Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo trình Vẽ kỹ thuật trên máy tính - P1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.83 KB, 18 trang )

Lồỡi noùi õỏửu
Ngaỡy nay, trong thồỡi õaỷi cọng nghóỷ thọng tin õang thay õọứi
mọỹt caùch rỏỳt mau choùng, cọng vióỷc thióỳt kóỳ hióỷn õaỷi õaợ sổớ
duỷng maùy tờnh õióỷn tổớ vaỡ caùc phỏửn móửm õóứ phaùt trióứn vaỡ
trao õọứi caùc phổồng aùn thióỳt kóỳ. Caùc sinh vión kyợ thuỏỷt ngaỡy
nay õang ồớ trong giai õoaỷn õỏửy hỏỳp dỏựn, chờnh hoỹ seợ traới qua
quaù trỗnh chuyóứn tổỡ vióỷc duỡng caùc duỷng cuỷ veợ truyóửn thọỳng
nhổ thổồùc keớ, óke, com pa...sang vióỷc duỡng baỡn phờm cuớa maùy
tờnh, chuyóứn tổỡ baớn veợ trón giỏỳy sang cồ sồớ dổợ lióỷu cuớa maùy
tờnh õióỷn tổớ. Vỗ vỏỷy vióỷc trang bở cho sinh vión kyợ thuỏỷt mọỹt
nóửn taớng kióỳn thổùc vổợng vaỡng vóử giao tióỳp õọử hoaỷ hióỷn õaỷi
giuùp cho hoỹ hoaỷt õọỹng coù hióỷu quaớ trong mọi trổồỡng thióỳt kóỳ
bũng maùy tờnh õióỷn tổớ laỡ mọỹt õoỡi hoới bổùc thióỳt.
Taỡi lióỷu nhũm cung cỏỳp caùc kióỳn thổùc cồ baớn õóứ thaỡnh
lỏỷp baớn veợ kyợ thuỏỷt bũng maùy tờnh õióỷn tổớ. , gọửm caùc vỏỳn
õóử chờnh sau: Vai troỡ cuớa babr veợ trong nóửn cọng nghióỷp hióỷn
õaỷi, hóỷ thọỳng veợ vaỡ thióỳt kóỳ bũng maùy tờnh õióỷn tổớ, caùch
lỏỷp baớn veợ hai chióửu, xỏy dổỷng õọỳi tổồỹng ba chióửu. Sổớ duỷng
chổồng trỗnh veợ vaỡ thióỳt kóỳ AutoCAD õang õổồỹc sổớ duỷng rọỹng
raợi trong caùc cồ quan saớn xuỏỳt , thióỳt kóỳ vaỡ trong caùc trổồỡng,
vióỷn õaỷi hoỹc ồớ nổồùc ta.
Phỏửn 1
Khaùi nióỷm
chung
1.1 Nhu cỏửu lỏỷp baớn veợ kyợ thuỏỷt bũng MTT
Ngaỡy nay sổỷ phaùt trióứn maỷnh meợ cuớa maùy tờnh õióỷn tổớ
(MTT) vaỡ vióỷc sổớ duỷng noù caỡng sỏu rọỹng trong moỹi laợnh vổỷc
cuớa con ngổồỡi õaợ dỏựn õóỳn sổỷ thay õọứi to lồùn caùc phổồng
phaùp thióỳt kóỳ vaỡ chóỳ taỷo. Ngổồỡi ta õaợ lỏỷp ra nhổợng Hóỷ
thọỳng tổỷ õọỹng hoaù thióỳt kóỳ vaỡ tổỷ õọỹng hoaù chóỳ taỷo
(THTK-CT) nhũm nỏng cao nng suỏỳt lao õọỹng, chỏỳt lổồỹng


