồm 2 và 2 nên 8 - 4 cũng bằng 8 - 1 - 3, 8 - 2 - 2
Bài 4/ 74: HS làm SGK;
Chốt KT: Làm bài theo 3 bước:
Viết phép tính: 8 - 4 = 4
5 - 2 = 3
8 - 3 = 5
8 - 6 = 2
@ Dự kiến sai lầm: Bài 3: HS chỉ thực hiện 1 phép tính đã viết kết quả.
Bài 4: HS nêu được phép tính nhưng không lập được đề toán tương ứng.
IV, Củng cố - dặn dò: ( 2 - 3
’
)
HS nhớ lại các phép trừ trong phạm vi 8 viết vào bảng con.
VN xem lại bài - chuẩn bị tiết: Luyện tập
*Rút kinh nghiệm sau bài dạy
- Phân bố thời gian:
- Sử dụng đồ dùng:
- Sai lầm của HS:
Tiết 3 + 4 TIẾNG VIỆT
Bài 56 : uông - ương
A.Mục đích yêu cầu :
-H đọc, viết được uông, ương,quả chuông, con đường.
-Đọc câu ứng dụng :
“ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản Mường cùng vui vào hội. ”
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ Đồng ruộng ”
B. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng Tiếng Việt
C.Các hoạt động dạy học
Tiết 1
I.Hoạt động 1 : KTBC ( 3 - 5’ )
-H ghép từ : cái kẻng, xà beng, củ riềng
-H đọc sgk / 112-113
II, Hoạt động 2 :Dạy học vần mới ( 20 - 22’ )
1.Dạy vần uông - ương ( 15 - 17’ )
- GV giới thiệu ghi bảng - phát âm mẫu : uông
- HS phát âm cá nhân
- GV đánh vần mẫu : uô - ng - uông
- HS đánh vần cá nhân
- HS phân tích vần uông
- HS ghép vần uông - đọc lại .
- HS chọn âm ch ghép trước vần uông để tạo thành tiếng mới
- GV đọc mẫu : chuông
- HS đọc cá nhân
- HS đọc lại bài uông - chuông
- HS phân tích tiếng chuông
- GV giới thiệu từ khoá : quả chuông - đọc mẫu
- HS luyện đọc từ
- HS đọc lại bài : uông - chuông - quả chuông.
+ Tương tự quy trình trên với : ương - đường - con đường
- H đọc lại bài
- So sánh vần uông - ương
2, Đọc từ ứng dụng : ( 5 - 7’ )
- HS ghép từ : rau muống, luống cày, nhà trường.
- GV ghi bảng - HD h/s đọc - đọc mẫu .
- HS luyện đọc từ cá nhân
III, Hoạt động 3 : ( 10 - 12’ ) Hướng dẫn viết bảng.
-HS đọc : uông - nhận xét .
-GV hướng dẫn quy trình viết vần uông - lưu ý nét nối từ u - ô - n - g chú ý điểm gặp nhau của nét
khuyết.
-HS luyện viết bảng con : uông
+ Tương tự với vần ương , từ quả chuông, con đường
-GV n xét , sửa chữa cho HS.
Tiết 2
I.Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10 - 12’ )
-HS luyện đọc bài trên bảng T1
-HS q/sát tranh - G giới thiệu câu ứng dụng :
“ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản Mường cùng vui vào hội. ”
-GV đọc mẫu - Hd h/s đọc
- HS luyện đọc câu ứng dụng
+Đọc sgk :
-GV đọc mẫu sgk / trang 114-115
-HS luyện đọc từng trang - G cho điểm.
-HS đọc cả 2 trang
II, Hoạt động 2 : Luyện viết ( 15 - 17’ )
-HS mở vở : Đọc nội dung bài viết . N xét vần uông viết trong mấy ô ?
-GV lưu ý H viết liền nét các con chữ - Cho H xem vở mẫu xác định k/c .
-HS nhắc lại tư thế ngồi viết cách cầm bút
- GV yêu cầu HS nhìn chữ mẫu viết cho đúng
- HS viết hết dòng vần uông / 4 vần - 1 dòng
*Tương tự các dòng còn lại: ương, quả chuông, con đường.
Dòng quả chuông, con đường viết 1 lần.
III, Hoạt động 3: Luyện nói: ( 5 - 7
’
)
- HS nêu chủ đề luyện nói: “ Đồng ruộng ”
- HS nói tự nhiên về nội dung tranh.
+ Lúa ngô khoai sắn được trồng ở đâu ?
+ Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì ?
+ Ngoài những công việc được vẽ trong tranh em còn biết bác nông dân còn thường làm những công
việc gì ?
+ Bác nông dân làm ra sản phẩm gì cho mọi người ?
IV, Củng cố - dặn dò ( 3
’
)
- HS đọc lại bài
- Tìm tiếng có vần uông, ương.
VN đọc lại bài - Chuẩn bị bài 57.
Tiết 4: ÂM NHẠC
GV bộ môn dạy
Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008
Hội khỏe Phù Đổng HS nghỉ
Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2008
Tiết 1: TỰ NHIÊN XÃ HỘI 2
An toàn khi ở nhà
I.Mục tiêu:
Giúp HS củng cố kiến thức, kĩ năng về:
-Xác định một số vật trong nhà có thể gây đứt tay, nóng, bỏng và cháy.
-Số điện thoại để cứu hỏa - 114
II. Đồ dùng dạy học:
-Sưu tầm 1 số câu chuyện hoặc ví dụ cụ thể về tai nạn đã xảy ra.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1Hoạt động1: ( 7 - 8 ) HS quan sát
+ Một số hình ảnh trẻ em bị tai nạn thương tích khi ở nhà như: Bỏng, bị chảy máu, bị gãy tay hoặc
gãy chân
2, Hoạt động 2: ( 10’ ) HS làm bài tập trong vở BTTNXH
-Mục tiêu: HS nhận biết được những thứ có thể gây bỏng bằng cách đánh dấu X.
-Cách tiến hành:
+ HS làm bài tập và nêu kq bài làm của mình
2, Hoạt động 2: ( 10 - 12’) HS làm vở bài tập TNXH
+Đánh dấu vào ô trống vật dụng có thể gây đứt tay
@ GV nêu kết luận chung: Cần phải thận trọng với những thứ có thể gây tai nạn thương tích khi ở
nhà.
