Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giáo án Toán 4 chương 1 bài 3: Các số có sáu chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.68 KB, 3 trang )

BÀI 3
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I. Yêu cầu
Giúp học sinh:
- Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
II. Đồ dùng dạy học.
GV : Phóng to bảng (T8-SGK)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Hoạt động dạy

Hoạt động học

A- Bài cũ:
- Nêu cách tính giá trị biểu thức có chứa Tính giá trị của biểu thức:
1 chữ.
35 + 3 x n với n=7
B- Dạy bài mới:
35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56
1/ Số có sáu chữ số.
a. Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm,
nghìn, chục nghìn.
- Nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề. - 10 đơn vị = 1 chục
- 10 chục = 1 trăm
- 10 trăm = 1 nghìn
- 10 nghìn = 1chục nghìn
b. Hàng trăm nghìn.
- Gv giới thiệu:
- 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn


- 1 trăm nghìn được viết là : 100 000
c. Viết đọc số có sáu chữ số:
- Quan sát bảng mẫu.
- H \s quan sát
- Gv gắn các thẻ số 100 000; 10 000; 10 ; - H đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, chục
... 1 lên các cột tương ứng trên bảng.
nghìn, đv ...?
- Gv gắn các kết quả đếm xuống các cột
ở cuối bảng.
- Hs xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm,
- Gv hướng dẫn Hs đọc và viết số.
chục, nghìn, ...
- Tương tự Gv lập thêm vài số có 6 chữ
số nữa.
- H viết và đọc số
Luyện tập:
a. Bài số 1:
- H làm vào SGK
- Muốn đọc hay viết được trước hết ta - Đếm giá trị của từng hàng.
phải làm ntn?
- Hs nêu miệng tiếp sức.
- Gv đánh giá chung.
Lớp nhận xét bổ sung.
b. Bài số 2:
- Gv HD2 - Cho Hs nêu miệng
- Hs làm nháp
c. Bài số 3: T viết số
H s ghi lại cách đọc.
96 315
+ Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.

796 315
+ Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm
mười lăm.
106 315
+ Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm.
106 827
+ Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi
bảy.
- Muốn đọc số có nhiều chữ số ta làm - Đọc tách từng lớp kèm theo.


ntn?
d. Bài số 4:
- Gv đọc cho Hs viết:
+ Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm.
+ Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm
ba mươi sáu.
+ chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm
linh ba.
+ Tám trăm sáu mươi ba nghìn ba trăm
bảy mươi hai.
? Cách viết số có nhiều chữ số.
4/ Củng cố - dặn dò:
- Nêu mối quan hệ giữa đơn vị các
hàng liền kề? Nêu cách đọc viết số có sáu
chữ số?
- NX giờ học. Xem trước nội dung bài 7.

+ Hs làm nháp
+ 63 115

+ 720 936
+ 943 103
+ 863 372
- Viết từng hàng cao  hàng thấp, ba hàng
thuộc 1 lớp.



×