cọng vióỷc vaỡ saớn phỏứm.
Trong cọng taùc thióỳt kóỳ hoaỷt õọỹng veợ chióỳm tổỡ 30 õóỳn
70% sổùc lao õọỹng cuớa ngổồỡi thióỳt kóỳ . Vỗ vỏỷy vióỷc tổỷ õọỹng
hoaù xổù lyù thọng tin veợ, giaới caùc baỡi toaùn hỗnh hoỹc vaỡ veợ
hỗnh bũng MTT õóứ thaỡnh lỏỷp caùc baớn veợ kyợ thuỏỷt ồớ taùt
1
c cạc giai âoản ca quạ trçnh thiãút kãú v chãú tảo l mäüt
bäü pháûn khäng thãø thiãúu âỉåüc trong cạc hãû thäúng TÂHTK-CT.
Sỉí dủng mạy tênh âiãûn tỉí cho phẹp tỉû âäüng hoạ viãûc
láûp cạc bn v k thût, âạnh giạ cạc kãút qu thiãút kãú,
sỉía âäøi nọ mäüt cạch nhanh chọng v chênh xạc , màût khạc
gii phọng con ngỉåìi khi cạc hoảt âäüng v nàûng nhc v
âån âiãûu , dnh nhiãưu thåìi gian cho tỉ duy v sạng tảo.
Viãûc kãút håüp kh nàng ca con ngỉåìi v MTÂT åí chãú
âäü tỉång tạc ngỉåìi- mạy tảo thnh mäüt nhọm thiãút kãú l
tỉåíng. Våïi täúc âäü xỉí l thäng tin cao, cạc cäng viãûc tênh toạn ,
v hçnh âån âiãûu , làûp âi làûp lải hồûc cạc chỉïc nàng phỉïc
tảp khọ khàn âäúi våïi ngỉåìi thiãút kãú nhỉ xáy dỉûng hçnh chiãúu ,
hçnh càõt, màût càõt...s dng cho MTÂT.Våïi ọc suy âoạn trỉûc
giạc, nỉåìi thiãút kãú chè thỉûc hiãûn ton bäü hay tỉìng pháưn våïi
cạc chỉïc nàng dãù dng våïi con ngỉåìi nhỉng l khọ khàn våïi
MTÂT nhỉ lỉûa chn säú hçnh chiãúu, hçnh càõt , cạc hỉåïng chiãúu
håüp l...
1.2. Giao tiãúp âäư hoả v bn v k thût
Trỉåïc âáy , bn v k thût l såüi chè xun sút quạ
trçnh thiãút kãú v chãú tảo, ngỉåìi k sỉ â nghiãn cỉïu âäư hoả
våïi mủc âêch láûp ra bn v k thût, sn pháøm cúi cng
ca quạ trçnh thiãút kãú sỉí dủng nọ âãø chè âảo , kiãøm tra viãûc
chãú tảo hồûc thi cäng âäúi tỉåüng âỉåüc thiãút kãú.
Ngy nay ,nhu cáưu ỉïng dủng v sỉû phạt triãøn ca cạc

