Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

KHẢO SÁT THÀNH PHẦN VÀ SỰ PHỐI HỢP CÁC LOÀI CÁ VÀ CÂY TRONG BỂ THỦY SINH Họ và tên sinh viên: TĂNG NGỌC THUẬN Ngành: NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Niên khóa: 2004 2008 Tháng 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 105 trang )

0BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KHẢO SÁT THÀNH PHẦN VÀ SỰ PHỐI HỢP
CÁC LOÀI CÁ VÀ CÂY TRONG BỂ THỦY SINH

Họ và tên sinh viên: TĂNG NGỌC THUẬN
Ngành: NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Niên khóa: 2004 - 2008

Tháng 10/2008


KHẢO SÁT THÀNH PHẦN VÀ SỰ PHỐI HỢP
CÁC LOÀI CÁ VÀ CÂY TRONG BỂ THỦY SINH

Tác giả

TĂNG NGỌC THUẬN

Khóa luận được đệ trình để đáp ứng yêu cầu
cấp bằng Kỹ sư ngành
Nuôi trồng Thủy Sản

Giáo viên hướng dẫn:
TS. VŨ CẨM LƯƠNG

Tháng 10 năm 2008



LỜI CẢM TẠ
Chúng tôi xin chân thành cảm tạ:
* Ban giám hiệu trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.
* Ban chủ nhiệm Khoa Thủy Sản, cùng tất cả Quý Thầy Cô đã truyền đạt kiến
thức cho chúng tôi trong suốt quá trình học tại trường.
* TS.Vũ Cẩm Lương đã dành nhiều thời gian, công sức để giúp đỡ, hướng dẫn
chúng tôi trong suốt thời gian học và hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
* Các anh chị nhân viên, các chủ cửa hàng kinh doanh cá cảnh và cây thủy sinh
đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi để chúng tôi thực hiện đề tài này.
* Các bạn bè thân yêu lớp NTTS K30 đã chia sẻ vui buồn cùng chúng tôi trong
thời gian học tập, cũng như đã ủng hộ, giúp đỡ, động viên chúng tôi khi thời gian thực
hiện đề tài này.

ii


TÓM TẮT
Đề tài “Khảo sát thành phần và sự phối hợp các loài cá và cây trong bể thủy
sinh” được thực hiện từ tháng 4/2008 đến tháng 8/2008. Thông qua thu thập tài liệu và
khảo sát thực tế tại 25 cửa hàng chúng tôi đã thống kê và thảo luận được những thông tin
cụ thể sau:
- 34 loài cá bể thủy sinh, phổ biến là: bảy màu, hồng kim, hồng nhung…
- 62 loài cây thủy sinh, phổ biến là: cỏ Nhật, thủy cúc, súng đỏ, súng xanh …
- Khảo sát 10 kiểu trang trí bể thủy sinh với các biểu phối hợp cá bao gồm: (1) cá
ăn rêu tảo, (2) cá kích thước nhỏ, (3) cá dạ quang, (4) cá sống theo đàn, (5) ánh sáng trung
bình, (6) ánh sáng yếu và các biểu phối hợp cây bao gồm: (1) ánh sáng mạnh, (2) ánh
sáng trung bình, (3) ánh sáng yếu, (4) dinh dưỡng cao, (5) dinh dưỡng trung bình và biểu
phối hợp cá với cây theo từng điều kiện ánh sáng.
- Thảo luận về đặc điểm cá, cây và cách phối hợp.


iii


MỤC LỤC
Trang
Trang bìa............................................................................................................................... i
Lời cảm tạ ......................................................................................................................... ...ii
Tóm tắt .. ............................................................................................................................iii
Mục lục ...........................................................................................................................................iv

Danh sách các bảng ............................................................................................................ xi
Danh sách các hình ............................................................................................................ xii
Chương 1. MỞ ĐẦU.......................................................................................................... 1
1.1 Đặt Vấn Đề .................................................................................................................... 1
1.2 Mục Tiêu Đề Tài ........................................................................................................... 2
Chương 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU............................................................................... 3
2.1 Tầm Quan Trọng Của Việc Trồng Cây Trong Bể......................................................... 3
2.2 Kỹ Thuật Trồng Các Loại Cây Thủy Sinh Trong Bể .................................................... 4
2.2.1 Lựa chọn cây thủy sinh............................................................................................... 4
2.2.2 Cách trồng................................................................................................................... 4
2.2.2.1 Chuẩn bị................................................................................................................... 4
2.2.2.2 Cách trồng................................................................................................................ 4
2.3 Điều Kiện Môi Trường Nước Trong Bể Thủy Sinh...................................................... 5
2.3.1 CO2 ............................................................................................................................ .5
2.3.2 Ánh sáng ..................................................................................................................... 7
2.3.3 Dinh dưỡng ................................................................................................................. 7
2.3.4 Nhiệt độ ...................................................................................................................... 8
2.3.5 O2 .. ............................................................................................................................. 9
2.3.6 pH ............................................................................................................................ ..9

2.3.7 KH ............................................................................................................................ .9
2.3.8 Sự dao dộng của nước .............................................................................................. 10
2.4 Đặc Điểm Chung Về Các Loài Cá Bể Thủy Sinh ....................................................... 10
2.5 Đặc Điểm Chung Về Các Loài Cây Thủy Sinh........................................................... 11
iv