Tiết 2: TOÁN
Tiết 55: Phép cộng trong phạm vi 9
A.Mục tiêu:
Giúp HS :
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 9
B. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng học Toán
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
I, Hoạt động 1: KTBC ( 3 - 5
’
)
- Học sinh làm bảng con: Từ các số 3, 6, 8 lập các phép tính đúng
- HS lập các phép tính đúng nêu được MQH giữa phép cộng và phép trừ.
I, Hoạt động 2: Lập bảng cộng trong phạm vi 9 ( 10 - 12
’
)
1 , Lập phépcộng: 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9
Bước 1 Quan sát hình vẽ trong SGK nêu đề toán
“ Có 8 chấm tròn, thêm một chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? ”
Bước 2: GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa hỏi
8 + 1 bằng mấy ? HS trả lời
GV viết 8 + 1 = 9
Từ phép cộng 8 + 1 = 9 lập phép cộng thứ 2: 1 + 8 = 9
2, Các phép cộng:
7 + 2 = 9 2 + 7 = 9
6 + 3 = 9 3 + 6 = 9
5 + 4 = 9 4 + 5 = 9
Thành lập tương tự
3, Tổ chức cho HS học thuộc
-GV cho HS đọc các phép tính trong bảng, xóa dần kết quả để HS nhẩm cho thuộc.
III, Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành ( 15 - 17
’
)
Bài 1/78 : HS làm bảng con
Chốt KT: Khi đặt tính cột dọc cần lưu ý điều gì? Vận dụng bảng cộng 9 để tính
Bài 2 / 79: HS làm SGK
Chốt KT: MQH giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3/ 79: HS làm SGK:
Chốt KT: Mỗi cột tính hầu như giống nhau, giữ nguyên số đứng trước dấu cộng số đứng sau dấu
cộng phân tích thành 2 số.
Bài 4 / 79: HS làm SGK
Chốt các bước để làm dạng toán viết phép tính thích hợp.
+ Bước 1: QS tranh
+ Bước 2: Lập đề toán
+ Bước 3: Viết phép tính
@ Dự kiến sai lầm: Bài 3 HS chưa làm được cách thứ 2
Bài 4 HS nêu bài toán chưa hoàn chỉnh
IV, Củng cố - dặn dò: ( 2 - 3
’
)
HS làm bài tập - Nối phép tính với số thích hợp
HS đọc lại bảng cộng 9
VN xem lại bài - chuẩn bị tiết: Phép trừ trong phạm vi 9
*Rút kinh nghiệm sau bài dạy
- Phân bố thời gian:
- Sử dụng đồ dùng:
- Sai lầm của HS:
Tiết 3 + 4 TIẾNG VIỆT
Bài 58 : inh -ênh
A.Mục đích yêu cầu :
-H đọc, viết được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
-Đọc câu ứng dụng :
“ Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra. ”
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “ Máy cày, máy vi tính, máy nổ, máy khâu. ”
B. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng Tiếng Việt
C.Các hoạt động dạy học
Tiết 1
I.Hoạt động 1 : KTBC ( 3 - 5’ )
-H ghép từ : hải cảng, hiền lành, buôn làng.
-H đọc sgk / 116 - 117
II, Hoạt động 2 :Dạy học vần mới ( 20 - 22’ )
1.Dạy vần inh, ênh ( 15 - 17’ )
- GV giới thiệu ghi bảng - phát âm mẫu : inh
- HS phát âm cá nhân
- GV đánh vần mẫu : i - nh
- HS đánh vần cá nhân
- HS phân tích vần inh.
- HS ghép vần inh - đọc lại .
- HS chọn âm t ghép trước vần inh để tạo thành tiếng mới
- GV đọc mẫu : tính
- HS đọc cá nhân
- HS đọc lại bài inh, tính
- HS phân tích tiếng tính
- GV giới thiệu từ khoá : máy vi tính - đọc mẫu
- HS luyện đọc từ
- HS đọc lại bài : inh, tính, máy vi tính.
+ Tương tự quy trình trên với : ênh, kênh, dòng kênh
- H đọc lại bài
- So sánh vần inh, ênh
2, Đọc từ ứng dụng : ( 5 - 7’ )
- HS ghép từ : đình làng,thông minh, bệnh viện, ễnh ương.
- GV ghi bảng - HD h/s đọc - đọc mẫu .
- HS luyện đọc từ cá nhân
III, Hoạt động 3 : ( 10 - 12’ ) Hướng dẫn viết bảng.
-HS đọc : inh - nhận xét .
-GV hướng dẫn quy trình viết vần inh - lưu ý nét nối từ i - n - h chú ý điểm gặp nhau của nét khuyết.
-HS luyện viết bảng con : inh
+ Tương tự với vần ênh , từ máy vi tính, dòng kênh.
-GV n xét , sửa chữa cho HS.
Tiết 2
I.Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10 - 12’ )
-HS luyện đọc bài trên bảng T1
-HS q/sát tranh - G giới thiệu câu ứng dụng :
“ Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra. ”
-GV đọc mẫu - Hd h/s đọc
- HS luyện đọc câu ứng dụng
+Đọc sgk :
-GV đọc mẫu sgk / trang 118 - 119
-HS luyện đọc từng trang - G cho điểm.
-HS đọc cả 2 trang
II, Hoạt động 2 : Luyện viết ( 15 - 17’ )
-HS mở vở : Đọc nội dung bài viết . N xét vần inh viết trong mấy ô ?
-GV lưu ý H viết liền nét các con chữ - Cho H xem vở mẫu xác định k/c .
-HS nhắc lại tư thế ngồi viết cách cầm bút
- GV yêu cầu HS nhìn chữ mẫu viết cho đúng
- HS viết hết dòng vần inh / 4 vần - 1 dòng
*Tương tự các dòng còn lại:ênh, máy vi tính, dòng kênh.
Dòng máy vi tính, dòng kênh viết 1 lần.
III, Hoạt động 3: Luyện nói: ( 5 - 7
’
)
- HS nêu chủ đề luyện nói: “ Máy cày, máy nổ, máy vi tính, máy khâu. ”
- HS nói tự nhiên về nội dung tranh.
- GV chỉnh sửa cho HS nói thành câu.
+ Máy cày dùng để làm gì ?
+ Máy nổ dùng để làm gì ?
+ Máy tính dùng để làm gì ?
+ Em còn biết những loại máy nào ? Dùng để làm gì ?
