Tải bản đầy đủ (.docx) (125 trang)

giáo án Tin học 6 soạn theo sách giáo khoa 6 mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 125 trang )

Ngày giảng 6A:...../...../2017
6B:...../...../2017
Tiết 8
BÀI THỰC HÀNH 1:
LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Nhận biết được một số bộ phận cơ bản của máy tính cá nhân
- Biết cách bật tắt máy tính.
- Biết các thao tác cơ bản với bàn phím, chuột.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm việc với máy tính (bật tắt, sử dụng bàn phím,
chuột...)
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, chú ý, có tinh thần học tập, sáng tạo.
- Chấp hành nội quy phòng máy
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên:
- Giáo án, Sgk, đồ dùng giảng dạy, các loại sổ liên quan
- CPU, RAM, HDD, CD, USB…
2. Học sinh: Sgk, vở ghi chép, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Kiểm tra sĩ số (1’)
Sĩ số lớp: 6A:......./......... Vắng................................................
6B:......./......... Vắng................................................
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
2. Kiểm tra bài cũ


- Kết hợp trong bài.
3. Bài mới
5’ 1. Mục đích, yêu cầu.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài học.
- Sgk trang 27.
Gv: Y/c hs nêu mục đích, yêu cầu của
bài.
Hs: Nêu mục đích, yêu cầu.
Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung của 15’ 2 Nội dung.
bài.
a. Nhận biết các bộ phận của máy
Gv: Sử dụng một số thiết bị phòng
tính.
máy để hướng dẫn cho hs quan sát về
các thiết bị máy tính như: Thân máy,
màn hình, bàn phím, chuột….
- Giúp học sinh hình dung ra mô hình
cấu trúc máy vi tính
Màn hình:


- HS: Quan sát, nghe.
Bàn phím:

Chuột máy tính:

Hoạt động: Hướng dẫn HS thực 20’
hành
- GV: Hướng dẫn trực tiếp học sinh
trên máy tính.

- HS: Quan sát và thực hiện theo
- GV: Hướng dẫn học sinh cách gõ
phím, cách đặt tay...
- HS: Mở chương trình Notepad hoặc
Word ra và gõ một đoạn văn bản
giữ shift để chuyển đổi chữ
thường/hoa
- Hướng dẫn học sinh thao tác tắt máy
tính, thực hiện mẫu cho học sinh làm
theo.
- HS: Quan sát và thực hiện
4. Củng cố
- GV: hệ thống lại bài thực hành
- Nhắc lại nội dung kiến thức học sinh
chưa nắm được.

3’

2. Bật máy tính
- Quan sát trên Case máy thấy có
hai công tắc, chọn bật công tắc
nguồn (công tắc to hơn), bật công
tắc màn hình.
3. Làm quen với bàn phím và
chuột
- Quan sát bàn phím, cách bố trí
các phím
- Quan sát các phím trên chuột
- Mở chương trình Notepad và gõ
một nội dung văn bản bất kỳ

- Giữ Shift sau đó gõ chữ bất kỳ
để được chữ hoa
- Di chuyển chuột
4. Tắt máy tính: Start->Turn off
computer-> chọn Turn off.

5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Học bài và chuẩn bị nội dung bài số 5


Ngày giảng 6A:...../...../2017
6B:...../...../2017
CHƯƠNG 2:
PHẦN MỀM HỌC TẬP
Tiết 9 - BÀI 5: LUYỆN TẬP CHUỘT MÁY TÍNH.
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Nhận dạnh được chuột máy tính.
- Biết cách cầm chuột và các thao tác với chuột máy tính.
- Phân biệt được chuột máy tính với con trỏ chuột.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng di chuyển, nháy chuột.
3. Thái độ: Nghiêm túc, giữ gìn kỷ luật, kiên trì luyện tập, khám phá phần mềm.
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên:
- Giáo án, phòng máy.
- Thiết bị: chuột
2. Học sinh: Sgk, vở ghi chép, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


1. Kiểm tra sĩ số (1’)
Sĩ số lớp: 6A:......./......... Vắng................................................
6B:......./......... Vắng................................................
Hoạt động của thầy và trò

T
G

Nội dung cần đạt

2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 15’
15’ Đáp án:
Câu 1: (6đ’) Em hiểu thế nào là phần
Câu 1:
mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng?
- Phần mềm hệ thống: Là các
Cho ví dụ về 2 loại phần mềm trên?
chương trình tổ chức quản lý,
Câu 2: (4đ’) Bạn An sử dụng phần
điều phối các bộ phận chức năng
mềm đồ họa để vẽ một bức tranh phong
của máy tính, sao cho chúng
cảnh rất đẹp. An nói rằng như vậy máy
hoạt động nhịp nhàng và chính
tính biết sáng tác tranh. Theo em bạn An
xác, phần mềm hệ thống quan
nói đúng không? Giải thích tại sao?
trọng nhất là Hệ điều hành:

Windows 98, XP, Win 7, 8, 9,
10…
+ Phần mềm ứng dụng: là
chương trình đáp ứng những yêu
cầu cụ thể
VD: Phần mềm soạn thảo văn
bản, đồ hoạ, giải trí….
Câu 2: Tùy vào đáp án của hs
mà giáo viên cho điểm.
3. Bài mới


Gv: Giới thiệu bài học.
* Hoạt động 1: Làm quen với chuột 10’ 1. Làm quen với chuột máy
máy tính
tính.
Gv: Y/c hs đọc thông tin Sgk trang 30 +
31.
Hs: Đọc bài.
Gv: Chuột máy tính là gì? Nêu tác dụng
- Chuột là công cụ quan trọng
của chuột máy tính?
thường đi liền với máy tính,
Hs: Suy nghĩ, trả lời.
dùng để điều khiển hoặc nhập
Gv: Giới thiệu bằng các chiếu hình ảnh
dữ liệu vào máy tính.
một số chuột máy tính thông dụng hiện
- Chuột máy tính được chia làm
nay.