Chương 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................... 13
3.1 Thời Gian Và Địa Điểm .............................................................................................. 13
3.1.1 Thời gian................................................................................................................... 13
3.1.2 Địa điểm ................................................................................................................... 13
3.2 Phương Pháp Nghiên Cứu ........................................................................................... 13
3.2.1 Số liệu thứ cấp .......................................................................................................... 13
3.2.2 Số liệu khảo sát......................................................................................................... 13
3.2.3 Phương pháp định danh ............................................................................................ 14
Chương 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN...................................................................... 15
4.1 Đặc Điểm Chung Về Các Cửa Hàng Kinh Doanh Cây Thủy Sinh ............................. 15
4.1.1 Tình hình phát triển nghề kinh doanh cây thủy sinh ................................................ 15
4.1.2 Qui mô diện tích cửa hàng kinh doanh..................................................................... 15
4.1.3 Hình thức kinh doanh ............................................................................................... 16
4.1.4 Mặt hàng kinh doanh chính ...................................................................................... 16
4.1.5 Hình thức giữ cá trong bể ......................................................................................... 17
4.2 Khảo Sát Các Loài Cá Trong Bể Thủy Sinh ............................................................... 17
Họ 1: Altheridae ( Họ cá suốt)........................................................................................... 18
4.2.1 Cầu vồng................................................................................................................... 18
4.2.2 Thiên thanh/Hồng mỹ nhân ...................................................................................... 18
Họ 2: Belontiidae (Họ cá sặc)............................................................................................ 18
4.2.3 Xiêm/Phướng/Chọi/Đá ............................................................................................. 18
4.2.4 Sặc gấm/Sặc lùn........................................................................................................ 18
4.1.5 Sặc cẩm thạch/Sặc lam ............................................................................................. 18

Họ 3: Callichthyidae (Họ cá chuột)................................................................................... 19
4.2.6 Chuột nâu/Chuột cà phê ........................................................................................... 19
4.2.7 Chuột trắng ............................................................................................................... 19
4.2.8 Chuột múi tiêu .......................................................................................................... 19
Họ 4: Characidae (Họ cá hồng nhung) .............................................................................. 19
4.2.9 Cánh buồm/Bánh lái ................................................................................................. 19
v


4.2.10 Mũi đỏ..................................................................................................................... 19
4.2.11 Hồng nhung/Tetra kim cương ................................................................................ 20
4.2.12 Neon đen................................................................................................................. 20
4.2.13 Mắt ngọc ................................................................................................................ 20
4.2.14 Bút chì một sọc ....................................................................................................... 20
4.2.15 Neon vua/Neon đỏ .................................................................................................. 20
4.2.16 Neon thường/Neon xanh......................................................................................... 20
Họ 5: Cichlidae (Họ cá rô phi) .......................................................................................... 21
4.2.17 Phượng hoàng ......................................................................................................... 21
4.2.18 Ông tiên/Thần tiên .................................................................................................. 21
4.2.19 Ali ........................................................................................................................... 21
4.2.20 Dĩa........................................................................................................................... 21
Họ 6: Cyprinidae (Họ cá chép).......................................................................................... 21
4.2.21 Ngựa vằn................................................................................................................. 21
4.2.22 Hồng cam/Râu hồng ............................................................................................... 22
4.2.23 Tam giác ................................................................................................................. 22
4.2.24 Đuôi kéo/Lòng tong sọc ......................................................................................... 22
4.2.25 Tứ vân..................................................................................................................... 22
Họ 7: Gyrinocheilidae (Họ cá may, họ cá ong)................................................................. 22
4.2.26 Bống vàng............................................................................................................... 22
Họ 8: Loricariidae (Họ cá tỳ bà)........................................................................................ 22

4.2.27 Tỳ bà bướm............................................................................................................. 23
Họ 9: Poeciliidae (Họ cá khổng tước) ............................................................................... 23
4.2.28 Bình tích ................................................................................................................. 23
4.2.29 Bảy màu/Khổng tước.............................................................................................. 23
4.2.30 Trân châu ................................................................................................................ 23
4.2.31 Hồng kim/Đuôi kiếm .............................................................................................. 23
4.2.32 Hòa lan/Mún ........................................................................................................... 24
Họ 10: Siluridae (Họ cá nheo)........................................................................................... 24
vi


4.2.33 Thủy tinh................................................................................................................. 24
Họ 11: Tetraodontidae (Họ cá nóc) ................................................................................... 24
4.2.34 Nóc beo................................................................................................................... 24
4.3 Khảo Sát Các Loài Cây Trong Bể Thủy Sinh ............................................................. 28
Họ 1: Acanthaceae (Họ ô rô)............................................................................................. 28
4.3.1 Trung liễu ................................................................................................................. 28
4.3.2 Liễu thơm.................................................................................................................. 29
4.3.3 Đại liễu ..................................................................................................................... 29
4.3.4 Thủy cúc ................................................................................................................... 29
4.3.5 Sunset/Thanh hồng điệp ........................................................................................... 29
Họ 2: Alismataceae (Họ từ cô, trạch tả, mã đề nước) ....................................................... 29
4.3.6 Cỏ đỏ......................................................................................................................... 29
4.3.7 Trầu đại..................................................................................................................... 29
4.3.8 Trầu rubin ................................................................................................................. 29
Họ 3: Amaranthaceae (Họ dền) ......................................................................................... 30
4.3.9 Huyết tâm lan lá lớn ................................................................................................. 30
Họ 4: Amaryllidaceae (Họ loa kèn)................................................................................... 30
4.3.10 Láng xoắn lá to ....................................................................................................... 30
Họ 5: Aponogetonaceae (Họ thủy ung)............................................................................. 30

4.3.11 Choi lá xoăn/Choi lá diếp biển ............................................................................... 30
Họ 6: Araceae (Họ ráy) ..................................................................................................... 30
4.3.12 Ráy lá cà phê .......................................................................................................... 30
4.3.13 Ráy lá nhỏ............................................................................................................... 30
4.3.14 Ráy lá không đồng dạng ......................................................................................... 30
4.3.15 Tiêu thảo xanh ........................................................................................................ 31
Họ 7: Cabombaceae (Họ rong lá ngò)............................................................................... 31
4.3.16 La hán xanh ............................................................................................................ 31
4.3.17 La hán đỏ ................................................................................................................ 31
Họ 8: Cladophoraceae ....................................................................................................... 31
vii


