LOGO
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Nội dung
1
Bài 3.1
2
Bài 8.3
3
Bài 8.4
Bài 3.1
Bài 3.1
Phương pháp nhập trước xuất trước FIFO
Ngày
01/06
Nhập
Diễn giải
Xuất
SL
ĐG
TT
SL
ĐG
90
52
4.680
300
Tồn
TT
SL
ĐG
TT
200
50
140
50
7.000
53
15.900
60
50
3.000
18/06
Tồn đầu kỳ
Mua nhập
kho
Xuất kho
bán
Mua nhập
kho
Xuất kho
bán
90
52
4.680
50
53
2.650
30/06
Mua nhập
kho
150
54
8.100
30/06
Tồn cuối kỳ
250
53
13.250
150
54
8.100
COGS
17.330
21.350
340
DT
Lãi
gộp
20.400
05/06
06/06
15/06
Câu a
Câu b
ĐG bán
60
SL Bán
3.070
10.000
Bài 3.1
Phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
Ngày
01/06
05/06
06/06
15/06
18/06
Nhập
Diễn giải
Tồn đầu kỳ
Mua nhập
kho
ĐG
TT
SL
ĐG
TT
SL
ĐG
TT
200
50
10.000
90
52
4.680
140
52,27
7.317,80
53
15.900
200
54
8.100
400
30/06
Xuất kho bán
Mua nhập
kho
150
30/06
Tồn cuối kỳ
Câu b
ĐG bán
Tồn
SL
Xuất kho bán
Mua nhập
kho
300
Câu a
Xuất
60
SL
Bán
52,27 10.454,00
COGS 17.771,80
340
DT
Lãi
gộp
20.400,00
2.628,20
52,27 20.908,00
20.908,00
ĐG
HTK TB
52,27
Bài 3.1
Phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn
Ngày
01/06
30/06
Tồn đầu kỳ
Mua nhập
kho
Xuất kho
bán
Mua nhập
kho
Xuất kho
bán
Mua nhập
kho
30/06
Tồn cuối kỳ
Câu a
05/06
06/06
15/06
18/06
Câu b
Nhập
Diễn giải
ĐG bán
SL
ĐG
TT
SL
ĐG
90
52
4.680
300
Tồn
SL
ĐG
200
50
140
50,62
7.086,80
53
15.900
200
52,21
150
54
8.100
60
Xuất
SL Bán
340
TT
ĐG
HTK TB
TT
10.000
50,00
50,62
50,62
52,21
10.442,00
52,21
52,88
400
COGS
17.528,80
DT
Lãi
gộp
20.400,00
2.871,20
52,88
21.152,00
21.152,00
Bài 8.3
Bài 8.3
Ngày 29/12/x, Cty Minh Nhật đã xuất HĐ và ghi nghiệp vụ bán hàng như sau:
a. Ghi nhận doanh thu
Nợ 131
148.500.000
Có 511
135.000.000
Có 333
13.500.000
b. Giá vốn hàng bán
Nợ 632
100.000.000
Có 156
100.000.000
NHẬN XÉT:
Nghiệp vụ bán hàng làm DT tăng 135,000,000 => LN tăng. VCSH tăng
135,000,000 => TTS (Phải thu khách hàng) tăng 135,000,000
Tương tự bút toán trên làm tăng 100,000,000 chi phí, cụ thể là Giá vốn hàng
bán trên BCKQHĐKD làm lợi nhuận giảm tương ứng => giảm VCSH
Bài 8.3
Nghiệp
vụ
a
b
Bảng CĐKT
Tài sản=
NPT +
+ 148,500,000
+ 13,500,000
- 100,000,000
BCKQHĐKD
VCSH
Doanh thu -
Chi phí =
Lợi nhuận
+ 135,000,000 + 135,000,000
+ 135,000,000
- 100,000,000
- 100,000,000
+ 100,000,000
BCLCTT
Không
đổi
Do khách hàng chưa nhận được hàng và chưa chấp nhận thanh toán nên công ty Minh
Nhật không thể ghi nhận doanh thu bán hàng. Hay nói cách khác các thay đổi trên không
thể xảy ra.
Ta chỉ có thể ghi nhận NV trên như sau:
* Giá xuất kho hàng gửi đi bán
Nợ 157
100.000.000
Có 156
100.000.000
Bài 8.4
Bài 8.4
1
SDĐK A
SDĐK B
2.500.000
1.000.000
2a
Nợ 156B
Nợ 133B
Có 331
51.000.000
5.100.000
56.100.000
2b
Nợ 156C
Nợ 133C
Có 331
20.000.000
2.000.000
22.000.000
3a
Nợ 112
Có 511
Có 333
3b
Nợ 131CO
Có 511
Có 333
89.760.000
81.600.000
8.160.000
3c
Nợ 157C
Có 156C
10.000.000
10.000.000
3.850.000
3.500.000
350.000
Giá vốn SPA
Nợ 632
Có 156A
2.500.000
2.500.000
Giá vốn SPB
Nợ 632
Có 156B
52.000.000
52.000.000
Bài 8.4
4a
Nợ 635
Có 112
4b
Nợ 112
Có 131CO
38.500
38.500
89.760.000
89.760.000
Giá vốn SPC
4c
Nợ 131ĐN
Có 511
Có 333
11.880.000
10.800.000
1.080.000
Hoàn nhập kho
Nợ 632
9.000.000 Nợ 156C
1.000.000
Có 157C
9.000.000 Có 157C
1.000.000
Bài 8.4
511 - Doanh thu
0
SDĐK
3.500.000(3a)
632 - COGS
SDĐK
(3a)
2.500.000
81.600.000(3b)
(3b)
52.000.000
10.800.000(4c)
(4c)
9.000.000
PSTK
0
95.900.000PSTK
63.500.000
Doanh thu
Giá vốn
Lợi nhuận gộp
95.900.000
63.500.000
32.400.000
LOGO