IV, Củng cố - dặn dò ( 3
’
)
- HS đọc lại bài
- Tìm tiếng có vần inh, ênh.
VN đọc lại bài - Chuẩn bị bài 57.
Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2008
Tiết 1: TOÁN
Tiết 56: Phép trừ trong phạm vi 9
A.Mục tiêu:
Giúp HS :
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 9
B. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng học Toán
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
I, Hoạt động 1: KTBC ( 3 - 5
’
)
- Học sinh làm bảng con: Đặt tính rồi tính
6 + 3 4 + 5 2 + 7
- HS đọc thuộc bảng cộng 9
I, Hoạt động 2: Lập bảng trừ trong phạm vi 9 ( 10 - 12
’
)
1 , Lập phép trừ , 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1
Bước 1: Nhớ lại phép tính 8 + 1 = 9 dựa vào phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
lập 2 phép tính trừ
• 8 + 1 = 9
9 - 1 = 8
9 - 8 = 1
Bước 2: Kiểm tra kết quả bằng que tính
9 que tính bớt đi 1 còn 8 que tính
9 que tính bớt đi 8 còn 1 que tính
2, Lập các phép trừ : 9 - 2 = 7 9 - 6 = 3 9 - 4 = 5
9 - 7 = 2 9 - 3 = 6 9 - 5 = 4
Quy trình tương tự
3, Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ
III, Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành ( 15 - 17
’
)
Bài 1/ 78 : HS làm bảng con
Chốt KT: Khi đặt tính cột dọc cần lưu ý điều gì?
Bài 2 / 79: HS làm SGK
Chốt KT: về MQH giữa phép cộng và phép trừ
Từ một phép cộng có thể lập được phép trừ đúng
Bài 3/ 79: HS làm SGK:
Chốt KT: Lấy 9 trừ đi số đã cho thì được số ở
Bài 4/ 79: HS làm SGK;
Chốt KT: Làm bài theo 3 bước:
Viết phép tính: 9 - 4 = 5
9 - 5 = 4
IV, Củng cố - dặn dò: ( 2 - 3
’
)
HS nhớ lại các phép trừ trong phạm vi 9 viết vào bảng con.
VN xem lại bài - chuẩn bị tiết: Luyện tập
*Rút kinh nghiệm sau bài dạy
- Phân bố thời gian:
- Sử dụng đồ dùng:
- Sai lầm của HS:
Tiết 2 + 3: TIẾNG VIỆT
Bài 59: ÔN TẬP
A. Mục đích yêu cầu:
-HS đọc viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng âm ng, nh
- Đọc đúng các từ ngữ, các câu ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình huống quan trọng trong chuyện “ Quạ và Công”
B. Đồ dùng dạy học:
Bảng ôn trang 120/ SGK
Bộ đồ dùng Tiếng Việt
C.Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1
I,Hoạt động 1:KTBC ( 3 - 5’ )
- H ghép từ : đình làng ,thông minh ,bệnh viện
- H đọc bài 58/118 -119 sgk
II,Hoạt động 2: Ôn tập : (20 - 22’)
1,Giới thiệu bài ôn.
- GV viết : ang - anh
- HS đọc, ptính, nhận xét
Vần ang, anh có kết thúc = âm gì?
- GV giới thiệu bài ôn tập:vần có kết thúc = âm ng, nh
- HS đọc âm ở cột dọc.
- HS ghép âm để tạo thành vần vào bảng ôn.
- GV ghi bảng.
- HS đọc bài theo thứ tự , không theo thứ tự
2, Đọc từ ứng dụng:
-HS ghép từ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang
GV ghi lên bảng- đọc mẫu
-HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng GV yêu cầu
III, Hoạt động 3. HD viết bảng (8 - 10’)
- HS đọc: bình minh- N xét
- GV hướng dẫn quy trình viết từ: bình minh.
- HS viết bảng con.
+ Từ: nhà rông quy trình tương tự.
GV nhận xét, sửa cho học sinh viết đẹp
TIẾT 2
I, Hoạt động 1: Luyện đọc (10 - 15’)
- HS đọc toàn bài tiết 1.
- HS q/s tranh - G giới thiệu câu ứng dụng:
“Trên trời mây trắng như bông”
. . . . . . . . .
về làng.”
-GV đọc mẫu - HD h/s đọc - H luyện đọc
+ Luyện đọc sgk:
-GV đọc mẫu cả 2 trang.
II, Hoạt động 2 : Luyện viết vở (8 - 10’)
-HS đọc : bình minh. Nhận xét từ bình minh viết trong mấy ô vở, 1dòng viết mấy lần
-GV lưu ý H viết liền nét các con chữ - cho H xem vở mẫu.
-GV y/c H q/s chữ mẫu viết cho hết dòng. 1lần / dòng
+ Tương tự dòng nhà rông.
GV chấm bài - n xét.
III, Hoạt động 3 : Kể chuyện (15 - 17’)
- GV cho HS q/s tranh , giới thiệu truyện kể “Quạ và công’’
- GV kể chuyện
- Lần 1 : Kể diễn cảm
- Lần 2 : Có tranh minh hoạ , kể đến đâu treo tranh đến đó.
- Lần 3 : Kể liền mạch có tranh.
- HS kể truyện theo tranh
? Câu chuyện có mấy nhân vật.
? Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao.
Ý nghĩa truyện : Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì?
IV, Củng cố - Dặn dò : ( 3’)
Chúng ta vừa ôn vần gì?
VN đọc lại bài - Chuẩn bị bài 60
Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Sinh hoạt sao - lớp
I, Mục tiêu:
- GV và HS cùng tổng kết lại ưu , khuyết điểm sau 1 tuần học.
- HS được sinh hoạt sao và vui văn nghệ.
II, Chuẩn bị:
Sổ theo dõi
III, Các hoạt động dạy học :
1, Hoạt động 1: Sinh hoạt lớp ( 15’)
-Các tổ trưởng nhận xét các hoạt động của tổ , lớp qua các mặt.
+ Đi học đúng giờ
+ Thể dục xếp hàng ra vào lớp
+ Chuẩn bị bài về nhà
+ Ý thức học tập
+ Điểm tốt:
+ Các bạn được khen , chê
- GV y/c các tổ trưởng nêu cụ thể từng bạn qua các mặt đánh giá.
- GV nhắc nhở chung cả lớp , khen động viên H.
+ Phương hướng tuần sau:
Cả lớp thực hiện tốt các mặt hoạt động.
