Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Tính chất kết hợp của phép cộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.13 KB, 2 trang )

BÀI 6
TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG
I.Mục tiêu:
-Biết tính chất kết hợp của phép cộng.
-Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của
phép cộng trong thực hành tính.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ kẻ bảng VD SGK (để trống kết quả)
III.Các hoạt động dạy học:
T
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
L
4’ 1.Bài cũ:
Với a = 12; b = 6; c = 2 tính giá HS làm bảng con
trị biểu thức a – b + c = ?
2.Bài mới:
12 a)Nhận biết tính chất kết hợp

của phép cộng:
-Gv treo bảng phụ, nêu cụ thể HS nêu: a = 5, b = 4, c = 6
giá trị của a, b, c, yêu cầu HS tự (a + b) + c = (5 + 4) + 6 = 9 + 6
tính giá trị của
=15
(a + b) + c và a + (b + c) rồi so a + (b + c) =5 + (4 + 6) = 5 + 10
sánh KQ
= 15
-Thực hiện lần lượt từng bộ giá HS nêu tương tự cho từng bộ giá
trị của a, b, c.
trị của a, b, c.
KL: GV ghi công thức tổng


Khi cộng một tổng của hai
quát: (a + b) + c = a + (b + c), số với số thứ ba, ta có thể cộng
yêu cầu HS nêu miệng bằng lời số thứ nhất với tổng của số thứ
tính chất kết hợp của phép công. hai và số thứ ba.
-GV nêu thêm :
22 a + b + c = (a + b) + c
HS lắng nghe, ghi nhớ cách cộng




2’

-Yêu cầu HSG nêu ví dụ
b)Thực hành:
*Bài 1a (bỏ cột 1); 1b (bỏ cột 2)
-Tổ chức cho HS làm bài cá
nhân, 4 HSTB,Y làm bảng lớp
*Bài 2:
-Yêu cầu HS đọc đề, nêu cách
giải bài toán (HSTB nêu trước,
HSK nêu cách giải khác nếu
HSTB không biết)
-Yêu cầu HS tự giải vào vở
-Chấm 5 - 6 bài
*HSKG làm thêm bài 3/SGK;
bài 2b/41 VBT
*HSG: Tìm 7 số chẳn liên tiếp,
biết TBC của chúng là 1886
3.KT:

Chuyển nội dung câu 1a (cột 1)
thành câu TN để KT

thứ hai
HSG nêu miệng VD
HS làm bài cá nhân

2 HS đọc đề, nêu cách giải:
Cách 1: (Ngày 1 + ngày 2) +
ngày 3
Cách 2: (Ngày 1 + ngày 3) +
ngày 2
Cách 3: Ngày 2 + ngày 3) + ngày
1 (cách này tròn số hơn)
HSKG tự làm bài, chấm bài theo
cặp
KSG: Hai số chẵn liên tiếp hơn
kém nhau 2 đơn vị, vậy 7 số chẵn
liên tiếp nhau là 7 số cách đều
nhau 2 đơn vị. Vậy số thứ tư (là
số ở chính giữa dãy số)bằng TBC
của 7 số. Nên 7 số đó là: 1880;
1882; 1884; 1886; 1888; 1890;
1892



×