TÂHTK-CT âi hi cạc k sỉ , kiãún trục sỉ khäng chè sỉí dủng
âỉûoc cạch thiãút kãú truưn thäúng m phi trỉûc tiãúp thiãút kãú
trãn MTÂT. Âäư hoả trãn MTÂT dáưn dáưn âỉåüc tråí thnh phỉång
tiãûn giao tiãúp âäư hoả chênh giỉỵa cạc cạn bäü k thût. Trong
hãû thäúng TÂHTK-CT , úu täú chi phäúi ton bäü quạ trçnh thiãút
kãú - chãú tảo khäng cn l bn v k thût nỉỵa m l mäüt
cå såí dỉỵ liãûu (CSDL). CSDL l táûp håüp nhỉỵng thäng tin âỉåüc
xáy dỉûng v lỉu trỉỵ trong MTÂT âãø miãu t cáúu trục hçnh hc
cng nhỉ âàûc tênh k thût, cäng nghãû ca âäúi tỉåüng cáưn
thiãút kãú.
Viãûc tảo ra, thay âäøi, phạt triãøn hồûc thỉí nghiãûm mäüt
sn pháøm måïi hon ton âỉåüc thỉûc hiãûn mäüt cạch nhanh
chọng bàòng cạch biãún âäøi, xỉí l CSDL ca âäúi tỉåüng âọ
trãn MTÂT. Bn v k thût cng âỉåüc sinh ra mäüt cạch dãù
2
dng tỉì CSDL , nãúu nọ cn cáưn cho viãûc chãú tảo sn pháøm
hồûc dng lm häư så, ti liãûu..
Trong nãưn cäng nghiãûp hiãûn âải,MTÂT häù tråü cho mi
chỉïc nàng, nhiãûm vủ thiãút kãú v chãú tảo, cạc MTÂT âỉåüc
näúi thnh mảng v cng truy cáûp âãún mäüt CSDL chung (Hçnh
1-1)
Vç bn v k thût khäng cn l sn pháøm cúi cng ,
sinh viãn ngy nay s nghiãn cỉïu âäư hoả våïi mủc âêch tråü
giụp quạ trçnh thiãút kãú.
1.3. Cạc thût ngỉỵ :
Cạc lnh vỉûc ạp dủng MTÂT thỉåìng gàûp trong v, thiãút
kãú v chãú tảo l:
Âäư hoả mạy tênh ( tiãúng Anh : computer Graphics, viãút
tàõc CG) l ỉïng dủng MTÂT trong viãûc xáy dỉûng, xỉï l v lỉu
trỉỵ thäng tin âäư hoả trong cạc quạ trçnh, cạc hãû thäúng âãø phán

têch, thiãút kãú giao tiãúp, trao âäøi cạc gii phạp k thût .
V k thût tråü giụp bàòng MTÂT hay v bàòng MTÂT
( Computer Aided Drafting, CAD) l sỉí dủng MTÂT âãø thnh láûp
bn v k thût .
Thiãút kãú tråû giụp bàòng MTÂT ( Computer Aided Design,
CAD)
L cạc hồût âäüng tråü giụp ca MTÂT trong quạ trçnh thiãút
kãú , bao gäưm nhỉng khäng giåïi hản cạc hồût âäüng sau: xáy
dỉûng mä hçnh, phán têch, chi tiãút hoạ v láûp häư så , ti liãûu.
Hãû thäúng kãút håüp c hai pháưn trãn gi l V v Thiãút
kãú tråü giụp bàòng MTÂT (Computer Aided Drafting and Design,
CADD).
3
Thiãút kãú
så bäü
TỈÅNG TẠC
ÂÄƯ HOẢ
Thiãút kãú
cúi cng
PHÁN TÊCH
Láûp bn
v
V TỈÛ Âäüng
Chãú tảo
MẠY ÂIÃƯU
KHIÃØN SÄÚ
Kiãøm tra
cháút
lỉåüng
KIÃØM TRA