2 loại:
Hs: Chú ý, quan sát.
+ Chuột có dây.
Gv: Chuột máy tính được chia làm mấy
+ Chuột không dây.
loại?
Chuột máy tính gồm các bộ
Hs: Suy nghĩ, trả lời.
phận chính:
Gv: Chuột máy tính có những bộ phận
+ Nút trái.
chính nào? Kể tên các bộ phận đó?
+ Nút phải.
Hs: Suy nghĩ trả lời.
+ Nút cuộn.
Gv: Chốt lại kến thức.
Hs: Chú ý, ghi bài.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về cách cầm, 15’ 2. Cách cầm, giữ chuột máy
giữ chuột máy tính.
tính.
GV: Sử dụng thiết bị chuột máy tính
- Cách đặt tay trên chuột: Tay
hướng dẫn các thao tác cơ bản nhất đối
phải giữ chuột, ngón trỏ đặt lên
với thiết bị
nút trái, ngón giữa đặt lên nút
HS: Nghe, quan sát, ghi chép.
phải chuột.
GV: sử dụng chuột, thực hiện minh hoạ
từng thao tác cơ bản: cầm chuột, di

chuột, nháy chuột...
GV: Cũng hướng dẫn về sự di chuyển
của con trỏ theo hướng của sự di chuột
HS: Quan sát, ghi chép, nghe
4. Củng cố:
3’
- GV hệ thống bài học
- Lưu ý các nội dung quan trọng,
giải thích thắc mắc của học sinh.
5. Hướng dẫn học ở bài (1’).
- Yêu cầu hs về nhà ôn lại toàn bộ nội dung lý thuyết
- Xem tiếp nội dung phần 3, 4 của bài.


Ngày giảng 6A:...../...../2017
6B:...../...../2017
CHƯƠNG 2:
PHẦN MỀM HỌC TẬP
Tiết 10 - BÀI 5: LUYỆN TẬP CHUỘT MÁY TÍNH.(tt)
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Nhận dạnh được chuột máy tính.
- Biết cách cầm chuột và các thao tác với chuột máy tính.
- Phân biệt được chuột máy tính với con trỏ chuột.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng di chuyển, nháy chuột.
3. Thái độ: Nghiêm túc, giữ gìn kỷ luật, kiên trì luyện tập, khám phá phần mềm.
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên:

- Giáo án, phòng máy.
- Thiết bị: chuột
2. Học sinh: Sgk, vở ghi chép, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Kiểm tra sĩ số (1’)
Sĩ số lớp: 6A:......./......... Vắng................................................
6B:......./......... Vắng................................................
Hoạt động của thầy và trò

T
G

Nội dung

2. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong bài giảng.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Các thao tác với chuột 15’ 3. Các thao tác với chuột máy
máy tính.
tính
Gv: Y/c hs tìm hiểu thông tin sgk trang
- Các thao tác chính :
31 + 32.
+ Di chuyển chuột: Giữ và di
Hs: Đọc thông tin sgk.
chuyển chuột trên mặt phẳng
Gv: Nêu cách di chuyển chuột?
(khống nhấn nút nào)
Hs: Trả lời.

+ Nháy chuột trái, phải: Nhấn
Gv: Y/c hs thực hiện thao tác nháy
nhanh nút trái chuột và thả tay
chuột trái, chuột phải, nháy đúp chuột.
(a)
Hs: Thực hiện thao tác.
+ Nháy đúp chuột: nhấn nhanh
Gv: Hướng dẫn hs cách kéo thả chuột,
hai lần liên tiếp nút trái chuột
xoay nut quận.
+ Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút
Hs: chú ý, lắng nghe.
trái chuột, di chuyển chuột đến vị
trí đích và thả tay để kết thúc
thao tác.
Hoạt động 2: Tìm hiểu phần mềm 25’ 2. Luyện tập sử dụng chuột với


Mouse Skills
GV: Hướng dẫn hs sử dụng phầm mềm
Mouse Skills để luyện tập thao tác với
chuột.
HS: Nghe, quan sát giao diện thao tác
phần mềm.
GV: minh hoạ bằng hình vẽ trên máy
chiếu.

phần mềm Mouse Skills
- Phần mềm giúp luyện tập thao
tác sử dụng chuột lần lượt theo 5

mức:
Mức 1: Luyện thao tác di chuyển
chuột.
Mức 2: Luyện thao tác nháy
chuột
Mức 3: Luyện thao tác nháy đúp
chuột.
Mức 4: Luyện thao tác nháy nút
phải chuột.
Mức 5: Luyện thao tác kéo thả
chuột.

4. Củng cố:
3’
- GV hệ thống bài học- Lưu ý các nội
dung quan trọng, giải thích thắc mắc
của học sinh.
5. Hướng dẫn học ở bài (1’)
- Yêu cầu hs về nhà ôn lại toàn bộ nội dung lý thuyết và kiến thức đã luyện tập trên
phần mềm.
- Xem trước nội dung bài 6.


Ngày giảng 6A:...../...../2017
6B:...../...../2017
Tiết 11
BÀI 6: HỌC NGÕ MƯỜI NGÓN
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Biết cấu trúc của bàn phím, các hàng phím trên bàn phím.
- Biết được lợi ích của tư thế ngồi đúng và gõ bàn phím bằng mười ngón.
- Biết lợi ích của việc học gõ bàn phím bằng mười ngón.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng gõ mười ngón, gõ phím nhanh.
3. Thái độ
- Học sinh có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ phím đúng theo
ngón tay quy định, ngồi và nhìn đúng tư thế.
- Nghiêm túc, giữ gìn kỷ luật, thực hiện tốt nội quy của học sinh.
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Giáo án, Sgk, phòng máy.
2. Học sinh: Sgk, vở ghi chép, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Kiểm tra sĩ số (1’)
Sĩ số lớp: 6A:......./......... Vắng................................................
6B:......./......... Vắng................................................
Hoạt động của thầy và trò
TG
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong
bài.
3. Bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
8’
Gv: Y/c hs đọc thông tin trong sgk
trang 35 và trả lời các câu hỏi:
- Em hãy quan sát và cho biết máy
đánh chữ ngày sưa và máy tính ngày
nay có bộ phận nào giống nhau?
- Vì sao cần học gõ phím bằng mười

ngón?
- Hãy quan sát mô hình bàn phím
máy tính sau đây (Máy chiếu):
+ Khi soạn thảo văn bản, người ta
thường gõ những phím nào nhiều
nhất?
Hs: Trả lời.
Gv: Giới thiệu về bàn phím.
* Hoạt động 2: Giới thiệu về bàn 17'
phím máy tính
Gv: Khu vực chính của bàn phím

