Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giáo án Toán 4 chương 1 bài 3: Các số có sáu chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.57 KB, 2 trang )

Bài 3:
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS : On lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề . Biết viết và đọc
các số có tới sáu chữ số .
- Đọc , viết các số thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phóng to bảng SGK , bảng từ hoặc bảng cài , các thẻ số có ghi 100 000 ; 10
000 ; 1000 ; 100 ; 10 ; 1 ; các tấm ghi các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; … ; 9 có trong bộ
ĐDDH Toán 3 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Luyện tập .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Các số có sáu chữ số .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
HOẠT ĐỘNG CỦA HOC SINH
Hoạt động 1 : Số có sáu chữ số .
MT : Giúp HS nắm quan hệ hàng
của các số có 6 chữ số .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực
hành .
Hoạt động lớp .
- Nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng
liền kề :
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

- Giới thiệu :
+ 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn .
+ 1 trăm nghìn viết là 100 000 .
- Cho HS quan sát bảng có viết các
hàng từ đơn vị đến trăm nghìn ( đã
chuẩn bị sẵn ) .
- Gắn các thẻ số 100 000 ; 10 000 ;
… 10 ; 1 lên các cột tương ứng trên
bảng . Yêu cầu HS đếm xem có bao
nhiêu trăm nghìn , chục nghìn , … ,
đơn vị ?
- Gắn kết quả đếm xuống các cột ở
cuối bảng .
- Cho HS xác định lại số này gồm


bao nhiêu trăm nghìn , chục nghìn ,
… , đơn vị ; hướng dẫn viết và đọc
số .
- Tương tự như vậy , lập thêm vài số
có sáu chữ số nữa trên bảng , cho HS
lên bảng viết và đọc số .
- Viết số , sau đó yêu cầu HS lấy các
thẻ số 100 000 ; 10 000 ; 1000 ;
100 ; 10 ; 1 và các tấm ghi các chữ
số 1 ; 2 ; 3 ; … ; 9 gắn vào các cột
tương ứng trên bảng .

Hoạt động 2 : Thực hành .
MT : Giúp HS làm đúng các bài
tập .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
Hoạt động lớp .
a) Phân tích mẫu .
b) GV đưa hình vẽ , HS nêu kết quả
cần viết vào ô trống 523 453 . Cả
lớp đọc số này .
- Tự làm bài , sau đó thống nhất kết
quả .
- Đọc các số .
- Viết các số tương ứng vào vở .

- Bài 1 :

- Bài 2 :
- Bài 3 :
- Bài 4 :
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại cách đọc , viết số
vừa học .
5. Dặn dò : (1’)
- Làm các bài tập tiết 6 sách
BT .

- Ruùt kinh nghieäm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------




×