2, Hoạt động 2 : ( 20’) Sinh hoạt sao.
- Các sao về vị trí sinh hoạt
- Các sao trưởng cho các bạn SH văn nghệ.
GV theo dõi nhận xét , nhắc nhở ý thức sinh hoạt sao
GV nhận xét giờ học
TUẦN 15
Thứ hai ngày 1 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Chào cờ
Tiết 2: ĐẠO ĐỨC
Đi học đều và đúng giờ < tiếp >
I, Mục tiêu
-H thực hiện đi học đều và đúng giờ
II. Tài liệu và phương tiện:
-Vở bài tập đạo đức
-Bài hát : “ Tới lớp , tới trường ” Nhạc và lời Hoàng Vân.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Hoạt động 1: Sắm vai ( 8 - 10’ )
-G chia lớp thành 4 nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống bài tập 4
-G đọc cho H nghe lời đối thoại trong 2 bức trang
-Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai.
-H đóng vai trước lớp.
-Cả lớp trao đổi nhận xét trả lời câu hỏi.
+ Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?
-G kết luận : Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng bài đầy đủ.
2, Hoạt động 2 : H thảo luận nhóm bài tập 5 ( 8 - 10’ )
-G nêu y/c thảo lỵân
-H thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
-Cả lởptao đổi nhận xét.
-G kết luận : Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa, vượt khó khăn đi học.
3, Hoạt dộng 3 : Thảo luận cả lớp ( 8 - 10’ )
-Đi học đều có ính lợi gì ?
-Cần phải làn gì để đi học đều đúng giờ ?
-Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Nếu nghỉ học cần làm gì ?
-H đọc 2 câu thơ cuối bài.
‘‘Trò ngoan đến lớp đúng giờ.
Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì.’’
Cả lớp hát bài : ‘‘Tới lớp tới trường’’
K L chung : Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt , thực hiện tốt quyền được học
tập của mình.
Tiết 3 + 4 TIẾNG VIỆT
Bài 60 : om - am
A.Mục đích yêu cầu :
-H đọc, viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm.
-Đọc câu ứng dụng :
‘‘Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng .’’
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ‘‘ Nói lời cảm ơn’’
B. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng Tiếng Việt
C.Các hoạt động dạy học
Tiết 1
I.Hoạt động 1 : KTBC ( 3 - 5’ )
-H ghép từ : bình minh , nhà rông , cánh đồng .
-H đọc sgk / 120-121
II, Hoạt động 2 :Dạy học vần mới ( 20 - 22’ )
1.Dạy vần om, am ( 15 - 17’ )
- GV giới thiệu ghi bảng - phát âm mẫu : om
- HS phát âm cá nhân
- GV đánh vần mẫu : o - m - om
- HS đánh vần cá nhân
- HS phân tích vần om
- HS ghép vần om - đọc lại .
- HS chọn âm x ghép trước vần om dấu sắc trên o để tạo thành tiếng mới
- GV đọc mẫu : xóm
- HS đọc cá nhân
- HS đọc lại bài om - xóm
- HS phân tích tiếng xóm
- GV giới thiệu từ khoá : làng xóm - đọc mẫu
- HS luyện đọc từ
- HS đọc lại bài : om - xóm , làng xóm.
+ Tương tự quy trình trên với : am -tràm - rừng tràm
- H đọc lại bài
- So sánh vần om - am
2, Đọc từ ứng dụng : ( 5 - 7’ )
- HS ghép từ : chòm râu , quả trám , trái cam
- GV ghi bảng - HD h/s đọc - đọc mẫu .
- HS luyện đọc từ cá nhân
III, Hoạt động 3 : ( 10 - 12’ ) Hướng dẫn viết bảng.
-HS đọc :om - nhận xét .
-GV hướng dẫn quy trình viết vần om - lưu ý nét nối từ o - m , các nét móc cách đều nhau.
-HS luyện viết bảng con : om
+ Tương tự với vần am , từ làng xóm , rừng tràm
-GV n xét , sửa chữa cho HS.
Tiết 2
I.Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10 - 12’ )
-HS luyện đọc bài trên bảng T1
-HS q/sát tranh - G giới thiệu câu ứng dụng :
‘Mưa tháng bảy gãy cành trám
....................................trái bòng’’
-GV đọc mẫu - Hd h/s đọc
- HS luyện đọc câu ứng dụng
+Đọc sgk :
-GV đọc mẫu sgk / trang 122-123
-HS luyện đọc từng trang - G cho điểm.
-HS đọc cả 2 trang
II, Hoạt động 2 : Luyện viết ( 15 - 17’ )
-HS mở vở : Đọc nội dung bài viết . N xét vần om viết trong mấy ô ?
-GV lưu ý H viết liền nét các con chữ - Cho H xem vở mẫu xác định k/c .
-HS nhắc lại tư thế ngồi viết cách cầm bút
- GV yêu cầu HS nhìn chữ mẫu viết cho đúng
- HS viết hết dòng vần om / 6 vần - 1 dòng
*Tương tự các dòng còn lại: am, làng xóm, rừng tràm.
Dòng làng xóm, rừng tràm viết 1 lần.
III, Hoạt động 3: Luyện nói: ( 5 - 7
’
)
- HS nêu chủ đề luyện nói: “ Nói lời cảm ơn”
- HS nói tự nhiên về nội dung tranh.
? Tại sao em lại cảm ơn chị ?
? Em đã nói lời cảm ơn bao giờ chưa ?
? Khi nào ta nói lời cảm ơn ?
IV, Củng cố - dặn dò ( 3
’
)
- HS đọc lại bài
- Tìm tiếng có vần om, am
VN đọc lại bài - Chuẩn bị bài 61.