Nội dung cần đạt

1. Bàn phím máy tính
- Khu vực chính của bàn phím
gồm 5 hàng phím gồm: Hàng


gồm mấy hàng? Đó là những hàng
nào?
Hs: Trả lời.
GV: Sử dụng bàn phím hướng dẫn hs
nhận diện các vùng của bàn phím.
HS: Nghe, quan sát, ghi chép
Gv: Trên hàng phím cơ sở có những
phím nào đặc biệt?
Hs: Trả lời.

* Hoạt động 3: Tìm hiểu về tư thế 18’

ngồi, cách đặt tay gõ phím và ích
lợi của việc gõ 10 ngón
GV: hướng dẫn hs tư thế ngồi khi làm
việc với máy tính.
HS: Nghe, ghi chép.

GV: hướng dẫn hs cách gõ phím khi
làm việc với máy tính.
HS: Nghe, ghi chép
GV: Chỉ cho hs thấy ích lợi của việc
gõ mười ngón.
HS: Nghe, ghi chép

phím số, hàng phím trên, hàng
phím cơ sở, hàng phím dưới và
hàng phím chứa phím cách
(Spacebar)
- Ta đặt 2 ngón trỏ lên phím F và J
trên hai phím này có gai. Tám
phím chính trên hàng phím cs là
A, S, D, F, J, K, L các phím này
còn gọi là phím xuất phát.
- Các phím khác là các phím Điều
khiển, phím đặc biệt như:
Spacebar, Ctrl, Alt, Shift, Caps
Lock, Tab, Enter và Backspace.
2. Tư thế ngồi, cách đặt tay gõ
phím và ích lợi của việc gõ 10
ngón
a. Tư thế ngồi

- Ngồi thẳng lưng
- Đầu thẳng không ngửa ra sau
cũng như không cúi về phía trước.
- Mắt nhìn thẳng màn hình. Có thể
nhìn chếch xuống dưới, nhưng
không được hướng lên trên.
- Bàn phím là vị trí trung tâm, hai
tay thả lỏng trên bàn phím.
b. Cách đặt tay gõ phím.
- Luôn đặt các ngón tay lên hàng
phím cơ sở.
- Mắt nhìn thẳng vào màn hình,
không nhìn xuống bàn phím.
- Gõ nhẹ nhàng nhưng dứt khoát.
- Mỗi ngón tay chỉ gõ một số ngón
theo quy định.
c. Ích lợi của việc gõ mười ngón.
*Gõ bàn phím đúng bằng mười
ngón có các lợi ích sau:
- Tốc độ gõ nhanh hơn.
- Gõ chính xác hơn.

4. Củng cố.
3’
- GV hệ thống bài học
- Lưu ý các nội dung quan trọng
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Học bài cũ và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 của bài.
- Chuẩn bị nội dung phần 3 để luyện tập trên máy tính.



Ngày giảng 6A:...../...../2017
6B:...../...../2017
Tiết 12
BÀI 6: HỌC NGÕ MƯỜI NGÓN (tt)
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Biết cấu trúc của bàn phím, các hàng phím trên bàn phím.
- Biết được lợi ích của tư thế ngồi đúng và gõ bàn phím bằng mười ngón.
- Biết lợi ích của việc học gõ bàn phím bằng mười ngón.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng gõ mười ngón, gõ phím nhanh.
3. Thái độ
- Học sinh có thái độ nghiêm túc khi luyện tập gõ bàn phím, gõ phím đúng theo
ngón tay quy định, ngồi và nhìn đúng tư thế.
- Nghiêm túc, giữ gìn kỷ luật, thực hiện tốt nội quy của học sinh.
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Giáo án, Sgk, phòng máy.
2. Học sinh: Sgk, vở ghi chép, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Kiểm tra sĩ số (1’)
Sĩ số lớp: 6A:......./......... Vắng................................................
6B:......./......... Vắng................................................
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
2. Kiểm tra bài cũ:
8’ Ích lợi:

- Em hãy nêu ích lợi của việc gõ
- Tốc độ gõ nhanh hơn.
mười ngón?
- Gõ chính xác hơn.
- Thể hiện tác phong làm việc và lao
động chuyên nghiệp với máy tính
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu phần mềm 10’ 3. Luyện gõ mười ngón với phần
Rapid Typing.
mềm Rapid Typing
GV: Giới thiệu với học sinh phần
Phần mềm Rapid Typing
mềm Rapid Typing, ý nghĩa của
là phần mềm dùng để luyện tập
chương trình
cách gõ 10 ngón thông qua các hoạt
Một số yêu cầu cần chú ý
động của các nhân. ở đây có 5 mức
HS: Nghe, ghi chép, quan sát
độ luyện tập từ dễ đến khó. Với
Rapid Typing em có thể luyện tập gõ
phím với nhiều bài luyện tập khác
GV: Hướng dẫn hs lựa chọn các
nhau:
mức độ luyện tập khác nhau.
- Mức 1: Introduction: Giới thiệu.
Hướng dẫn ý nghĩa của từng mức
- Mức 2: Beginner: Bắt đầu.
luyện tập.
- Mức 3: Expenienced: Nâng cao.

HS: Chú ý nắm được yêu cầu của
- Mức 4: Advanced: Nâng cao
từng mức luyện tập
- Mức 5: Testing: Kiểm tra.