4.3.18 Rêu bóng tròn/Quả cầu rêu..................................................................................... 31
Họ 9: Cyperaceae (Họ lác, cói) ......................................................................................... 31
4.3.19 Cỏ Ranong .............................................................................................................. 31
4.3.20 Quạt nhỏ ................................................................................................................. 31
4.3.21 Ngưu mao chiên...................................................................................................... 32
Họ 10: Eriocaulonaceae (Họ thái dương).......................................................................... 32
4.3.22 Cỏ dùi trống ............................................................................................................ 32
4.3.23 Thái dương.............................................................................................................. 32
Họ 11: Gentianaceae (Họ long đổm)................................................................................. 32
4.3.24 Trang chuối............................................................................................................. 32
Họ 12: Halorgaceae ........................................................................................................... 32
4.3.25 Rong xương cá xanh lớn......................................................................................... 32
4.3.26 Rong xương cá đỏ................................................................................................... 32
4.3.27 Lông chim............................................................................................................... 33
Họ 13: Hydrocharitaceae ................................................................................................... 33
4.3.28 Cỏ tranh .................................................................................................................. 33
4.3.29 Cỏ Nhật................................................................................................................... 33

4.3.30 Đàn thảo.................................................................................................................. 33
4.3.31 Hẹ thẳng/Tóc tiên dài ............................................................................................. 33
4.3.32 Hẹ xoắn/Tóc tiên xoắn............................................................................................ 33
4.3.33 Cỏ cọp..................................................................................................................... 33
Họ 14: Hypnaceae ............................................................................................................. 34
4.3.34 Rêu cá đẻ ................................................................................................................ 34
Họ 15: Lamiaceae (Họ hoa môi) ....................................................................................... 34
4.3.35 Bách diệp/Thủy hổ vĩ ............................................................................................. 34
Họ 16: Lomariopsiaceae.................................................................................................... 34
4.3.36 Dương xỉ Châu Phi ................................................................................................. 34
Họ 17: Lythraceae (Họ trân châu, bằng lăng, tử vi).......................................................... 34
4.3.37 Hồng liễu ................................................................................................................ 34
viii


4.3.38 Hồng hồ điệp .......................................................................................................... 34
4.3.39 Thanh hồ điệp ......................................................................................................... 34
4.3.40 Luân thảo xanh ....................................................................................................... 35
4.3.41 Luân thảo đỏ ........................................................................................................... 35
Họ 18: Mayacaceae ........................................................................................................... 35
4.3.42 Tùng vĩ xanh/Bạc đầu ông...................................................................................... 35
Họ 19: Monoseleniaceae ................................................................................................... 35
4.3.43 Đại lộc giác đài ....................................................................................................... 35
Họ 20: Nymphacaceae (Họ súng)...................................................................................... 35
4.3.44 Súng xanh ............................................................................................................... 35
4.3.45 Súng đỏ/Súng tiger/Súng chấm Châu phi............................................................... 35
Họ 21: Onagraceae (Họ nguyệt kiến thảo, anh thảo chiều, dừa nước, rau mương) .......... 36
4.3.46 Đại hồng diệp.......................................................................................................... 36
4.3.47 Báo văn đinh hương ............................................................................................... 36
4.3.48 Hoàng thái dương ................................................................................................... 36

4.3.49 Hồng thái dương ..................................................................................................... 36
4.3.50 Diệp tài hồng .......................................................................................................... 36
Họ 22: Polypodiaceae........................................................................................................ 36
4.3.51 Dương xỉ thường .................................................................................................... 36
4.3.52 Dương xỉ sừng hươu............................................................................................... 36
Họ 23: Pontederiaceae (Họ lục bình) ................................................................................ 37
4.3.53 Bèo rẻ quạt.............................................................................................................. 37
4.3.54 Tiểu thủy trúc ......................................................................................................... 37
Họ 24: Ricciaceae.............................................................................................................. 37
4.3.55 Tản sừng hươu/Tản mâm xôi ................................................................................. 37
Họ 25: Scrophulariaceae (Họ huyền sâm, hoa mõm sói) .................................................. 37
4..3.56 Lệ nhi..................................................................................................................... 37
4.3.57 Trân châu Nhật ....................................................................................................... 37
4.3.58 Trân châu Cuba....................................................................................................... 37
ix


4.3.59 Trân châu thường.................................................................................................... 38
4.3.60 Trân châu lá tròn..................................................................................................... 38
4.3.61 Rong lụa.................................................................................................................. 38
4.3.62 Bảo tháp.................................................................................................................. 38
4.4 Sự Phối Hợp Các Loài Cá Và Cây Thủy Sinh Trong Bể ............................................ 44
4.4.1 Các loài cá đi chung ................................................................................................. 44
4.4.2 Các loài cây đi chung ............................................................................................... 45
4.4.3 Sự phối hợp các loài cá và cây thủy sinh ................................................................. 47
4.4.4 Đánh giá các mẫu bể thủy sinh................................................................................. 47
4.4.4.1 Đánh giá ..........................................................................................................................47
4.4.4.2 Kết luận ...........................................................................................................................58
Chương 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .......................................................................... 59
5.1 Kết Luận ...................................................................................................................... 59