BÀỊNG MTÂT
CSDL
CHUNG
Hçnh
1-1
Hóỷ thọỳng tổỷ õọỹng hoaù thióỳt kóỳ vaỡ chóỳ taỷo laỡ hóỷ
thọỳng kóỳt hồỹp CAD vaỡ CAM ( vióỳt từc CAD/CAM).
Tuyỡ theo dổợ lióỷu bióứu dióựn õọử hoaỷ trong caùc hóỷ thọỳng
CADD ngổồỡi ta chia ra hai loaỷi baớn veợ bũng MTT: Baớn veợ 2
chióửu (2D)vaỡ baớn veợ 3chióửu (3D).
Baớn veợ 2D bũng MTT (2D Drawing) laỡ baớn veợ maỡ
CSDL chố bao gọửm hai giaù trở x,y cho mọựi toaỷ õọỹ cuớa õọỳi
tổồỹng.Coù thóứ xem baớn veợ 2D laỡ hỗnh bióứu dióựn õọỳi tổồỹng ồớ
mọỹt daỷng mọỹt hỗnh chióỳu hoỷc ồớ daỷng nhióửu hỗnh chióỳu maỡ
mọựi hỗnh chióỳu chố thóứ hióỷn hai trong ba kờch thổồùc cuớa õọỳi
tổồỹng. ( Hỗnh 1-2)
4
Hỗnh 1-2
Hỗnh 1-3
Bn v 3D bàòng MTÂT (3D Drawing) l viãûc biãøu diãùn
âäúi tỉåüng åí dảng ba toả âäü x ,y ,z âáưy â ca nọ trong CSDL.
Tỉì CSDL ca bn v 3D cọ thãø xáy dỉûng âỉåüc cvạc loải
hçnh biãøu diãùn kãø c cạc hçnh nh näøi ca âäúi tỉåüng nhỉ
hçnh chiãúu trủc âo, hçnh chiãúu phäúi cnh...(Hinh 1-3)
1.4. Cạc âàûc âiãøm ca CADD:
a. Tiãûn dủng :
Våïi cạc ỉu âiãøm dãù dng sỉía chỉỵa v sao chẹp , chênh
xạc v " thäng minh " , CADD cho phẹp thnh láûp bn v mäüt
cạch thûn tiãûn v nhanh chọng. Nọ lm cho hồût âäüng v
väún t nhảt, âån âiãûu tråí nãn dãù chëu. Giäúng nhỉ soản tho

vàn bn ta cọ thãø "càõt " v "dạn" nọ vo cạc pháưn khạc
nhau ca cng mäüt bn v hồûc vo mäüt bn v khạc. Khi
cáưn sỉía lải âäúi tỉåüng , ta cng chè cáưn lm mäüt láưn v âäúi
tỉåüng s tỉû âäng thay âäøi tải mi chäù nọ â dỉåüc âàût.
b. Chênh xạc :
CADD cho phẹp v chênh xạc hån v tay ráút nhiãưu . Cọ
thãø âàûc âån vë âo våïi âäü chênh xạc mong mún räưi v theo
kêch thỉåïc thỉûc ca âäúi tỉåüng hồûc theo mäüt t lãû tu . Ta
lải cọ thãø chn t lãû khi âỉa mäüt pháưn hồûc ton bäü bn
v ra mạy v , mạy in. Cọ thãø phọng to mäüt chi tiãút nh nháút
ca bn v v lm viãûc våïi nọ nhỉ âang nhçn qua kênh hiãøn
vi.
c. Thäng minh :
Mäüt âàûc âiãøm m v bàòng tay khäng thãø thỉûc hiãûn
âỉåüc l cọ kh nàng gạn thäng tin vàn bn vo mät âäúi
tỉåüng hay mäüt bn v . Mäüt thäng tin nhỉ váûy gi l mäüt thüc
tênh v kh nàng gạn cạc thüc tênh vo mäüt bn v lm
cho bn v tråí nãn "thäng minh" . Trãn bn v mäüt thüc tênh
cọ thãø hiãûn hay khäng hiãûn lãn. Chàóng hản cọ thãø gạn thäng
tin vãư giạ thnh hồûc thåìi hản sỉí dủng chi tiãút, Cọ thãø rụt
ra nhỉỵng thüc tênh náưy âãø âỉa vo xỉí l trong mäüt bng tênh
hay mäüt chỉång trçnh qun l dỉỵ liãûu âãø tênh toạn giạ thnh
sn pháøm.
d. Thêch nghi:
5
Âáy l kh nàng tỉû âäüng hoạ cạc cäng viãûc làûp âi, làûp
lải. Chàóng hản trong thiãút kãú kiãún trục ta phi v âi v lải
ráút nhiãưu láưn cạc k hiãûu nhỉ cỉía ra vo, cỉía säø, cạc thiãút
bë vãû sinh, âäư âảc... CADD cho phẹp lỉu trỉỵ cạc k hiãûu
thỉåìng dng âãø vãư sau cọ thãø chn vo báút cỉï bn v