– Bài luyện thêm một số các thông
số:
+ Could be better: Chưa đạt
+ Good: Tốt.
+ Speed: Tốc độ.
+ Accuracy: Độ chính xác.
+ Slowdown: Tốc độ gõ chậm.
+ Ok: Đạt.
+ Excellent: Xuất sắc
+ WPM: Số từ gõ trong một phút.
+ Word: Từ.
+ Go to the next lesson: Chuyển đến
bài tiếp theo.
+ Try again: Luyện tập lại bài vừa
thực hiện.
+ Detailed Statistics: Xem kết quả
gõ phím.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh 20’ 4. Luyện tập
luyện tập.
GV: Hướng dẫn hs cách khởi động
1. Khởi động chương trình.
phần mềm.
- Kích chuột vào biểu tượng
HS: Ghe, quan sát.

ngay trên nền desktop.
GV: Hướng dẫn hs cách chọn mức
2. Chọn mức chơi và bài luyện tập
chơi.
tương ứng.
HS: Ghe, quan sát.
3. Nháy chuột vào nút Done để đóng
GV: Hướng dẫn hs cách thoát khỏi
cửa sổ này.
phần mềm.
HS: Ghe, quan sát.
4. Củng cố:
- GV hệ thống bài học.
- Y/c hs nghiên cứu phần mở rộng.
5’
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Về nhà học sinh học bài và có điều kiện tự luyện gõ phím ở nhà.
- Xem trước nội dung bài số 7.


Ngày giảng 6A:...../...../2017
6B:...../...../2017
Tiết 13
BÀI 7: QUAN SÁT HỆ MẮT TRỜI
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Biết quan sát Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt Trời và các vì sao.
- Biết các hiện tượng ngày – đêm, các mùa trong năm, các hiện tượng trăng
tròn, trăng khuyết, nhật thực và nguyệt thực.

2. Kỹ năng: Sử dụng các nút lệnh của phần mềm để quan sát trái đất và các vì sao
trong hệ mặt trời
3. Thái độ: Nghiêm túc, giữ kỷ luật, tích cực học tập, có ý thức sử dụng phần mềm
quan sát, tìm hiểu khám phá không sợ sai.
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Giáo án, Sgk, phòng máy tính.
2. Học sinh: Sgk, vở ghi chép, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Kiểm tra sĩ số (1’)
Sĩ số lớp: 6A:......./......... Vắng................................................
6B:......./......... Vắng................................................
Hoạt động của thầy và trò
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách đặt tay để gõ phím?

3. Bài mới
- GV: Đặt vấn để: Các em hãy cho biết
xung quang hệ mặt trời có bao nhiêu
hành tinh quay quanh nó? Và đường
quỹ đạo của nó như thế nào? tại sao lại
có hiện tượng nhật thực, nguyệt thực....
Các em sẽ trả lời được các vấn đề nêu
trên một cách chính xác, rõ ràng sau
khi chúng ta học tập phần mềm quan
sát trái đất và các vì sao Solar System
Hoạt động 1: Tìm hiểu giao diện
chính của phần mềm
- Gv: Giới thiệu cách khởi động phần

mềm

TG
Nội dung
8’ * Đáp án:
- Đặt các ngón tay lên hàng phím
cơ sở.
42’ - Mắt nhìn thẳng vào màn hình,
không nhìn xuống bàn phím.
- Gõ nhẹ nhàng nhưng dứt khoát.
- Mỗi ngón tay chỉ gõ một số
phím theo quy định

1. Giao diện chính của phần
mềm
- Để khởi động phần mềm ta


Hs: Chú ý, lắng nghe.
- Gv: Y/c hs đọc thông tin sgk trang 42.
nháy đúp vào biểu tượng
- HS: Tìm hiểu và quan sát phần mềm
trên màn hình.
trong sgk
- Bốn chức năng chính của phần
- Gv: Giới thiệu 4 chức năng chính của
mềm: Quan sát Trái Đất, Mặt
phần mềm: Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt
Trăng, Mặt Trời và các hành tinh.
Trời và các hành tinh.

- Hs: Chú ý, lắng nghe.
- Gv: Để quan sát mỗi vùng ta phải làm
như thế nào?
- Hs: Trả lời.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về quan sát
2. Quan sát trái đất.
trái đất.
- Gv: Để quan sát trái đất ta phải làm
- Ta nháy chuột vào biểu tượng
như thế nào?
trái đất trong giao diện chính của
- Hs: suy nghĩ, trả lời.
phần mềm.
- Gv: Em hay cho biết nút lệnh để quan
- Ta sử dụng các nút lệnh phía
sat trái đất?
dưới của cửa sổ để quan sát trái
- Hs: Trả lời.
đất.
- Gv: Giới thiệu cách xem, khám phá
a. Quan sát trái đất
thông tin và di chuyển đến các vùng
- Nháy vào nút lệnh EARTH.
khác nhau trên Trái Đất.
- Hs: Chú ý, quan sát.
- Gv: Em hay cho biết nút lệnh để quan
b. Ngày và đêm.
sat ngày và đêm?
- Nháy nút lệnh DAY AND
- Hs: Trả lời.

NIGHT.
- Gv: Khi nào thì bề mặt trái đất là 2’ - Vùng sáng là ban ngày, vùng tối
ngày và khi nào là đêm?
là ban đêm.
- Hs: Trả lời.
- Gv: Để quan sát các mùa trên trái đất
c. Các mùa trên trái đất.
ta phải nháy vào nút lệnh nào?
- Nháy nút lệnh SEASONS.
- Hs: Trả lời.
- Gv: Thời tiết nóng, lạnh trên trái đất
phụ thuộc vào điều gì?
- Hs: Trả lời.
- Gv: Giải thích việc hình thành 4 mùa
trên trái đất.
Hs: Chú ý, lắng nghe.
4. Củng cố
- GV hệ thống bài học, yêu cầu học
sinh nhắc lại các nút lệnh điều khiển
quan sát trái đất.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Học bài và trả lời các câu hỏi 1, 4 Sgk trang 50.
- Xem trước nội phần 3, 4 của bài.