5.2 Đề Nghị........................................................................................................................ 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

x


DANH SÁCH CÁC BẢNG
Trang
Bảng 4.1 Tình hình phát triển nghề kinh doanh cây thủy sinh......................................... 15
Bảng 4.2 Qui mô diện tích cửa hàng kinh doanh ............................................................. 16
Bảng 4.3 Hình thức kinh doanh........................................................................................ 16
Bảng 4.4 Các mặt hàng kinh doanh chính........................................................................ 16
Bảng 4.5 Hình thức giữ cá trong bể ................................................................................. 17
Bảng 4.6 Bảng đánh giá mẫu bể thủy sinh 1 .................................................................... 48
Bảng 4.7 Bảng đánh giá mẫu bể thủy sinh 2 .................................................................... 49
Bảng 4.8 Bảng đánh giá mẫu bể thủy sinh 3 .................................................................... 50
Bảng 4.9 Bảng đánh giá mẫu bể thủy sinh 4 .................................................................... 51
Bảng 4.10 Bảng đánh giá mẫu bể thủy sinh 5 ................................................................... 52
Bảng 4.11 Bảng đánh giá mẫu bể thủy sinh 6 ................................................................... 53
Bảng 4.12 Bảng đánh giá mẫu bể thủy sinh 7 ................................................................... 54
Bảng 4.13 Bảng đánh giá mẫu bể thủy sinh 8 ................................................................... 55
Bảng 4.14 Bảng đánh giá mẫu bể thủy sinh 9 ................................................................... 56
Bảng 4.15 Bảng đánh giá mẫu bể thủy sinh 10 ................................................................. 57

xi


DANH SÁCH CÁC HÌNH
Trang

Hình 4.1 Ali ....................................................................................................................... 25
Hình 4.2 Bảy màu ............................................................................................................. 25
Hình 4.3 Bình tích ............................................................................................................ 25
Hình 4.4 Bống vàng........................................................................................................... 25
Hình 4.5 Bút chì một sọc................................................................................................... 25
Hình 4.6 Cánh buồm......................................................................................................... 25
Hình 4.7 Cầu vồng............................................................................................................. 25
Hình 4.8 Chuột nâu............................................................................................................ 25
Hình 4.9 Chuột múi tiêu .................................................................................................... 25
Hình 4.10 Chuột trắng ....................................................................................................... 25
Hình 4.11 Đuôi kéo ........................................................................................................... 25
Hình 4.12 Dĩa ................................................................................................................... 25
Hình 4.13 Hòa lan ............................................................................................................. 26
Hình 4.14 Hồng cam.......................................................................................................... 26
Hình 4.15 Hồng kim .......................................................................................................... 26
Hình 4.16 Hồng nhung ...................................................................................................... 26
Hình 4.17 Mắt ngọc ........................................................................................................... 26
Hình 4.18 Mũi đỏ .............................................................................................................. 26
Hình 4.19 Neon đen........................................................................................................... 26
Hình 4.20 Neon thường ..................................................................................................... 26
Hình 4.21 Neon vua........................................................................................................... 26
Hình 4.22 Nóc beo............................................................................................................. 26
Hình 4.23 Ngựa vằn........................................................................................................... 26
Hình 4.24 Ông tiên ........................................................................................................... 26
Hình 4.25 Phượng hoàng................................................................................................... 27
xii


Hình 4.26 Sặc cẩm thạch ................................................................................................... 27
Hình 4.27 Sặc gấm ............................................................................................................ 27

Hình 4.28 Tam giác ........................................................................................................... 27
Hình 4.29 Thiên thanh....................................................................................................... 27
Hình 4.30 Thủy tinh .......................................................................................................... 27
Hình 4.31 Trân châu .......................................................................................................... 27
Hình 4.32 Tứ vân............................................................................................................... 27
Hình 4.33 Tỳ bà bướm....................................................................................................... 27
Hình 4.34 Xiêm ................................................................................................................. 27
Hình 4.35 Bách diệp .......................................................................................................... 39
Hình 4.36 Bảo tháp............................................................................................................ 39
Hình 4.37 Cỏ cọp............................................................................................................... 39
Hình 4.38 Báo văn đinh hương ......................................................................................... 39
Hình 4.39 Bèo rẻ quạt........................................................................................................ 39
Hình 4.40 Choi lá xoăn...................................................................................................... 39
Hình 4.41 Cỏ dùi trống...................................................................................................... 39
Hình 4.42 Cỏ đỏ ................................................................................................................ 39
Hình 4.43 Cỏ Nhật............................................................................................................. 39
Hình 4.44 Đại liễu ............................................................................................................. 39
Hình 4.45 Đại lộc giác đài................................................................................................. 39
Hình 4.46 Đại hồng diệp ................................................................................................... 39
Hình 4.47 Trầu đại............................................................................................................. 40
Hình 4.48 Cỏ Ranong ........................................................................................................ 40
Hình 4.49 Cỏ tranh ............................................................................................................ 40
Hình 4.50 Hẹ thẳng............................................................................................................ 40
Hình 4.51 Diệp tài hồng lá kim ......................................................................................... 40
Hình 4.52 Dương xỉ Châu Phi ........................................................................................... 40
Hình 4.53 Đàn thảo............................................................................................................ 40
Hình 4.54 Dương xỉ thường .............................................................................................. 40
xiii