no. Ta cọ thãø tảo sàơn cạc thỉ viãûn k hiãûu trong tỉìng lnh
vỉûc củ thãø v vç váûy CADD dãù dng thêch nghi våïi mi hçnh
thiãút kãú .
Våïi cạc âàûc âiãøm náưy CADD tråí thnh mäüt cäng củ
thiãút kãú âáưy sỉïc mảnh lm tàng kh nàng âäøi måïi v sạng
tảo ca ngỉåìi k sỉ trong khi gii quút cạc nhiãûm vủ ngy
cng phỉïc tảp.
Hiãûn nay ngỉåìi ta âang khai thạc nhiãưu hãû thäúng CADD cọ
kh nàng âënh hỉåïng cho cạc lénh vủc khạc nhau nhỉ thiãút kãú ,
chãú tảo ätä, mạy bay, cå khê, kiãún trục , xáy dỉûng , âëa chênh
...Pháưn mãưm AutoCAD ca hng Autodesk (M) l mäüt bäü
chỉång trçnh v v thiãút kãú tỉû âäüng phäø biãún trãn cạc mạy
tênh cạ nhán do cọ nhiãưu chỉïc nàng phong phụ v dãù dng
sỉí dủng. Trong ti liãûu ch úu s láúy pháưn mãưm AutoCAD
lm nghiãn cỉïu âãø tçm hiãøu cáúu trục, chỉïc nàng cå bn v
cạch sỉí dủng mäüt pháưn mãưn CADD.
1.5. Cạc hãû lãûnh:
Cạc pháưn mãưm CADD nọi chung âang sỉí dủng hiãûn nay
ráút thán thiãûn våïi ngỉåìi dng vç cạch trçnh by cng nhỉ
chụng sỉí dủng cạc loải danh mủc ( menu). Chàóng hản, khi
mún v âỉåìng trn, chè viãûc chn hảng mủc CIRCLE trãn
danh mủc, hảng mủc náưy s thỉûc hiãûn mäüt lãûnh v (thỉûc
cháút l mäüt bäü chỉång trçnh) âãø tảo thnh mäüt âỉåìng trn
trãn mn hçnh ... Kh nàng tỉång tạc náưy lm cho cạc bäü
chỉång trçnh v bàòng mạy tênh tråí nãn âån gin v dãù sỉí
dủng nãúu ngỉåìi dng â cọ kiãún thỉïc cå bn vãư hçnh hc
v nàõm så bäü vãư viãûc thnh láûp bn v k thût .
Cạc lãûnh ca mäüt bäü chỉång trçnh v bàòng MTÂT âỉåüc
nhọm lải thnh mäüt säú hãû lãûnh. Mäüt säú hãû lãûnh chênh cọ
thãø âỉåüc tháúy nhỉ sau:

a. Hãû lãûnh thiãút láûp bn v (Settings) chỉïa cạc hảng
mủc v cạc lãûnh âãø xạc láûp cạc âån vë âo, giåïi hản bn
v ,hãû thäúng toả âäü, cạc lãûnh vãư mảng lỉåïi truy bàõt...
6
b. Hãû lãûnh v cạc âäúi tỉåüng cå bn ( Draw) chỉïa cạc
lãûnh v âoản thàóng, cung trn, âỉåìng tr, âa giạc, dng viãút
vàn bn...
c. Hãû lãûnh xạc âënh toả âäü âiãøm chênh xạc, phỉång
thỉïc truy bàõt âiãøm .cạc chỉång trçnh nhỉ AutoCAD cn cọ kh
nàng gi l Objects snap dng âãø truy bàõt cạc âiãøm thüc
âäúi tỉåüng mäüt cạch chênh xạc nhỉ âiãøm âáưu, âiãøm giỉỵa, tám ,
giao âiãøm...
d. Hãû lãûnh hiãûu chènh âäúi tỉåüng (Modify) chỉïa cạc
lãûnh dng âãø xoạ , tạch, xẹn, kẹo di, di chuøn , quay, näúi
tiãúp, sao chẹp...
e. Hãû lãûnh âiãưu khiãøn v xáy dỉûng hçnh biãøu diãùn
(view) chỉïa cạc lãûnh phọng to thu nh, di chuøn, xáy dỉûng trủc
do v phäúi cnh...
f. Hãû lãûnh vãư táûp tin (File) chỉïa cạc lãûnh dng âãø
thiãút láûp bn v måïi, måí bn v , ghi bn v vo âéa , in
bn v ra mạy v...
Ngoi ra mäùi hãû thäúng CADD cn cọ mäüt âàûc âiãøm
riãng, thûn tiãûn cho cạc âäúi tỉåüng v khạc nhau.
BÄÜ CHỈÅNG TRÇNH AutoCAD
Cho âãún nay hng Autodesk â âỉa ra nhiãưu dảng phạt
hnh ca bäü chỉång trçnh AutoCAD . ÅÍ nỉåïc ta AutoCAD
Release 2000 chảy trong mäi trỉåìng Windows ,9X v XP âang âỉåüc
dng räüng ri hån c vç cọ cạc ỉu âiãøm sau: u cáưu mạy cọ
cáúu hçnh vỉìa phi, dãù sỉí dủng , âạp ỉïng âỉåüc u cáưu thiãút
kãú bn v k thût ca cạc lnh vỉûc khạc nhau. Cạc release

vãư sau cng thûn låüi v tiãûn êch .Våïi mủc âêch lm quen våïi
cạch sỉí dủng mäüt pháưn mãưm CADD nãn khäng âi sáu vãư gii
thêch m chè chụ trng âãún pháưn sỉí dủng cạc lãûnh.
Trong AutoCAD cho phẹp chn âån vë v theo hãû theo hãû
âån vë mẹt (Metric) hồûc hãû âån vë Anh (English). Chụng ta sỉí
dủng hãû mẹt theo ISO v cạc bn v k thût phi thỉûc
hiãûn theo âụng TCVN.
Pháưn2
Khại lỉåüc vãư
AutoCAD
7
2.1. Khåíi âäüng AutoCAD
Sau khi ci âàût chỉång trçnh vo mạy ta phi ci âàût
cáúu hçnh , âáy l quạ trçnh thiãút láûp sỉû ph håüp giỉỵa pháưn
mãưm v pháưn cỉïng hãû thäúng mạy ( nhỉ mn hçnh, con chüt ,
mạy in...) ca ngỉåìi sỉí dủng âãø pháưn mãưm AutoCAD cọ âỉåüc
thäng säú ca thiãút bë sỉí dủng v cọ thãø lm viãûc trãn hãû
thäúng áúy.
Âãø khåíi âäüng AutoCAD ta chn biãøu tỉåüng (Hçnh 2.1) v
nháúp hai láưn vo phêm trại ca chüt. Nãúu chỉa cọ biãøu
tỉåüng ta vo Program v gi AutoCAD .
Sau khi â âỉåüc khåíi âäüng trãn mn hçnh
âäư hoả s xút hiãûn cạc vng nhỉ (Hçnh
2-2)
2.2. Cáúu trục mn hçnh âäư hoả
Mn hçnh âäư hoả bao gäưm:
Graphics Area Vng thãø hiãûn bn v , âỉåüc âënh båíi häüp
thoải Preferences. Trang Display.
Cross-hair Hai såüi tọc âënh vë âiãøm. Toả âäü âiãøm hiãøn
thë tải hng cúi mn hçnh (H 2-2). Chiãưu di hai såüi tọc âỉåüc

âënh båíi häüp thoải Preferences. Trang Pointer, ä Cursor size.
8
Hçnh 2.2
T n Filễ
Menu
bar
Cursor
Command
Line
Coordinate
display
Status Line
DRAWING (graPHICS) aREA
Bi u t üng ã ø ỉå
UCS

×