Thứ ba ngày 2 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: TOÁN
Tiết 5 7: Luyện tập
A.Mục tiêu:
Giúp HS :
Củng cố về các phép cộng trừ trong phạm vi 9
B. Các hoạt động dạy học chủ yếu
I, Hoạt động 1: KTBC ( 3 - 5
’
)
- Học sinh làm bảng con: Đặt tính rồi tính
7 + 2 9 - 2 3 + 6
- HS đọc thuộc bảng cộng, bảng trừ 9
II, Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành ( 25 - 27
’
)
Bài 1/ 80 ( 5 - 7
’ )
: HS làm SGK
Chốt KT: MQH giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2 / 80 ( 4
’
)
: HS làm SGK
Chốt KT: Lấy kết quả trừ đi số đã cho thì được số điền vào chỗ trống
Bài3/ 80 ( 5
’
): HS làm SGK:
Chốt KT: Thực hiện theo 3 bước
+ Tính kết quả
+ So sánh kết quả
+ Chọn dấu để điền
Bài 4/ 80: HS làm SGK;
Chốt KT: Làm bài theo 3 bước:
+ QS tranh
+ Lập đề toán
+ Viết phép tính
Viết phép tính
3 + 6 = 9 9 - 6 = 3
6 + 3 = 9 9 - 3 = 6
Bài 5/ 80 ( 5
’
) HS làm SGK
Có 5 hình vuông
*Dự kiến sai lầm : Bài 4 HS chưa nêu được đề toán cho cả 4 trường hợp
Bài 5 nhận diện không đủ 5 hìng vuông
IV, Củng cố - dặn dò: ( 2 - 3
’
)
GV cùng HS hệ thống lại nội dung luyện tập
VN xem lại bài - chuẩn bị bài : Phép cộng trong phạm vi 10
*Rút kinh nghiệm sau bài dạy
- Phân bố thời gian:
- Sai lầm của HS:
Tiết 2 - 3: TIẾNG VIỆT
Bài 61 : ă m - âm
A.Mục đích yêu cầu :
-H đọc, viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
-Đọc câu ứng dụng :
“Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cuối gặm cỏ bên sườn đồi”
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ‘‘ Thứ, ngày, tháng, năm’’
B. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng Tiếng Việt
C.Các hoạt động dạy học
Tiết 1
I.Hoạt động 1 : KTBC ( 3 - 5’ )
-H ghép từ : làng xóm, quả trám .
-H đọc sgk / 122-123
II, Hoạt động 2 :Dạy học vần mới ( 20 - 22’ )
1.Dạy vần ăm, âm ( 15 - 17’ )
- GV giới thiệu ghi bảng - phát âm mẫu : ăm
- HS phát âm cá nhân
- GV đánh vần mẫu : ă - m - ăm
- HS đánh vần cá nhân
- HS phân tích vần ăm
- HS ghép vần ăm - đọc lại .
- HS chọn âm t ghép trước vần ăm dấu huyền trên ă để tạo thành tiếng mới
- GV đọc mẫu : tằm
- HS đọc cá nhân
- HS đọc lại bài ăm - tằm
- HS phân tích tiếng tằm
- GV giới thiệu từ khoá : nuôi tằm - đọc mẫu
- HS luyện đọc từ
- HS đọc lại bài : ăm - tằm - nuôi tằm.
+ Tương tự quy trình trên với : âm - nấm - hái nấm
- H đọc lại bài
- So sánh vần ăm - âm
2, Đọc từ ứng dụng : ( 5 - 7’ )
- HS ghép từ : tăm tre, đỏ thắm, đường hầm
- GV ghi bảng - HD h/s đọc - đọc mẫu .
- HS luyện đọc từ cá nhân
III, Hoạt động 3 : ( 10 - 12’ ) Hướng dẫn viết bảng.
-HS đọc : ăm - nhận xét .
-GV hướng dẫn quy trình viết vần ăm - lưu ý nét nối từ ă - m , các nét móc cách đều nhau.
-HS luyện viết bảng con : ăm
+ Tương tự với vần âm , từ nuôi tằm, hái nấm
-GV n xét , sửa chữa cho H.
Tiết 2
I.Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10 - 12’ )
-HS luyện đọc bài trên bảng T1
-HS q/sát tranh - G giới thiệu câu ứng dụng :
“ Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi
-GV đọc mẫu - Hd h/s đọc
- HS luyện đọc câu ứng dụng
+Đọc sgk :
-GV đọc mẫu sgk / trang 124 - 125
-HS luyện đọc từng trang - G cho điểm.
-HS đọc cả 2 trang
II, Hoạt động 2 : Luyện viết ( 15 - 17’ )
-HS mở vở : Đọc nội dung bài viết . N xét vần ăm viết trong mấy ô ?
-GV lưu ý H viết liền nét các con chữ - Cho H xem vở mẫu xác định k/c .
-HS nhắc lại tư thế ngồi viết cách cầm bút
- GV yêu cầu HS nhìn chữ mẫu viết cho đúng
- HS viết hết dòng vần ăm / 4 vần - 1 dòng
*Tương tự các dòng còn lại: âm, nuôi tằm, hái nấm.
Dòng nuôi tằm, hái nấm viết 2 lần.
III, Hoạt động 3: Luyện nói: ( 5 - 7
’
)
- HS nêu chủ đề luyện nói: “ Thứ, ngày, tháng, năm”
- HS nói tự nhiên về nội dung tranh.
+ Hôm nay là thứ ngày tháng năm nào ?
+ Hãy đọc thời khoá biểu của ngày hôm nay ?
+ Ngày chủ nhật em thường làm gì ?
+ Em thích nhất ngày nào trong tuần vì sao?
IV, Củng cố - dặn dò ( 3
’
)
- HS đọc lại bài
- Tìm tiếng có vần ăm, âm
VN đọc lại bài - Chuẩn bị bài 62.
Tiết 4: ÂM NHẠC
GV bộ môn dạy
Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Lớp học
I.Mục tiêu:
Giúp HS biết:
-Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày
-Nói về các thành viên trong lớp và các đồ dùng học tập của lớp học
-Nói được tên lớp cô giáo chủ nhiệm và một số bạn trong lớp
- Nhận dạng phân loại ( ở mức đơn giản ) đồ dùng học tập trên lớp của mình.
- Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè, yêu quý lớp học của mình
II. Đồ dùng dạy học:
-Một số bộ bìa, mỗi bộ có ghi tên đồ dùng có trong lớp học
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1, Khởi động: ( 2 - 3
’
) HS hát bài “ Em yêu trường em’’
-GV dẫn dắt giới thiệu vào bài
2, Hoạt động 1: ( 10’ ) Quan sát nhận xét
-Mục tiêu: Biết các thành viên trong lớp và biết các đồ dùng học tập trong lớp học của mình.
-Cách tiến hành:
+ Bước 1: Chia nhóm 2 HS
-GV hướng dẫn HS quan sát hình 32, 33 SGK trả lời câu hỏi.
? Em học lớp nào?
? Lớp học có những ai? Có những đồ vật gì ?
? Lớp em giống lớp nào trong các hình đó, vì sao?
