BÀI 4 : TIỆN RÃNH VUÔNG
I.
CÁC LOẠI DAO TIỆN RÃNH VUÔNG
II.
CÁC THÔNG SỐ HÌNH HỌC CỦA
DAO TIỆN RÃNH VUÔNG
III.
CÁCH MÀI DAO TIỆN RÃNH VUÔNG
IV.
PHƢƠNG PHÁP TIỆN RÃNH VUÔNG
V.
CÁC DẠNG SAI HỎNG KHI CẮT
RÃNH VUÔNG
VI.
TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT CẮT
RÃNH VUÔNG
I. CÁC LOẠI DAO TIỆN RÃNH
VUÔNG
Dao
nghiêng
trái
Dao
nghiêng
phải
Dao đối
xứng
I. CÁC LOẠI DAO TIỆN RÃNH
VUÔNG
Dao
thép
gió
Dao
hợp
kim
II. CÁC THÔNG SỐ HÌNH HỌC CỦA
DAO TIỆN RÃNH VUÔNG
II. CÁC THÔNG SỐ HÌNH HỌC CỦA DAO
TIỆN RÃNH VUÔNG
III. CÁCH MÀI DAO TIỆN RÃNH
VUÔNG
Mài dao theo trình tự sau :
Mài mặt sau chính
Mài mặt sau phụ bên trái
Mài mặt sau phụ bên phải
Mài mặt trƣớc của dao.
Các góc độ dao dùng dƣỡng và thƣớc
đo góc để kiểm tra.
III. CÁCH MÀI DAO TIỆN RÃNH
VUÔNG
III. CÁCH MÀI DAO TIỆN RÃNH
VUÔNG
Kiểm
tra
góc
trƣớc
của
dao.
III. CÁCH MÀI DAO TIỆN RÃNH
VUÔNG
Kiểm
tra
góc
sau
phụ
IV. PHƢƠNG PHÁP TIỆN CẮT
RÃNH VUÔNG
Gá chi tiết trên máy và rà tròn.
Gá dao ngang tâm chi tiết.
Chọn chế độ cắt : s,t,v.
Xác định vị trí rãnh cần cắt.
Phƣơng pháp : cắt đạt kích thƣớc
rãnh hoặc cắt mở rộng rãnh.
Kiểm tra chiều sâu, bề rộng rãnh.
IV. PHƢƠNG PHÁP TIỆN CẮT
RÃNH VUÔNG
Phƣơng pháp cắt đạt kích thƣớc rãnh
IV. PHƢƠNG PHÁP TIỆN CẮT
RÃNH VUÔNG
Phƣơng pháp cắt mở rộng rãnh
V. CÁC DẠNG SAI HỎNG KHI CẮT
RÃNH VUÔNG
Chiều rộng rãnh sai.
Chiều sâu rãnh sai.
Thành bên của rãnh không vuông
góc với đƣờng tâm chi tiết gia
công.
Vị trí rãnh sai so với mặt đầu hoặc
bậc của chi tiết.
Dao bập sâu vào rãnh.
Độ bóng bề mặt kém.
V. CÁC DẠNG SAI HỎNG KHI CẮT
RÃNH VUÔNG
V. CÁC DẠNG SAI HỎNG KHI CẮT
RÃNH VUÔNG
V. CÁC DẠNG SAI HỎNG KHI CẮT
RÃNH VUÔNG
V. CÁC DẠNG SAI HỎNG KHI CẮT
RÃNH VUÔNG
Vị trí rãnh so với mặt đầu sai
VI. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT
RÃNH VUÔNG
Kích thƣớc phôi : BÀI TẬP SỐ 2
YÊU CẦU KỸ THUẬT : Độ không vuông góc giữa thành bên của
rãnh và mặt trụ không vƣợt quá 0,02 mm; dung sai các kích thƣớc
còn lại δ = ± 0,1 mm
VI. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT
RÃNH VUÔNG
VI. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT
RÃNH VUÔNG
Bƣớc 1 : Cắt rãnh 5 mm với đƣờng kính đáy
rãnh Φ 26 mm và đảm bảo khoảng cách 15 mm
Dao tiện rãnh
Thƣớc kẹp
n = 56 v/ph
S = 0,05 mm/vg
t = 3 mm
VI. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT
RÃNH VUÔNG
Bƣớc 2 : Cắt rãnh 8 mm với đƣờng kính đáy
rãnh Φ 26 mm và đảm bảo khoảng cách 25 mm
Dao tiện rãnh
Thƣớc kẹp
n = 56 v/ph
S = 0,05 mm/vg
t = 3 mm
VI. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT
RÃNH VUÔNG
Bƣớc 3 : Cắt rãnh 8 mm với đƣờng kính đáy
rãnh Φ 26 mm và đảm bảo khoảng cách 8 mm
Dao tiện rãnh
Thƣớc kẹp
n = 56 v/ph
S = 0,05 mm/vg
t = 3 mm
VI. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT
RÃNH VUÔNG
Bƣớc 3 : Cắt rãnh 6 mm với đƣờng kính đáy
rãnh Φ 26 mm và đảm bảo khoảng cách 15 mm
Dao tiện rãnh
Thƣớc kẹp
n = 56 v/ph
S = 0,05 mm/vg
t = 3 mm
TIỆN RÃNH VUÔNG
Sn
Bước 1:
Cắt rãnh đạt kích thước 5mm
với đường kính đáy rãnh 25.
TIỆN RÃNH VUÔNG
Sn
Bước 2:
Cắt rãnh đạt kích thước 6mm
với đường kính đáy rãnh 32.