Hình 4.55 Hồng hồ điệp .................................................................................................... 40
Hình 4.56 Hẹ xoắn............................................................................................................. 40
Hình 4.57 Hoàng thái dương ............................................................................................. 40
Hình 4. 58 Hồng thái dương .............................................................................................. 40
Hình 4.59 Hồng liễu .......................................................................................................... 40
Hình 4.60 Huyết tâm lan lá lớn ......................................................................................... 41
Hình 4.61 Dương xỉ sừng hươu......................................................................................... 41
Hình 4.62 La hán đỏ .......................................................................................................... 41
Hình 4.63 La hán xanh ...................................................................................................... 41
Hình 4.64 Láng xoắn lá to ................................................................................................. 41
Hình 4.65 Lệ nhi................................................................................................................ 41
Hình 4.66 Lông chim......................................................................................................... 41
Hình 4.67 Luân thảo đỏ ..................................................................................................... 41
Hình 4.68 Luân thảo xanh ................................................................................................. 41
Hình 4.69 Quạt nhỏ ........................................................................................................... 41
Hình 4.70 Ráy lá nhỏ......................................................................................................... 41
Hình 4.71 Rêu cá đẻ .......................................................................................................... 41
Hình 4.72 Ngưu mao chiên................................................................................................ 42
Hình 4.73 Liễu thơm ......................................................................................................... 42
Hình 4.74 Ráy lá cà phê .................................................................................................... 42
Hình 4.75 Ráy lá không đồng dạng ................................................................................... 42
Hình 4.76 Rêu bóng tròn ................................................................................................... 42
Hình 4.77 Rong lụa............................................................................................................ 42
Hình 4.78 Rong xương cá đỏ............................................................................................. 42
Hình 4.79 Súng đỏ ............................................................................................................. 42
Hình 4.80 Rong xương cá xanh lớn................................................................................... 42
Hình 4.81 Súng xanh ......................................................................................................... 42
Hình 4.82 Sunset ............................................................................................................... 42
Hình 4.83 Tản sừng hươu.................................................................................................. 42
xiv



Hình 4.84 Thái dương........................................................................................................ 43
Hình 4.85 Thủy cúc ........................................................................................................... 43
Hình 4.86 Tiêu thảo xanh .................................................................................................. 43
Hình 4.87 Thanh hồ điệp ................................................................................................... 43
Hình 4.88 Tiểu thủy trúc ................................................................................................... 43
Hình 4.89 Trang chuối....................................................................................................... 43
Hình 4.90 Trân châu Cuba................................................................................................. 43
Hình 4.91 Trung liễu ......................................................................................................... 43
Hình 4.92Trân châu Nhật ................................................................................................. 43
Hình 4.93 Trầu rubin ......................................................................................................... 43
Hình 4.94 Trân châu lá tròn............................................................................................... 43
Hình 4.95 Trân châu thường.............................................................................................. 43
Hình 4.96 Tùng vĩ xanh..................................................................................................... 43
Hình 4.97 Mẫu bể thủy sinh 1 ........................................................................................... 48
Hình 4.98 Mẫu bể thủy sinh 2 ........................................................................................... 49
Hình 4.99 Mẫu bể thủy sinh 3 ........................................................................................... 50
Hình 4.100 Mẫu bể thủy sinh 4 ......................................................................................... 51
Hình 4.101 Mẫu bể thủy sinh 5 ......................................................................................... 52
Hình 4.102 Mẫu bể thủy sinh 6 ......................................................................................... 53
Hình 4.103 Mẫu bể thủy sinh 7 ......................................................................................... 54
Hình 4.104 Mẫu bể thủy sinh 8. ........................................................................................ 55
Hình 4.105 Mẫu bể thủy sinh 9 .................................................................................................56
Hình 4.106 Mẫu bể thủy sinh 10 ....................................................................................... 57

xv


Chương 1

MỞ ĐẦU
1.1

Đặt Vấn Đề
Trong những năm gần đây phong trào nuôi cá cảnh phát triển khá mạnh mẽ trong

cả nước nói chung và ở thành phố Hồ Chí Minh nói riêng. Theo ước tính của câu lạc bộ
cá cảnh TP.HCM, chỉ riêng ở TP.HCM có hàng trăm ngàn người chơi cá cảnh trong tổng
số vài triệu người trong cả nước. Vì vậy, cá cảnh trở thành vật nuôi được xác định là thế
mạnh ở TP.HCM, do phù hợp với nền nông nghiệp đô thị, không cần nhiều diện tích, kể
cả nhà phố cũng có thể nuôi được và có thu nhập khá cao. Bên cạnh đó, khi xã hội ngày
một phát triển, nhu cầu thưởng thức cái đẹp ngày càng cao, từ việc nuôi cá trong bình,
trong bể đơn giản thì việc đưa thiên nhiên vào bể cá là một nhu cầu ngày một đa dạng và
phong phú. Vì vậy mà thị trường cây thủy sinh phục vụ cho việc trang trí, thiết kế bể cá
đã và đang phát triển song hành.
Nghề kinh doanh cá cảnh và cây thủy sinh ở thành phố khá nhộn nhịp do nhu cầu
chơi cá cảnh, bể thủy sinh ngày càng tăng nhằm mục đích giải tỏa áp lực của người dân
trong cuộc sống. Thú chơi cá cảnh đã xuất hiện khá lâu, còn thú chơi bể thủy sinh, ngay
từ khi khó khăn, người dân đã chơi bể thủy sinh trong nhà. Cụ thể là bể cá bảy màu với
vài cọng rêu nhỏ và vài cục đá sỏi, vài viên bi. Tuy nhiên cái khó nhất khi chơi bể thủy
sinh đó là làm sao duy trì được bể. Nó sẽ đem lại hiệu quả cao nếu chúng ta chăm sóc bể
tốt và hiểu rõ đặc tính loài cá và cây phù hợp với việc nuôi trồng trong bể.
Được sự phân công của khoa Thủy sản, trường đại học Nông Lâm TP.HCM,
chúng tôi tiến hành thực hiện đề tài “Khảo sát thành phần và sự phối hợp các loài cá
và cây trong bể thủy sinh” để cung cấp những thông tin về chủng loại các loài cá và cây
trong bể thủy sinh trên thị trường nhằm hướng người chơi cá cảnh sử dụng phù hợp các
loài cá và cây sao cho vừa đảm bảo tính thẩm mỹ cao vừa không ảnh hưởng xấu cho bể.


1.2


Mục tiêu đề tài
- Khảo sát các loài cá trong bể thủy sinh.
- Khảo sát các loài cây trong bể thủy sinh.
- Khảo sát sự phối hợp các loài cá và cây trong bể thủy sinh.