+ Bước 2: Gọi HS trả lời trước lớp
+ Bước 3: GV và HS thảo luận các câu hỏi
? Kể tên cô giáo và các bạn của mình?
? Trong lớp em thường chơi với ai?
? Trong lớp học của em có những đồ vật gì? Chúng thường được sử dụng để làm gì?
*KL: Lớp học nào cũng có thầy, cô giáo và HS.....
3, Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp ( 13’ )
@ Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình với bạn
@ Cách tiến hành:
+ Bước 1: HS thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn.
+ Bước 2: Gọi 1 - 2 HS kể về lớp học của mình trước lớp
*KL: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình phải yêu quý lớp học.
4, Hoạt động 3: Nhận dạng phân loại đồ dùng học tập ( 11’ )
@ Mục tiêu: Nhận dạng và phân loại đồ dùng lớp học.
@ Cách tiến hành:
+ Bước 1: Mỗi nhóm được phát một tờ bìa
-Chia bảng thành các cột dọc tương ứng với số nhóm
+ Bước 2:
-HS chọn các tấm bìa ghi tên các đồ vật theo y/c của GV dán lên bảng
-Y/c của GV đồ dùng có trong lớp học của em
-Nhóm nào làm nhanh và đúng nhóm đó thắng cuộc
+ Bước 3:
GV yêu cầu HS nhận xét đánh giá sau mỗi lượt chơi
GV kết luận chung.
Tiết 2: TOÁN
Tiết 58: Phép cộng trong phạm vi 10
A.Mục tiêu:
Giúp HS :
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10
B. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng học Toán
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
I, Hoạt động 1: KTBC ( 3 - 5
’
)
- Học sinh làm bảng con: Từ các số 3, 6, 9 lập các phép tính đúng
- HS lập các phép tính đúng nêu được MQH giữa phép cộng và phép trừ.
I, Hoạt động 2: Lập bảng cộng trong phạm vi 10 ( 10 - 12
’
)
1 , Lập phépcộng: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
Bước 1 Quan sát hình vẽ trong SGK nêu đề toán
“ Có 9 chấm tròn, thêm một chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? ”
Bước 2: GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa hỏi
9 + 1 bằng mấy ? HS trả lời
GV viết 9 + 1 = 10
Từ phép cộng 9 + 1 = 10 lập phép cộng thứ 2: 1 + 9 = 10
2, Các phép cộng:
8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
Thành lập tương tự
3, Tổ chức cho HS học thuộc
-GV cho HS đọc các phép tính trong bảng, xóa dần kết quả để HS nhẩm cho thuộc.
III, Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành ( 15 - 17
’
)
Bài 1/ 81 : HS làm bảng con
Chốt KT: Khi đặt tính cột dọc cần lưu ý điều gì? Vận dụng bảng cộng 10 để tính
Bài 2 / 81: HS làm SGK
Chốt KT: Lấy số ở mỗi ô trừ hoặc ( cộng ) với mỗi số ở mũi tên kết quả tìm được viết vào
Bài 3/ 81: HS làm SGK:
Chốt KT: Thực hiện theo 3 bước
+ Bước 1: QS tranh
+ Bước 2: Lập đề toán
+ Bước 3: Viết phép tính
4 + 6 = 10 6 + 4 = 10
*Lưu ý: HS có thể lập phép tính trừ nhưng bài này chưa học phép trừ trong phạm vi 10
@ Dự kiến sai lầm: Đề toán thứ 2 HS lập chưa hoàn chỉnh
IV, Củng cố - dặn dò: ( 2 - 3
’
)
HS làm bài tập - Nối phép tính với số thích hợp
VN xem lại bài - chuẩn bị tiết: Luyện tập
*Rút kinh nghiệm sau bài dạy
- Phân bố thời gian:
- Sử dụng đồ dùng:
- Sai lầm của HS:
Tiết 3 + 4 TIẾNG VIỆT
Bài 61 : ôm - ơm
A.Mục đích yêu cầu :
-H đọc, viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm
-Đọc câu ứng dụng :
“ Vàng mơ như trái chín .
Nhành giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.’’
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ‘‘Bữa cơm ’’
B. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng Tiếng Việt
C.Các hoạt động dạy học
Tiết 1
I.Hoạt động 1 : KTBC ( 3 - 5’ )
-H ghép từ : mầm non, nuôi tằm
-H đọc sgk / 124-125
II, Hoạt động 2 :Dạy học vần mới ( 20 - 22’ )
1.Dạy vần ôm, ơm ( 15 - 17’ )
- GV giới thiệu ghi bảng - phát âm mẫu : ôm
- HS phát âm cá nhân
- GV đánh vần mẫu : ô - m - ôm
- HS đánh vần cá nhân
- HS phân tích vần ôm
- HS ghép vần ôm - đọc lại .
- HS chọn âm t ghép trước vần ôm để tạo thành tiếng mới
- GV đọc mẫu : tôm
- HS đọc cá nhân
- HS đọc lại bài ôm - tôm
- HS phân tích tiếng tôm
- GV giới thiệu từ khoá : con tôm - đọc mẫu
- HS luyện đọc từ
- HS đọc lại bài : ôm - tôm - con tôm
+ Tương tự quy trình trên với : ơm - rơm -đống rơm
- H đọc lại bài
- So sánh vần ôm - ơm
2, Đọc từ ứng dụng : ( 5 - 7’ )
- HS ghép từ : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm
- GV ghi bảng - HD h/s đọc - đọc mẫu .
- HS luyện đọc từ cá nhân
III, Hoạt động 3 : ( 10 - 12’ ) Hướng dẫn viết bảng.
-HS đọc :ôm - nhận xét .
-GV hướng dẫn quy trình viết vần ôm - lưu ý nét nối từ ô - m , các nét móc cách đều nhau.
-HS luyện viết bảng con : ôm
+ Tương tự với vần ơm , từ con tôm, đống rơm.
-GV n xét , sửa chữa cho H.
Tiết 2
I.Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10 - 12’ )
-HS luyện đọc bài trên bảng T1
-HS q/sát tranh - G giới thiệu câu ứng dụng :
“ Vàng mơ như trái chín .
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.’’
-GV đọc mẫu - Hd h/s đọc
- HS luyện đọc câu ứng dụng
+Đọc sgk :
-GV đọc mẫu sgk / trang 126-127
-HS luyện đọc từng trang - G cho điểm.
