Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án Toán 4 chương 1 bài 4: Hàng và lớp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.93 KB, 4 trang )

BÀI 4:
HÀNG VÀ LỚP
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
-Biết được lớp đơn vị gồm 3 hàng là: đơn vị, chục, trăm; lớp nghìn gồm 3 hàng
là: nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
-Nhận biết được vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.
-Nhận biết được giá trị của từng chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng, từng lớp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có sáu chữ số như phần bài học SGK:
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
số
Hàng
Hàng
Hàng
Hàng
Hàng
Hàng đơn vị
trăm
chục
nghìn
trăm
chục
nghìn
nghìn
- GV vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ (để trống số ở các cột).
III.Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định:


2.KTBC:
-GV gọi 4 HS lên bảng yêu cầu HS làm -4 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của dõi để nhận xét bài làm của bạn.
tiết 7 và kiểm tra VBT về nhà của HS, Bài 2 -Thực hiện đọc các số: 2453, 65243,
đồng thời kiểm tra VBT về nhà của một số 762543, 53620.
HS khác.
- Chữ số 5 ở số 2453 thuộc hàng chục, ở
số
65243 thuộc hàng nghìn, ở số 762543
thuộc hàng trăm, ở số 53620 thuộc hàng
-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
chục nghìn.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
-GV: Giờ học toán hôm nay các em sẽ
được làm quen với biểu thức có chứa một
chữ và thực hiện tính giá trị của biểu thức
theo các giá trị cụ thể của chữ, hàng và lớp -HS nghe.
của các số có sáu chữ số.
b.Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn:
-GV: Hãy nêu tên các hàng đã học theo
thứ tự từ nhỏ đến lớn ?


-GV giới thiệu: Các hàng này được xếp
vào các lớp. Lớp đơn vị gồm ba hàng là
hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. Lớp
nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn,
hàng trăm nghìn.
-GV vừa giới thiệu, vừa kết hợp chỉ trên

bảng các hàng, lớp của số có sáu chữ số đã
nêu ở phần Đồ dùng dạy – học.
-GV hỏi: Lớp đơn vị gồm mấy hàng, đó
là những hàng nào ?
-Lớp nghìn gồm mấy hàng, đó là những
hàng nào ?
-GV viết số 321 vào cột số và yêu cầu
HS đọc.
-GV gọi 1 HS lên bảng và yêu cầu: hãy
viết các chữ số của số 321 vào các cột ghi
hàng.
-GV làm tương tự với các số: 654000,
654321.
-GV hỏi: Nêu các chữ số ở các hàng của
số 321.

-HS nêu: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng
trăm nghìn.

-Gồm ba hàng là hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm.
-Gồm ba hàng đó là hàng nghìn, hàng
chục nghìn, hàng trăm nghìn.
-Ba trăm hai mươi mốt.
-HS viết số 1 vào cột đơn vị, số 2 vào cột
chục, số 3 vào cột trăm.

-HS: Số 321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị,
chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng

trăm.
-Số 654000 có chữ số 0 ở các hàng đơn vị,
chục, trăm, chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số
-Nêu các chữ số ở các hàng của số 65 5 ở hàng chục nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm
000.
nghìn.
-Số 654321 có chữ số 1 ở hàng đơn vị, chữ
số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm,
-Nêu các chữ số ở các hàng của số chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở hàng
654321.
chục nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm nghìn.
c.Luyện tập, thực hành:
Bài 1
-GV yêu cầu HS nêu nội dung của các
cột trong bảng số của bài tập.
-Hãy đọc số ở dòng thứ nhất.
-Hãy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm
mười hai.
-Nêu các chữ số ở các hàng của số
54312.

-Bảng có các cột: Đọc số, viết số, các lớp,
hàng của số.
-HS đọc: Năm mươi tư nghìn ba trăm
mười hai.
-1 HS lên bảng viết 54312
-Số 54312 có chữ số 2 ở hàng đơn vị, chữ
số 1 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm,
chữ số 4 ở hàng nghìn, chữ số 5 ở hàng
chục nghìn.



-Yêu cầu HS viết các chữ số của số
54312 vào cột thích hợp trong bảng.
-Số 54312 có những chữ số hàng nào
thuộc lớp nghìn ?
-Các chữ số còn lại thuộc lớp gì ?
-GV yêu cầu HS làm tiếp bài tập.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
-Có thể hỏi thêm về các lớp của các số:
+Lớp nghìn của số 45213 gồm những
chữ
số
nào ?
+Lớp đơn vị của số 654300 gồm những
chữ số nào ?
Bài 2a
-GV gọi 1 HS lên bảng và đọc cho HS
viết các số trong bài tập, sau đó hỏi:
+Trong số 46307, chữ số 3 ở hàng nào,
lớp
nào ?

-1 HS lên bảng viết, cả lớp nhận xét và
theo dõi.
-Chữ số 5 hàng chục nghìn và 4 hàng
nghìn thuộc lớp nghìn.
-Lớp đơn vị.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào
VBT.

-HS nêu.

-1 HS đọc cho 1 HS khác viết các số
46307,
56032, 123517.
+Trong số 46307 chữ số 3 ở hàng trăm,
lớp đơn vị.
+Trong số 56032 chữ số 3 ở hàng chục,
+Trong số 56032, chữ số 3 ở hàng nào, lớp đơn vị.
lớp
+HS trả lời.
nào ?
+GV hỏi tương tự với các số còn lại.
-GV có thể hỏi thêm về các chữ số khác +Số 960783 có chữ số 6 ở hàng chục
trong các số trên hoặc trong các số khác. nghìn.
Ví dụ:
+Trong các số trên, số nào có chữ số 6 ở +Có hai số có chữ số hàng đơn vị là 7 đó
hàng chục nghìn ?
là số 46307 và số 123517.
+Những số nào có chữ số hàng đơn vị là
7?…
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3
-GV viết lên bảng số 52314 và hỏi: Số
52314 gồm mấy trăm nghìn, mấy chục
nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục,
mấy đơn vị ?
-Hãy viết số 52314 thành tổng các chục

-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài

vào VBT.
-Số 52314 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 3
trăm, 1 chục, 4 đơn vị.


nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.
-GV nhận xét cách viết đúng, sau đó yêu
cầu HS cả lớp làm các phần còn lại của
bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4
-GV lần lượt đọc từng số trong bài cho
HS viết số.
-GV nhận xét và cho điểm HS.

-1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào
VBT.
52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4
-1 HS lên bảng làm bài, Hs cả lớp làm bài
vào VBT.
-HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.

4.Củng cố- Dặn dò:
-GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau.
* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................



×