2


Chương 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1

Tầm Quan Trọng Của Việc Trồng Cây Trong Bể
Việc chọn lựa cây thủy sinh trong bể để tạo ra một cảnh trí tuyệt đẹp góp phần

tăng vẻ mỹ quan cho bể, khiến cá cảm thấy như đang sống trong thiên nhiên (Peter
Hiscook, 2003).
Sự hiện diện của chúng bảo đảm sự đa dạng và có ý nghĩa cân bằng sinh thái môi
trường trong bể (Rataj, Horeman,1977).
Trong quá trình quang hợp cây thủy sinh sẽ hấp thụ khí CO2 và sản sinh ra khí
oxy, thành phần rất quan trọng với cá (Vĩnh Khang, 2007).
Một số loài có thể làm một phần thức ăn cho cá.
Trong bể nuôi, những phần thối rữa của cây thủy sinh làm thức ăn cho các loài
động vật không xương sống, rồi đến lượt các loài này trở thành thức ăn cho cá.
Cây trong bể giữ vai trò quan trọng trong việc hút đi những thán khí có hại, làm
sạch thủy vực, sự phát triển bình thường của chúng chứng tỏ nước trong bể có tính an
toàn cao (Rataj, Horeman,1977).
Cây thủy sinh là yếu tố quan trọng giúp ổn định pH thông qua quá trình quang
hợp và hô hấp, góp phần cải thiện điều kiện môi trường trong bể kính.

Chúng cũng là nơi cư trú, che bóng và là chỗ ẩn nấp cho cá nhỏ khi bị cá dữ tấn
công (Peter Hiscook, 2003).
Cây thủy sinh làm giảm tốc độ sinh trưởng của rêu tảo trong bể.
Một số loài dùng thử tính an toàn của nước trong bể.
Một số loài thân, lá cây lại là giá thể cho trứng bám vào khi cá đẻ vào mùa sinh
sản (Võ Văn Chi, 1993).

3


2.2

Kỹ Thuật Trồng Các Loại Cây Thủy Sinh Trong Bể

2.2.1

Lựa chọn cây thủy sinh
Việc lựa chọn cây thủy sinh trồng trong bể sẽ đúng và chính xác hơn nếu chúng ta

tìm hiểu những đặc tính, điều kiện sống của cây thông qua những người chơi bể thủy sinh,
sách báo, tài liệu về cây thủy sinh (Christel Kasselmann, 1997).
Cần chú ý quan sát, lựa chọn mua nguồn cây thật sạch không nên mua cây đã bị
nhiễm rêu hại.
Ngoài ra để có thể lựa chọn tốt cây trồng, ta nên đến những cửa hàng bán cây thủy
sinh có uy tín, lâu năm (Christel Kasselmann, 1997).
2.2.2

Cách trồng

2.2.2.1 Chuẩn bị

Các nguyên liệu gỗ chìm, đá sỏi phải được rửa sạch.
Cây thủy sinh phải được rửa kỹ, cắt bỏ lá vàng úa, rễ hư rồi mới sử dụng.
Trước tiên cần có sơ đồ phác thảo để xếp đặt các nguyên liệu (gỗ chìm, đá sỏi) và
hoạch định khu vực cho các loài cây phù hợp với ánh sáng phân bố trong bể.
Trong bể phải có phân bón dinh dưỡng và cát thô, lót dày khoảng 7 – 10 cm, trước
khi tiến hành trồng cây (Saigonbook, 2005).
Chuẩn bị kẹp hoặc nhíp gắp chuyên dụng dùng cho bể thủy sinh.
2.2.2.2 Cách trồng
Theo Võ Văn Chi (1993) tùy theo loài cây mà chọn cách trồng cho phù hợp:
- Đối với những cây nổi, ta chỉ cần tách những nhánh nhỏ hay phần phân cắt của
cây và thả lên mặt nước.
- Đối với những cây cứng có thể mọc thẳng lên không cần nước như dương xỉ
hoặc những cây có hệ rễ phát triển như súng ta tiến hành trồng cây bằng cách đặt rễ vào
đất dinh dưỡng hay cát, phủ rễ lại, xếp một hay nhiều hạt sỏi bao quanh gốc cây để ngăn
cho chúng khỏi bị bật rễ và nổi lên, nhất là đối với các loài có cổ rễ không được ấn sâu.
Cũng có thể buộc gốc cây vào đá rồi lấp sỏi cát lên để che gốc và hệ rễ.
- Với những cây trồng đã bén rễ từ thân, ta chọn những đoạn thân cây, rồi dùng
các khúc này cắm vào nền bể kính. Chỉ chọn 2 - 3 đoạn hay hơn và xếp đặt theo sự phối
4


hợp thẩm mỹ, để khi cây phát triển sẽ trông tự nhiên như đang ở dưới đáy nước trong
thiên nhiên.
- Có những loài có thể trồng trực tiếp trên đá, có thể gắn chúng lên trên hòn non
bộ trong bể cá, hoặc có thể gắn trên một mảnh gỗ. Sau một thời gian, chúng sẽ phát triển
trên đáy bể.
Đa số thường chọn loài cây có tính chìm trong nước, rễ và lá đều hiện trong nước.
Thông thường có thể trồng trực tiếp cây thủy sinh trên nền đáy bể. Ngoài ra có thể trồng
trước cây trong chậu nhỏ và chôn sâu trong lớp đá đáy (Vĩnh Khang, 2007).
Ta có thể trồng cây trên cạn hoặc dưới nước, nên cho nước vừa đủ ngập lớp nền