Ngày giảng 6A:...../...../2017
6B:...../...../2017
Tiết 14
BÀI 7: QUAN SÁT HỆ MẮT TRỜI (tt)
I. MỤC TIÊU


1. Kiến thức:
- Biết quan sát Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt Trời và các vì sao.
- Biết các hiện tượng ngày – đêm, các mùa trong năm, các hiện tượng trăng
tròn, trăng khuyết, nhật thực và nguyệt thực.
2. Kỹ năng: Sử dụng các nút lệnh của phần mềm để quan sát trái đất và các vì sao
trong hệ mặt trời
3. Thái độ: Nghiêm túc, giữ kỷ luật, tích cực học tập, có ý thức sử dụng phần mềm
quan sát, tìm hiểu khám phá không sợ sai.
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Giáo án, Sgk, phòng máy tính.
2. Học sinh: Sgk, vở ghi chép, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Kiểm tra sĩ số (1’)
Sĩ số lớp: 6A:......./......... Vắng................................................
6B:......./......... Vắng................................................
Hoạt động cuat thầy và trò
2. Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy giải thích hiện tượng ngày
và đêm trên trái đất?

Tg
Nội dung
8’ *Đáp án:
- Thời gian quay quanh mặt trang
là 24h. Khi quay phần hướng về
mặt trời là phần sáng (hay ban
ngày), phần còn lày là phần tối

(hay ban đêm).

3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về quan sát 10’ 3. Quan sát mặt trăng.
mặt trăng.
- Để quan sát mặt trăng ta nháy
- Gv: Em hãy cho biết để quan sát mặt
chọn nút lênh Moon trên giao diện
trang ta phải làm như thẻ nào?
chính.
- Hs: Trả lời.
a. Trăng tròn trăng khuyết.
Gv: Trên giao diện quan sát mặt trăng
1 - Hiện tượng không trăng
có những nút lệnh nào?
2 - Hiện tượng trăng khuyết.
Hs: trả lời.
3 - Hiện tượng trăng tròn.
- Gv: Giới thiệu cách xem, khám phá
4 - Hiện tượng trăng khuyết.
thông tin trăng tròn, trăng khuyết.
b. Nhật thực, nguyệt thực.
- Hs: Chú ý, quan sát.
- Nhật thực sảy ra khi mặt trăng
Gv: Y/c hs giải thích hiện tượng trăng
che mặt trời.
tròn trăng khuyết.
- Nguyệt thực sảy ra khi trái đất,
Hs: Trả lời.
mặt trăng, mặt trời cùng nằm trên

Gv: Hiện tượng nhật thực sảy ra khi
một đường thẳng nhưng trái đất ở


nào? Hiện tượng nguyệt thực sảy ra
giữa.
khi nào?
Hs: Suy nghĩ trả lời.
Gv: Thao tác mẫu cách di chuyển mặt
trẳng để quan sát hiện tượng trên.
Hs: chú ý, quan sát.
Hoạt động 2: Quan sát Mặt Trời.
10’ 4. Quan sát Mặt Trời.
Gv: Để quan sát mặt trời ta nháy vào
- Để quan sát mặt trời ta nháy vào
nút lệnh nào?
biểu tượng Stars trên giao diện
Hs: Trả lời.
chính.
Gv: Thao tác trực tiếp trên máy chiếu
a. Quan sát mặt trời.
cách di chuyển đến các vị trí khác
- Nháy nút lệnh Sun để quan sát
nhau của hệ mặt trời.
trực tiếp hình ảnh mô phỏng bề
Hs: Chú ý, quan sát.
mặt mặt trời.
Gv: Để quan sát các hành tinh khác
b. Quan sát quỹ đạo chuyển động
trong hệ mặt trời ta phải chọn nút lệnh

của các hành tinh trong hệ mặt
nào?
trời.
Hs: Trả lời.
Gv: Thao tác trên máy chiếu.
Hs: Chú ý, quan sát.
Hoạt động 3: Quan sát các hành 10’ 5. Quan sát các hành tinh của
tinh của hệ mặt trời.
hệ mặt trời.
- Gv: Giới thiêu cách quan sát các
- Nháy chuột vào nút Planets để
hành tinh khác trong hệ mặt trời.
quan sát các hành tinh khác trong
Hs: Chú ý, lắng nghe.
hệ mặt trời.
Gv: Thao tác trên máy chiếu thực hiện
các thao tác quan sát các hành tinh
khác.
Hs: Chú ý, quan sát.
4. Củng cố:
5’
Gv: Hệ thống lại kiến thức của bài.
Gọi 1,2 em học sinh lên thực hiện một
số thao tác vừa được học.
Hs: Thực hiện.
5. Hướng dẫn học ở nhà (1’).
- Về nhà học bài cũ. Thực hiện lại các thao tác đã học (nếu có điều kiện).
- Xem trước bài 8 chuẩn bị cho giờ sau.



Ngày dạy: 6A:....../...../2017
6B:....../...../2017
Tiết 15
HỌC TOÁN VỚI GEOGEBRA
I. MỤC TIÊU

1 Kiến thức:
- Biết thao tác với phần mềm Geogebra, hiểu được một số khái niệm ban đầu
về đối tượng toán học động.
- Giải một số bài toán cơ bản số học trong chương trình toán học 6.
2 Kỹ năng: Thực hiện các thao tác tính toán với các biểu thức số học.
3 Thái độ: Lợi ích của phần toán học. Yêu thích và khám phá môn học.
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Giáo án, phần mềm dạy học, SGK.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, ĐDHT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Kiểm tra sĩ số (1p)
Sĩ số lớp: 6A:...../ 40 Vắng................................................
6B:...../ 38 Vắng.................................................
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung
2. Kiểm tra bài cũ :
5’
- Hãy giải thích hiện tượng bốn mùa
trên trái đất?
3. Bài mới
Hoạt động 1. Giới thiệu phần mềm