-HS đọc cả 2 trang
II, Hoạt động 2 : Luyện viết ( 15 - 17’ )
-HS mở vở : Đọc nội dung bài viết . N xét vần ôm viết trong mấy ô ?
-GV lưu ý H viết liền nét các con chữ - Cho H xem vở mẫu xác định k/c .
-HS nhắc lại tư thế ngồi viết cách cầm bút
- GV yêu cầu HS nhìn chữ mẫu viết cho đúng
- HS viết hết dòng vần ôm / 6 vần - 1 dòng
*Tương tự các dòng còn lại: ơm, con tôm, đống rơm
Dòng con tôm, đống rơm viết 2 lần.
-GV chấm bài nhận xét
III, Hoạt động 3: Luyện nói: ( 5 - 7
’
)
- HS nêu chủ đề luyện nói: “ Bữa cơm”
- HS nói tự nhiên về nội dung tranh.
+ Bữa cơm ở gia đình em có những ai ?
+ Mỗi ngày gia đình em có mấy bữa cơm ?
+ Ai là người thường nấu cơm trong gia đình em ?
+ Em thích ăn những món ăn nào ? Mỗi bữa em thường ăn mấy bát cơm ?
+ Em có biết ăn uống ntn là đủ chất không ?
IV, Củng cố - dặn dò ( 3
’
)
- HS đọc lại bài
- Tìm tiếng có vần ôm, ơm
VN đọc lại bài - Chuẩn bị bài 63.
Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: TỰ NHIÊN XÃ HỘI 2
Lớp học
I.Mục tiêu:
Giúp HS củng cố kiến thức, kĩ năng về:
- Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày
- Nói về các thành viên trong lớp và các đồ dùng học tập của lớp học
- Nói được tên lớp cô giáo chủ nhiệm và một số bạn trong lớp
- Nhận dạng phân loại ( ở mức đơn giản ) đồ dùng học tập trên lớp của mình.
- Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè, yêu quý lớp học của mình
II. Đồ dùng dạy học:
-Một số bộ bìa, mỗi bộ có ghi tên đồ dùng có trong lớp học
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1, Khởi động: ( 2 - 3
’
) HS hát bài “ Em yêu trường em’
-GV dẫn dắt giới thiệu vào bài
2, Hoạt động 1: ( 10’ ) Quan sát nhận xét
-Mục tiêu: Biết các thành viên trong lớp và biết các đồ dùng học tập trong lớp học của mình.
-Cách tiến hành:
+ Bước 1: Chia nhóm 2 HS
-GV hướng dẫn HS quan sát hình 32, 33 SGK trả lời câu hỏi.
? Em học lớp nào?
? Lớp học có những ai? Có những đồ vật gì ?
? Lớp em giống lớp nào trong các hình đó, vì sao?
+ Bước 2: Gọi HS trả lời trước lớp
+ Bước 3: GV và HS thảo luận các câu hỏi
? Kể tên cô giáo và các bạn của mình?
? Trong lớp em thường chơi với ai?
? Trong lớp học của em có những đồ vật gì? Chúng thường được sử dụng để làm gì?
*KL: Lớp học nào cũng có thầy, cô giáo và HS.....
2, Hoạt động 2: ( 17 - 22’ ) HS làm vở bài tập TNXH
-Tô màu vào hình vẽ lớp học
-GV theo dõi giúp đỡ HS
3, Hoạt động 3: ( 5’ )
-HS nói về lớp học của mình từ bài vẽ của các em
@ GV nêu kết luận chung: Muốn có lớp học sạch đẹp các em cần có ý thức giữ gìn.
Tiết 2: TOÁN
Tiết 59: Luyện tập
A.Mục tiêu:
Giúp HS :
-Củng cố về các phép cộng trong phạm vi 10
-Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
B. Các hoạt động dạy học chủ yếu
I, Hoạt động 1: KTBC ( 3 - 5
’
)
- Học sinh làm bảng con: Đặt tính rồi tính
8 + 2 9 + 1 3 + 7
- HS đọc thuộc bảng cộng 10
II, Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành ( 25 - 27
’
)
Bài 1/ 82 ( 5 - 7
’ )
: HS làm SGK
Chốt KT:Củng cố tính chất của phép cộng
Bài 2 / 82 ( 4
’
)
: HS làm SGK
Chốt KT: Khi đặt tính theo cột dọc cần lưu ý điều gì ?
Bài3/ 82 ( 5
’
): HS làm SGK:
Chốt KT: Dựa vào bảng cộng 10 điền số vào chỗ chấm.
Bài 4/ 82: HS làm SGK;
Chốt KT: Tính từ trái sang phải theo 2 bước
+ Cộng 2 số đầu
+ Lấy kết quả cộng với số còn lại.
Bài 5/ 82(6’
) HS làm SGK
+ QS tranh
+ Lập đề toán
+ Viết phép tính
Viết phép tính
7 + 3 = 10
*Dự kiến sai lầm: Bài 2 HS viết kết quả phép tính = 10 chữ số 0 không thẳng với hai chữ số ở trên.
IV, Củng cố - dặn dò: ( 2 - 3
’
)
GV cùng HS hệ thống lại nội dung luyện tập
VN xem lại bài - chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 10
*Rút kinh nghiệm sau bài dạy
- Phân bố thời gian:
- Sai lầm của HS:
Tiết 3 + 4 TIẾNG VIỆT
Bài 61 : em - êm
A.Mục đích yêu cầu :
-H đọc, viết được : em, êm, con tem, sao đêm.
-Đọc câu ứng dụng :
“ Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao’’
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ‘‘Anh chị em trong nhà.”
B. Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng Tiếng Việt
C.Các hoạt động dạy học
Tiết 1
I.Hoạt động 1 : KTBC ( 3 - 5’ )
-H ghép từ : con tôm, đống rơm, sáng sớm.
-H đọc sgk / 126-127
II, Hoạt động 2 :Dạy học vần mới ( 20 - 22’ )
1.Dạy vần em, êm ( 15 - 17’ )
- GV giới thiệu ghi bảng - phát âm mẫu : em
- HS phát âm cá nhân
- GV đánh vần mẫu : e - m - em
- HS đánh vần cá nhân
- HS phân tích vần em
- HS ghép vần em - đọc lại .