để việc trồng dễ dàng hơn.
Việc trồng cây bắt đầu ở 1/3 bể nuôi, phần trước thường để trống.
Khi trồng cần đặt cây theo thứ tự lớn tới nhỏ, như vậy sẽ không bị lộn xộn và phải
để một khoảng trống giữa gốc cây với phần lá cây để tránh các lá bị vùi sẽ mau bị hoại
mục, làm ô nhiễm nước (Saigonbook, 2005).
Trước tiên trồng những cây thủy sinh lớn ở phía sau vách và hai bên thành bể. Khi
đã vừa ý với cảnh trí thì trồng những cây bụi có kích thước vừa để che bớt khoảng trống
và những cây nhỏ hơn ở phía trước từ hai cạnh vào giữa. Đừng trồng các cây quá sâu dưới
lớp cát sỏi, đừng để rễ cong và rễ không được lộ ra ngoài (Saigonbook, 2005).
Sau khi trồng cây xong có thể cho nước vào bể, khi cho nước vào bể nên lưu ý tốc
độ chảy đồng thời gỡ cho các nhánh cây không rối vào nhau (Vĩnh Khang, 2007).
Cần phải cắt tỉa cây thường xuyên giúp cây loại bỏ nhiều chất bẩn, giúp cây luôn
gọn gàng và duy trì vẻ đẹp của bể.
2.3

Điều Kiện Môi Trường Nước Trong Bể Thủy Sinh

2.3.1

CO2
CO2 là chất dinh dưỡng đa lượng cần thiết cho cây mau lớn và phát triển
Cây rất cần CO2 để quang hợp tự tổng hợp chất hữu cơ và năng lượng nuôi cơ thể

, nếu không cây sẽ rất yếu và hậu quả là cây sẽ trồng không được xanh tốt (Minh Tâm,
2006).

5


Nguồn cung cấp CO2 đa dạng như: không khí xung quanh, sự hô hấp của động vật

thủy sinh, nhân tạo… nhưng vốn ít tan trong nước nên lượng CO2 của không khí xung
quanh không đủ cung cấp cho cây trong bể.
Các loài cá trong bể thủy sinh không đủ sức thải CO2 cung cấp cho cây, ngoại trừ
ta nuôi thành một đàn lớn, nhưng đây là một tiềm tàng nguy hiểm cho cây, vì chúng
không những thải CO2 mà còn thải amoniac gây nguy hiểm cho cây thủy sinh nếu nồng
độ quá cao (Minh Tâm, 2006).
Vì nhiều nguyên nhân khách quan trên mà người ta thường sử dụng CO2 nhân tạo,
bằng cách nén khí CO2 thành lỏng rồi tạo thành các bọt khí nhỏ lơ lửng “bay” trong nước
(Minh Tâm, 2006).
Việc bơm khí CO2 trong bể sẽ làm tăng gấp ba lần tốc độ phát triển cho các loài
cây dễ trồng và rất cần thiết cho sự phát triển của những loài cây khó tính nhất.
Lượng CO2 cây tổng hợp được so sánh bằng sự khác biệt giữa độ pH buổi sáng và
buổi tối (Pablo Tepoot, 1998).
Nếu độ pH thấp hơn 7 sẽ dư CO2 trong nước và nước trở thành acid. Nếu pH cao
hơn 7, sẽ thiếu CO2 và nước trở thành kiềm.
Lượng CO2 cho vào bể còn phụ thuộc vào thể tích bể nếu nồng độ quá thấp sẽ
không đáp ứng đủ cho nhu cầu quang hợp của cây còn nếu nồng độ quá cao sẽ làm cho vi
khẩn nitơ hóa chết và cá bị ngạt ( Saigonbook, 2005).
Khi mức độ ánh sáng nhiều hơn 2 W/G, sự cung cấp CO2 được đề nghị cung cấp
cho bể thủy sinh.
Lượng CO2 phải được bơm chậm, hòa tan từ từ vào trong bể để cây có thể hấp thụ
được.
Lượng CO2 hòa tan ở mức 30 mg/l sẽ tốt cho cả cá và cây thủy sinh (Nhĩ Lương,
2007).
Ở hồ có dung tích 150 lít thông thường bổ sung CO2 1giọt/s
Lượng CO2 cần được cung cấp 8 - 10 giờ/ngày.

6



2.3.2

Ánh sáng
Ánh sáng là yếu tố quan trọng trong việc duy trì sự tồn tại và phát triển cũng như

giúp cho cây thủy sinh thực hiện quá trình quang hợp.
Chỉ dưới ánh sáng tự nhiên, cây mới quang hợp một cách tốt nhất. Tuy nhiên, ánh
sáng quá nhiều và mạnh sẽ làm phát sinh các loài rêu không có lợi, còn ánh sáng không
đủ sẽ ức chế sự sinh trưởng của chúng (Saigonbook, 2005).
Những tia sáng mà cây dùng trong quá trình quang hợp chỉ là tia có quang phổ
màu đỏ (bước sóng 700 nm) và quang phổ màu xanh dương (bước sóng 450 nm) (Christel
Kasselmann, 2003).
Cây trong bể không thể nhận trực tiếp từ nguồn ánh sáng tự nhiên sẽ phát sinh rêu
hại trong bể mà phải sử dụng nguồn ánh sáng nhân tạo.
Các loại đèn chuyên dụng cho bể có khá nhiều loại: đèn huỳnh quang, đèn
compact, đèn spectrum, …
Nguyên tắc quan trọng của nguồn ánh sáng dùng cho bể thủy sinh là khoảng thời
gian chiếu sáng là quan trọng và không được thay thế bằng cường độ chiếu sáng mạnh
hơn hoạt động trong khoảng thời gian ngắn hơn (Rataj và Horeman, 1977).
Cường độ ánh sáng trung bình cần được cung cấp từ 2 – 4 W ánh sáng huỳnh
quang cho mỗi gallon (khoảng 4 lít) nước. Những cây hấp thụ ánh sánh sáng yếu ở mức
dưới 2 W cho một gallon nước (Dave Huebert, 2005).
Ánh sáng cung cấp phải trải đều bể, tránh hiện tượng tụ sáng không đều ở từng
khu vực
Mỗi ngày bể cần chiếu sáng từ 10 giờ - 12 giờ. Cần phải ngắt quãng thời gian
chiếu sáng để giảm sự phát triển của rêu bằng cách bật đèn lúc 8 giờ đến 14 giờ thì tắt
đèn, bật đèn trở lại lúc 16 giờ đến 22 giờ thì tắt đèn (Minh Tâm, 2006).
2.3.3

Dinh dưỡng

Đa số các chất dinh dưỡng đều hoà tan trong nước nên phần lớn cây thủy sinh hấp

thụ các chất vô cơ và hữu cơ nhờ vào lá. Cũng có một số loài hấp thu chất dinh dưỡng ở
cả lá và rễ.