5’ * Giới thiệu phần mềm
GV: Đặt vấn đề.
- Phần mềm GeoGebra là phần
GV: Yêu cầu học sinh đọc thông tin
mềm cho phép tính: con số, điểm,
về phần mềm.
góc, đoạn thẳng, vẽ hình ... mà các
HS: 2 học sinh đọc bài.
đối tượng đó có thể chuyển động
GV: Giới thiệu lại.
được.
Hoạt động 2. Giao diện của 10’ 1. Giao diện của Geogebra
Geogebra.
a) Khởi động
GV: Đặt vấn đề.
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
- Nháy đúp vào biểu tượng
về khởi động và màn hình làm việc.
trên màn hình nền.
HS: Đọc thông tin và thực hiện mẫu
trên máy
HS: Thực hiện và đạt được
- Khởi động phần mềm
- Nhận biết để chỉ ra các thành phần
b) Giới thiệu màn hình
trên màn hình làm việc.
- Thanh bảng chọn
GV: Quan sát, chỉ dẫn và nhận định
- Thanh công cụ
lại.

- Ba cửa sổ làm việc


HS: 2 HS đọc thông tin.
- Dòng nhập lệnh trực tiếp
Hoạt động 2: Thiết lập đối tượng 10’ 2. Thiết lập đối tượng toán học.
toán học.
GV: Đưa hình 2.36 và giới thiệu về
- Bước 1: Thiết lập giao diện phần
các bước thiết lập đối tượng toán học.
mềm với 3 cử sổ làm việc như mục
HS: Quan sát.
1.
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu
- Bước 2: Gõ dòng lệnh a:=1 và
thông tin về các bước thiết lập.
nhấn phím Enter
HS: nghiên cứu thông tin SGK trong
- Bước 3: Nháy chuột lên nút tròn
2 phút
trắng để hiện thị đối tượng này trên
Gv: Thực hiện thao tác trên máy.
vùng làm việc.
Hs: chú ý quan sát.
- Bước 4: Nhập dòng lệnh a lũy
Gv: Y/c hs thực hiện lại thao tác
thừa 3 vài ô cas 2
HS: Thực hiện trên máy 5 phút và đạt
được.
Gv: Y/c hs thay đổi giá trị của giá trị a

trên thanh trượt.
Hs: Thực hiện.
GV: Quan sát, chỉ dẫn, kiểm tra.
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính toán với 10’ 3. Tính toán với số tự nhiên
số tự nhiên
Cách 1: Sử dụng nút lệnh
Gv: Nêu 2 cách sử dụng hộp thoại
- Nhập trực tiếp trên dòng lệnh của
CAS để tính toán với số tự nhiên.
cửa sổ CAS một số tự nhiên.
Hs Chú ý lắng nghe.
- Sau đó ấn vào nút lệnh
.
- GV: trình chiếu danh sách tên một
- Kết quả hiện ra là phân tích số đó
số hàm
ra thừa số nguyên tố.
- HS: thực hành
Cách 2: Sử dụng các hàm có sẵn
trong phần mềm
Cú pháp:
<Tên hàm>[<tham số 1>,2>…<tham số k>]
Một số hàm tính toán trực tiếp với
các số tự nhiên: SGK - 55
Ví dụ: Nhập hàm từ cửa sổ CAS:
PhânTíchRaThừaSố[20]
4. Củng cố
3’
GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã

học
HS: Thực hiện lại khởi động, quan sát
cửa sổ, mở, lưu và thoát phần mềm.
5. Hướng dẫn học ở nhà (1’)
- Về nhà học bài cũ và thực hiện lại các thao tác với phần mềm Geogebra.
- Đọc trước phần còn lại của bài. Chuẩn bị cho giờ sau.


Ngày dạy: 6A:....../...../2017
6B:....../...../2017
Tiết 16
HỌC TOÁN VỚI GEOGEBRA (tt)
I. MỤC TIÊU

1 Kiến thức:
- Biết thao tác với phần mềm Geogebra, hiểu được một số khái niệm ban đầu
về đối tượng toán học động.
- Giải một số bài toán cơ bản số học trong chương trình toán học 6.
2 Kỹ năng: Thực hiện các thao tác tính toán với các biểu thức số học.
3 Thái độ: Lợi ích của phần toán học. Yêu thích và khám phá môn học.
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Giáo án, phần mềm dạy học, SGK.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, ĐDHT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Kiểm tra sĩ số (1p)
Sĩ số lớp: 6A:...../ 40 Vắng................................................
6B:...../ 38 Vắng.................................................
Hoạt động của thầy và trò


T
G
8’

Nội dung

2. Kiểm tra bài cũ:
- Em hiểu thế nào là đối tượng toán
học? Hãy trình bày suy nghĩ của mình?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tính toán 12’ 4. Tính toán với phân số
với phân số
Nhập trực tiếp các biểu thức tính
- GV: hướng dẫn cho học sinh tính toán
toán trên cửa sổ CAS dùng các
với phân số trên phần mềm
phép tính:
- HS: chú ý quan sát
Nhân
*
Chia
/
Cộng
+
Trừ
Ngoặc
()
đơn
Ví dụ: Nhập vào cửa sổ CAS:

3/4 + 5/6
Hoạt động 2: Tìm hiểu về điểm, đoạn 10’ 5. Điểm, đoạn thẳng, tia, đường
thẳng, tia, đường thẳng
thẳng
- GV: hướng dẫn cho học sinh vẽ điểm,
- Nháy chuột vào nút lệnh
đoạn thẳng, tia, đường thẳng trên phần
- Nhấn chuột lên vùng làm việc
mềm
để vẽ một điểm mới.
+ Cách vẽ điểm:
Ghi chú: Khi ta nhả nút trái chuột
+ Vẽ đoạn thẳng:


- Gv: Hướng dẫn học sinh cách vẽ
đường thẳng, tia bằng cách chọn tương
tự như vẽ đoạn thẳng.
- HS: chú ý quan sát, lắng nghe

ra, tọa độ điểm sẽ được cố định.
- Bằng cách nhấp chuột lên đoạn
thẳng

, đường thẳng

, tia

ta sẽ vẽ các đoạn thẳng,
đường thẳng, tia. Nhấp lên nơi

giao nhau của 2 đối tượng sẽ tạo
giao điểm của 2 đối tương này
6. Một số lệnh khác
10’ - (SGK)/58,59

Hoạt động 3: Một số lệnh khác.
- GV: Hướng dẫn hs tìm hiểu một số
lệnh khác
- Lưu tệp và tạo mới:
- Ẩn, hiện, thay đổi tên và xóa đối
tượng
4. Củng cố:
3’
Gv: Hệ thống lại kiến thức của bài.
Gv: Yêu cầu hs đọc phần tìm hiểu mở
rông.
Hs: Chú ý, lắng nghe đọc bài.
5. Hướng dẫn học ở nhà (1’).
- Về nhà học bài cũ và làm các bài tập 2  5 sgk trang 60
- Xem trước bài 9, chuẩn bị cho tiết sau.


Ngày dạy: 6A:....../...../2017
6B:....../...../2017
Tiết 17: BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Giúp học sinh củng cố lại kiến thức thông qua các bài tập cơ bản trong sgk
tin học 6

- Trả lời những thắc mắc của học sinh.
- Tăng thêm thời lượng tiếp xúc thực hành với máy của học sinh
2. Kỹ năng: Thực hành với máy tính (chuột, phím, sử dụng một số phần mềm học
tập đã học)
3. Thái độ: Nghiêm túc, giữ kỷ luật, tích cực học tập
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Giáo án, Sgk, phòng máy tính, các loại sổ liên quan.
2. Học sinh: Sgk, vở ghi chép, đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Kiểm tra sĩ số (1p)
Sĩ số lớp: 6A:...../ 40 Vắng................................................
6B:...../ 38 Vắng.................................................
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
2. Kiểm tra bài cũ:
8’
- Sử dụng cửa sổ cas hãy phân tích
thành tích các thừa số nguyên tố sau:
124, 1102, 1000022.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Trả lời các câu hỏi
17’ 1. Trả lời nhanh các câu hỏi
GV: Hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi
bài tập SGK
tại các bài đã học tại các trang 9,14, 19,
- Câu hỏi trong sách giáo khoa
25, 38 trong SGK

- GV: hỏi học sinh một số câu hỏi trọng
tâm
- HS: trả lời
- GV: Hướng dẫn học sinh trả lời câu
hỏi
GV: Nhận xét
Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành
2. Thực hành luyện tập chuột
25’ và bàn phím
GV: Yêu cầu học sinh mở máy thực
- Luyện tập chuột với phần mềm
hành các thao tác với chuột, tập gõ
Mouse Skills
mười ngón bằng phần mềm
- Luyện gõ phím với phần mềm
HS: Thực hành.
Mario


GV: Quan sát hướng dẫn củng cố cho
học sinh.
4. Củng cố bài
- GV hệ thống bài học

- Quan sát trái đất và các vì sao
trong hệ mặt trời với phần mềm
Solar system 3D simulator
1’

5. Hướng dẫn học bài: (1 phút)

- Xem nội dung bài học và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.


Ngày giảng 6A...../...../2017
6B...../...../2017
CHƯƠNG III - HỆ ĐIỀU HÀNH
Tiết 19
BÀI 9 – VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Vai trò của việc điều khiển trong các hệ thống phức tạp
- Biết được cái gì điều khiển máy tính và tại sao trong máy tính lại cần có hệ
thống điều khiển.
2. Kỹ năng: Quan sát, nhận xét
3. Thái độ: Tập chung, nghiêm túc trong giờ học
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Giáo án, Sgk, đồ dùng giảng dạy, các loại sổ liên quan
2. Học sinh: Sgk, vở ghi chép, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Kiểm tra sĩ số (1p)
Sĩ số lớp: 6A:...../ 40 Vắng................................................
6B:...../ 38 Vắng.................................................
Hoạt động của thầy và trò
2. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra
3. Bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò điều
khiển thông qua các quan sát

- GV: Các em hãy quan sát hình ảnh
người tham gia giao thông (quan sát
1)
- HS: quan sát ngã tư đường phố
? Em có nhận xét gì từ hình ảnh mà
em quan sát
- HS: nhận xét
? Tình trạng gì sẽ sảy ra khi không có
đèn tín hiệu giao thông
- HS: Trả lời
- GV: đưa ra nhận xét trong trường
hợp không có đèn tín hiệu giao thông,
vai trò quan trọng của đèn tín hiệu
giao thông
- GV: Các em hãy quan sát hình ảnh

Tg

Nội dung
1. Vai trò của hệ thống điều
khiển
40’ * Quan sát 1:

- Nhận xét: Đèn tín hiệu giao
thông là phương tiện điều khiển,
có nhiệm vụ phân luồng và điều
khiển hoạt động giao thông.
* Quan sát 2:



khi nhà trường mất thời khoá biểu
(quan sát 2)
? Em có nhận xét gì từ hình ảnh mà
em quan sát
- HS: đưa ra nhận xét
? Tình trạng gì sẽ xảy ra khi mất thời
khoá biểu
? Có thời khoá biểu thì tình trạng hỗn
loạn có xảy ra không
? Vai trò của thời khoá biểu
- GV: Đưa ra nhật xét
Hs: Chú ý, ghi bài
Gv: Qua 2 ví dụ trên em thấy hệ
thống điều khiển có vai trò như thế
nào?
Hs: Trả lời.
Gv: Chốt lại kiến thức.

- Nhận xét: Thời khoá biểu có vai
trò rất quan trọng trong việc điều
khiển các hoạt động học tập trong
nhà trường.
- Hệ thống điều khiển có thể giải
quyết được các tranh chấp, mọi
việc được sắp xếp có trật tự, nhịp
nhàng.