- HS chọn âm t ghép trước vần em để tạo thành tiếng mới
- GV đọc mẫu : tem
- HS đọc cá nhân
- HS đọc lại bài em - tem
- HS phân tích tiếng tem
- GV giới thiệu từ khoá : con tem - đọc mẫu
- HS luyện đọc từ
- HS đọc lại bài : em - tem - con tem
+ Tương tự quy trình trên với : êm - đêm - sao đêm
- H đọc lại bài
- So sánh vần em - êm
2, Đọc từ ứng dụng : ( 5 - 7’ )
- HS ghép từ : trẻ em, que kem, mềm mại.
- GV ghi bảng - HD h/s đọc - đọc mẫu .
- HS luyện đọc từ cá nhân
III, Hoạt động 3 : ( 10 - 12’ ) Hướng dẫn viết bảng.
-HS đọc :ôm - nhận xét .
-GV hướng dẫn quy trình viết vần em - lưu ý nét nối từ e - m , các nét móc cách đều nhau.
-HS luyện viết bảng con : em
+ Tương tự với vần êm , từ con tem, sao đêm.
-GV n xét , sửa chữa cho H.
Tiết 2
I.Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10 - 12’ )
-HS luyện đọc bài trên bảng T1
-HS q/sát tranh - G giới thiệu câu ứng dụng :
“ Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao’’
-GV đọc mẫu - Hd h/s đọc
- HS luyện đọc câu ứng dụng
+Đọc sgk :
-GV đọc mẫu sgk / trang 128-129
-HS luyện đọc từng trang - G cho điểm.
-HS đọc cả 2 trang
II, Hoạt động 2 : Luyện viết ( 15 - 17’ )
-HS mở vở : Đọc nội dung bài viết . N xét vần em viết trong mấy ô ?
-GV lưu ý H viết liền nét các con chữ - Cho H xem vở mẫu xác định k/c .
-HS nhắc lại tư thế ngồi viết cách cầm bút
- GV yêu cầu HS nhìn chữ mẫu viết cho đúng
- HS viết hết dòng vần em / 6 vần - 1 dòng
*Tương tự các dòng còn lại: êm, con tem, sao đêm.
Dòng con tem, sao đêm viết 2 lần.
-GV chấm bài nhận xét
III, Hoạt động 3: Luyện nói: ( 5 - 7
’
)
- HS nêu chủ đề luyện nói: “ Anh chị em trong nhà.”
- HS nói tự nhiên về nội dung tranh.
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Anh chị em ruột trong nhà phải đối xử với nhau ntn ?
+ Em hãy kể tên anh chị em của mình cho cả lớp nghe.
+ Hãy kể một câu chuyện vui về anh chị em của mình cho cả lớp nghe ?
IV, Củng cố - dặn dò ( 3
’
)
- HS đọc lại bài
- Tìm tiếng có vần em, êm
VN đọc lại bài - Chuẩn bị bài 64.
Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2008
Tiết 1: TOÁN
Tiết 60: Phép trừ trong phạm vi 10
A.Mục tiêu:
Giúp HS :
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 10
B. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng học Toán
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
I, Hoạt động 1: KTBC ( 3 - 5
’
)
- Học sinh làm bảng con:
9 - 3 - 4 = 5 + 3 + 2
I, Hoạt động 2: Lập bảng trừ trong phạm vi 10 ( 12 - 14
’
)
1 , Lập phép trừ , 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1
-HS quan sát hình vẽ trong SGK. Hàng 1 có 10 hình tròn, bớt đi 1 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình
tròn ?
-HS nêu “ 10 hình tròn bớt đi 1 hình tròn còn lại 9 hình tròn.”
-HS lập phép tính: 10 - 1 = 9 Lập phép tính thứ hai 10 - 9 = 1
2, Lập các phép trừ : 10 - 2 = 8 10 - 7 = 3 10 - 4 = 6
10 - 8 = 2 10 - 3 = 7 10 - 6 = 4
Quy trình tương tự
3, Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ
-HS đọc lại các phép trừ trên bảng
-GV xóa dần kết quả - HS học thuộc
III, Hoạt động 3 : Luyện tập - Thực hành ( 15 - 17
’
)
Bài 1/ 83 : HS làm bảng con phần a
Chốt KT: Khi đặt tính cột dọc cần lưu ý điều gì?
-Phần b: HS làm SGK - Củng cố MQH giữa phép cộng và phép trừ
-Lấy kết quả của phép cộng trừ đi số này thì được số kia
Bài 2 / 83: HS làm SGK
Chốt KT: Lấy 10 trừ đi số ở hàng trên thì được số kia.
Bài 3/ 84: HS làm SGK:
Chốt KT: Thực hiện theo 3 bước
+ Tính kết quả phép tính
+ So sánh kết quả với số
+ Chọn dấu để điền
Bài 4/ 84: HS làm SGK;
Chốt KT: Làm bài theo 3 bước:
Viết phép tính: 10 - 4 = 6
10 - 6 = 4
IV, Củng cố - dặn dò: ( 2 - 3
’
)
HS nhớ lại các phép trừ trong phạm vi 10 viết vào bảng con.
VN xem lại bài - chuẩn bị tiết: Luyện tập
*Rút kinh nghiệm sau bài dạy
- Phân bố thời gian:
- Sử dụng đồ dùng:
- Sai lầm của HS:
Tiết 2: TIẾNG VIỆT
Tập viết tuần 13: Nhà trường, buôn làng, hiền lành........
A.Mục đích yêu cầu:
- HS viết các từ: nhà trường, hiền lành, buôn làng, bệnh viện, đom đóm.
- Có kĩ năng viết tốt đúng tốc độ.
B. Đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu, vở mẫu.
C.Các hoạt động dạy học:
I,Hoạt động 1: Hướng dẫn viết bảng ( 8 - 10’ )
-HS đọc nội dung bài viết: nhà trường
-HS nhận xét từ: nhà trường ( cấu tạo, độ cao, khoảng cách con chữ )
-GV hướng dẫn quy trình viết từ: nhà trường, lưu ý nét nối giữa các con chữ, và nét khuyết trên của
con chữ h
-HS viết bảng con chữ “ trường ’’ trong từ “ nhà trường ’’
+ Quy trình tương tự với các chữ còn lại: đình làng, hiền lành, bệnh viện, đom đóm
-HS mở vở : Đọc nội dung bài viết . N xét vần em viết trong mấy ô ?
-GV lưu ý H viết liền nét các con chữ - Cho H xem vở mẫu xác định k/c .
-HS nhắc lại tư thế ngồi viết cách cầm bút