7


Lá của cây thủy sinh xanh tốt chứng tỏ chúng đã thích ứng với môi trường trong
bể và cũng cho thấy rằng thành phần dinh dưỡng cung cấp trong bể là đầy đủ (Minh Tâm,
2008).
Việc chăm bón chất dinh dưỡng cho cây thuỷ sinh đã luôn là một vấn đề khó
khăn ngay từ ban đầu bởi vì các môi trường sống đặc trưng và khác nhau của những cây
thuỷ sinh, nơi mà nó xuất xứ. Những cây thuỷ sinh đó có những thích nghi đặc biệt trong
việc hấp thụ nước và chất dinh dưỡng. Môi trường nước cũng dành các chất dinh dưỡng
khác nhau cho những cây thuỷ sinh thông thường (Pablo Tepoot, 1998).
Trong bể nuôi, cá sống trong điều kiện có thức ăn thay đổi sẽ không nhất thiết có
đủ N, P và K là những thành phần thông thường của phân bón nhân tạo. (Võ Văn Chi,
1993).
Những khoáng chất dinh dưỡng cần thiết cho cây được phân thành hai loại: dinh
dưỡng đa lượng và dinh dưỡng vi lượng. Những chất dinh dưỡng được cây sử sụng với
một số lượng lớn một cách tương đối gọi là chất dinh dưỡng đa lượng bao gồm: ngoài
cacbon, hydro và oxy; các chất dinh dưỡng đa lượng khác là nitơ, photpho, canxi, clo,
natri, magiê, kali, lưu huỳnh. Những chất dinh dưỡng được cây sử dụng với một số lượng
nhỏ gọi là chất dinh dưỡng vi lượng bao gồm: sắt, Bo, đồng, kẽm, molypđen, mangan
(Dave Hubert, 2005).
Lượng dinh dưỡng thường được cung cấp qua lớp phân nền.
Ngoài ra cần bổ sung thêm qua lớp phân nước trong đó ba thành phần potassium,
sắt, magnesium thường được bổ sung thường xuyên và phải được đo đạc cẩn thận; sử
dụng dư sẽ phát sinh rêu, nặng có thể gây hư hại cây.

2.3.4 Nhiệt độ
Tầm quan trọng của nhiệt độ nước thường đánh giá thấp trong yếu tố sinh thái
học.
Nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến việc trao đổi chất của cây.
Nếu một số cây thực sự không lớn và phát triển thì nguyên nhân chính là nhiệt độ
không thích hợp đối với cây (Christel Kasselmann, 2003).

8


Cần căn cứ chủng loại mà điều chỉnh nhiệt độ nước cho phù hợp.
Đa số cây thủy sinh sống tốt trong phạm vi nhiệt độ từ 20oC - 25oC. Trong khi đó,
các loài cá trong bể có thể sống ở nhiệt độ từ 20oC - 30oC. Chính vì vậy, để có thể dung
hòa sự sống của cả cá và cây thì nhiệt độ lí tưởng là 20oC - 28oC. Trong khoảng nhiệt độ
này, cây thủy sinh và các loài cá sinh trưởng tốt mà còn có thể sinh sản (Minh Tâm,
2006).
Nếu nhiệt độ quá cao thì một số loài thủy sinh sẽ giảm tốc độ sinh trưởng, phiến lá
và những mầm non của chúng bị cháy thậm chí có thể chết như loài: Vesicularia dubyana
(rêu cá đẻ), Monoselenium tenerum (đại lộc giác đài) (Minh Tâm, 2006).
2.3.5

O2
Hàm lượng oxy trong nước tác động quan trọng đến đời sống thực vật, động vật

và vi sinh vật, là yếu tố quyết định sự sống của chúng.
Sự phát triển của cây thủy sinh có tác dụng quan trọng đến lượng oxy hòa tan
trong nước.
Nếu ánh sáng cung cấp đầy đủ cho cây thủy sinh sẽ tạo ra lượng oxy hòa tan nhiều
hơn gấp hai lần so với bình thường và khi đó lượng oxy hòa tan đạt đến trạng thái bão hòa
tạo môi trường sống tốt cho cá và cây (Nhĩ Lương, 2007).

Một lượng oxy ổn định cho bể nên ở mức 5 mg/l vào buổi sáng và 8,6 mg/l vào
buổi chiều tối tương ứng với 40 - 60% trạng thái bão hòa (Christel Kasselmann, 2003).
2.3.6

pH
pH quá cao hay quá thấp đều ảnh hưởng đến đời sống của thủy sinh vật.
pH của bể cá có trồng cây cần phải được duy trì ở mức từ 6,5 - 6,8. Mức độ pH

này sẽ cho phép việc tiếp nhận các vi chất dinh dưỡng của cây một cách hiệu quả nhất
(Pablo Tepoot, 2005).
Thường xuyên kiểm tra, điều chỉnh độ pH khi lượng CO2 hòa tan nhiều hay ít.
2.3.7

KH
KH là một chất kiềm, có tác động như là một bộ đệm ngăn chặn sự biến thiên đột

ngột của pH và tác động đến khả năng hoà tan của khí CO2.

9


×