4. Củng cố
3’
- Hệ thống lại bài học

5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Học bài, chuẩn bị nội dung mục 2 cái gì điều khiển máy tính
- Trả lời câu hỏi số 1,2,3 trang 65 sgk


Ngày giảng 6A...../...../2017
6B...../...../2017
Tiết 20
VÌ SAO CẦN CÓ HỆ ĐIỀU HÀNH (tt)
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Vai trò của việc điều khiển trong các hệ thống phức tạp
- Biết được cái gì điều khiển máy tính và tại sao trong máy tính lại cần có hệ
thống điều khiển.
2. Kỹ năng: Quan sát, nhận xét
3. Thái độ: Tập chung, nghiêm túc trong giờ học
II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Giáo án, Sgk, đồ dùng giảng dạy, các loại sổ liên quan
2. Học sinh: Sgk, vở ghi chép, đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Kiểm tra sĩ số (1p)
Sĩ số lớp: 6A:...../ 40 Vắng................................................
6B:...../ 38 Vắng....................................................
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
2. Kiểm tra bài cũ:

- Em hãy đưa ra 2 nhận xét từ 2 quan
sát trong sgk Tr. 39?
3. Bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu cái gì điều
2. Cái gì điều khiển máy tính
khiển máy tính
- Khi máy tính làm việc, có nhiều
- GV: Hoạt động theo từng nhóm
đối tượng cùng hoạt động và tham
(từng bàn) quan sát hai bức hình trong
gia quá trình xử lí thông tin
trang 64 và cho biết có những thiết bị
- Hoạt động của các đối tượng đó
phần cứng và phần mềm nào?
cũng cần được điều khiển bởi các
- HS: Thảo luận và đưa ra ý kiến của
chương trình điều khiển
nhóm mình
- Công việc này do hệ điều hành
- GV: Liên hệ với 2 quan sát trang 63,
của máy tính đảm nhận
vậy các thiết bị và phần mềm này có
Hệ điều hành điều khiển:
cần điều khiển không? Và cái gì điều
+ Điều khiển các thiết bị (phần
khiển chúng?
cứng)
- HS: Trả lời
(Các thiết bị như: Đĩa cứng, CD,
- GV nhận xét và chỉ rõ cho hs thấy

máy in, Loa, Màn hình…)
hệ điều hành điều khiển các thiết bị
phần cứng và phần mềm.
- HS: Trả lời một số câu hỏi
1. Hệ điều hành máy tính điều khiển
cái gì?
2. Phần mềm Mouse Skills có phải là


hệ điều hành không? Vì sao?

Hoạt động 2:
+ Tổ chức thực hiện các chương
- GV: Y/c hs làm các bài tập 5, 6 trang
trình (phần mềm)
65
(Các phần mềm như: Microsoft
- HS: hoạt động theo từng bàn
word; phần mềm học toán; quan
- GV: gọi một số nhóm lên chữa bài
sát hành tinh...)
- GV: nhận xét
Bài tập: Sgk trang 65.
4. Củng cố:
Bài 5:
HS trả lời câu hỏi: cái gì điều khiển
Đáp án đúng: a, c, d
máy tính?
GV: hệ thống lại bài học
5. Hướng dẫn học ở nhà. (1’)

- Học nội dung bài, chuẩn bị nội dung bài 10 - hệ điều hành làm được những
việc gì?


Ngày dạy 6A..................
6B:..................
Tiết số 21 BÀI 10: HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC GÌ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Học sinh biết được: Hệ điều hành là phần mềm máy tính, được cài đặt đầu
tiên trong máy tính và được chạy đầu tiên khi khởi động máy tính.
2. Kỹ năng
- Giao tiếp với hệ điều hành
3. Thái độ
- Tập chung, nghiêm túc
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án, Sgk, đồ dùng giảng dạy, các loại sổ liên quan
2. Chuẩn bị của học sinh
- Sgk, vở ghi chép, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)
- Sĩ số Lớp 6A..................Lớp 6B:..................
Hoạt động của thầy và trò
TG
Nội dung cần đạt
2. Kiểm tra bài cũ:
3’ + Điều khiển các thiết bị (phần cứng)
- Em hãy nêu vai trò quan trọng của hệ
(Các thiết bị như: Đĩa cứng, CD, máy in,

điều hành máy tính?
Loa, Màn hình…)
+ Tổ chức thực hiện các chương trình
(phần mềm)
3. Nội dung bài mới
30’ 1. Hệ điều hành là gì?
* Hoạt động :
Tìm hiểu hệ điều hành
- Các thiết bị (phần cứng) và tổ chức việc
- Gv: Nhắc qua lại nội dung về bức
thực hiện các chương trình phần mềm
tranh đã được quan sát ở bài 9.
được điều khiển bởi HĐH.
? Cái gì điều khiển thiết bị và tổ chức
việc thực hiện các chương trình.
- HĐH không phải là một thiết bị lắp ráp
HS: Trả lời
trong máy tính.
- GV: Nhận xét hs trả lời và đưa ra đáp
- Hệ điều hành là một chương trình máy
án cho câu hỏi trên theo nội dung bài
tính.
trước.
- GV: ? Hệ điều hành có phải là thiết bị
- HĐH là phần mềm được cài đặt đầu tiên
lắp đặt trong máy tính không? Vì sao?
trên máy tính. tất cả các phần mềm khác
- HS: Trả lời
chỉ có thể hoạt động được sau khi máy tính
- GV: Nhận xét trả lời của hs, và đưa ra

đã cài đặt hệ điều hành
câu trả lời.
- Máy tính chỉ có thể sử dụng được sau khi
- GV: Vậy HĐH là gì?
đã cài đặt tối thiểu một HĐH. Vì nó đk cả
- HS: Trả lời
phần cứng và phần mềm.
- GV: Đưa ra câu trả lời và lưu ý hs thừa


×